Quyết định 9990/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá tạm thời
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 9990/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 9990/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 25/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung quy định tại Quyết định số 9990/QĐ-BCT ngày 25/12/2013 của Bộ Công Thương về áp dụng biện pháp chống bán phá giá tạm thời.
Cụ thể, từ ngày 20/01/2014, áp dụng biện pháp chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép không gỉ cán nguội, ở dạng cuộn hoặc tấm với độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 mm, được ủ hoặc được xử lý nhiệt bằng phương pháp khác và ngâm hoặc được cạo gỉ để loại bỏ tạp chất dư thừa trên bề mặt của thép không gỉ (những sản phẩm này cũng có thể được tiếp tục xử lý (được cắt hoặc xẻ) nếu quá trình đó không làm thay đổi các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm). Các sản phẩm này thuộc các mã HS: 7219.32.00; 7219.33.00; 7219.34.00; 7219.35.00; 7219.90.00; 7220.20.10; 7220.20.90; 7220.90.10; 7220.90.90 và được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước hoặc vùng lãnh thổ như: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, Indonesia, Malaysia và lãnh thổ Đài Loan.
Trình tự thủ tục áp dụng biện pháp chống bán phá giá tạm thời được thực hiện theo pháp luật về chống bán phá giá Việt Nam và hướng dẫn thu nộp thuế chống bán phá giá tạm thời của Bộ Tài chính căn cứ theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/01/2014
Xem chi tiết Quyết định9990/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 9990/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG -------- Số: 9990/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Tài chính, Ngoại giao; - Tổng cục Hải quan; - Cục XNK; - Các Vụ: CNNg, ĐB, KV1; - Lưu: VT, QLCT (04). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quốc Khánh |
(Kèm theo Quyết định số 9990/QĐ-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tên đầy đủ: | Công ty TNHH POSCO VST |
Địa chỉ: | Phòng 1201, tầng 12, Tòa nhà Diamond Plaza, Số 34, Đường Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (08).3.823.2206 |
Fax: | (08).3.823.2210 |
Và | |
Tên đầy đủ: | Công ty Cổ Phần Inox Hòa Bình |
Địa chỉ: | Yên Phú, Giai Phạm, Yên Mỹ, Hưng Yên |
Điện thoại: | (84) 3213 969809 |
Fax: | (84) 3213 969812 |
Nước/vùng lãnh thổ | Tên nhà sản xuất/xuất khẩu | Mức thuế chống bán phá giá |
Trung Quốc | Lianzhong Stainless Steel Corporation | 6,99% |
Fujian Southeast Stainless Steel Co., Ltd. | 6,45% | |
Các nhà sản xuất khác | 6,68% | |
Indonesia | PT Jindal Stainless Indonesia | 12,03% |
Các nhà sản xuất khác | 12,03% | |
Malaysia | Bahru Stainless Sdn. Bhd. | 14,38% |
Các nhà sản xuất khác | 14,38% | |
Đài Loan | Yieh United Steel Corporation | 13,23% |
Yuan Long Stainless Steel Corp. | 30,73% | |
Các nhà sản xuất khác | 13,23% |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM
Decision No.9990/QD-BCT dated December 25, 2013 of the Ministry of Industry and Trade of Vietnam on the application of temporary antidumping duties
Pursuant to Ordinance No. 20/2004/PL-UBTVQH11 dated 29 April 2004 of the Standing Committee of National Assembly on Anti-dumping against products imported into Vietnam;
Pursuant to Decree No. 90/2005/ND-CP dated 11 July 2005 of the Government detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on Anti-dumping against products imported into Vietnam;
Pursuant to Decree No. 95/2012/ND-CP dated 12 November 2012 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
At the proposal of the General Director of Vietnam Competition Authority,
DECIDES:
Article 1.Apply temporary antidumping duty on certain cold-rolled stainless steel in sheets or in coils, with thickness of 3.5 mm or less, that is annealed or otherwise heat treated and pickled or otherwise de-scaled to clean excess residueon the surface of stainless steel. These products are further processed (to be cut or split) provided that the process does not change the specification and size of the products. Product under investigation described above are classified under HS code: 7219.32.00; 7219.33.00; 7219.34.00; 7219.35.00; 7219.90.00; 7220.20.10; 7220.20.90; 7220.90.10; 7220.90.90 and imported into Vietnam from countries/territories: The People’s Republic of China, the Republic of Indonesia, Malaysia and Chinese Taipei (case no: 13-KN-BPG-01). Detailed contents can be found in Notification attached herewith this Decision.
Article 2.The procedures for applying temporary antidumping duties are implemented in accordance with laws on application of antidumping measures on products imported into Vietnam and guidelines of Ministry of Finance on collecting, paying temporary antidumping duties as provided in Laws on Taxation Administration.
Article 3.This Decision takes effect after 30 days from the date of signing.
Article 4.Director General of Vietnam Competition Authority and Heads of related agencies and parties shall be responsible for implementation of this Decision.
On behalf of the Minister
Deputy Minister
Tran Quoc Khanh
NOTICE
ON THE APPLICATION OF THE TEMPORARY ANTI-DUMPING DUTIES
(Attached with Decision No. 9990/QD-BCT dated 25 December 2013 of the Minister of Industry and Trade)
In accordance with Ordinance no 20/2004/PL-UBTVQH11 dated 29 April 2004 of Standing Committee of National Assembly on antidumping against products imported into Vietnam and Decree no 90/2005/ND-CP dated 11 July 2005 of Government, detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on Anti-dumping against products imported into Vietnam, Ministry of Industry and Trade notifies the detailed notification on application of temporary antidumping duties on certain cold-rolled stainless steel imported into Vietnam originating in: the People’s Republic of China, the Republic of Indonesia, Malaysia and Chinese Taipei. The products under investigation are classified under HS code as follows: 7219.32.00; 7219.33.00; 7219.34.00; 7219.35.00; 7219.90.00; 7220.20.10; 7220.20.90; 7220.90.10; 7220.90.90.
1. Background
On July 02, 2013, Ministry of Industry and Trade issued Decision no 4460/QD- BCT on initiating antidumping investigation on certain cold-rolled stainless steel in sheets or in coils (hereafter referred to as “product under investigation”) classified under above mentioned HS codes and imported in or originated from countries/territories: the People’s Republic of China (“China”), the Republic of Indonesia (“Indonesia”), Malaysia and Chinese Taipei.
2. Petitioners
Full name: POSCO VST Co., Ltd.,
Address: Room 1201, 12 floor, Diamond Plaza Building, No 34, Le Duan Street, District 1, Ho Chi Minh City
Tel: (08).3.823.2206
Fax: (08).3.823.2210
and
Full name: Inox Hoa Binh Joint Stock Company
Address: Yen Phu, Giai Pham, Yen My, Hung Yen
Tel: (84) 3213 969809
Fax: (84) 3213 969812
3. Imported products subject to temporary antidumping duties
Imported products subject to temporary antidumping duties are certain cold- rolled stainless steel cold-rolled stainless steel in sheets or in coils, with thickness of 3.5 mm or less, that is annealed or otherwise heat treated and pickled or otherwise de-scaled to clean the stainless steel of excess residue. These products are further processed (to be cut or split) provided that the process does not change the specification and size of the products. Product under investigation described above are classified under HS code: 7219.32.00; 7219.33.00; 7219.34.00; 7219.35.00; 7219.90.00; 7220.20.10; 7220.20.90; 7220.90.10; 7220.90.90.
The basic features:Stainless steel is essentially a low carbon steel (1.2% or less by weight) which contains chromium at 10.5% or more by weight. This addition of chromium gives the steel its unique stainless, corrosion resisting properties. The chromium content of the steel allows the formation of the corrosion-resisting chromium oxide film, which is slim as invisible, adherent on the steel surface. If damaged mechanically or chemically, this film is self-healing, providing that oxygen, even in very small amounts, is present. The corrosion resistance and other useful properties of the steel are enhanced by increased chromium content and the addition of other elements such as molybdenum, nickel and nitrogen.
Main use purposes:The usage application of stainless steel include household utensils (sink, tubular interior appliances, hot water system, bath tub, boiler and others), automotive parts, building materials, kitchenware & tableware (pots, cooker, spoons and knives), water tanks, etc. Depending on the physical properties of each stainless steel.
Current import duty rates:from 0% to 10%
Originating:China, Indonesia, Malaysia and Chinese Taipei.
The following products are excluded from the scope of application of temporary antidumping duties:(1) Cold-rolled stainless steel in coils or in sheets but not be annealed or heat-treated (Full Hard); (2) cold-rolled stainless steel in coils or in sheets with a thickness higher than 3.5 mm.
4. Temporary antidumping duty rates
According to the Preliminary Report of Investigating Authority, Ministry of Industry and Trade decides to apply antidumping duty rates to foreign exporters/producers as follows:
Country/Territory | Name of Exporter/Producer | Antidumping duty rate |
China | Lianzhong Stainless Steel Corporation | 6,99% |
Fujian Southeast Stainless Steel Co., Ltd. | 6,45% | |
All other producers | 6,68% | |
Indonesia | PT Jindal Stainless Indonesia | 12,03% |
All other producers | 12,03% | |
Malaysia | Bahru Stainless Sdn. Bhd. | 14,38% |
All other producers | 14,38% | |
Chinese Taipei | Yieh United Steel Corporation | 13,23% |
Yuan Long Stainless Steel Corp. | 30,73% | |
All other producers | 13,23% |
Temporary antidumping duty rate which applied to all other producers from China, Indonesia, Malaysia and Chinese Taipei is applicable rate to producers/exporters not included in above mentioned list.
According to this Decision, temporary antidumping duties are applied to all producers/exporters from such countries who directly or indirectly export product under investigation through trading companies to Vietnam.
Temporary antidumping duties are applied within 120 days since the Decision comes into effect.
5. Schedule of the proceedings
After the Decision comes into effect, the General Department of Vietnam Customs will apply temporary antidumping duties to imports of products of producers/exporters from countries/territories under scope of investigation.
In the next steps of the proceedings, the Investigating Authority will do on-the- spot verifications to selected companies to verify the accuracy and completeness of information which was provided by those companies for consideration and re-calculation the dumping margin for enterprises mentioned above. Plan and schedule of verifications will be announced in advanced to each company.
Detailed information related to temporary measures can be found on website of Ministry of Industry and Trade at http:///www.moit.gov.vn and website of Vietnam Competition Authority at http://www.vca.gov.vn or http://www.qlct.gov.vn)
Information should be sent to:
Investigation Office for Trade remedies of domestic enterprises
Vietnam Competition Authority
Ministry of Industry and Trade of Vietnam
Address: 25 Ngo Quyen Street, Hoan Kiem District, Hanoi, Vietnam
Tel: (+84 4) 222.05002 (Ext: 1037, 1038) Fax: (+84 4) 222.05003
Email: giangls@moit.gov.vn; ninhtt@moit.gov.vn; chiptq@moit.gov.vn.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây