Phạm vi áp dụng của Nghị quyết 05/2025/NQ-UBND là các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (cán bộ, công chức, viên chức, người lao động; đại biểu HĐND...) và các hội nghị do cơ quan/đơn vị tổ chức.
Cụ thể, một số mức chi công tác phí, chi hội nghị tại Nghị quyết 05/2025/NQ-UBND như sau:
1 - Phí đi lại & phương tiện
|
Khoản |
Nội dung |
Ghi chú |
|---|---|---|
|
Vé máy bay |
Lãnh đạo có hệ số PC chức vụ 0.8–1.25: thanh toán vé hạng phổ thông đặc biệt (Premium/Deluxe/Plus/Flex...). Trường hợp đột xuất không mua được vé phổ thông thì được mua vé thương gia nếu thỏa điều kiện và có minh chứng. |
Cần ảnh chụp tìm vé từ 2 hãng/đại lý, văn bản chứng minh đột xuất. |
|
Sử dụng ô tô |
Thực hiện theo Nghị định 72/2023 và Nghị định 153/2025 (tiêu chuẩn, định mức sử dụng ô tô). |
|
|
Khoán tiền tự túc phương tiện |
Với người tự đi bằng phương tiện cá nhân (không có tiêu chuẩn xe công): được thanh toán khoán theo mức không vượt chế độ đối tượng được sử dụng xe ô tô; phải có trong quy chế chi tiêu nội bộ đơn vị. |
2 - Phụ cấp lưu trú (theo vùng & khoảng cách khi trong tỉnh) và ngoài tỉnh
2.1 Công tác trong tỉnh (tính từ 5 km trở lên)
|
Thời gian, cự ly |
Vùng đồng bằng |
Vùng biên giới |
|---|---|---|
|
Trong ngày (5-<20 km) |
90.000 đồng/người/ngày |
100.000 đồng/người/ngày |
|
Trong ngày (20-<30 km) |
100.000 đồng/người/ngày |
150.000 đồng/người/ngày |
|
Trong ngày (≥30 km) |
150.000 đồng /người/ngày |
200.000 đồng/người/ngày |
|
Nghỉ qua đêm (5-<20 km) |
120.000 đồng/người/ngày |
150.000 đ/người/ngày |
|
Nghỉ qua đêm (20-<30 km) |
150.000 đồng/người/ngày |
200.000 đồng/người/ngày |
|
Nghỉ qua đêm (≥30 km) |
200.000 đồng /người/ngày |
300.000 đồng/người/ngày |
(Áp dụng khi đi công tác trong tỉnh; khoảng cách tính từ nơi công tác so với nơi xuất phát).
2.2 Công tác ngoài tỉnh
|
Trường hợp |
Mức |
|---|---|
|
Đi trong ngày (đi và về trong ngày) |
200.000 đồng /người/ngày |
|
Nghỉ qua đêm |
300.000 đồng /người/ngày |
2.3 Công tác tại biển, đảo
|
Trường hợp |
Mức |
|---|---|
|
Đi công tác (thực tế đi biển, đảo - cả ngày làm việc & ngày đi/về) |
400.000 đồng /người/ngày |
|
Lựa chọn |
Ngành đặc thù được chọn mức cao nhất giữa phụ cấp lưu trú hoặc chi bồi dưỡng nếu đã có quy định khác. |
3 - Thanh toán tiền thuê phòng (khoán)
|
Đối tượng |
Mức khoán (đồng/ngày/người) |
Ghi chú |
|---|---|---|
|
Lãnh đạo hệ số phụ cấp chức vụ ≥ 1.25 |
1.600.000 |
(khoán) |
|
Lãnh đạo hệ số phụ cấp 0.8 – 1.2 |
800.000 (TP trực thuộc TW) / 600.000 (các tỉnh còn lại) |
|
|
Cán bộ, viên chức còn lại |
600.000 (TP trực thuộc TW) / 500.000 (các tỉnh còn lại) |
4 - Thanh toán tiền thuê phòng theo hóa đơn thực tế - (mức tối đa cho 1 phòng/1 người hoặc tiêu chuẩn 02 người)
|
Đối tượng |
Mức tối đa (đồng/ngày/phòng) |
Ghi chú |
|---|---|---|
|
Lãnh đạo hệ số phụ cấp 1.25 - 1.30 |
2.000.000 (TP trực thuộc TW)/ 1.800.000 (các tỉnh) |
tiêu chuẩn một người/phòng. |
|
Lãnh đạo hệ số phụ cấp 0.8-1.2 |
1.200.000 (TP trực thuộc TW) / 800.000 (các tỉnh) |
tiêu chuẩn một người/phòng. |
|
Cán bộ còn lại |
1.400.000 (TP trực thuộc TW) - tiêu chuẩn 02 người/phòng; 1.100.000 (các tỉnh) - tiêu chuẩn 02 người/phòng |
Nếu đi 1 mình hoặc lẻ người khác giới thì thuê phòng riêng tối đa không vượt mức theo tiêu chuẩn 02 người/phòng. |