Quyết định 2433/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc quy định các thuốc được xét cho phép quảng cáo cho công chúng trên truyền hình, trruyền thanh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2433/1998/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2433/1998/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Văn Truyền |
Ngày ban hành: | 17/09/1998 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2433/1998/QĐ-BYT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 2433/1998/QĐ-BYT
NGÀY 17 THÁNG 9 NĂM 1998VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CÁC THUỐC
ĐƯỢC XÉT CHO PHÉP QUẢNG CÁO CHO CÔNG CHÚNG
TRÊN TRUYỀN HÌNH, TRUYỀN THANH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định 68/CP của Chính phủ ngày 11-10-1993 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
- Căn cứ Nghị định 194/CP của Chính phủ ngày 31-12-1994 về hoạt động quảng cáo trên lãnh thổ Việt Nam.
- Căn cứ vào "Quy chế Thông tin, quảng cáo thuốc và mỹ phẩm dùng cho người" ban hành theo Quyết định số 322/BYT -QĐ ngày 28-2-1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Các thuốc có hoạt chất chính trong danh mục ban hành kèm theo quyết định này sẽ được xét cho phép quảng cáo cho công chúng trên truyền hình, truyền thanh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế bản danh mục "Các thuốc có hoạt chất chính sau đây sẽ được xét, cho phép quảng cáo cho công chúng trên truyền hình, truyền thanh năm 1997", ban hành theo Quyết định số 322/BYT ngày 28-2-1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Chánh thanh tra Bộ Y tế, Tổng giám đốc Tổng công ty dược Việt Nam, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Y tế ngành, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ Y TẾ
DANH MỤC CÁC HOẠT CHẤT
Ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
số 2433/1998/QĐ-BYT ngày 17 tháng 9 năm 1998
TT |
Hoạt chất |
Đường dùng |
Hàm lượng hoặc Nồng độ tối đa (*) |
1 |
B-Caroten |
uống, dùng ngoài |
** |
2 |
Đồng sulfate |
dùng ngoài |
dung dịch 0,25% |
3 |
Acetaminophen |
uống |
viên 500mg |
4 |
Acetyl cystein |
uống |
bột, viên 600mg |
5 |
Acetyl leucine |
uống |
viên 500mg |
6 |
Acid boric |
dùng ngoài |
cồn, mỡ 10% |
7 |
Acid acetyl salixilic |
uống, dùng ngoài |
viên 500mg |
8 |
Acid aminoethylsulfonic |
nhỏ mắt |
dung dịch 1% |
9 |
Acid benzoic |
dùng ngoài |
kem 6% |
10 |
Acid folic |
uống |
viên 5mg |
11 |
Acid glutamic |
uống |
viên 500mg |
12 |
Acid lactic |
dùng ngoài |
dung dịch 1% |
13 |
Acid salicylic |
dùng ngoài |
cồn 2% |
14 |
Albendazol |
uống |
viên 400mg |
15 |
Ambroxol hydrocloride |
uóng, dùng ngoài |
viên 30mg, dung dịch 7,5mg/ml |
16 |
Arginine glutamate |
uống |
dung dịch 3g/10ml |
17 |
Aspactam |
uống |
viên 100mg |
18 |
Attapulgite hoạt hoá |
uống |
bột, viên 600mg |
19 |
Bacitracin |
ngậm, nhỏ mắt |
dung dịch 5000UI/100ml |
20 |
Benzalkonium cloride |
dùng ngoài |
dung dịch 0,2% |
21 |
Benzoyl peroxid |
dùng ngoài |
gel 10% |
22 |
Berberin |
uống |
viên 50mg |
23 |
Biclotymol |
viên ngậm, dùng ngoài |
viên 5mg, mỡ 5% |
24 |
Biotin |
uống |
viên 10mg |
25 |
Bisacodyl |
uống |
viên 5mg |
26 |
Bromhexine hydrochloride |
uống |
viên 8mg |
27 |
Butamirate |
uống |
viên 5mg |
28 |
Calci ascorbate |
uống |
** |
29 |
Calci carbonate |
uống |
viên 500mg |
30 |
Calci gluconate |
uống |
viên 500mg, dung dịch 10% |
31 |
Calci lactate |
uống |
viên 600mg |
32 |
Carbazochrome |
uống |
viên 10mg |
33 |
Carbocysteine |
uống |
bột, dung dịch, siro 2% |
34 |
Cetirizine |
uống |
viên 10mg |
35 |
Cetrimide |
dùng ngoài |
dung dịch 0,5g/100ml |
36 |
Cholin bitartrate |
uống |
viên 300mg |
37 |
Chondroitin sulfate |
uống |
viên 100mg |
38 |
Clopheniramine maleat |
uống |
viên 4mg |
39 |
Clorophyll |
uống |
viên 50mg |
40 |
Clotrimazole |
dùng ngoài |
kem 1%, viên đặt 500mg |
41 |
Crotamiton |
dùng ngoài |
kem, dung dịch 10% |
42 |
Dexclopheniramine maleat |
uống |
viên 6mg |
43 |
Dextromethorphan hydrobromid |
uống |
viên 10mg |
44 |
Diclofenacdiethyl ammonium |
dùng ngoài |
gel 1% |
45 |
Diethylphtalat (DEP) |
dùng ngoài |
** |
46 |
Dimenhydrinat |
uống |
viên 50mg |
47 |
Dimethicone |
uống |
viên 250mg; cốm, dịch treo 2,5% |
48 |
Dimethindene maleat |
uống, dùng ngoài |
viên 2,5mg, kem 1% |
49 |
Diphenhydramine hydrochloride |
uống, dùng ngoài |
viên 25mg, kem 3% |
50 |
DL camphor |
dùng ngoài |
cồn, mỡ 10% |
51 |
Domperidone maleat |
uống |
viên 10mg |
52 |
Doxylamin succinnate |
uống |
viên 5mg, Siro 125mg/ml |
53 |
Econazole |
dùng ngoài |
dung dịch 1%, kem 3% |
54 |
Famotidine |
uống |
viên 40mg |
55 |
Flumetasone |
dùng ngoài |
dung dịch và kem 0,2% |
56 |
Framycetin sulfate |
dùng ngoài |
kem 0,5% |
57 |
Galantose |
uống |
lọ (bột) 15g |
58 |
Glycerin |
uống |
dung dịch 60% |
59 |
Goudron |
dùng ngoài |
** |
60 |
Griseofulvin |
dùng ngoài |
mỡ 5% |
61 |
Guaiphenesin |
uống |
viên 100mg, sirô 2% |
62 |
Các acid amine |
uống |
** |
63 |
Hexamidine |
dùng ngoài |
dung dịch, mỡ 0,1% |
64 |
Kali pemanganat |
dùng ngoài |
dung dịch 1% |
65 |
Ketoconazol |
dùng ngoài |
mỡ, kem bôi 2% |
66 |
Kẽm oxyde |
dùng ngoài |
kem 20% |
67 |
Kẽm sulfat |
dùng ngoài |
dung dịch nhỏ mắt 0,5% |
68 |
L-arginin dihydrate |
uống |
Siro 1g/5ml |
69 |
Lactitolum monohydrate |
uống |
** |
70 |
Lactobacillus acidophilus |
uống |
** |
71 |
Lactulose |
uống |
dung dịch 3,3g/1ml |
72 |
L-cysteine |
uống |
viên nang 500mg |
73 |
Loratadin |
uống |
viên 10mg |
74 |
Lysin acetylsalicylate |
uống |
gói 500mg |
75 |
Macrogol 4000 |
uống |
** |
76 |
Magne hydroxyde |
uống |
** |
77 |
Magne sulfate |
uống |
** |
78 |
Magne trisilicate |
uống |
** |
79 |
Manitol |
uống |
** |
80 |
Mebendazol |
uống |
viên 500mg |
81 |
Meclofenoxate |
uống |
viên 250mg |
82 |
Mentol |
dùng ngoài |
** |
83 |
Mesalazine |
uống |
viên 500mg |
84 |
Methionin |
uống |
viên 250mg |
85 |
Methyl salicylate |
dùng ngoài |
gel 1%, dung dịch 2,5% |
86 |
Metronidazol |
dùng ngoài |
gel 2% |
87 |
Miconazole |
uống, dùng ngoài |
viên 125mg, bột rắc 2% |
88 |
Mupirocin |
dùng ngoài |
mỡ 2% |
89 |
N-acetyl DL-leucin |
uống |
viên 500mg |
90 |
Naproxen |
uống |
viên 250mg |
91 |
Natri hydrocarbonate |
uống, dùng ngoài |
** |
92 |
Natri camphor |
dùng ngoài |
cồn thuốc 10% |
93 |
Natri carbonate |
uống, dùng ngoài |
** |
94 |
Natri fusidate |
uống |
viên 250mg |
95 |
Natri hyaluronate |
dùng ngoài |
dung dịch nhỏ mắt 10mg/1ml |
96 |
Natri lactate |
uống |
** |
97 |
Natri picosulfate |
viên ngậm |
viên 5mg |
98 |
Natri sulfamethoxazole |
nhỏ mắt |
dung dịch 4% |
99 |
Natri thiosulfate |
uống, dùng ngoài |
viên 330mg, dung dịch 5% |
100 |
Nhôm cloride |
dùng ngoài |
** |
101 |
Nhôm hydroxyde |
uống |
** |
102 |
Nhôm phosphate gel |
uống |
** |
103 |
Nhôm silicate |
uống |
** |
104 |
Nước oxy già |
dùng ngoài |
dung dịch 3% |
105 |
Nystatin |
dùng ngoài |
viên đặt 100.000 UI |
106 |
Osseine hydroxyapatice |
uống |
viên 600mg |
107 |
Oxeladin citrate |
uống |
viên 20mg, siro 10mg/ml |
108 |
Oxomemazine |
uống |
viên 1,65mg |
109 |
Oxymetazolin hydrochloride |
dùng ngoài |
dung dịch 0,05% |
110 |
Pancreatin |
uống |
viên 1g, siro 2% |
111 |
Papain |
uống |
viên 0,1g siro 80mg/20g |
112 |
Phenylpropanolamine hydrocloride |
uống, dùng ngoài |
viên 50mg, dung dịch nhỏ mũi 3% |
113 |
Phytin |
uống |
siro 10%, cốm |
114 |
Piperazin |
uống |
siro 15%, viên 0,5g |
115 |
Piroxicam |
dùng ngoài |
gel 0,5% |
116 |
Polyvinyl alcohol |
dùng ngoài |
dung dịch nhỏ mắt 1,4% |
117 |
Povidone iodine |
dùng ngoài |
dung dịch 10% |
118 |
Promethazine |
dùng ngoài |
kem 2% |
119 |
Pyrantel pamoate |
uống |
viên 250mg |
120 |
Rutin |
uống |
viên 50mg |
121 |
Sắt sulfate |
uống |
viên 300mg |
122 |
Sắt fumarate |
uống |
viên 200mg |
123 |
Sắt gluconate |
uống |
viên 300mg |
124 |
Salicylanilid |
dùng ngoài |
mỡ 5% |
125 |
Silver sulfadiazine |
dùng ngoài |
kem 1% |
126 |
Silymarin |
uống |
viên 70mg |
127 |
Sorbitol |
uống |
gói 5g |
128 |
Sucralfate |
uống |
viên 1g, gói |
129 |
Sulphacetamid |
nhỏ mắt |
dung dịch 10% |
130 |
Sulphaguanidin |
uống |
viên 500mg |
131 |
Tenoxicam |
uống |
viên 20mg |
132 |
Terbinafine |
dùng ngoài |
kem 1% |
133 |
Terpin |
uống |
viên 0,1g |
134 |
Tetracyclin tra mắt |
tra mắt |
mỡ 1% |
135 |
Tetrahydrozolin |
nhỏ mắt |
dung dịch 0,05% |
136 |
Thuốc đỏ (mereurochrome) |
dùng ngoài |
dung dịch 1% |
137 |
Thymol |
dùng ngoài |
** |
138 |
Tioconazol |
dùng ngoài |
kem 1% |
139 |
Trolamin |
dùng ngoài |
nhũ dịch |
140 |
Tribenoside |
dùng ngoài |
kem 5% viên đạn: 400mg |
141 |
Tricalci phosphate |
uống |
** |
142 |
Trihydroxyethyl rutoside |
uống |
viên 200mg |
143 |
Trimeprazine tartrate |
uống |
viên 5mg |
144 |
Trioxymethylene |
dùng ngoài |
dung dịch: 0,006% |
145 |
Triprolidin hydrocloride |
uống, dùng ngoài |
viên 2,5mg, kem 2% |
146 |
Tyrothricin |
viên ngậm |
viên 1mg |
147 |
Undecylenate |
dùng ngoài |
mỡ 10% |
148 |
Vitamin A |
dùng ngoài |
dung dịch 150 000UI/1ml |
149 |
Vitamin B1 |
uống |
viên 50mg |
150 |
Vitamin B12 |
uống |
dung dịch 500mcg |
151 |
Vitamin B6 |
uống |
viên 20mg |
152 |
Vitamin C |
uống |
viên 1g |
153 |
Xanh metylen |
dùng ngoài |
dung dịch 5% |
154 |
Xylometazoline |
dùng ngoài |
dung dịch nhỏ mũi 0,05% |
155 |
Các thuốc làm từ dược liệu (Xem xét từng trường hợp cụ thể) |
|
|
(*) Hàm lượng hoặc nồng độ tối đa hoạt chất cho phép trong dạng thuốc
(**) Hàm lượng hoặc nồng độ hoạt chất không hạn chế trong các dạng thuốc
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây