Thông tư 14/2018/TT-BTTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 14/2018/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2018/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 15/10/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung đáng chú ý được nêu tại Thông tư 14/2018/TT-BTTTT về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành ngày 15/10/2018, có hiệu lực từ ngày 01/12/2018.
Tại Thông tư này, Bộ Thông tin và Truyền thông quy định doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính quyết định các biện pháp kiểm soát nội bộ và thực hiện quản lý, tổ chức tự kiểm tra chất lượng các dịch vụ bưu chính để bảo đảm chất lượng dịch vụ do doanh nghiệp cung ứng.
Đồng thời, hàng năm, Bộ này sẽ kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính trong phạm vi cả nước. Quyết định kiểm tra được gửi doanh nghiệp ít nhất 07 ngày làm việc trước ngày kiểm tra.
Đáng lưu ý, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phải có trang thông tin điện tử có chuyên mục “Quản lý chất lượng dịch vụ” để công khai thông tin về quản lý chất lượng dịch vụ.
Thông tin công khai gồm:
- Chất lượng dịch vụ bưu chính công ích;
- Bản công bố hợp quy;
- Bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy;
- Báo cáo kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính công ích hàng năm đã gửi Bộ Thông tin và Truyền thông.
Xem chi tiết Thông tư14/2018/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 14/2018/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí (sau đây gọi chung là dịch vụ bưu chính công ích) và dịch vụ bưu chính không thuộc dịch vụ bưu chính công ích, gồm các nội dung sau: công bố chất lượng dịch vụ bưu chính; kiểm tra; báo cáo và công khai thông tin về chất lượng dịch vụ bưu chính.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về bưu chính và doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính tại Việt Nam.
CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
- Khi doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao bổ sung các nhiệm vụ công ích;
- Khi Quy chuẩn được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế;
- Khi doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thay đổi nội dung đã đăng ký công bố hợp quy.
- Bản công bố hợp quy (theo mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư này);
- Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của doanh nghiệp, gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân, địa chỉ, điện thoại, fax; e-mail, website;
+ Tên dịch vụ cung ứng;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận dịch vụ cung ứng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng dịch vụ phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng dịch vụ và kết quả tự đánh giá.
Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông và gửi qua đường bưu chính cho doanh nghiệp.
Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy chưa đầy đủ hoặc đầy đủ nhưng không hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông gửi văn bản cho doanh nghiệp nêu rõ lý do.
Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính quyết định và công bố mức chất lượng dịch vụ bưu chính không thuộc dịch vụ bưu chính công ích cho từng loại dịch vụ mà doanh nghiệp cung ứng. Nội dung công bố tối thiểu phải có tiêu chí về thời gian toàn trình và tiêu chí về thời hạn giải quyết khiếu nại.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính quyết định các biện pháp kiểm soát nội bộ và thực hiện việc quản lý, tổ chức tự kiểm tra chất lượng các dịch vụ bưu chính để bảo đảm chất lượng dịch vụ do doanh nghiệp cung ứng.
Hàng năm, Bộ Thông tin và Truyền thông kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính trong phạm vi cả nước. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính tại địa phương.
- Việc chấp hành các quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính, gồm công tác lưu trữ số liệu, tài liệu; chế độ báo cáo và các nội dung liên quan khác;
- Việc thực hiện các chỉ tiêu chất lượng theo mức chất lượng doanh nghiệp đã công bố;
- Việc công khai thông tin của doanh nghiệp về chất lượng dịch vụ;
- Việc tự kiểm tra của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính.
- Cơ quan quản lý nhà nước về bưu chính thành lập đoàn kiểm tra trên cơ sở chương trình, kế hoạch kiểm tra đã được phê duyệt. Quyết định kiểm tra được gửi doanh nghiệp ít nhất 07 ngày làm việc trước ngày kiểm tra.
- Đoàn kiểm tra làm việc với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền; công bố quyết định kiểm tra; thông báo nội dung kiểm tra và các yêu cầu về số liệu, tài liệu, phương tiện phục vụ cho việc kiểm tra.
- Trưởng đoàn kiểm tra quyết định cách thức kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ bưu chính do doanh nghiệp cung ứng.
Chi phí kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính do ngân sách nhà nước cấp và được bố trí trong dự toán kinh phí hoạt động của cơ quan kiểm tra.
BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
Vụ Bưu chính - Bộ Thông tin và Truyền thông
Số 18 phố Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng,
Thành phố Hà Nội 10046
Email: baocaobuuchinh@mic.gov.vn.
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
Cơ quan quản lý nhà nước về bưu chính công khai kết quả kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính và việc chấp hành các quy định tại Thông tư này của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của đơn vị.
Các nội dung quy định tại các điểm a và b khoản này phải được niêm yết tại nơi dễ đọc hoặc công khai bằng các hình thức khác thuận tiện cho khách hàng tiếp cận ở tất cả các điểm phục vụ (trừ đại lý, ki ốt, thùng thư công cộng độc lập).
Các nội dung trên phải được niêm yết tại nơi dễ đọc hoặc công khai bằng các hình thức khác thuận tiện cho khách hàng tiếp cận ở tất cả các điểm phục vụ và trên chuyên mục “Quản lý chất lượng dịch vụ” ở trang thông tin điện tử (nếu có).
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
Q. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông tư số 14 ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mẫu số 01 |
Bản công bố hợp quy |
Mẫu số 02 |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy |
Mẫu số 03 |
Kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính công ích gửi Bộ Thông tin và Truyền thông |
Mẫu số 04 |
Kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính công ích gửi Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/TP trực thuộc Trung ương |
Mẫu số 01. Bản công bố hợp quy
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Doanh nghiệp: .... (tên doanh nghiệp) ………………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………. Điện thoại:……………………………. Fax: ……………………………………………………. Email: ……………………………………………………………………………………………… CÔNG BỐ: Dịch vụ bưu chính công ích phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động báo chí - QCVN 01:2015/BTTTT. Thông tin bổ sung (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……….. (Tên doanh nghiệp) ………… cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của chất lượng dịch vụ bưu chính công ích do mình cung ứng so với Quy chuẩn và bảo đảm dịch vụ bưu chính công ích có chất lượng như mức công bố.
|
Mẫu số 02. Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TB-BTTTT |
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20… |
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY
Bộ Thông tin và Truyền thông xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy số ……….. ngày ... tháng .... năm ... của ... (tên doanh nghiệp) ………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
Cho dịch vụ bưu chính công ích: Phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí (QCVN 01:2015/BTTTT).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của ... (tên doanh nghiệp) ……………… về chất lượng dịch vụ bưu chính công ích mà doanh nghiệp cung ứng.
Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho chất lượng dịch vụ bưu chính công ích mà ……. (tên doanh nghiệp) ………………………….. cung ứng phù hợp với Quy chuẩn.
.... (Tên doanh nghiệp) …………………….. phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của chất lượng dịch vụ bưu chính công ích do mình cung ứng so với Quy chuẩn và bảo đảm chất lượng dịch vụ bưu chính công ích như mức công bố.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 03. Kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính công ích gửi Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN DOANH NGHIỆP
KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH ĐỊA BÀN: ……………….. (ghi tên các tỉnh, thành phố được kiểm tra) ………….
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20 ...
|
MỤC LỤC
1. KHẢ NĂNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ
1.1. Số điểm phục vụ trong một xã
1.2. Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ
1.3. Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh
1.4. Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác
2. TẦN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT
3. ĐỘ AN TOÀN
4. THỜI GIAN TOÀN TRÌNH ĐỐI VỚI THƯ TRONG NƯỚC
4.1. Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh
4.2. Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh
5. THỜI GIAN XỬ LÝ TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI THƯ QUỐC TẾ
5.1. Thời gian toàn trình đối với thư đi quốc tế
5.2. Thời gian toàn trình đối với thư quốc tế đến
6. THỜI GIAN CHUYỂN PHÁT BÁO, TẠP CHÍ ĐƯỢC NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO PHÁT HÀNH QUA MẠNG BƯU CHÍNH CÔNG CỘNG
6.1. Thời gian chuyển phát báo Nhân dân
6.2. Thời gian chuyển phát báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản
6.3. Thời gian chuyển phát báo Quân đội Nhân dân
6.4. Thời gian chuyển phát Tạp chí Cộng sản
(TÊN DOANH NGHIỆP) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…… |
……..., ngày … tháng … năm 20… |
KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
1. Thời gian kiểm tra: Từ ngày ..../..../20... đến ngày ..../..../20...
1. Địa bàn kiểm tra: ... (ghi tên các tỉnh, thành phố được kiểm tra) ...
2. Kết quả tự kiểm tra:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Mức chất lượng theo Quy chuẩn |
Kết quả kiểm tra |
Tự đánh giá |
1 |
Khả năng sử dụng dịch vụ |
|
|
|
1.1 |
Số điểm phục vụ trong một xã |
|
|
|
1.2 |
Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ |
|
|
|
1.3 |
Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh |
|
|
|
1.4 |
Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác |
|
|
|
2 |
Tần suất thu gom và phát |
|
|
|
3 |
Độ an toàn |
|
|
|
4 |
Thời gian toàn trình đối với thư trong nước |
|
|
|
4.1 |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh |
|
|
|
4.2 |
Thời gian toàn trình đối với thư liên tỉnh |
|
|
|
5 |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế |
|
|
|
5.1 |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế |
|
|
|
5.2 |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến |
|
|
|
6 |
Thời gian chuyển phát báo, tạp chí được Nhà nước đảm bảo phát hành qua mạng bưu chính công cộng |
|
|
|
6.1 |
Thời gian chuyển phát báo Nhân dân |
|
|
|
6.2 |
Thời gian chuyển phát báo do Đảng bộ các tỉnh/TP xuất bản |
|
|
|
6.3 |
Thời gian chuyển phát báo Quân đội Nhân dân |
|
|
|
6.4 |
Thời gian chuyển phát Tạp chí Cộng sản |
|
|
|
3. Chi tiết kết quả tự kiểm tra: Phụ lục kèm theo.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
CHI TIẾT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo văn bản số… /…… ngày … tháng ... năm 20....)
I. KHẢ NĂNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ
1. Số điểm phục vụ trong một xã:
1.1 Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn: ……………………..
1.2 Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế: ……………………………….
1.3 Số liệu kiểm tra về số điểm phục vụ trong một xã:
STT |
Tỉnh/TP |
Tổng số xã trong tỉnh/TP |
Tổng số xã kiểm tra |
Tổng số xã có điểm phục vụ |
Số xã không có điểm phục vụ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
1.4 Kết quả kiểm tra:
Nội dung |
Đơn vị |
Kết quả kiểm tra |
Tổng số xã được kiểm tra |
xã |
|
Tổng số xã có ít nhất 1 điểm phục vụ |
xã |
|
Tỷ lệ đạt chuẩn |
% |
|
2. Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ:
2.1 Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn: ………………….
2.2 Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế: …………………….
2.3 Kết quả kiểm tra:
Nội dung |
Đơn vị |
Kết quả kiểm tra |
Bán kính phục vụ bình quân |
km |
|
3. Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch Trung tâm tỉnh:
3.1 Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn:
3.2 Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
3.3 Kết quả kiểm tra:
STT |
Tỉnh/TP |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
Giờ mở cửa được niêm yết |
Giờ đóng cửa được niêm yết |
Thời điểm kiểm tra |
Kết quả kiểm tra (*) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Nếu kết quả kiểm tra là có phục vụ thì ghi: Có phục vụ;
Nếu kết quả kiểm tra là không phục vụ thì ghi: Không phục vụ.
4. Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác:
4.1 Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn:
4.2 Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
4.3 Kết quả kiểm tra:
STT |
Tỉnh/TP |
Tổng số ĐPV trong tỉnh/TP (*) |
Tổng số ĐPV được kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
|
Số ĐPV có phục vụ |
Tỷ lệ (%) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không gồm thùng thư công cộng độc lập.
II. TẦN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT
1. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn: …………………………
2. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế: ……………………
3. Kết quả kiểm tra:
STT |
Tỉnh/TP |
Tổng số ĐPV trong tỉnh/TP |
Tổng số ĐPV được kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
|||
Số ĐPV có thu gom và phát theo quy định |
Tỷ lệ (%) |
Số ĐPV không thu gom và phát |
Tỷ lệ (%) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
III. ĐỘ AN TOÀN
1. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn: ………………………….
2. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế: ……………………………………
3. Kết quả kiểm tra:
STT |
Nội dung |
Thư nội tỉnh |
Thư liên tỉnh |
Thư quốc tế |
Báo, tạp chí |
Tổng |
1 |
Tổng số thư, báo, tạp chí kiểm tra |
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số thư, báo, tạp chí bị mất (*) hoặc bị suy suyển, hư hỏng hoặc ảnh hưởng tới nội dung bên trong |
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số thư, báo, tạp chí an toàn |
|
|
|
|
|
|
Độ an toàn |
% |
Ghi chú: (*) Thư, báo, tạp chí được xác định là mất khi không được phát đến tay người nhận hoặc được phát đến tay người nhận sau J+30.
IV. THỜI GIAN TOÀN TRÌNH ĐỐI VỚI THƯ TRONG NƯỚC
1. Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh:
1.1 Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn: ……………………..
1.2 Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế: ………………………………
1.3 Số liệu kiểm tra về thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh:
STT |
Tỉnh/TP |
Tổng số thư gửi kiểm tra |
Tổng số thư nhận được |
Tổng số thư mất |
Tổng số thư đạt chuẩn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
1.4 Kết quả kiểm tra:
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Tổng số thư gửi kiểm tra |
Thư |
|
Tổng số thư nhận được |
Thư |
|
Tổng số thư đạt chuẩn |
Thư |
|
Tỷ lệ đạt chuẩn |
% |
|
2. Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh:
2.1 Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn: …………………….
2.2 Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế: ……………………………..
2.3 Số liệu kiểm tra về thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh:
STT |
Tỉnh/TP |
Tổng số thư gửi kiểm tra |
Tổng số thư nhận được |
Tổng số thư mất |
Tổng số thư đạt chuẩn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
2.4 Kết quả kiểm tra:
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Tổng số thư gửi |
Thư |
|
Số thư nhận |
Thư |
|
Số thư đạt chuẩn |
Thư |
|
Tỷ lệ đạt chuẩn |
% |
|
V. THỜI GIAN XỬ LÝ TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI THƯ QUỐC TẾ
1. Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế:
1.1 Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn: ………………………..
1.2 Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế: ………………………………….
1.3 Kết quả kiểm tra:
STT |
Nơi nhận |
Tổng số thư kiểm tra |
Tổng số thư đạt chuẩn |
Tỷ lệ đạt chuẩn (%) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
2. Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến:
2.1 Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn: …………………………
2.2 Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế: ……………………………………
2.3 Số liệu kiểm tra về thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến:
TT |
Tỉnh/TP |
Tổng số thư gửi kiểm tra |
Tổng số thư nhận được |
Tổng số thư đạt chuẩn |
1 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
2.4 Kết quả kiểm tra:
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Tổng số thư gửi kiểm tra |
Thư |
|
Tổng số thư nhận được |
Thư |
|
Tổng số thư đạt chuẩn |
Thư |
|
Tỷ lệ đạt chuẩn |
% |
|
VI. THỜI GIAN PHÁT HÀNH BÁO, TẠP CHÍ ĐƯỢC NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO PHÁT HÀNH QUA MẠNG BƯU CHÍNH CÔNG CỘNG
1. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo Quy chuẩn: …………………….
2. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế: ………………………
3. Kết quả kiểm tra:
Loại báo |
Tổng số báo, tạp chí kiểm tra |
Tổng số báo, tạp chí kiểm tra đạt chuẩn |
Tỷ lệ đạt chuẩn (%) |
Báo Nhân dân |
|
|
|
Báo do Đảng bộ xuất bản |
|
|
|
Báo Quân đội Nhân dân |
|
|
|
Tạp chí Cộng sản |
|
|
|
4. Số liệu kiểm tra về thời gian phát hành báo:
STT |
Tỉnh/TP |
Báo Nhân dân |
Báo do Đảng bộ xuất bản |
Báo Quân đội Nhân dân |
Tạp chí Cộng sản |
||||
Tổng số báo được kiểm tra |
Tỷ lệ đạt chuẩn (%) |
Tổng số báo được kiểm tra |
Tỷ lệ đạt chuẩn (%) |
Tổng số báo được kiểm tra |
Tỷ lệ đạt chuẩn (%) |
Tổng số tạp chí được kiểm tra |
Tỷ lệ đạt chuẩn (%) |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu số 04. Kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính công ích gửi Sở Thông tin và Truyền thông
TT |
Tên chỉ tiêu |
Mức theo Quy chuẩn |
Mức công bố |
Mức chất lượng thực tế đạt được |
Tự đánh giá |
1 |
Khả năng sử dụng dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Số điểm phục vụ trong một xã |
|
|
|
|
1.2 |
Thời gian phục vụ tại các bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh |
|
|
|
|
1.3 |
Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác |
|
|
|
|
2 |
Tần suất thu gom và phát |
|
|
|
|
3 |
Độ an toàn |
|
|
|
|
4 |
Thời gian toàn trình đối với thư nội tỉnh |
|
|
|
|
5 |
Thời gian chuyển phát báo, tạp chí được Nhà nước đảm bảo phát hành qua mạng bưu chính công cộng |
|
|
|
|
5.1 |
Thời gian chuyển phát báo Nhân dân |
|
|
|
|
5.2 |
Thời gian chuyển phát báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản |
|
|
|
|
5.3 |
Thời gian chuyển phát báo Quân đội Nhân dân |
|
|
|
|
5.4 |
Thời gian chuyển phát Tạp chí Cộng sản |
|
|
|
|
Ghi chú: - Định nghĩa và phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ để lập báo cáo phải tuân thủ Quy chuẩn ...
- Cột “Mức chất lượng thực tế đạt được” phải ghi 01 giá trị cụ thể, không ghi ≥ hoặc ≤
- Tại cột “Tự đánh giá” ghi là “Phù hợp” nếu mức chất lượng thực tế đạt được từ mức chất lượng dịch vụ đã công bố trở lên, nếu mức chất lượng thực tế không đạt được mức chất lượng dịch vụ đã công bố thì ghi là “Không phù hợp”.
|
Người đại diện theo pháp luật của chi nhánh doanh nghiệp |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây