Quyết định 1181/QĐ-BYT 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm mới ban hành

thuộc tính Quyết định 1181/QĐ-BYT

Quyết định 1181/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1181/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:29/03/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thời hạn cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do tối đa là 03 ngày

Ngày 29/03/2019, Bộ Y tế ban hành Quyết định 1181/QĐ-BYT công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

Theo đó, thời hạn cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) tối đa là 03 ngày, kể từ ngày Cục An toàn thực phẩm nhận đủ hồ sơ. Đối với trường hợp nhận thấy hồ sơ chưa đầy đủ căn cứ để cấp CFS hoặc khi phát hiện có sự vi phạm quy định của pháp luật (với CFS đã cấp), Cục An toàn thực phẩm tiến hành kiểm tra trực tiếp nơi sản xuất. Nếu không đồng ý cấp CFS, Cục phải gửi văn bản trả lời và nếu rõ lý do từ chối.

Hồ sơ đề nghị cấp CFS được gửi trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm). Hồ sơ phải bao gồm các giấy tờ sau:

- Đơn/Bản đề nghị cấp CFS: Ghi rõ tên mặt hàng, mã HS của hàng hóa, chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc số đăng ký, số hiệu tiêu chuẩn, thành phần và hàm lượng hợp chất cấu thành, nước nhập khẩu… Văn bản này phải được thể hiện bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh.

- Bản sao có đóng dấu của doanh nghiệp Giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

- Bản sao có dấu của doanh nghiệp Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng cho sản phẩm hàng hóa, kèm theo cách thể hiện…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Văn bản này dẫn chiếu đến Thông tư 279/2016/TT-BTC phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

Xem chi tiết Quyết định1181/QĐ-BYT tại đây

tải Quyết định 1181/QĐ-BYT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
____

Số:  1181/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________

Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong

 lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi

chức năng quản lý của Bộ Y tế

_________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng 
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 805/QĐ-BYT ngày 9/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Thông tư số 52/2015/TT-BYT ngày 21/12/2015 quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và hồ sơ, thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. 
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế;
- Lưu: VT, VPB6, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN

 THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ

CỦA BỘ Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1181  /QĐ-BYT ngày   29  tháng 03    năm 2019

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Cục An toàn thực phẩm

2

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS)

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Cục An toàn thực phẩm

2. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

B-BYT-286709-TT

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS), Giấy chứng nhận xuất khẩu (CE) đối với các sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

Cục an toàn thực phẩm

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1- Thủ tục

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế

Trình tthực hiện

 

- Thương nhân gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp dụng) đến Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm)

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 3 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Cục An toàn thực phẩm thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ sơ.

- Thời hạn cấp CFS không quá 3 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. Trường hợp không cấp CFS, Cục An toàn thực phẩm có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

- Cục An toàn thực phẩm có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó.

Cách thức thực hiện

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp dụng) đến Cục An toàn thực phẩm

Thành phần, slượng hồ sơ

 

 A. Thành phần h sơ:

 - Văn bản đề nghị cấp CFS nêu rõ tên hàng, mã HS của hàng hóa, số chứng   nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc số đăng ký, số hiệu tiêu chuẩn (nếu có), thành phần hàm lượng hợp chất (nếu có), nước nhập khẩu hàng hóa: 1 bản chính, thể hiện bằng tiếng Việt và tiếng Anh

- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.

- Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có), bao gồm tên, địa chỉ của cơ sở, các mặt hàng sản xuất để xuất khẩu: 1 bản chính.

- Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa kèm theo cách thể hiện (trên nhãn hàng hóa hoặc trên bao bì hàng hóa hoặc tài liệu kèm theo sản phẩm, hàng hóa): 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.

B. Số lượng: 01 bộ

Thi hạn giải quyết

 

 Thời hạn cấp CFS không quá 3 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính

 

 Thương nhân

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

 

 Cục An toàn thực phẩm

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

 

 Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)

Phí, lệ phí

 

 Phí: 1.000.000đồng/1 sản phẩm

 Lệ phí: không có

 (Theo Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm)

Tên mu đơn

 

 Không có

Yêu cu, Điều kiện thủ tục hành chính

 

 1. Văn bản đề nghị cấp CFS nêu rõ tên hàng, mã HS của hàng hóa, số chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc số đăng ký, số hiệu tiêu chuẩn (nếu có), thành phần hàm lượng hợp chất (nếu có), nước nhập khẩu hàng hóa: 1 bản chính, thể hiện bằng tiếng Việt và tiếng Anh

2. CFS phải có tối thiểu các thông tin sau:

- Tên cơ quan, tổ chức cấp CFS.

- Số, ngày cấp CFS.

- Tên sản phẩm, hàng hóa được cấp CFS.

- Loại hoặc nhóm sản phẩm, hàng hóa được cấp CFS.

- Tên và địa chỉ của nhà sản xuất.

- Trên CFS phải ghi rõ là sản phẩm, hàng hóa được sản xuất và được phép bán tự do tại thị trường của nước sản xuất hoặc nước cấp CFS.

- Họ tên, chữ ký của người ký CFS và dấu của cơ quan, tổ chức cấp CFS.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

 

1. Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

2. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

2- Thủ tục

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS)

Trình tự thực hiện

 

- Thương nhân gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp dụng) đến Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm)

- Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Cục An toàn thực phẩm xem xét điều chỉnh, cấp lại CFS

Cách thức thực hiện

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp dụng) đến Cục An toàn thực phẩm

Thành phần, số lượng hồ sơ

 

A. Thành phần h sơ:

- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung/ cấp lại CFS: 1 bản chính. Văn bản đề nghị cấp CFS nêu rõ tên hàng, mã HS của hàng hóa, số chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc số đăng ký, số hiệu tiêu chuẩn (nếu có), thành phần hàm lượng hợp chất (nếu có), nước nhập khẩu hàng hóa: 1 bản chính, thể hiện bằng tiếng Việt và tiếng Anh

- Các giấy tờ liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung/ cấp lại CFS.

B. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thi hạn giải quyết

 

 03 ngày làm việc

Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính

 

 Thương nhân

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

 

 Cục An toàn thực phẩm

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

 

 Giấy chứng nhận lưu hành tự do

Phí, lệ phí

 

 Không có

Tên mu đơn

 

 Không có

Yêu cu, Điều kiện thủ tục hành chính

 

1. Văn bản đề nghị cấp CFS nêu rõ tên hàng, mã HS của hàng hóa, số chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc số đăng ký, số hiệu tiêu chuẩn (nếu có), thành phần hàm lượng hợp chất (nếu có), nước nhập khẩu hàng hóa: 1 bản chính, thể hiện bằng tiếng Việt và tiếng Anh

2. CFS phải có tối thiểu các thông tin sau:

Tên cơ quan, tổ chức cấp CFS.

Số, ngày cấp CFS.

Tên sản phẩm, hàng hóa được cấp CFS.

Loại hoặc nhóm sản phẩm, hàng hóa được cấp CFS.

Tên và địa chỉ của nhà sản xuất.

Trên CFS phải ghi rõ là sản phẩm, hàng hóa được sản xuất và được phép bán tự do tại thị trường của nước sản xuất hoặc nước cấp CFS.

Họ tên, chữ ký của người ký CFS và dấu của cơ quan, tổ chức cấp CFS.

3. Cấp lại trong trường hợp mất, thất lạc CFS

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

 

1. Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

2. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất