Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL cơ sở vật chất, trang thiết bị đối với môn Taekwondo
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2017/TT-BVHTTDL |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 29/12/2017, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã có Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo.
Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất 03m2/01 võ sinh. Mỗi người hướng dẫn tập luyện không quá 30 võ sinh/buổi tập. Sàn tập bằng phẳng, không trơn trượt, có diện tích từ 60m2 trở lên, ánh sáng đảm bảo từ 200 lux trở lên, có túi sơ cứu, có khu vực thay đồ, nơi cất giữ đồ, nhà vệ sinh và sổ theo dõi vo sinh tham gia tập luyện.
Khi thi đấu, sàn thi đấu phải được trải thảm có tính đàn hồi, kích thước thảm thi đấu 10m x 10m; trang bị mỗi võ sinh 01 bộ võ phục thi đấu, bảo hộ tay, chân, gối, hạ bộ và bịt răng và mỗi sân phải có 03 bộ giáp, mũ thi đấu Taekwondo.
Ngoài ra, Bộ ban hành kèm theo Thông tư này mẫu giấy chứng nhận tập huấn chuyên môn cho người hướng dẫn tập luyện môn Taekwondo do cơ quan tổ chức tập huấn cấp.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 20/02/2018.
Xem chi tiết Thông tư10/2017/TT-BVHTTDL tại đây
tải Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO Số: 10/2017/TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ TẬP HUẤN NHÂN VIÊN CHUYÊN MÔN ĐỐI VỚI MÔN TAEKWONDO
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tổ chức hoạt động tập luyện, thi đấu và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo tại Việt Nam.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mẫu Giấy chứng nhận tập huấn chuyên môn cho người hướng dẫn tập luyện môn Taekwondo
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /GCN …(3) |
….(4)…, ngày …. tháng … năm … |
|||
|
||||
|
GIẤY CHỨNG NHẬN Tập huấn người hướng dẫn tập luyện môn Taekwondo
……………………(2)……………………………………………. Ông (Bà): ………………………………………………………… Sinh ngày: ………………………………………………….……. Số CMND/ Thẻ căn cước: …………………………………….. Nơi thường trú: …………………………………………………. Đã hoàn thành chương trình tập huấn kiến thức nghiệp vụ chuyên môn thể dục thể thao về môn Taekwondo. Thời gian: từ ngày …… đến …… Tại: ………………………………………………………………..
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
|
|||
|
ảnh |
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có)
(2) Tên cơ quan, tổ chức cấp giấy chứng nhận
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức cấp giấy chứng nhận
(4) Địa danh.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây