Quyết định số 15/2002/QĐ-BTS của Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 15/2002/QĐ-BTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2002/QĐ-BTS |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày ban hành: | 17/05/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 15/2002/QĐ-BTS
BỘ THUỶ SẢN Số: 15/2002/QÐ-BTS |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ KIỂM SOÁT DƯ LƯỢNG CÁC CHẤT ĐỘC HẠI TRONG ĐỘNG VẬT VÀ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỶ SẢN NUÔI
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 50 CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định 86/CP ngày 8/12/1995 của Chính phủ phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Ðiều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản nuôi.
Ðiều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Ðiều 3: Chánh Văn phòng, Vụ Trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Cục trưởng Cục Bảo vệ Nguồn lợi, Giám đốc Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý Thuỷ sản; thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN |
QUY CHẾ
KIỂM SOÁT DƯ LƯỢNG CÁC CHẤT ĐỘC HẠI TRONG ĐỘNG VẬT VÀ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỶ SẢN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2002/QÐ-BTS ngày 17 tháng 5 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
Chương 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Ðiều 1: Ðối tượng và phạm vi áp dụng
Quy chế này qui định trách nhiệm và quyền hạn của các đơn vị có liên quan tới hoạt động kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản nuôi (sau đây gọi tắt là thuỷ sản nuôi) dùng làm thực phẩm.
Quy chế này áp dụng cho các cơ quan quản lý, cơ quan kiểm tra; các cơ sở nuôi thuỷ sản thương phẩm, các cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản nuôi, các cơ sở chế biến thuỷ sản (sau đây gọi tắt là cơ sở).
Ðiều 2: Giải thích từ ngữ
Trong Quy chế này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Dư lượng các chất độc hại (gọi tắt là dư lượng): là phần còn lại của thuốc thú y, thuốc kích thích sinh trưởng và sinh sản, các chất độc hại có nguồn gốc từ thức ăn, từ môi trường nuôi và các dẫn xuất của chúng tồn lưu trong động vật thuỷ sản nuôi có thể gây hại cho sức khoẻ người tiêu dùng.
Vùng nuôi thuỷ sản thương phẩm tương đương (sau đây gọi tắt là vùng nuôi) là vùng nuôi đồng thời thoả mãn các yêu cầu sau:
cùng một đối tượng nuôi, hình thức nuôi giống nhau,cùng một môi trường nuôi.
Lô nguyên liệu thuỷ sản: là tập hợp nhiều cá thể của một đối tượng động vật thuỷ sản nuôi được thu hoạch cùng thời điểm tại một vùng nuôi thuỷ sản thương phẩm tương đương.
Ðiều 3: Căn cứ để kiểm soát dư lượng tại các cơ sở:
1. Các quy định, Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn Ngành Thuỷ sản về môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc các quy định khác của Nhà nước có liên quan.
2. 2. Ðối với thuỷ sản nuôi xuất khẩu sang các thị trường có yêu cầu và tiêu chuẩn khác với quy định của Việt Nam, việc kiểm tra, giám sát dư lượng sẽ căn cứ theo tiêu chuẩn hoặc quy định của nước nhập khẩu được Bộ Thuỷ sản công nhận và cho phép áp dụng, hoặc theo thoả ước ký kết giữa Việt Nam với các nước nhập khẩu.
Ðiều 4: Phân công nhiệm vụ
Vụ Khoa học Công nghệ là cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về công tác kiểm soát dư lượng trong thuỷ sản nuôi.
Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản là cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước chỉ đạo và phối hợp các hoạt động giám sát môi trường và thu hoạch thuỷ sản nuôi của các Chi cục Bảo vệ Nguồn lợi thuỷ sản địa phương.
Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản là cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước tại địa phương về kiểm soát dư lượng trong thuỷ sản nuôi.
Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản là cơ quan tổ chức điều hành Chương trình kiểm soát dư lượng, trực tiếp thực hiện kế hoạch kiểm soát dư lượng trong thuỷ sản nuôi và kiểm tra việc thực hiện kế hoạch (sau đây gọi tắt là Cơ quan Kiểm tra) .
Chi cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản ở các địa phương là cơ quan giám sát môi trường và thu hoạch tại các vùng nuôi (sau đây gọi tắt là Cơ quan Giám sát).
Phòng kiểm nghiệm được uỷ quyền là phòng kiểm nghiệm trong hoặc ngoài Ngành có đủ năng lực để thực hiện phân tích các chỉ tiêu dư lượng trong thuỷ sản nuôi do Cơ quan Kiểm tra chỉ định.
Chương 2: TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT DƯ LƯỢNG
Ðiều 5: Trách nhiệm và quyền hạn của Vụ Khoa học Công nghệ
Tổ chức, xây dựng và trình Bộ Thuỷ sản ban hành các quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn ngành và các văn bản liên quan đến quản lý Nhà nước về kiểm soát dư lượng trong thuỷ sản nuôi;
Thẩm định Kế hoạch kiểm soát dư lượng trong thuỷ sản nuôi do Cơ quan Kiểm tra xây dựng vàz trình Bộ Thuỷ sản phê duyệt;
Chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý Nhà nước liên quan thực hiện kiểm tra việc chấp hành Quy chế của các bên tham gia;
Chủ trì các đoàn kiểm tra và giải quyết khiếu nại các hoạt động kiểm soát dư lượng trong thuỷ sản nuôi;
Thừa lệnh Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản, yêu cầu các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản, Cơ quan Kiểm tra báo cáo đột xuất cung cấp các thông tin cần thiết liên quan đến hoạt động kiểm soát dư lượng.
Ðiều 6: Trách nhiệm và quyền hạn của Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản:
Tham gia đoàn kiểm tra hoạt động kiểm soát dư lượng trong thuỷ sản nuôi; tham gia giải quyết khiếu nại;
Chỉ đạo các Cơ quan Giám sát thực hiện đầy đủ các quy định có liên quan trong Quy chế và yêu cầu Cơ quan Giám sát cung cấp các thông tin liên quan đến hoạt động kiểm soát dư lượng.
Ðiều 7: Trách nhiệm và quyền hạn của các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản
1. Chỉ đạo việc phổ biến, hướng dẫn cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nuôi thuỷ sản thực hiện các quy định, tiêu chuẩn, quy phạm sản xuất về dư lượng trong sản phẩm thuỷ sản;
2. Chỉ đạo Cơ quan Giám sát tổ chức triển khai thực hiện Quy chế đối với các cơ sở nêu tại Ðiều 1;
3. Kiểm tra, giám sát việc chấp hành Quy chế của các đơn vị tham gia thuộc địa bản quản lý;
4. Báo cáo định kỳ 3 tháng, 1 năm hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của Bộ Thuỷ sản về hoạt động kiểm soát dư lượng trong thuỷ sản nuôi thuộc địa bàn quản lý;
5. Yêu cầu Cơ quan Giám sát cung cấp thông tin liên quan hoạt động kiểm soát dư lượng trong động vật thuỷ sản nuôi thuộc địa bản quản lý.
Ðiều 8: Trách nhiệm và quyền hạn của Cơ quan Kiểm tra:
Hàng năm, lập kế hoạch kiểm soát dư lượng trình Bộ Thuỷ sản phê duyệt; tổ chức điều hành, định kỳ xem xét việc thực hiện kế hoạch và thông báo những nội dung bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với thực tế;
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ thẩm định các phòng kiểm nghiệm và chỉ định phòng kiểm nghiệm được uỷ quyền phân tích dư lượng;
Xây dựng và ban hành thủ tục công nhận phòng kiểm nghiệm được uỷ quyền. Thống nhất phương pháp phân tích dư lượng tại các Phòng kiểm nghiệm được uỷ quyền;
Thực hiện việc lấy mẫu thuỷ sản nuôi tại các địa phương không có Cơ quan Giám sát;
Ðịnh kỳ hàng tháng tiếp nhận và xử lý kết quả phân tích dư lượng trong mẫu thuỷ sản nuôi từ các phòng kiểm nghiệm được uỷ quyền; thông báo kết quả phân tích tới các cơ quan có liên quan. Khi kết quả phân tích cho thấy mức dư lượng vượt quá mức giới hạn cho phép, thông báo vùng cấm thu hoạch cùng với biện pháp xử lý tới Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản, Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản, Cơ quan Giám sát và các doanh nghiệp chế biến thuỷ sản;
Phối hợp với cơ quan chức năng ở địa phương xây dựng phương án xử lý khi có sự cố về môi trường vùng nuôi;
Xây dựng và ban hành biểu mẫu tờ khai xuất xứ thuỷ sản nuôi, tài liệu kỹ thuật hướng dẫn phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu thuỷ sản nuôi và các tài liệu kỹ thuật khác có liên quan;
Chủ trì, phối hợp tổ chức các lớp tập huấn hướng dẫn Quy chế kiểm soát dư lượng để có sự phối hợp chặt chẽ, thống nhất từ Trung ương đến địa phương; phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương và Cơ quan Giám sát tổ chức tập huấn hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuỷ sản thực hiện các tiêu chuẩn quy trình, quy phạm về kiểm soát dư lượng trong thuỷ sản nuôi;
Báo cáo định kỳ 3 tháng, 1 năm hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của Bộ Thuỷ sản về kết quả hoạt động kiểm soát dư lượng trong động vật thuỷ sản nuôi và các thông tin khác có liên quan;
Hàng năm, xây dựng dự trù kinh phí trình Bộ phê duyệt và phân bổ kinh phí cho các đơn vị liên quan đến kiểm soát dư lượng (nêu tại Ðiều 4);
Yêu cầu các Cơ quan Giám sát định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất cung cấp các thông tin liên quan đến tình hình nuôi thuỷ sản và kiểm soát dư lượng tại địa phương.
Ðiều 9: Trách nhiệm và quyền hạn của Cơ quan Giám sát 9;
1. Căn cứ kế hoạch kiểm soát dư lượng được Bộ Thuỷ sản phê duyệt, tiến hành lấy mẫu thuỷ sản nuôi tại các vùng nuôi thuộc địa bàn quản lý, bảo quản và vận chuyển mẫu tới phòng kiểm nghiệm được uỷ quyền theo đúng quy định;
2. Hàng tháng gửi thông báo kết quả kiểm soát dư lượng của cơ quan kiểm tra tới các cơ sở nuôi, cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản. Trong trường hợp có thông báo vùng cấm thu hoạch, nhanh chóng triển khai có hiệu quả các hoạt động cấm thu hoạch.
3. Giám sát việc thu hoạch tại đầm nuôi, ngăn chặn việc đưa thuỷ sản nuôi từ vùng bị cấm thu hoạch vào chế biến và lưu thông trên thị trường;
4. Thông báo tới cơ sở nuôi các loại thuốc, hoá chất không được phép sử dụng trong nuôi thuỷ sản.
5. Phát mẫu tờ khai xuất xứ thuỷ sản tới các cơ sở nuôi thuộc địa bàn quản lý; hướng dẫn cơ sở nuôi, cơ sở thu mua nguyên liệu thuỷ sản nuôi thực hiện các quy định trong Quy chế này;
6. Báo cáo định kỳ hàng tháng, 1 năm hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của Cơ quan Kiểm tra, Sở Thuỷ sản hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản tại địa phương về hoạt động kiểm soát dư lượng trong thuỷ sản nuôi và các thông tin khác có liên quan;
7. Phối hợp với Cơ quan Kiểm tra và các cơ quan khác có liên quan xây dựng phương án xử lý khi có sự cố về môi trường vùng nuôi.
8. Yêu cầu các cơ sở nuôi thông báo về tình hình dịch bệnh, thuốc thú y thuỷ sản và hoá chất sử dụng (nếu có), sản lượng và chủng loại thuỷ sản nuôi được thu hoạch trong năm, thời điểm thu hoạch và các thông tin khác có liên quan đến hoạt động kiểm soát dư lượng trong vật thuỷ sản nuôi.
Ðiều 10: Trách nhiệm của các phòng kiểm nghiệm được uỷ quyền
Thực hiện phân tích các chỉ tiêu dư lượng theo sự chỉ định của Cơ quan Kiểm tra;
Thông báo kịp thời kết quả phân tích về Cơ quan Kiểm tra; Chịu trách nhiệm về kết quả phân tích.
Ðiều 11: Trách nhiệm của cơ sở nuôi thuỷ sản thương phẩm
Cơ sở nuôi thuỷ sản thương phẩm phải đảm bảo:
a. Không sử dụng hoá chất, thuốc thú y, thuốc kích thích tăng trưởng bị cấm sử dụng theo qui định của Bộ Y tế và Bộ Thuỷ sản.
b. Nếu dùng các chất được phép sử dụng phải dùng đúng liều và thời gian ngừng sử dụng trước khi thu hoạch theo qui định để đảm bảo dư lượng chất đó trong thuỷ sản không vượt quá mức cho phép.
c. Có biện pháp phòng ngừa nguy cơ nhiễm dư lượng cho thuỷ sản nuôi.
Chương 3: KIỂM SOÁT THUỶ SẢN CÓ DƯ LƯỢNG VƯỢT QUÁ MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP
Ðiều 14: Dư lượng trong thuỷ sản nuôi vượt quá mức giới hạn cho phép
Tại vùng nuôi, khi có mẫu thuỷ sản bị phát hiện dư lượng quá mức cho phép Cơ quan Kiểm tra, Cơ quan Giám sát thực hiện các công việc sau:
1. Cơ quan Kiểm tra phối hợp với Cơ quan Giám sát tiến hành:
d. Xác định nguyên nhân việc thuỷ sản nuôi có dư lượng vượt quá mức giới hạn cho phép;
e. Ðề ra và triển khai các giải pháp xử lý thích hợp đối với động vật thuỷ sản tại các vùng nuôi này;
f. Hướng dẫn và kiểm soát các tổ chức, cá nhân nuôi thuỷ sản thực hiện các giải pháp đã đề ra;
2. Cơ quan Kiểm tra thông báo vùng cấm thu hoạch thuỷ sản nuôi dùng làm thực phẩm;
3. Cơ quan Giám sát gửi thông báo vùng cấm thu hoạch thuỷ sản nuôi dùng làm thực phẩm tới các cơ sở nuôi, cơ sở thu mua nguyên liệu thuỷ sản; đồng thời tổ chức triển khai và kiểm tra việc đình chỉ thu hoạch và thực hiện các biện pháp xử lý theo yêu cầu của Cơ quan Kiểm tra.
Ðiều 15: Phát hiện dư lượng vượt quá mức giới hạn cho phép trong lô nguyên liệu thuỷ sản nuôi hoặc sản phẩm thuỷ sản nuôi
Trong trường hợp sau khi thu hoạch, lô nguyên liệu thuỷ sản nuôi, hoặc sản phẩm thuỷ sản nuôi được chế biến từ nguyên liệu này bị phát hiện cú dư lượng vượt quá mức giới hạn cho phép, hoặc trường hợp vùng nuôi bị phát hiện có dư lượng trong thuỷ sản nuôi vượt quá mức giới hạn cho phép mà trước đó một số nguyên liệu đã được thu hoạch, thì Cơ quan Kiểm tra phối hợp với Cơ quan Giám sát thực hiện các nhiệm vụ sau:
Xác định cơ sở nuôi, thu mua, chế biến lô nguyên liệu thuỷ sản đó;
Tiến hành lấy mẫu xác định lại dư lượng.
Nếu dư lượng vượt quá mức giới hạn cho phép, Cơ quan Kiểm tra phối hợp với Cơ quan Giám sát thông báo cho chủ lô nguyên liệu yêu cầu thực hiện các biện pháp xử lý lô nguyên liệu thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn sức khoẻ cho cộng đồng. Cơ quan Giám sát có trách nhiệm theo dõi và kiểm tra chủ lô hàng thực hiện các biện pháp nêu trên.
Ðiều 16: Dư lượng trong động vật thuỷ sản tại các vùng nuôi bị cấm thu hoạch dưới mức giới hạn cho phép
Khi kết quả kiểm tra tăng cường cho thấy dư lượng trong thuỷ sản tại các vùng nuôi bị cấm thu hoạch dưới mức giới hạn cho phép, Cơ quan Kiểm tra ra thông báo vùng được phép thu hoạch lại gửi tới các cơ quan có liên quan, Cơ quan Giám sát gửi thông báo vùng được phép thu hoạch lại tới các cơ sở nuôi và và cơ sở thu mua nguyên liệu.
Chương 4: KHIẾU NẠI, XỬ LÝ VI PHẠM
Ðiều 17: Mọi tổ chức cá nhân có quyền khiếu nại và tố cáo các hành vi vi phạm Quy chế này theo qui định của Pháp luật.
Ðiều 18: Mọi tổ chức, cá nhân nếu vi phạm Quy chế này, tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính, hoặc truy cứu trách nhiệm hành sự theo quy định cuả pháp luật.
Chương 5: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Ðiều 19: Vụ Khoa học Công nghệ, Cục Bảo vệ Nguồn lợi, các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thông có quản lý thuỷ sản, Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản, Các chi Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản theo trách nhiệm và quyền hạn của mình hướng dẫn thực hiện Quy chế này.
Ðiều 20: Những quy định trước đây trái với Quy chế này đều bãi bỏ. Mọi sửa đổi hoặc bổ sung nội dung của Quy chế này do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản quyết định
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN |
THE MINISTRY OF AQUATIC RESOURCES | SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM |
No: 17/2002/QD-BTS | Hanoi, May 24, 2002 |
DECISION
PROMULGATING THE LISTS OF AQUATIC VETERINARY DRUGS ALLOWED FOR USE OR RESTRICTED FROM USE IN AQUACULTURE
THE MINISTER OF AQUATIC RESOURCES
Pursuant to the Government’s Decree No.50/CP of June 21, 1994 on the tasks, powers and organizational apparatus of the Ministry of Aquatic Resources;
Pursuant to Decision No. 03/2002/QD-BTS of January 23, 2002 of the Minister of Aquatic Resources promulgating the Regulation on management of aquatic veterinary drugs;
At the proposals of the director of the Aquatic Resources Protection Department and the director of the Science and Technology Department,
DECIDES:
Article 1.-To promulgate together with this Decision the Lists of aquatic veterinary drugs allowed for use or restricted from use in aquaculture (enclosed herewith).
Article 2.-This Decision takes implementation effect 15 days after its signing. All previous decisions which are contrary to this Decision are hereby annulled.
Article 3.-The director of the Office, the directors of the Departments, the chief inspector of the Ministry, the director of the Aquatic Resources Protection Department, the director of the Aquatic Quality and Hygiene Inspection Center, directors of the provincial/municipal Services of Aquatic Resources and the provincial/municipal Agriculture and Rural Development Services which manage aquatic resources shall have to implement this Decision.
| FOR THE MINISTER OF AQUATIC RESOURCES |
LIST
OF AQUATIC VETERINARY DRUGS ALLOWED FOR USE IN AQUACULTURE
(Promulgated together with Decision No. 17/2002/QD-BTS of May 24, 2002)
I. AQUATIC VETERINARY DRUGS CONTAINING ANTIBIOTICS ACTIVE SUBSTANCES:
Ordinal number | Trade names | Antibiotics active substance | Utility | Producers |
1 | A-F-S | Ampicilline, Sulfacetamide,Flumequine | Treating intestinal infection, deviscoidization, anabrosis, fish finless, body-red disease, necrosis, shrimp parasites and mycosis | Central Veterinary Drug Company No. 2 |
2 | ALLOX | Norfloxacin | Treating gill rot, intestine infection in fish, necrosis, tail rot, phosphorescent disease | Feb. 3 Veterinary Drug Company, Can Tho city |
| ALOX |
|
| Sept. 2 Veterinary Drug Company, Can Tho city |
| Vim-N333 |
|
| Can Tho VEMEDIM Co., |
| Norfloxacin 300 for shrimp |
|
| Bio-pharmachemie Veterinary Drug |
| Norfloxacin 200 for shrimp |
|
| Production Joint- venture Company, |
| Norflox fort |
|
| Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co., |
| Norfloxacin |
|
| Hoang Thong Trade and Services Co. Ltd. |
3 | Amodazin | Amoxycillin, Trimethoprim, Sulfamethoxy | Treating red spot disease, intestinal infection and other infections diseases | Can Tho VEDEDIM Co. |
4 | AMPICOLI-FORT | Ampicillin, Colistin, Kanamycin, Sulfadimedin | Preventing and treating bacteriosis in shrimp and fish | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
5 | Ampi-ColiTrim | Ampicillin, Sulfamid, Trimethoprim | Preventing and treating intestinal infection, red spot, fish-finless and gill-cap swell | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
6 | Ampi-enrotrimlyte | Enrofloxacin, Ampicillin trihydrate, sodium, Trimethoprim | Preventing, treating anabrosis, fin-rot, fish- tail white | Quoc Minh Co. Ltd. Sulfadimidin |
7 | AMPI-TRISUL | Sulfamethoxazole, Ampiciline, Trimethoprim | Preventing, treating black-gill, brown spot, red spot, intestinal infection, hemorrhage in fish and shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
8 | Anti- Vibrio f/S2 | Sulfamethoxazole, trimethoprim, Flumequine | Treating red-gill, black-gill, tail wear diseases in shrimp | Can Tho VEMEDIM Co. |
9 | Bacampe | Ampicillin, Sulfamethoxypyri- dazin, Trimethoprim | Treating intestinal infection, red-gill, gill-cap swell, shrimp-crust necrosis | Cai Lay Veterinary and Husbandry Company |
10 | BAC-KILL-PLUS (Sultrim plus) | Sulphadimidine sodium, Trimethoprim, Colistin sulphate | Combining antibiotics and subphamide to increase antibacterial spectrum, preventing dud, treating intestinal diseases, aristae abscission | NamLong Nutrient Veterinary Trading and Production Company Ltd. |
11 | BASATRIM FORT | Norfloxacin, Sulfadiazin, Sulfathiazon, Trimethoprim | Killing bacteria | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
12 | Biosultrim for shrimp Sultrim USP | Trimethoprim, Sulfadimidine | Preventing and treating intestinal infections, gill infections,’quickly healing injuries | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company Cuu Long Veterinary Husbandry Company |
13 | Cefadroxil | Cefadroxil | Treating bacterial diseases (red spot, intestinal infection’) | Cai Lay Veterinary Husbandry Company |
14 | CEPHACIN FORT | Cefalicin | Preventing and treating bacterial diseases in shrimps, fishes | Long An Aquatic Veterinary Company |
15 | Cephathadon-of | Olaquindox, Cephalexin | Preventing and treating anabrosis, red spot, fin-shedding diseases, tail-wear, abdomen-swell, exophthalmisis in fish | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
16 | Cephenro | Enrofloxacin, Cephalexin, Colistin sulfat | Preventing and treating gill-rot, black-gill, red-gill, auxiliary part-shedding and diseases in fishes: intestinal diseases, white tail, red spot hemorrhage | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
17 | Cipro-plus | Ampicillin, Gentamycin, Cifrofloxacin, Bromhecin, Colistin | Preventing and treating analbrosis, deviscoidization in fishes and gill-cap swell, black-gill, phosphorescent diseases, shrimp-tail rot | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
18 | CIPRO.TRIM | Cipro floxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim | Preventing and treating white tail, hemorrhage, gill-rot, deviscoidization, red-spot in fishes, auxiliary part- shedding and bacterial diseases in shrimp | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
19 | Ciprofloxacin Vita-soulup | Ciprofloxacin | Preventing and treating black- gill, body-red, weed- freezing, gill-swell diseases in shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
20 | Ciprogen for fish | Ciprofloxacin, gentamycin, colistin sulfate | Preventing and treating red-spot, devisoidization, intestinal infections in fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company |
21 | Ciprotrim plus | Ciprofloxacin, | Preventing and treating | Bio-pharmachemie |
| for fish | Trimethoprim | bacterial diseases in fishes | Veterinary Drug Production Joint-venture |
22 | Coli-Flumycin | Flumequin, Colistin Neomycin, | Preventing and treating red-gill, tail rot, gill-cap swell, shrimp-crest necrosis, fin- shedding, analbrosis, red spot, hemorrhage in fish fin, gill, tail and body | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
23 | Coli Norgent | Colistin sulfate, Nortfloxacine, Gentamycin sulfate, Trimethoprim | Treating digestive diseases, red spot in fishes | Can Tho VEMEDIM Co. |
24 | Coli-Neoflum for shrimp | Colistin sulphate, Flumequin Neomycin sulphate | Treating phosphorescent, red-body, gill-swell diseases | Bio-pharmechemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company |
25 | Coli-Tialin complex | Colistin sulfate | Preventing and treating red- gill, tail rot, gill-cap swell, shrimp-crest necrosis, fin- shedding, analbrosis, red spot, hemorrhage in fish fin tail, gill and body | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
26 | Cotrimax - LX | Sulfadimidin, Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Preventing and treating red spot, body hemorrhage, tail rot, black gill, non-digestive diseases in shrimp, fishes | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
27 | Cotrym - Fort | Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Preventing and treating phosphorescent, red body, blood infection, deviscoidization in fishes, shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
28 | Cyprogenco - Fort | Cyprofloxacin, HCl, Gentamycin sulfat, Colistin sulfat | Preventing and treating gill rot, black-gill, red gill, diseases in fishes: intestinal diseases, white-tail hemorrhage, red spot | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
29 | DA I- TRIM | Sulphamethoxazole 10%, Trimethoprim 2% | Capable of large-scale control of bacteria particularly vibrio | Aqua Progress Co. Ltd. Thailand. |
30 | EGC- MYCINE FOR SHRIMP | Enrofloxacin, Gentamycin sulfate, Colistin sulfate | Preventing and treating body infections, removing stains on shrimp body | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company |
31 | EM-55 | Erythromycine | Preventing and treating bacterium | OMEGA Taiwan diseases caused by Gram |
32 | Enro- Colistin for fish | Enrofloxacin HCl, Colistin sulfate | Preventing and treating red sport, deviscoidization, intestinal infection, abdomen swell in fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
33 | Enro-Plus | Gentamycin, Amoxicillin, Bromhecin colistrin, Enrofloxacin | Preventing and treating analbrosis red spot, fin- shedding, tail-wear in fishes and tail-wear, red-gill, phosphorescent diseases in shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
34 | ENTRO- SULTRYL | Enrofloxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim killing G+ bacteria | Preventing and treating intestinal and skin diseases | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
35 | ENRO - C for shrimp/Enrofloxacin for fish | Enrofloxacin HCl | Preventing Vibrio-caused phosphorescent disease, Preventing and treating gin- cap swell, black-gill, yellow- gill and intestinal infections | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
36 | Enrofloxacin | Enrofloxacin | Preventing and treating analbrosis, red spot, fin- shedding, tail-wear, abdomen swell, exophthalmisis in fishes and black-gill, gill-cap swell, auxiliary part-shedding, tail rot, phosphorescent diseases in shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
37 | Enrokacol | Enrofloxacin HCl, Kanamycine sulfate, Colistin sulfate | Preventing and treating fish, shrimp diseases, red spot, red-neo, furca-shedding, phosphorescet, anorexia, intestinal infection, stomach, intestine hemorrhage | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. |
38 | Enrokanacin | Enrofloxacin, kanamycin sulfat | Preventing and treating gin rot, black gill, red-gill, auxiliary part-shedding, phosphorescet diseases, anabrosis, gill-cap swell | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
39 | ENRO-STREP FOR SHRIMP | Enrofloxacine Streptomycine sulfate | Preventing and treating black-gill, yellow gill and gill-cap swell diseases; bacterial infections causing auxiliary part necrosis | Bio-pharmechemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
40 | EBS | Enrofloxacin, Streptomycin | Treating analbrosis, caused to fishes by germ | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
41 | ETS | Sulfamethoxazole, erythromycin, Trimethoprim | Treating red-spot, anabrosis, intestinal infection, red tail, black-gill, tail rot, fin, tail, gill hemorrhage | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
42 | F- rocol | Flumequin, Colistin sulfate, enrofloxacin | Preventing, treating red-body, hemorrhage, gill-swell, red- gill, black-gill, tail-shedding in shrimp and treating body analbrosis and respiratory diseases in fishes | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
43 | F- nekasul | Flumequin, Neomycin, Sulfadimidin, Kanamycin | Preventing and treating black- gill, yellow-gill, gill-cap swell, Treating infections in fishes | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
44 | F2 for fish/ Bioflum for fish/F2 for shrimp | 9-Fluoro-6,7- dihydro-5-methyl-1- oxo-1H, 5H-pyrido [3,2,1-ij] quinoline-2-2 carboxylic acid | Preventing and treating infections in fish: red spot, intestinal infection, anal hemorrhage, blood infection | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
45 | Flobacin for shrimp/ Flobacol for shrimp | (’) -9-Fluror-2,3- dihydro-3-methyl-10-(4-methyl-1- piperazinyl)-7-oxo-7H-pyrido [1,2,3-de]- 1,4- benzoxazine-6- carboxylic acid | Preventing and treating infections in shrimps | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
46 | FLUM-CRD | Flumequin, Neomycin | Preventing, treating black-gin, yellow liver, auxiliary part necrosis | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
47 | Flume Bath F/S2 | Flumequine, Neomycin sulfate | Bathing drugs against shrimp, fish diseases | Can Tho VEMEDIM Co. |
48 | Flumecol - Neo | Flumequine, Colistin, Neomycine | Preventing, treating analbrosis, white-skin, red deviscoidization in catfish, comb tooth, dace | Can Tho Veterinary Drug Co. Ltd. spot, abdomen swell |
49 | Flumecol B | Flumequine, colistin | Preventing and treating red- gill, black-gill, tail-wear disease | Can Tho VEMEDIM Co. |
50 | Flumecol T | Flumequine, colstin sulfate | Preventing and treating red-gill, black-gill, tail-wear diseases | Can Tho VEMEDIM Co. |
51 | Flumecolin | Flumequin sulfate, Colistin sulfate | Preventing and treating gill rot, auxiliary part-shedding and bacterial diseases, fish diseases: intestinal diseases, anal hemorrhage, white-tail, deviscoidization, red spot | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
52 | Flumelinco | Flumequine, Lincomycine | Preventing and treating body analbrosis, exophthalmisis, intestinal infection, red tail, black gill, fin, tail or gill hemorrhage, tail rot | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
53 | Flumequin 10 | Flumequin sulfate, Colistin sulfate | Preventing and treating gill- rot, black-gill, red-gill, auxiliary part-shedding, fish disease: intestinal diseases, hemorrhages, white tail, red spot | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
54 | Flumequin 10% | Flumequine | Preventing and treating mecrosis, occium erosion | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
55 | Flumycin | Flumequine, Neomycin | Treating body-red, anabrosis, black-gill, gill-cap swell, tail- shedding, phosphorescent diseases in shrimp and digestive and respiratory, infections body anabrosis | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
56 | Fluquin | Flumequin sodium | Preventing and treating phosphorescent, fugal, tail- wear, red-gill, black-gill, tail- shedding in shrimp, and body anabrosis, finless, and red spot in fishes | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
57 | Genta - Colenro | Gentamycin, Sulfate, Colistin, enrofloxacin | Treating analbrosis, intestinal infection, finless, tail wear | Can Tho VEMEDIM Co. |
58 | Gentamycin sulphat BP | Gentamycin sulphat | Preventing and treating intestinal diseases arista-wear, tail- shedding, black-gill in shrimp | Hoang Thong Trade and Services Co. Ltd. |
59 | Genty Flum | Gentamycine, Flumequine, Colistin body diseases in shrimp and | Preventing and treating red spot, phosphorescent, red- analbrosis, deviscoidization, bill polymerization in fishes | Can Tho Veterinary Drug Co. Ltd. |
60 | Gregacin Nicotinate 30% parasitosis | Monensin 4%, Norfloxacin | Preventing and treating white- excrement disease, intestinal | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
61 | KANA - AMPICOL FOR FISH | Kanamycin, Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Paracetamol | Preventing and treating red spot, deviscoidization, intestinal infection, abdomen swell in fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
62 | KANEOQUINE- ADE FOR SHRIMP | Kanamycin sulfate, Neomycin sulfate, Flumequine, Colistin sulfate | Controlling and killing bacteria which cause arista- shedding, auxiliary part shedding | Bio-pharmachemie veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
63 | Shrimp antibiotics | Norfloxacin, Kanamycin | Treating digestive and shrimp crest mycosis | Can Tho VEMEDIM Co. |
64 | LAVE.LINCO NC | Norfloxacin, Kanamycin | Preventing and treating shrimp and fish bacteriosis | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
65 | LAVE.QUYL.KANA | Flumequyl, Kanamycin, Neomycin | Preventing and treating body analbrosis, red-spot, white- tail, deviscoidization in fishes | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
66 | Lyncotryl Fort | Lincomycin sulfate, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Preventing and treating brown-spot, phosphorescent, red-body, black-spot, gill-swell, tail-wear, arista-shedding, furca-break diseases | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
67 | N-200 | 1-Ethyl-6Fluoro-1,4- dihydro-4-oxo-7 (-1- piperazinyl)-8- quinoline-carboxylic acid, Sorbitol | Preventing and treating infections on fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
68 | N-300 | Norfloxacin hydrochloride 30% | Killing bacteria, especially Vibrio which causes shrimp diseases | Aqua Progress Co. Ltd. Thailand |
69 | NEO - FLUM (FOR SHRIMP)/ NEO-Flum for fish | Flumequine, Neo mycin sulfate | Killing bacteria which cause gill-swell, gill-cap rot, auxiliary part infection, red-body diseases | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
70 | NEOFLUMECOL | Flumequine, Neomycine sulfate, Colistin sulfate | Preventing and treating fish and shrimp diseases: red spot, red bill, furba-shedding, phos- phorescent diseases, anorexia | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. |
71 | NORBACTRIM FOR FISH | Trimethoprim, Norfloxacin sulfachloropyridazine | Preventing and treating infections in fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
72 | Norcogen for fish | Norfloxacin HCl, Colistin sulfate, Gentamycin sulfate | Preventing and treating red spot, deviscoidization, anal hemorrhage in fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
73 | Norlo - Septryl | Norfloxacin, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Preventing and treating brown-spot, phosphorescent, red-body, fiber-like bacteriosis, occium erosion | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
74 | OF - MYCIN | Norfloxacin, Colistin, Sulfamid, Trimethoprim | Preventing and treating weed-freezing, auxiliary part infuries, red-body, and black- gill diseases in shrimp and red-spot as well as deviscoidization in fishes | Sept. 2 Veterinary Drug Co. of Can Tho |
75 | Oxaldin for shrimp/ Bio-Flox for fish | (’) -9-Fluoro-2,3- dihydro-3-methyl-10-(4-methyl-1- piperazinyl)-7-oxo-7H-pyrido [1,2,3-de]- 1,4- benzoxazine-6- carboxylic acid | Preventing and treating shrimp bacteriosis | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
76 | Oxocol for fish | Oxolinic acid, Colistin sulfate, vitamin D3, E, sorbitol, inositol | Preventing and treating fish bacteriosis | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
77 | Oxolinic 30% for shrimp/oxonic for shrimp PRAWNOX/oxolin 20/ | Oxolinic acid | Preventing and treating infections caused by Vibrio spp, Pseuhomonas spp, Aeromonas bacteria. Preventing and treating gill- cap swell, red-gill, black-gill, intestinal infection diseases | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. C.P. Vietnam Husbandry |
78 | PIZOMEX | 1-Ethyl-6 Fluoro-1,4 Dihydro-7- (4-methyl-1-piperazinyl)-4oxo-3 quinolinecarbroxylic acid methanesul- phonate dihydrate 0.6% W/W | Antibiotics with wide- antibacterial spectrum. Treating vibrio-caused diseases, intestinal infections | WOCKHARDT Co. Ltd. India |
79 | Sulfa - Prim 01 | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Killing pathogen, treating arista-shedding, black-gill body analbrosis | Rural Technology Development Joint Stock Co. |
80 | Sulfadiazine sodium | Sulfadiazine sodium | Preventing intestinal diseases, white-excrements of shrimp | Hoang Thong Trade Service Co. Ltd. |
81 | Sulfatrim Fort | Sulfamethoxazole, Sulfimidine, Sulfadiazine, Trimethoprim bacteriosis, arista-shedding | Preventing and treating brown spot, red spot, fiber-like furca-break, anorexia in shrimp, fishes | Can Tho Veterinary Drug Co. Ltd. |
82 | SULTRIM 48% FOR SHRIMP | Trimethoprim, Sulfadiazine | Treating intestinal infections in shrimp | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
83 | Sultrim USP | Sulfadimidine, Trimethoprim | Preventing and treating some diseases such as auxiliary part mecrosis, furca-shedding, phosphorescent, black-gill in shrimp, and red spot, analbrosis, finless, gill-cap swell in fishes | Mekongvet Co. |
84 | Tiamulin | Tiamulin hydrogen fumarate | Preventing and treating intestinal diseases, tail-shedding in shrimp | Hoang Thong TradeServices Co. Ltd. |
85 | TMP FORT | Trimethoprim, sulfadiazin | Preventing and treating gill rot, hemorrhage, white-tail in fishes | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
86 | Trimesul | Sulfadimidin sodium Sulfadiazine sodium. Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Treating digestive diseases, dispepties, analbrosis, deviscoidization in fishes | Can Tho VEMEDIM Co. |
87 | Trisulfa - F | Sulfacelamide, sulfadimidine, sulfadiazine, Pyrimethamine, Flumequine | Treating intestinal infections, deviscoidization, analbrosis, finless diseases in fishes and red-body, necrosis, parasistic and fungal diseases in shrimp | Central Veterinary Drug Company 2 |
88 | Ultra - Septic 02 | Netromycine, Ferric ammonium cirtrat | Preventing and treating bacteriosis, phosphorescent disease caused by Vibrio, intestinal infection, arista- shedding, black-gill diseases | Rural Technology Development Joint Stock Co. |
89 | Vimecol for shrimp | Flumequine, colistin | Treating shrimp diseases, strongly anti-bacterial | Can Tho VEMEDIM Co. |
90 | Viniflum | Nifurstyrenat, Flumequine | Preventing and treating phosphorescent disease, necrosis, red-body in shrimp | Can Tho VEMEDIM Co. |
II. AQUATIC VETERINARY DRUGS CONTAINING CHEMICAL AND MINERAL CONSTITUENTS
Ordinal number | Product names | Composition | Utility | Producers |
1 | Agreen Plus | N.P.K. inorganic fertilizer | Helping algae develop, stably maintain water color, improve water quality, prevent the development of bottom algae | Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd. |
2 | Alkali snow Spemat - AL | Ca(OH)2 | Increasing pH, increasing alkalinity, calcium contents | Electronic Photo- Chemical Union |
3 | Aqua-Clean | Hydrogen peroxide, Peracetic acid, Stabilizing agent | Oxidizing organic matters, minimizing pollution of pond water sources, pond bottom. Getting rid of bad smells and poisonous gases in ponds | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co |
4 | Aqua-Clean plus | Hydrogen peroxide, Peracetic acid | Reducing water source pollution, getting rid of bad smells and poisonous gases in ponds. Killing common pathogens in water. Supplying oxygen dissolving in water | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
5 | Aquadine for shrimp | 1-Ethenyl-2- pyrrolidinone homopolymer comp with iodine, excipients | Killing bacteria, controlling and killing fungi, pathogenic protozoa | Bio - pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
6 | Aquasept A | Sodium dichloroiso- cyanuarate (NaDCC) | Water disinfection, killing a number of pathogenic bacteria | Medentech Ltd. Ireland |
7 | ASC PROTECT | SiO2, CaO, Al2O3, MgO | Regulating pH degree, treating alum-related pollution, pollution caused by organic sources due to leftover feeds, to honering objects in water environment of rearing ponds | An Sinh joint-stock Co. |
8 | Bac - Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, Bacillus subtilis | Improving pond bottom, stabilizing pH, improving pond-water quality, absorbing organic matters, metals accumulated at pond bottoms, preventing process of generating poisonous gases | Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd |
9 | BENTHOS | Silisic acid 0.5% W/V, Borate buffer 10% V/V, hosphate buffer 10% /V, Minerals 1% V/V | Supplying minerals and micro-elements as feed for water-coloring organism, creating national food for shrimps | Asia Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
10 | Bio- Septal for shrimp | Alkyl (C1450%, C1610%, C1240%) dimethylbenzylammonium chloride, Pentanedial, Inert ingredients | Killing pathagenic bacteria, fungi and protozoa on shrimps. Improving water environment, deodorization, stimulating shrimps to shed | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
11 | Bio-A.B.C. for shrimp/Bio-Cleaner for shrimp | Dimethyl-n- (C12/C14)-Alkylbenzylammo-nium choloride, Propanol and buffer solution | Killing algae, helping stabilize water clearness. Killing pathogens causing shrimp diseases | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
12 | Bio-Aga for shrimp/ Bio-Bloom for shrimp | Calcium, Potassium, Phosphorus, Copper, Zinc, Cobalt, Manganese, Iron, Sodium metasilicate, vitamins | Helping alga develop, create water color; stabilizing the algae development and water color | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
13 | Bio-Gluta for shrimp | Didecyldimethylam monium chloride, Glutaraldehyde, Inert ingredients | Restricting alga when they grow too thick, killing fungi, protozoa causing diseases on shrimps | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company |
14 | Biosan for shrimp | Alkyldimethylbenzy lammonium chloride, Octyldecyldimethyla mmonium chloride, Dioctyldimethylammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Inert ingredients | Killing bacteria, fungi and protozoa causing diseases on shrimps | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint- venture Co. |
15 | Biosept for shrimp | Didecyldimethylam monium chloride, Didetyldimethylammonium chloride, Octyldecyldimethyl ammonium chloride, Akyldimethylbenzylammonium chloride, Glutaraldehyde | Disinfecting water sources, killing pathogens | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
16 | BIOXIDE FOR SHRIMP/BIOTECH FOR SHRIMP/Bio-Clean for shrimp/Bio glutaplus for shrimp | Glutaradehyde, Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride | Preventing and treating phosphorescent and weed freezing diseases. Having effects to improve water environment, deodorizing rearing pond bottoms | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
17 | B-K-A | Benzalkonium chloride, amyl acetate | Killing bacteria, fungi, protozoa, controlling the development of roaming organisms | Central Veterinary Drug Company 2 |
18 | BKC 80% Mekobenxide 80% Cleaner-80 BKC - 80 Spemat- BKC 80 Cleaner-80 | Benzalkonium chloride | Killing bacteria, controlling the development of roaming organism | Can Tho Mekong Vet Co. |
19 | Blesson Petonium 24-80 | Alky dimethylbenzly ammonium chlorite | Water treatment, preventing and treating mycosis, bactoriosis | WOCKHARDT (Iindia) PENTAGON Chemicals Limited (Britain) |
20 | Bosso | 5-chloro-N-(2-chloro-4-nitro-phenyl)-2- hydroxy-benzamide | Killing some pathogenic vectors | Bayer AG, Leverkusen, Germany |
21 | Calcium B2 | CaHPO4 | Supplementing calcium and phosphorus to help shrimps shed | Hoang Thong Establishment of Ho Chi Minh City |
22 | Calcium carbonate Light Super-Ca (WaCa) Calcium carbonate Spemat-C Super - Ca Calci-100 Calcium carbonate Super Calci Calcium carbonate | CaCO3 | Increasing alkality of water, helping to easily create alga for rearing pond water | Phu Yen Aqualculture Suppries Distribution Center CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. Electronic Photochemical Union Minerals Development Company 5 |
23 | Calcium chelate | Proteinate Canxi (Calcium) | Raising capability of mineral digestion and absorption in intestinal system of shrimp | Biotechnology Products Co. Ltd. |
24 | Calcium snow Spemat-CA | Soluble Calcium minerals | Increasing alkality for water, supplying calcium | Electronic photochemical Union |
25 | COMPOST ASC(T) | Ca++, Fe+++, NH4+, NO3-, COD | Basal fertilizing of aquaculture ponds’beds in replacement of cattle manure and other treating matters. Regulating pH degree of water. Enriching sources of roaming organisms as natural food for shrimps. Combating water pollution caused by residual food or transmission | An Sinh joint-stock Company |
26 | COSI-ASC | Mineral compounds(Ca, Mg, NH4, Fe, Cu’) | Killing weeds, improving water color | An Sinh Joint Stock Company |
27 | D.M.C | C.I 42, Dipterex, Copper sulfate | Preventing body analbrosis on fish | Cai Lay Veterinary Husbandry Company |
28 | DAIMETIN Daimetin Diamentin/ Super Diamentin New Daimetin Diatone (Daimentin) Daimetin | Al2O3, SiO2, Fe2O3 | Reducing water impurity, clearer feeding pond alga, lower NH3-N, suitable for imps to grow | PhuYen Aquaculture Supplies distribution CenterMinerals development Company 5. |
29 | D - BEST | Herbal extracted 5% W/V, Humic acid 20% W/V | Improving water quality, reducing p.H. degree, preventing viral infection | Asian Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
30 | DECREASE pH pH Control | Citric acid | Treating sudden p.H rise in shrimp-rearing ponds, combating stress | Hoang Thong establishment of Ho Chi Minh City |
31 | DELLOMITE | CaO, MgO, SiO2, Fe2O3 | Stabilizing p.H degree of rearing-pond water | PhuYen Aquaculture Supplies Distribution Center |
32 | Dermatis for shrimp/Dermatis for fish Nevugon A | Trichlorfon, antioxidant | Killing protozoas existing in sea water | Bio-pharmachenie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
33 | Disina | Polyoxopyrrolidin, Ethylene compound, Iodine vinyl pyrrolidin | Disinfecting water of shrimp, fish-rearing ponds | Can Tho VEMEDIM Co. |
34 | Dolomite D-100 (M-100) Dolomite Spemat-D Dolomite D-100 (or Dolomite) Dolomite-100 Dolomite HAN - DOMIX Dolomite Ca/ Dolomite Ca - Mg Dolomite/Black Calcium - CPN | Ca(MgCO3)2 | Improving rearing-pond water color, regulating and balancing p.H | Hoai Nam Co.Ltd Co.Ltd. |
35 | FORMALAN | Mainly Trifluralin -trifluralin 2,4- dinitro-N, N- Dipropyl-2- Toluidinecontaining 47% 47W/VE.C | With effect of killing fungi and some protozoas | Asian Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
36 | FOS 500 EC Strong coarse crab, fish killing drugs | Dichlorvos 2,2- dichlorovinyl dimethyl phosphate 50% W/V | Killing pathogenic vectors | ADVANCE PHARMA Co. Ltd. Thailand |
37 | Fresh water | Chlorogenium | Improving water environment | Can Tho VEMEDIM Co. |
38 | Gavadin 50 | Povidone Iodine | Cleansing, disinfecting, preventing and killing pathogens in water | Asian Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
39 | GRANULITE | Groups of natural inorganic matters of alumino silicate | Stabilizing p.H degree, absorbing hazardous matters in ponds, improving pond water quality | Asian Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
40 | HAN-Iodine 10% | PVD - Iodine | Disinfection, killing bacteria, fungi, protozoas, parasites in ponds, lakes, shrimp- rearing water sources | Veterinary Supplies and Pharmacy Joint-stock Company |
41 | HAN-SAPONIN | Saponin, protein lipid | Killing coarse fishes | Veterinary Supplies and Pharmacy Joint-stock Co. |
42 | Iodorin-200 | Inorganic Iod , Phenoxy, poly ethylenoxy ethmol,’ | Treating water, dressing injuries | LONG MAN AQUA Co. Ltd. (Taiwan) |
43 | Key Bloom | Nitrogen 18.4%, Phosphorus (P2O5) 2,1% | Used for chaetoceros alga culture | CP. Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
44 | Shrimp minerals | Al, AS, Bi, Bo, Br, Cr, Ti, Iron, Magnesium, Zinc, Manganese, Copper, Iodine, Cobalt, Selenium | Supplementing assorted minerals, helping shrimps grow fast and strong | Gau Vang Veterinary Drug Production - Trading Co. Ltd. |
45 | Kung Thoong | Tea waste powder containing 5-7% Saponin | Killing coarse fishes, coloring water and balancing p.H degree for rearing ponds | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
46 | Maifan Stone | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, Na2O, MgO, MnO, FeO | Stabilizing p.H, absorbing poisonous gases, improving rearing-ponds | Long Thang International Co. Ltd. |
47 | MEKOXIDE FOR SHRIMP (INTERCEPT) | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Killing roaming fauna and flora pathogens in water environment | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
48 | Micro-organism zymin ASC | Ca++, Mg++, Fe+++, NH4+-N, NO2--N, NO3--N, PO4-P, COD | Increasing natural food sources, supplementing to help accelerate growth, improve water environment, raising resistancy for reared shrimps | An Sinh joint-stock company |
49 | MICRO - POWER | Synthesis of micro- elements: Mn, K, Co, Mo, Cu, P, Zn, Ca, Fe, Mg, Se, Ge | - Supplementing micro- elements for rearing-pond water and shrimps before and after their shedding | Long Thang International Co. Ltd. |
50 | Mizuphor | Akylary polyoxythylene Iodine bactericosis | Treating water, preventing and treating mycosis, WOCKHARDT (India) | WOCKHARDT (India) |
51 | O-Lan | Mainly Trifuralin containing 48% | Killing fungi, restriction protozoa infection, zoothamium protozoa, raising the survival rate of breeding shrimps | ADVANCE PHARMA Co. Ltd. Thailand |
52 | Aquaculture water- coloring excrement (Vien Khang VK3 - Hen laying golden eggs) | Composted chicken excrement CaCO3, KNO3 | Supplying organic nutrients for development of natural food constituents in ponds: roaming flora, fauna; bottom animals. | Vien Khang trade and production Co. Ltd. |
53 | Povidine for shrimp/ Iodine complex for shrimp/Bio-Polydine for shrimp Idophor/ Iodosept Zenefort Biophos plus | 1-Vinyl 2- Pyrrolidinone polymers, Iodine complex, excipient | Killing bacteria. Controlling and killing assorted fungi and protozoa | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
54 | Povidone iodine POVIDINE complex 13% | Povidone iodine complex | Preventing and treating bacteriosis, mycosis. Treating ponds and lakes, tools in breeding farms | MeKong Vet Co. of Can Tho |
55 | ROTENON-BTN | Rotenon 5% | Killing coarse fishes | Hai Duong production establishment of Ho Chi Minh City |
56 | S.B ALKALINE | NaHCO3, SiO2, Fe2O3 | Increasing water hardness helping color water, helping shrimps shed according to cycle, making p.H stable | Hoang Thong establishment Ho Chi Minh City |
57 | Saponin Saponin-ASC Saponin (or Tea Seed powder, Tea Seed cake) | Dry, oily saponin | Killing coarse fishes in shrimp, fish-rearing ponds, improving water color | MeKong Vet Co., Can Tho |
58 | Shell Element | Ion Ca, Mg | Stimulating process of occium regeneration for shrimps | LONG MAN AQUA Co. Ltd. (Taiwan) |
59 | SIREN | Sodiumthiosulfite 10% W/V, Ethylene - di - mmine - tetra - acetic acid 5% W/V, Sodium, Lauret sulfate 10% W/V | Reducing toxins created by alga | Asian Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
60 | Soludine 50% | Iodine complex | Killing parasites, used for rearing pond preparation | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
61 | Special-use lime | CaO | Stabilizing p.H, reforming rearing-ponds | Nam Dinh electronic, electric, mechanical Joint Stock Company |
62 | Vimelac for shrimp | Cooper, iron, Zinc, Magnesium, Calcium | Supplying resistance substance used exclusively for shrimps | Can Tho VEMEDIM Company |
63 | Virkon A | KHSO4 | Killing vibrio spp. Bactorium | Antec International, UK |
64 | Wolmid | N-Sodium-N-Chloro | Treating water, preventing and treating mycosis, bacteriosis | WOCKHARDT (India) |
65 | ZEO STAR | Zeolite (SiO2, Al2O3) | Disinfection, fungicide. | PT. SURYA HIDUP SAWA TBK Indonesia |
66 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO | Reforming rearing ponds, absorbing poisonous gases | Hoang Thong establishment, Ho Chi Minh City |
III. VETERINARY DRUGS WITH CONSTITUENTS BEING BIO-PREPARATIONS AND VITAMINS
Ordinal number | Product name | Constituents | Utility | Producers |
1 | ADE | Vitamins A, D3, E | Increasing resistance, reducing stress, raising genetic capability shortening shedding time | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
2 | ADEB - Methilysin | Vitamins A, D3, E, C Lysin, ZnCO4, CuSO4, FeSO4, Methionin | Increasing resistance, helping shrimps, fishes well digest and consume food | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
3 | ADE- B.Complex C | Vitamins B1, B2, B6, C, A, D, E Nicotinamid, Calcium pantothenat | Supplementing vitamins necessary for reduction of stress, stimulation of regeneration of occium for shrimps, quick growth, health improvement and increasing resistance | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
4 | Amino - C | Tryptophan, methionin, Lysine, Vitamin C, Nipazin, Nipazon | Helping shrimps resist stress, increase resistance, regenerate occium quickly for shrimps, quickly raising yield | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
5 | Amino power | Amino acid, micro- elements, cholesterol | Maintaining water-coloring ephemera stably | Long Thang International Co. Ltd |
6 | Aminovital-Fort | Amino acid, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B5, B6, PP, Biotin, modicum minerals | Stimulating growth, increasing resistance | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
7 | Aminozyme | Assorted aminoacids, micropoly elements, enzymes extracted from fermented biological yeast and vitamins A, D3, E, vitamins of Group B | Supplying aminoacids, micropoly-organic minerals, vitamins | Gau Vang Veterinary Drug Production Trading Co. Ltd |
8 | Anti-Stress | Vitamins A, D3, K, E, C, group B vitamins sodium chlorid, amino acid and modicum minerals | Supplying vitamins minerals, essential amino acids, good food metabolization, preventing shock | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
9 | ANTI - STRESS FOR SHRIMP | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Folic acid, Calcium Pantothenate, Niacin, Inositol | Combating stress and shock when the water environment changes. Increasing resistance for shrimps | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company |
10 | ANTI -STRESS - L (WATER CARE) | Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotassium phosphate, Citric acid and Lactobacillus acidophilus | Reducing stress, stabilizing p.H, combining with useful enzymes and bacteria to accelerate food digestion and water-environment improvement | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
11 | AQUA FINE | Vitamins A, D3, E, PP, C, B6, Biotin, B15, B12, B1, Folic acid, Lysine, Methionin, Threonine, Tryptophan | Supplementing vitamins and minerals | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
12 | Aqualact | Lactobacillus sp, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus subtilis, vitamins C, B6, B1,’ | Stimulating digestion, treating water environment | Wockhardt (India) |
13 | Aquamos | Crude Protein, Crude Lipid, Crude fiber and Glocomano protein | Connecting and eliminating aflatoxin in food and intestinal bacteria | Alltech, INC, USA |
14 | Aquazyme | Alpha amylaze extracted from Bacillus subtilis baterium. Alpha amylaze extracted from aspergilluss oryzase mushroom; Protease extracted from aspergiluss niger mushroom | Being products containing enzymes digesting fibrous, starchy and protein matters. Helping quicken the process of food metabolization | Alltech, INC, USA |
15 | Baciflora for shrimp | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus oryzae, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease | Repressing pathogenic bacteria on shrimps, helping shrimps grow quickly and healthily, reducing food metabolization coefficient | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
16 | BASAVITA | - Vitamins A, D, E, B1, B6, B2, K | - Helping shrimps, fishes eat and absorb food well, grow quickly | Long An Aquatic veterinary Pharmacy Co. Ltd. |
17 | Bayrolac | Sodium, Potasium, Amylase, Protease, lactobacillus acidophilus, Streptoccocus faecium | Helping balance minerals and fluids in shrimp body | Alltech, INC, USA |
18 | Beta Glucan | Beta glucan 1,3 - 1,6 | Stimulating the immune system, increasing resistance, helping shrimps and fishes to reach high survival rates | Quoc Minh Co. Ltd. |
19 | Beta glucan C Vitol fort | Beta glucan 1,3 - 1,6, Vitamins A, D3, E, C, K3, B1, B5, B6, Sorbitol | Combating stress, increasing resistance | Quoc Minh Co. Ltd. |
20 | Betaglucamin | Beta glucan, vitamins A, D3, E, C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin chloride, enough adjuvant | Increasing resistance against diseases, helping shrimps grow quickly | Quoc Minh Co. Ltd. |
21 | Bio Actor | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Fat, Protein, Lysine, Methionine, Phenyl alanine, Threonin, Cystine, isoleucine, Vitamines A, E, B2, B6, Pantothenic acid, Niacin, Folic acid, Choline, inositol, Amylase, Protease, Glucanase, Lipase, Hemicellulase, Mn, Ca, Selenium, Phosphorus, Zinc, Cobalt, iron | Fully digesting food, stimulating shrimps to eat more, increasing resistance to digestive diseases, shortening the rearing time | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
22 | Bio-Lactizym | - Bacillus subtilis | -Treating digestive bacterial disorder | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
23 | Bio squid-Liver oil/ Phosphosterol for shrimp | Docosahexaenoic acid (D.H.A), Palmitic acid, Oleic acid, Eicosapentaenoic acid (E.P.A), Myristic acid, Eicenoicacid, Stearic acid, Linolenic acid, Linolervia acid, Eicosadic acid, Pentadekanic acid, Margaric acid, Eicosatric acid, Sonstige, Cholesterol, Vitamins A, D3, K3 | Increasing resistance, preventing stress, stimulating shrimps to eat more, wrapping feed granules, reducing smells of drugs | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
24 | Bio-Activit for shrimp/Bio-Glucan for shrimp/Bio- Stim for shrimp | -glucan, mannan,Protein, Fat, Carbohydrate, Vitamins: A, D3, E, | Increasing resistance to diseases, supplying nutrients, stimulating growth | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
25 | Bioboost | Lactobacillus, Bacillus sp, iron Proteinate, copper proteinate | Controlling the growth of harmful bacteria, improving food coefficient and growth rate | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
26 | Biobug | Saccharomyces cerevisiae, Bacillus sp, Lactobacillus sp | Reducing amonic, nitric, hydrogen sulfide and other poisonous gas contents, decomposing wastes and preventing pathogenic bacteria | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
27 | BIO-FAC/ Bio-Amin for shrimp | Lysine, Methionine, Threonin, Tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystine, arginin, Tyrosin, Alanine, Glutanic acid, Histidine | Stimulating shrimps to grow, shortening the rearing time, combating stress, raising the use efficiency of food and raising the survival rate | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
28 | Biofort for shrimp | Amino acid: Lysine, Methionin, Threonin, tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystin, arginin, Tyrosin, Alanine, Glutamic acid, Histidine, and other amino acids. Vitamins: C, A, D3, E, B1, B6, B12, Nicotinic acid, Patothenic acid, Folic acid, Biotin, Calcium Phosphorus, iron, Copper, Manganese, Zinc, Cobalt, Sodium | Stimulating growth, Combating stress, helping quick recovery from diseases, stimulating fertility in parent shrimps | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
29 | Bioking Forte | Bacillus subtilis, B.polymyxa, B.lichemformis, lysozyme | Improving bottom base, pond bottoms, stabilizing and improving water quality, disintegrating and oxydizing organic matters accumulated at pond bottoms, reducing process of generating poisonous gases | Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd. |
30 | BIOLASA | Bacillus subtilis, aspergillus orange, Bacillus megaterium, Bacillus cereus’ | Increasing resistance, stimulating digestion, disintegrating organic matters settled at bottoms and sediments in water | Quang Binh Chemicals Co. |
31 | Bio-Lecithin/ Lecithin plus for shrimp | Phospholipid, unsatured acyclic acid Vitamins A, D, E | Stimulating prey catching, supplying nutrients, covering food, combating stress | Bio-Pharmachemie veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
32 | Bionin | Protein, lipid, ashes Saccaromyces cerevisiae | Absorbing food, increasing the immune system, improving growth rate | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
33 | Biopak | Bacillus sp, Lactobacillus sp, enzyme and zinc proteinate | Raising capacity to digest and absorb minerals in the system of shrimps’intestines, improving growth rate, increasing the immune system | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
34 | Biophyl | Calcium, sodium, Magnesium, | Combating stress, preventing and treating diseases, stimulating growth | Virbac Group, the Republic of France |
35 | BIO - PREMIX 22 | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, Folic acid, Cholin, Pantothenic acid, Copper, Zinc, Cobalt, Calcium | Supplementing vitamins, micro-minerals and polyminerals essential for fishes | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
36 | Biotic-Premix | Vitamins A, D3, E, B1, B2, B6, B12, PP, K, C, Biotin, Calcium, micro-minerals | Supplementing vitamins, micro-minerals, increasing resistance, helping the process of regenerating occium for shrimps | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
37 | Biotic for shrimp | Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus oryzae, Vitamins A, D3, B1, Folic acid, Niacin, Inositol | Repressing harmful bacteria in shrimps intestines, controlling pathogens in water sources, accelerating the disintegration of organic matters on pond bottom bases | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
38 | BIOTIN CALCIUM FORT | Biotin, Vitamins A, D3, Calcium D Pantothenate, Calcium gluconate | Stimulating growth, combating shocks upon changes in environment, accelerating the process of regeneration of occium for shrimps, crest hardening | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
39 | BIOTIN CALCIUM PLUS FOR SHRIMP | Calcium gluconate; Inositol; Calcium pantothenate; Biotin; Vitamin A; Vitamin D3 | Stimulating growth, helping shrimp crest thicken, harden, polish, accelerating the process of regenerating occium for shrimps, crest hardening. | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
40 | BIOVITA FOR SHRIMP | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Folic acid, Nicotinic acid, Calcium D Pantothenate, Inositol | Increasing resistance, combating environmental stresses. Adequately supplying necessary vitamins | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
41 | Bio-Waste | Amylase, Cellulase, | Disintegrating organic | NamLong Veterinary |
|
| Lipase, Beta-glucanase, Protease, Viable aerobic bacteria, L.plantarum, Bacillus licheniformis, aspergillus oryae, Trichoderma reesei, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa | wastes, superfluous food, rotton bodies of microorganisms at pond bottoms, preventing the process of generating poisonous gases | Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
42 | Bioyeast | Lactobacillus, Bacillus subtilis, Bacillus dextrose monohydrate and enzyme | Controlling growth of harmful bacteria, reducing infection rate, increasing immune system | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
43 | BIO-YUCCA FOR SHRIMP/Bio-Yucca for fish/Bio- Yuccazyme for shrimp | Yucca schidigera extract, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease | Improving water quality of shrimp-rearing ponds, disintegrating organic matters which pollute pond water sources and pond bottom | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
44 | Biozyme for shrimp/ Nutrizyme for shrimp/ Biozyme for fish/ Bio- Actizyme for shrimp | Useful bacteria(Bacillus subtilis; Saccharomyces cerevisiae); digestive enzyme (Amylase; | Helping digestion, stimulating shrimps to eat more, shortening the farming duration, increasing quantity and stabilizing useful bacteria in intestines, increasing resistance | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
45 | BITEC | Mono potassium phosphate, Mono ammonium phosphate, Potassium nitrate, Boric acid | Supplementing nutritious minerals, improving pond- water quality, increasing resistance for shrimps, fishes | Minh Tien Phat Bio- Chemical Establishment |
46 | BRF-2-PP99 | Protein, sugar, salt | Preventing and combating bacteria, reducing water impurity, reducing total volume of soluble sediments, total volume of insoluble sediments | Viet My Technology Co. Ltd. |
47 | Bye enzyme | Lactic Acid, Alpha- Amylase, Beta- Glucanase, Protease, Hemicellulase | Helping shrimps, fishes grow quickly, and increase resistance to diseases | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
48 | C.P.Bio Dream | Streptococcus faecalis, Bacillus mesentericus, Protease, Lipase | Creating balance of micro- organism system for rearing - pond water environment, controlling the reproduction of pathogenic bacteria | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
49 | Calcimix | Calcium carbonate, Phosphorus, Vitamins A, D3, E, micro-minerals | Preventing and treating low-shedding in shrimps, increasing resistance | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
50 | CALCIPHOS | P2O5, Magnesium di-acid phosphate, calcium di-acid phosphate | Stimulating the regeneration of occium for shrimps | Virbac Group, the Republic of France |
51 | Calcium Alvityl | Vitamins A, D, E, Tricalcium phosphate | Increasing resistance, shortening the shedding cycle in shrimps | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. |
52 | Calcium biovit glucan | Calcium gluconate, Inositol, Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, Biotin, beta glucan 1,3 - 1,6 | Accelerating shrimp shedding, stimulating shrimp growth | Quoc Minh Co. Ltd. |
53 | Calcium C (Calci-C) | Vitamin C, Calcigluconate | Helping shrimps, fishes increase resistance, reduce stress, helping shrimp shed soon with high survival rate. Preventing shrimp shell softening disease | Feb. 3 Veterinary Drug Co. Can Tho city |
54 | CALCIVITE ADE | Vitamins: A, D, E, C, B1, B2, B6, Tricalcium phosphate | Preventing and treating malnutrition, phthinoid, digestive disorder; stimulating occium regeneration for shrimps, quick growth | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
55 | Calphomino | Calcium gluconate, inositol, Calcium pantothenate, Biotin, Vitamins A, D3 | Boosting shrimp shedding, shrimp growth. Raising survival rate | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
56 | Calphos - Vita AD3E - CaP | Vitamins A, D3, E, Dicalcium phosphate | Supplementing vitamins, increasing resistance, helping shrimps and fishes grow fast | Minh Ngan Veterinary Drug Trading Co. Ltd. |
57 | Catosal 10% | 1-(n-Butylamino)-1 methylethyl phosphorus acid, Vitamin B12(cyanocobolamin B.P), Methyl hydroxybenzoate B.P | Supplementing calcium, phosphorus for shrimps, fishes, helping fishes grow well | Bayer (Thailand) |
58 | Cevimix 10% | Vitamin C, Citric acid, Sodium Camphosulphonate, Sodium Glycerofostfate | Stimulating growth, quick shedding and shell hardening, combating stress, increasing resistance and disease immunity | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
59 | Clean QA-01 | Bacillus licheniformis Bacillus polymyxa | Cleaning pond bottom without accumulation of sediments harmful to rearing pond, reducing BOD, COD, NH3, H2S in ponds | Rural Technology Development Joint-stock Co. |
60 | COZYME - S | Vitamins A, D3, E, PP, B12, B5, B6Thiamine, Riboflavine, Biotin, Polic acid, enzymes, minerals and amino acids, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Supplementing essential vitamins to help shrimp increase resistance to diseases, grow fast, prevent and combat digestive diseases | Nam Long Veterinary Nutrients roduction and Trading Co. Ltd. |
61 | Protein 600/super Protein | Crude protein, lipid, fiber, assorted vitamins, organic polyminerals, animo acids, useful microorganisms, assorted enzymes | Preventing the development of harmful bacteria in intestines and environment, stimulating digestion to help shrimps eat more | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
62 | De - Odorase -A | Extracts from Yucca schidigera | Deordorizing environment of rearing ponds and improving water | Alltech, INC, USA |
63 | E.C. PLUS AND E.C.100L (OXYDONE, ODORSTOP) | Main constituents extracted from Yucca schidigera plant | Preventing the generation of poisonous gases of H2S, NH3-3, NO2-N; increasing oxygen content. | Nam Long veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
64 | Electrolyte - Vit | Sodium chloride, Potassium chloride, Carbonate odium, Citric acid, Vitamins E, B1, B6, C, D3 | Adding electrolytes, raising resistance, reducing stress, supplementing nutrients, stimulating growth, raising survival rate | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
65 | EMC | Photosynthetic, phototrophic bacteria, bacteria yielding lactic acid, enzyme and some cellulose lysogenic bacteria, | Helping disintegrate organic matters, wastes, seperfluous food in water and on bottom base, eliminating hazardous substances. Controlling and supervising harmful bacteria | Minh Tien Phat Bio- Chemical Establishment |
66 | Enzymix | Vitamin A, D3, E, B.Complex, MgCO3, CuSO4, FeSO4, MnSO4, Calcium format, Methionin, Xylanase, Pectinase, Glucanase, amylase, Lysin | Increasing resistance, helping shrimps and fishes digest and absorb food well. | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
67 | E-Stay C20/250(Aqua stay C-E) Fish Antistress | Vitamins C, E | Reducing stress, helping shrimps and fishes increase resistance, stimulating the regeneration of occium for shrimps | Nam Long Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. Agritech Saigon enterprise |
68 | FAD 21 | P2O5, Magnesium di-acid phosphate, calcium di-acid phosphate | Creating sweet smells in shrimp’s feed | Virbac Group, the Republic of France |
69 | FILA-VITA | Amino acid, Vitamins A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP | Increasing resistance, preventing stress, increasing appetite | Sept. 2 Vietrinary Drug Co. Can Tho city |
70 | Gava lact | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Amylase, Akaline Protease, Acid protease, Lipase, Beta-Galactosidase, Vitamins C, B1, B6 | Increasing resistance, quickly disintegrating superfluous food, preventing the development of harmful bacteria, increasing digestive capacity of shrimps | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
71 | Gavacalcium | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Calcium, phosphorus, Sorbitol, vitamins, micro-minerals, amino acids | Increasing resistance and immunity, stimulating regeneration of occium for shrimps, preventing pathogens, improving rearing-pond environment | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
72 | Gavalactic | Crude protein, lipid, fiber, vitamins: A, D3, E, Niacin, Folic acid, biotin, thiamin, organic polyminerals, assorted amino acids | Adequately supplying amino acids, vitamins and organic polyminerals | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
73 | Gavamix 9 new | Assorted vitamins and organic polyminerals, cholin chloride, inositol, PABA, endox, sipernat | Preventing and treating vitamins and minerals deficiency, raising survival rate, increasing resistance | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
74 | Gavatin | Streptococcus faecalis, bacillus, mesentericus, Clostridium butyricum, Protease, Vitamin C, Beer yeast | Quickly disintegrating super fluous matters, preventing the development of harmful bacteria, raising digestive capacity of shrimps | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
75 | Gavazyme 5000 | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotasiumphosphate | Increasing resistance and immunity, helping shrimps shed and quickly recover, improving rearing-ponds | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
76 | Gicavit | Assorted vitamins and amino acids | Increasing resistance and immunity, preventing and treating vitamin and aminoacid deficiency | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
77 | Glucan Mono C vit | Monophosphate ascorbic, Beta glucan 1,3 - 1,6 | Combating stress, increasing resistance | Quoc Minh Co. Ltd. |
78 | Grow shrimp/ Grow fish | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Biotin, Folic acid, Se, Cu, Mn, Zn, Mg, vitamin C, Niacin, Calpan | Supplying vitamins and minerals for reared shrimps, raising food absorption, resistance, survival rate for shrimps | Bayer Agritech-Saigon Enterprise |
79 | HANMIX-shrimp | Vitamins A, D3, E, K3, PP, B1, B2, B5, B6, B12, Biotin, Folic acid | Supplementing essential vitamins, amino acids, stimulating shrimps to shed, increasing resistance to diseases | Veterinary Supplies and Pharmacy Joint-Stock Co. |
80 | HIGRO-BIOTIC 4000 | Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotassium phosphate, Streptococcus faecium and Lactobacillus acidophilus | Reducing stress, combining with enzymes and useful bacteria to promote food digestion and stimulate immune system, preventing and combating intestinal diseases | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
81 | HVP 7001.S | N, P2O5, K2O, a number of other micro-elements vitamin B complex | Being nutritious compound supplying minerals and vitamins, coloring rearing- pond water in order to supply natural feed and stabilize water environment useful for reared shrimps, fishes | Agricultural Technical Services Joint-Stock Company of Ho Chi Minh City |
82 | JUMBOBICAL | Calcium gluconate, Inositol, Calcium pantotheniate, Biotin, Vitamins A, D3 | Accelerating the regeneration of occium for shrimps, stimulating shrimps’growth | NamLong Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd. |
83 | Kenzyme Glucan for shrimp | Beta glucan, Amylase, Protease, Lipase, Vitamins A, D3, E, K3, B6, B12, PP, B1, B2, B5, Lysine, Methionin, Biotin, Folic acid, Fe, Cu, Zn, Cobalt, Mn, Al, Mg, K, Iodin | Supplying vitamins, minerals, protein to help shrimps increase their resistance | Quoc Minh company Ltd. |
84 | Kenzyme | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cervisiae, Cellulase, Alpha Amylase, Beta Amylase, Beta glucanase, Endo Protease, exo protease, Cellulase | Supplying enzymes, reducing food over consumption rate | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
85 | LAVE.BASAZYM | - Protease | - Treating digestive disorder | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. Ltd. |
86 | Long Dien Huong (TOP HUFA MODIFY) | FAT, I.V, Vitamin D3, Vitamin A, 3EPA, DHA, Cholesterol | - Having effect to increase resistance of shrimps, avoiding shock for shrimps upon environmental change | Long Thang International Co. Ltd. |
87 | Loumix Ca-P-AD3E- Bcomplex (super) | Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, Zn, Mn, Cobalt, Methionin, cholin | Supplementing essential vitamins and amino acids to stimulate shrimps to shed, increase resistance, grow quickly and increase survival rate |
|
88 | Lucamix 500 | Digestive protein 40%, 26 kinds of amino acid, vitamins A, D3, E, 25 Kinds of micropoly minerals, enzymes | Quickly supplying vitamins and amino acids, raising the use efficiency of food, combating stress | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
89 | Max-one Forte | Vitamins A, D3, E, C, K, B1, B2, B12, B6, C, D-Calpan, Folic acid, Niacin, Cu, Zn, Mn, Fe, Cobalt, Iod, Selen, Cholin, adequate adjuvant | Reducing stress, increasing resistance, preventing vitamin and minerals deficiency, helping shrimps and fishes quickly recover, stimulating digestion, shedding, growth, reducing food coefficient | Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd. |
90 | Max-one Forte | Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B2, B12, B6, C, D-Calpan, Folic acid, Niacin, Cu, Zn, Mn, Fe, Cobalt, Iodine, Selenium, Cholin, excipients | Reducing stress, increasing resistance, preventing vitamin and minerals deficiency, helping shrimps quickly recover, stimulating digestion, regeneration of occium for shrimps, quick growth, reducing feeding ratio | Mekong Vet Co. |
91 | MICRO -ACTOR | Helpful bacteria (Bacillus subtilis; aspergillus oryae, B. polymyxa, B. licheniformis, Trichoderma reesei); digestive enzymes (Amylase; Glucanase; Lipase; Protease); | Helping digestion, stimulating shrimps to eat, deodorizing, preventing the generation of poisonous gases, disintegrating organic waste | NamLong Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd. |
92 | Milk - Lac | Protein, A.amin, Vitamin B1, B6, B2, B5, PP, enzyme, micro- minerals, A.cerevisiase, B.subtilis | Supplying amino acid, vitamins, enzymes, calcium, essential micro- minerals, stimulating shrimps to eat | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
93 | Milk for shrimp | Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP | Stimulating shrimps growth | Can Tho VEMEDIM Co. |
94 | Milknilac | Protein, Lipid, fiber Vitamin A, E | Raising resistance, helping growth and weight gaining in fishes and shrimps | Veterinary Drug Company of Can Tho |
95 | Minemix | Fe, Cu, Zn, Iodine, Cobalt, Mn, Selenite, Potassium, Methionin, Lysine, Phosphorus | Adequately supplying microminerals and poly minerals essential for shrimps and fishes, stimulating growth and development process | Quoc Minh Co. Ltd. |
96 | Mirofact | Methionin, Lysin, protein, Vitamin A, E, D3, B1, B6, B5, PP | Supplying essential vitamins, helping faster growth and weight gaining in shrimps and fishes | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
97 | Mivimix | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, Biotin, Folic acid, Fe, Cu, Zn, Mn, Al, Selenite, Mg, Potassium Cobalt, Cholin chloride, Lysine, adequate excipients | Supplementing vitamins, essential amino acids, stimulating shrimp shedding, increasing disease resistance, stimulating quick growth | Quoc Minh Co. Ltd. |
98 | Mutagen | Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, C, Biotin, B12, amino acid, Fe, Mn, Cu, Zn, Mg, Ca, immune stimulants | Helping shrimps develop, gain weight faster, shed easily, reducing stress, increasing immune system | CP. Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
99 | Nivelac | Minimum protein, lipid, maximum fiber, Calcium, phosphate, vitamins A, E | Preventing & treating infections on fishes, shrimp having effect on good development | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. |
100 | Nutri-Fish/ Bio- Nutrilac for shrimp | Protein, Fat, calcium, Phophorus, Lysine, Inositol, vitamin A, D3, E, vitamin group B, methionine, Threonine, Cysteine | Supplementing vitamins, minerals, digestive enzyme, increasing resistance, stimulating growth | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production and Trading Joint-venture Co. |
101 | PARA.SORVIT AMINC 600 | Vitamin C, Paracetamon Sorbitol | Increasing resistance, stimulating digestion, preventing some common diseases | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. Ltd. |
102 | pH Fixer/ Vibrotech | Bacillus spp | Controlling harmful vibrio having effects to disintegrate organic sediments at pond bottoms, created by wastes and overleft feeds, preventing the generation of poisonous gases | CP. Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
103 | POLYPHOSPHATE STAY - C 35% Long Stay - C | - Acid Ascorbic | Raising resistance for reared tiger prawn, preventing environmental change-related shock for shrimps | Long Thang International Co. Ltd. Long Hiep Co. Ltd. |
104 | POWER PACK | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus lichenifmis | Stabilizing water color, reducing volume of G. bacteria, converting organic wastes | Advance Pharma Co. Ltd. (Thailand) |
105 | Power Pack Forte | Bacillus, Yucca extract | Controlling ammonia, disintegrating organic matters, wastes accumulated at pond bottoms. Improving water quality and deodorizing reproductive farming system, stimulating growth, raising output | Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd. |
106 | Premix - SF | Vitamin A, D, E, B1, B6, B2, K, acid folic, biotin, choline, copper, cobalt, calcium carbonate | Supplementing vitamins and minerals for shrimps, fishes | Thanh Nhon Trade Co. Ltd. |
107 | PRO - MIX | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, K, PP, C, acid Folic Inositol, micro-minerals, amino acid, enzymes, B.subtilis, S.cerevisiae, L.acido-phillus, B.subtilis, oryzae | Supplementing vitamins, minerals, enzyme, increasing digestive capacity, preventing intestinal diseases, stress | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
108 | Promyme for fish | Vitamin A, D3, E, K3 | Supplementing vitamins and enzymes necessary for digestion and weight gaining of shrimps | Can Tho VEMEDIM Co. |
109 | QM Probiotic | Lactobacillus Acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess bulardii | Creating useful microorganisms for intestines, which are eaten by shrimps for quick weight gaining | Quoc Minh Co. Ltd. |
110 | Sel - Guard | Selenium amino acid complex, Vitamin A, D, E, K, B1, B12, Nicothinic acid, Folic acid, Potassium, Calcium D - pantothenate, Choline chloride, Sodium chloride, Chromium, Glucan, Mannan, Hydrate Sodium Calcium Alumino Silicate | Increasing functions of hepatic cells, helping shrimps grow strong, digest and absorb food well, reducing stress, enhancing resistance, reducing feeding ratio | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd., Thailand |
111 | Shrimp - Premix (Shrimp-Customix) | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6Biotin, Pantothenic acid, Choline, Folic acid, Mn, Iron, Zinc, Copper, Cobalt, Dicalcium phosphate | Supplementing vitamins, minerals, enhancing resistance, accelerating the process of regenerating occium for shrimps | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production and Trading Joint-venture Co. |
112 | Shrimp Growth (Vitacalphos)/ Bio- Neu prawn 1 for shrimp/ Bio-Neu prawn 2 for shrimp/ Bio-Marine calcium for shrimp/ Bio- Calphovite for shrimp/ Bio-Max once for shrimp | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Biotin, Calcium pantothenate, Niacin, Cholin chloride, Folic acid, Inositol, Sorbitol, Stay C, Calcium gluconate, L - Lysine, DL - Methionine, L - Tryptophane, Mn, iron, Selenium, Copper, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Stimulating shrimps to grow, enhance resistance, increase food digesting rate | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production and Trading Joint-venture Co. |
113 | SHRIMP HEALTH | - Vitamin: A, D3, E, B2, C, B1, K, B6, B12 | - Supplementing nutrients, increasing resistance for shrimps, limiting shock caused to shrimps by environment, eating rejection, shell softening | Long Thang International Co. Ltd. |
114 | SHRIMP PAK 400/NTC 36 | Vitamin A, D3, E, PP, B12, B5, B6Thiamine, Riboflavine, Biotin, Polic acid, enzymes, minerals and amino acids | Supplementing essential vitamins to help shrimps increase disease resistance, grow quickly, preventing digestive diseases | NamLong Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd. |
115 | Shrimp park 200 | Vitamin A, D3, E, C, B5, B6, Biotin, Niacin, Menadion, Riboflavin, Thiamin, Folic acid, Mn, Iron, Selenium, Copper, Zinc, Cobalt, Potassium, Sodium, Lysine, Methionine | Stimulating growth, raising survival rates, combating stress, shortening intervals between ovipositions | NamLong Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd. |
116 | Shrimp power | Vitamin A, B2, C, D3 | Helping shrimps grow quickly, increase resistance | LONG MAN AQUA Co. Ltd. (Taiwan) |
117 | Superprotein 01 | Lysine, Methionine, Triptophan, Nipazin, Nipazon, adequate excipients | Increasing resistance, balancing nonsubstitute acidamin | Rural Technology Development Joint-Stock Co. |
118 | Spawn maker | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid, Cholin chloride, Casein, Methionin, Lysine, Iodine, Selenite | Supplying vitamins, protein, minerals, helping shrimps and fishes increase their resistance | Quoc Minh Co. Ltd. |
119 | Stay C 20% | Stay C | Increasing resistance, raising immunity, combating stress, preventing and combating hemorrhage diseases, infections | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production and Trading Joint-venture Co. |
120 | Super Biotic | Bacillus sp | Controlling pathogenic vibrio in ponds | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
121 | Super VS | Rhodobacter sp Rhodococcus sp | Absorbing and reducing H2S, improving shrimp pond water quality, disintegrating organic matters polluting pond water and pond bottoms, enhancing useful bacterium groups | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
122 | Superstock - F | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Protease, Lipase, Alpha amylase, Beta-glucanase, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, B5, Niacin, acid Folic, Cholin, Biotin, Inositol, Sodium benzoate | Preventing the development of harmful bacteria in intestines and water environment. Supplementing vitamins, enzymes quickening the absorption of nutrients, increasing resistance for reared fishes | Gau Vang veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd |
123 | Tang tang nhanh (Fast Growth) | - Vitamin: A, D3, E, B2, C, B1, | - Preventing malnutritions diseases | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. Ltd. |
124 | TACA 100/ SU 100A/ SU 100B | Protein (26 animo acids), lipid, assorted organic polyminerals Polyvitamin, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces boulardii, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease, Cellulase | Increasing resistance and immunity, adequately supplying growth elements. Helping fishes digest well, raising use efficiency of feed | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
125 | TACA 200/ TACA 300 | Protein (26 animo acids), organic polyminerals, lipid, assorted polyvitamins, enzymes and useful bacteria | Adequately supplying growth elements, increasing immune system, increasing resistance, for fishes. Helping fishes digest well, raising use efficiency of feed | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
126 | Three in one | Vitamins E, K, H | Stabilizing pond water (environment, killing bacteria, preventing diseases | LONG MAN AQUA Co. Ltd. (Taiwan) |
127 | HQC enveloped drug | Phosphatidylcholin, Phophatidylinositol, Phophatidyletanola- mine, Choline, Inositol, Potassium, Calcium, Phosphorus, vitamin A | Using HQC to envelop curative drugs, envelop vitamins in order to avoid their solution when dropping them into water | Rural Technology Development Joint-stock Co. |
128 | Tocamix | Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B5, B6, Methionin, Lysin, Cholin, adequate excipients | Supplementing essential vitamins, amino acids, stimulating the process of regenerating occium for shrimps, increasing disease resistance, quick growth, raising survival rate | Central Veterinary Drug Company 2 |
129 | Tomsumix | Vitamins C, E, B1, Ca, P, Zn, Mn, Co, Se, Kl | Helping shrimps regenerate occium quickly and for more times in a farming cycle, raising survival rate, increasing resistance | Gau Vang veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
130 | Ultravital 01 | Vitamins A, B1, B6, C, D3, E, K; Pantothenol, Chloride Zinc BP, Calcium Chloride BP, Magnesium Mypophosphite BP, adequate excipients | Increasing resistance, combating stress | Rural Technology Development Joint-Stock Company |
131 | Vemevit No9 | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6 | Supplementing vitamins and minerals for fish | Can Tho VEMEDIM Co. |
132 | Vemevit So8 - 100 (Vemevit No8) | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H, C, Polyphosphate | Supplementing minerals and vitamins for shrimps | Can Tho VEMEDIM Co. |
133 | Vime - Sitol | Inositol, Vitamin C coated | Supplying nessary | Can Tho VEMEDIM Co. |
134 | Vime-6-Way | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Growth stimulants for fishes | Can Tho VEMEDIM Co. |
135 | Vimelac for fish | Protein, Vitamin | Nutritious powder for fish | Can Tho VEMEDIM Co. |
136 | Vimelac for shrimp | Copper, iron, Zinc, Magnesium Calcium | Supplying special-use resistants for shrimps | Can Tho VEMEDIM Co. |
137 | Vimilac | Crude protein, crude lipid, energy, Lysine, Methionine, NaCl, microminerals, NaHCO3, Vitamins A, D, E, B.Complex | Increasing resistance, helping shrimps and fishes develop well | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
138 | Vita-Calci - C | Vitamins C, B1, B6, D3, Tricalcium | Supplementing vitamins, calcium, phosphorus | May 1 Veterinary Drug factory, Can Tho |
139 | Vitacalcium | Tricalcium phosphate, Vitamins A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionine, Lysine, Choline, | Supplementing essential vitamins, amino acids, stimulating regeneration of occium for shrimp, increasing resistance, quick growth and raising survival rate | Central veterinary Drug Company 2 |
140 | Vitamin A, D3, E - Bcomplex C (super) | Vitamins A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, K3, PP, B12, Biotin | Supplementing vitamins, increasing resistance for shrimps, fishes | Minh Ngan Veterinary Drug Trading Co. Ltd. |
141 | Vitamin C | - Vitamin C | - Increasing resistance | Long An Aquatic Veterinary Drug Pharmacy Co. Ltd. |
142 | Vitamin C Antistresss | Citric Acid, Vitamin C, Antioxidant anticaking & Carriers add to | Combating stress and gaining weight for shrimps, fishes | Can Tho VEMEDIM Co. |
143 | Vitamin C for fish Vitamin C 10% for shrimp/ Ascorbic for shrimp C Vita plus Vita C Mix Vitamin C Vitamin C 10% Vitamin C 10% Vitamin C 10% Vit C - 100 C-MIX Ascorbic acid Long Vi - C | Vitamin C | Increasing resistance, immunity, combating stress | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production and Trading Join-venture Co. Nam Long veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. May 1 Veterinary Drug factory, Con Tho Cuu Long veterinary Drug Co. Ltd. CP. Vietnam Husbandry Co. Ltd Hoang Thong Trade- Services Co. Ltd. Long Hiep Co. Ltd. |
144 | Vitamin C premix for shrimp/ for fish | L.ascorbic acid 2- monophosphat calcium salt | Stimulating growth, quick regeneration of occium and shell hardening, combating stress, increasing resistance and disease immunity | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
145 | Vitamin C - Electrolyte | Vitamin C, Sodium chloride, Potassium chloride, Lactoz | Supplying vitamins and essential electrolysties for caged, sheltered fishes and shrimps | Can Tho VEMEDIM Co. |
146 | Vitamin C-sol | Vitamin C, Cab-o-sil, lactose | Helping increase resistance for fishes, preventing some common diseases | Thanh Nhon Trade Co. Ltd. |
147 | Vitamix | Vitamins A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid | Accelerating process of shedding and shell hardening, supplying vitamins, increasing resistance, and stimulating growth in shrimps | Quoc Minh Co. Ltd. |
148 | VITASOL PLUS | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C, B12, Biotin, acid Folic, Zinc methionine, managannese amino acid, Potasium, Sodium, Magnesium | Reducing stress, increasing resistance, accelerating the process of regenerating occium for shrimps | NamLong Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd. |
149 | VITASOL-SHRIMP Vitamix for shrimp | Vitamin A, D3, E, K3, B12, Thiamine, Riboflavine, Pyridoxine, Calcium panothenate, Biotin, Polic acid, ascorbic acid | Supplementing essential vitamins to help shrimps inerease resistance, grow quickly, accelerating the process of regenerating occium for shrimps, quick shell hardening after shedding | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Join-venture Co. |
150 | Well - Coat | Extracts from fishes, cuttle-fish, Lysine, Methionine, Lecithine | Used as envelop of feed granule, improving quality and smells of feed, stimulating shrimps to eat | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd., Thailand |
151 | Zymetin | Streptococcus faecalis, Costridium butyricum, Pacillus mesentericus, Protease, Lipase, beer yeast | Limiting the growth of harmful bacteria, increasing digestion and absorption of nutrients by shrimps | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
152 | Rhodopsudomonas Palustris (PSB-01) | Rhodopsudomonas Palustris | Disintegrating wastes, leftover feed, electrolysis of poisonous gases, stabilizing pH and rearing pond water colors, repressing the development of harmful bacteria | Kings Aquarium Co. Ltd., Hong Kong |
LIST OF AQUATIC VETERINARY DRUGS RESTRICTED FROM USE IN AQUACULTURE
(Issued together with Decision No. 17/2002/QD-BTS of May 24, 2002)
I. AQUATIC VETERINARY DRUGS CONTAINING ANTIBIOTIC ACTIVE SUBSTANCES
Ordinal number | Trade names | Antibiotics active substances | Utility | Producers | Note |
1 | ADEBCcomplex OXY 100 Premix, shrimps, fish | Oxytetracycline | Preventing hemorrhage, infection | Hau Giang Veterinary Drugs Co. Ltd. Can Tho VEMEDIM Co. Veterinary Drug Factory, Can Tho | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
2 | Baco - Doxinmax | Colistin, oxytetracyline Trimethoprim, Sulfamethoxazole in shrimp, fish | Preventing and treating red spot, body hemorrhage, tail rot, black-gill, non-digestion | May 1 Veterinary Drug factory, Can Tho | Maximum lipit of mg/Kg residual oxytetracycline in products100 |
3 | Calcium ADE.VIT | Oxytetracycline | Preventing and treating gill-cap swell, phosphorescent diseases in shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
4 | Chlortetracyc- line-plus 20% | Chlortetracycline | Preventing, treating gill-cap swell, phosphorescent diseases in shrimps red spot, intestinal infection in fish. Reducing stress, increasing resistance | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city | Maximum limit of residual mg/Kg pytetracycline in products: 100 |
5 | Colistin - Terra OLI - TETRAVIT | Colistin, oxytetracycline | Preventing, treating red-spot; fin, tail, gill hemorrhage tail rot, back gill, anorexia in shrimp | Con Tho Veterinary Drug Co. Ltd. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracyline in products: 100 |
6 | C-P-S | Chlortetracycline Sulfamethoxazole, Penicillin V.potasium | Preventing, treating red-body, black gill, swell stomach and intestine hemorrhage, phosphorescent disease | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. | Maximum limit of mg/Kg resizable chlortetracyline in products: 100 |
7 | Erycovet | Erythromycine, oxytetracycline Colistin sulfate disease anorexia, | Presenting, treating shrimps, fish diseases: red spot, red bill arista fall, phosphorescent intestinal, stomach infections, intestinal hemorrhage | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
8 | Neo - S - O - F | Sulfacetamide, oxytetracycline, Streptomycine, Flumequine | Treating intestinal infection, deviscoidization, analrosis, finless in fishes and red- bdy, haemorrhage, tail rot, black-gill, non-digestion in shrimp, fish | Central Veterinary Drug Company 2. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
9 | NEO - Colitravet | Oxytetracycline, Colistine, Neo mycine, Sulfate | Treating brown spot, phospho-rescent, red-body, gill-swell, tail wear, tail rot arista break, furca- shedding | May 1 Veterinary Drug factory, Can Tho | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in product: 100 |
10 | NEO - COTRIME |
| Oxytetracycline, Neomycin sulfate, Sulfamethoxazole Trating red-gill, tail rot, gill-cap swell, shrimp, shell necrosis, white tail, phosphorescent, occium erosion, body analrosis mycosis in shrimp, fish | Can Tho Veterinary Drug Co. Ltd. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
11 | NEOX | Neomycin sulfate, oxytetracycline, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Treating tail rot, gill-cap swell, shell necrosis, red spot, white tail, phosphorescent, occium erosion | May 1 Veterinary Drugs factory, Can Tho | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
12 | Neox for shrimp | Neomycin Oxytetracycline | Treating necrosis, furca-near, shrimp shell | Can Tho VEMEDIM Co. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
13 | Strepto - Sul | Streptomycin sulfate, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Treating brown-spot, phosphorescent, black spot, gill swell, tail wear, arista shedding, furca-break in shrimp, haemorrhage in fin, tail, analrosis, finless, food poisoning in fishes | May 1 Veterinary Drugs factory, Can Tho | Oxy used for freeding shrimps, fries |
14 | Strepto - terramycin Strepto-terra Streptotetra | Oxytetracycline hydrochloride, Streptomycine sulfate | Preventing, treating black-gill, brown spot, occium erosion in shrimps, red spot, white tail, blood infection in fishes | Feb. 3 Veterinary Drug Co. Cai ay Veterinary Husbandry Co. Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
15 | Strepto - terramycin | Streptomycine Tetracycline | Preventing, treating red-body, black gill in shrimps | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city | Maximum limit of mg/Kg residual tetracycline in products: 100 |
16 | VIBRIO STOP (Norocine 400) | Norfloxacin, oxytetracycline | Preventing, treating phosphorescent disease, intestinal swell | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
II. AQUATIC VETERINARY DRUGS WITH CONSTITUENTS BEING CHEMICALS
Ordinal number | Trade names | Antibiotics active substance | Utility | Producers | Note |
1 | LAVE.CHITE Malachite green | Malachite green | Preventing and treating skin, gill parasites, mycosis | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. Ltd. Minh Ngan Veterinary Drug Trading Co. Ltd. | Not to let hand skin directly contact drugs |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây