Thông tư 08/2012/TT-BGTVT Hiệp định giữa Việt Nam và Campuchia về vận tải thủy
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 08/2012/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2012/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 23/03/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Giao thông, Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
Tại Thông tư này, Bộ Giao thông Vận tải yêu cầu các phương tiện hoạt động vận tải thủy qua lại biên giới phải xuất trình cho các cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu các giấy tờ có giá trị sử dụng như sau: Giấy chứng nhận đăng ký; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; Giấy phép vận tải thủy qua biên giới; Bản kê hàng hóa và/hoặc danh sách hành khách kèm theo thông tin chi tiết của hộ chiếu; Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba của chủ tàu cũng như các loại bảo hiểm khác theo quy định hiện hành; Danh sách thuyền viên với đầy đủ chức danh, giấy chứng nhận chuyên môn, hộ chiếu, chứng nhận tiêm chủng quốc tế của thuyền viên; Tờ khai Hải quan đối với hàng hóa; Giấy chứng nhận kiểm dịch động thực vật.
Phương tiện thủy của Campuchia khi vào Việt Nam chỉ được phép lưu lại lãnh thổ Việt Nam theo thời hạn ghi trong Giấy phép. Trường hợp có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn, hỏng hóc … không sửa chữa kịp) sẽ được Cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố xem xét gia hạn.
Thuyền viên qua lại biên giới phải mang theo hộ chiếu hoặc hộ chiếu thuyền viên hoặc các loại giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu có hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp và bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/06/2012; bãi bỏ khoản 2 Điều 4 Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa.
Xem chi tiết Thông tư08/2012/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 08/2012/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 08/2012/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2012 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH GIỮA CHÍNH PHỦ
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ HOÀNG GIA CAMPUCHIA
VỀ VẬN TẢI THỦY
Căn cứ Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009 có hiệu lực đầy đủ kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009,
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn chi tiết một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy (sau đây gọi là “Hiệp định”).
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI CHO PHƯƠNG TIỆN
HIỆU LỰC THI HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỶ QUY ĐỊNH CÁC TUYẾN QUÁ CẢNH VÀ CẢNG, BẾN CẢNG, CỤM CẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
1. Các tuyến đường thuỷ quy định tại Campuchia:
Đánh số đoạn theo sơ đồ trong Phụ lục B |
Tên tuyến |
Điểm đầu - Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
1a |
Hồ Tonle Sap |
Từ Chong Kneas đến Kampong Chhnang |
152 |
1b |
Hồ Tonle Sap |
Từ Kampong Chhnang đến Phnôm-Pênh |
100 |
1c |
Sông Mê Công |
Từ Phnôm-Pênh đến cửa khẩu Vĩnh Xương/Kaom Samnor |
102 |
2 |
Sông Mê Công |
Từ Kampong Cham đến Phnôm-Pênh |
106 |
2. Các tuyến đường thuỷ quy định tại Việt Nam:
Đánh số đoạn theo sơ đồ trong Phụ lục B |
Tên tuyến |
Điểm đầu - Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
1a |
Sông Tiền (Sông Mê Công) |
Từ cửa khẩu Vĩnh Xương/Kaom Samnor đến Ngã ba kênh Tân Châu |
12.3 |
1b |
Sông Tiền (Sông Mê Công) |
Từ Ngã ba kênh Tân Châu đến Ngã ba Kênh Tháp Mười số 2 |
56.3 |
1c |
Sông Tiền (Sông Mê Công) |
Từ Ngã ba kênh Tân Châu đến Ngã ba sông Vàm Nao |
23.5 |
1d |
Sông Tiền (Sông Mê Công) |
Từ Ngã ba Kênh Tháp Mười số 2 đến Ngã ba Rạch Kỳ Hôn |
112.9 |
1e |
Sông Tiền (Sông Mê Công) |
Từ Ngã ba Rạch Kỳ Hôn ra đến biển |
41.1 |
2a.1 |
Sông Vàm Nao |
Từ Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Hậu |
6.5 |
2a.2 |
Sông Hậu (sông Bassac) |
Từ Ngã ba sông Vàm Nao đến cảng Cần Thơ |
68 |
2a.3 |
Sông Hậu (sông Bassac) |
Từ cảng Cần Thơ ra đến biển (phao số 0) |
117.8 |
2b.1 |
Kênh Tân Châu |
Từ Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Hậu |
9.5 |
2b.2 |
Sông Hậu (sông Bassac) |
Từ Ngã ba kênh Tân Châu đến Ngã ba sông Vàm Nao |
39.5 |
3a.1 |
Kênh Tháp Mười số 1 |
Từ Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây |
90.5 |
3a.2 |
Sông Vàm Cỏ Tây |
Từ Km 43 đến Km 82 |
39 |
3a.3 |
Kênh Thủ Thừa |
Từ Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông |
10.5 |
3a.4 |
Sông Vàm Cỏ Đông |
Từ Km 105 đến Km 108 |
3 |
3a.5 |
Bến Lức - Chợ Đệm |
Từ Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến Ngã ba Kênh Đôi |
20 |
3a.6 |
Kênh Đôi |
Từ Ngã ba chợ Đệm đến Ngã ba Rạch Ông Lớn |
8.5 |
3a.7 |
Kênh Tẻ |
Từ Ngã ba Rạch Ông Lớn đến TP HCM |
4.5 |
3b.1 |
Kênh Chợ Gạo |
Từ Rạch Kỳ Hôn đến Rạch Lá |
28 |
3b.2 |
Sông Vàm Cỏ |
Từ Km 8 đến Km 18 |
10 |
3b.3 |
Kênh Nước Mặn |
Từ Ngã ba sông Vàm Cỏ đến Ngã ba sông Cần Giuộc |
2 |
3b.4 |
Sông Cần Giuộc |
Từ Ngã ba Kênh Nước Mặn đến Km 0 |
22 |
3b.5 |
Kênh Cây Khô |
Từ Km 3 + 500m đến Km 0 |
3.5 |
3b.6 |
Rạch Ông Lớn |
Từ Kênh Cây Khô đến Ngã ba Kênh Tẻ |
5 |
3b.7 |
Kênh Tẻ |
Từ Ngã ba Rạch Ông Lớn đến TP HCM |
4.5 |
3c.1 |
Sông Vàm Cỏ |
Từ Rạch Lá đến Ngã Ba sông Soài Rạp |
24 |
3c.2 |
Sông Soài Rạp |
Từ Ngã ba sông Vàm Cỏ đến Ngã ba Nhà Bè (Sông Sài Gòn) |
20 |
3c.3 |
Sông Sài Gòn |
Từ Ngã ba sông Nhà Bè (sông Sài Gòn) đến cảng TP HCM |
13 |
3d.1 |
Khu vực cửa sông |
Từ cửa sông Tiền đến cửa sông Soài Rạp |
20 |
3d.2 |
Sông Soài Rạp |
Từ cửa sông Soài Rạp đến Ngã ba Kênh Nước Mặn |
16 |
3c.2 |
Sông Soài Rạp |
Từ Ngã ba Kênh Nước Mặn đến Ngã ba sông Sài Gòn |
20 |
3c.3 |
Sông Sài Gòn |
Từ Ngã ba Sông Soài Rạp đến cảng TP HCM |
13 |
3d.1 |
Khu vực cửa sông |
Từ Cửa sông Tiền đến cửa sông Soài Rạp |
20 |
3e.1 |
Khu vực cửa sông |
Từ cửa sông Soài Rạp đến cửa sông Sài Gòn |
25 |
3e.2 |
Sông Sài Gòn |
Từ cửa sông Sài Gòn đến Ngã ba sông Soài Rạp |
35 |
4 |
Sông Sài Gòn |
Từ biên giới tỉnh đến cảng TP HCM |
47 |
5 |
Sông Hậu |
Từ Ngã ba sông Hậu – Sông Vàm Nao đến ngã 3 Kênh Ba Thê – sông Hậu |
16.4 |
6a |
Kênh Tri Tôn – Hậu Giang |
Từ Ngã 3 Tri Tôn Hậu Giang đến Ngã 3 Kênh Rạch Giá Hà Tiên |
58 |
6b |
Rạch Giá Hà Tiên |
Từ Ngã ba Rạch Giá Hà Tiên đến Nhà máy Xi măng Hà Tiên |
56.9 |
3. Tuyến quá cảnh
3.1. Tuyến sông Tiền (sông Mê Công) qua Cửa Tiểu đến cảng Phnôm-Pênh theo các tuyến đường thuỷ quy định số 1e, 1d, 1c, 1b và 1a tại Việt Nam và số 1c và 1b tại Campuchia, và ngược lại.
3.2. Tuyến sông Hậu (sông Bassac) qua Cửa Định An và qua Kênh Vàm Nao và qua sông Tiền (sông Mê Công) đến cảng Phnôm-Pênh theo các tuyến đường thuỷ quy định số 2a.3, 2a.2, 2a.1, 1c, 1b và 1a tại Việt Nam và số 1c và 1b tại Campuchia, và ngược lại.
4. Cảng, bến cảng và cụm cảng
4.1. Cảng, bến, cụm cảng tại Campuchia
TT |
Tên cảng bến |
Chủ sở hữu cảng |
Nằm trên sông |
Loại hàng xếp dỡ |
Loại cảng (Cấp sông) |
Thông số Cầu cảng |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dài (m) |
Rộng (m) |
Sâu trước cảng (m) |
||||||||
1 |
Cảng nổi hành khách và dây chuyền (TS1) |
Cảng Phnôm-Pênh |
Tonle Sap |
Hàng hóa, hành khách |
Chưa xác định |
45 |
15 |
5,3 |
|
|
2 |
Cảng container và dây chuyền (TS3) |
Cảng Phnôm-Pênh |
Tonle Sap |
Hàng hóa, container |
Chưa xác định |
300 |
20 |
6,3 |
|
|
3 |
Cảng nội địa (TS5) |
Cảng Phnôm-Pênh |
Tonle Sap |
Hàng hóa |
Chưa xác định |
|
|
4,5 |
|
|
4 |
Cảng nổi Sokimex (TS7) |
Công ty Sokimex |
Tonle Sap |
Xăng dầu |
Chưa xác định |
30 |
7 |
4,6 |
|
|
5 |
Cảng nổi Savimex (TS9) |
Công ty Savimex |
Tonle Sap |
Xăng dầu |
Chưa xác định |
15 |
5 |
4,0 |
|
|
6 |
Cảng Km6 (TS11) |
Công ty Green Trade |
Tonle Sap |
Hàng hóa |
Chưa xác định |
40 |
6 |
4,0 |
|
|
7 |
Cảng Prek Pneou (TS15) |
Công ty Siam Gas |
Tonle Sap |
Khí gas |
Chưa xác định |
Hai cầu cảng |
|
5,0 |
|
|
8 |
Cầu cảng Tela (TS17) |
Công ty Tela |
Tonle Sap |
Xăng dầu |
Chưa xác định |
30 |
8 |
4,6 |
|
|
9 |
Cầu cảng Bright Victory (TS19) |
Công ty Bright Victory |
Tonle Sap |
Xăng dầu |
Chưa xác định |
25 |
6 |
4,6 |
|
|
10 |
Cầu cảng Men Sarun (TS21) |
Công ty Men Sarun |
Tonle Sap |
Hàng hóa |
Chưa xác định |
200 |
15 |
5,0 |
|
|
11 |
Cảng Kampong Chhnang |
MPWT |
Tonle Sap |
Hàng hóa nội địa |
Chưa xác định |
20 |
6 |
4 |
|
|
12 |
Cảng Siem Reap (Chong Khneas) |
MPWT |
Tonle Sap |
Hàng hóa nội địa, hành khách |
Chưa xác định |
|
|
|
Đang xây dựng |
|
13 |
Cầu cảng Mekong Shore (Chi nhánh Công ty Bright Victory) |
Công ty xăng dầu Bright Victory Mekong |
Thượng lưu Mekong |
Xăng dầu |
Chưa xác định |
|
|
5,5 |
|
|
14 |
Cầu cảng Prek Anchanh Shore, Berths (UM1) |
Cảng Phnôm-Pênh |
Thượng lưu Mekong |
Sản phẩm gỗ |
Chưa xác định |
|
|
5 |
|
|
15 |
Cầu cảng Tonle Bet Shore Berth (UM2) |
Cảng Phnôm-Pênh |
Thượng lưu Mekong |
Hàng hóa |
Chưa xác định |
|
|
5 |
|
|
16 |
Cảng nội địa Kampong Cham (UM3) |
Cảng Phnôm-Pênh |
Thượng lưu Mekong |
Hàng hóa, hành khách |
Chưa xác định |
|
|
4 |
|
|
17 |
Cầu cảng Dey Eth (LM5) |
Cảng Phnôm-Pênh |
Hạ lưu Mekong |
Hàng hóa |
Chưa xác định |
35 |
20 |
14 |
|
|
18 |
Cảng nổi (LM11) |
Công ty Total |
Hạ lưu Mekong |
Xăng dầu, khí |
Chưa xác định |
30 |
6 |
10 |
|
|
19 |
Cảng container mới (LM17) |
Cảng Phnôm-Pênh |
Hạ lưu Mekong |
|
Chưa xác định |
|
|
10 |
Đang xây dựng |
|
20 |
Cảng nổi Petronas (LM19) |
Công ty Petronas |
Hạ lưu Mekong |
Xăng dầu |
Chưa xác định |
30 |
6 |
14 |
|
|
21 |
Cảng nổi Prek Ksay |
Công ty Đầu tư LHR Asean Investment |
Hạ lưu Mekong |
Xăng dầu |
Chưa xác định |
20 |
6 |
2 |
|
|
22 |
Cảng Sokimex Prek Ksay (LM2) |
Công ty Sokimex |
Hạ lưu Mekong |
Xăng dầu |
Chưa xác định |
|
|
3 |
|
|
23 |
Neak Loeung |
Cảng Phnôm-Pênh |
Hạ lưu Mekong |
Hàng hóa |
Chưa xác định |
|
|
4 |
|
|
24 |
Cảng công ty Asia Flour Mill Corperation (TB3) |
Công ty Asia Flour Mild |
Tonle Basak |
Hàng hóa |
Chưa xác định |
|
|
6 |
|
|
25 |
Cảng nổi Chak Angre (TB5) |
Công ty EDC. Chak Angre. |
Tonle Basak |
Xăng dầu |
Chưa xác định |
25 |
6 |
4 |
|
4.2. Cảng, bến, cụm cảng tại Việt Nam
TT |
Tên cảng bến |
Chủ sở hữu cảng |
Nằm trên sông |
Loại hàng xếp dỡ |
Loại cảng (Cấp sông) |
Thông số Cầu cảng |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dài (m) |
Rộng (m) |
Sâu trước cảng (m) |
||||||
1 |
Cảng chuyên dùng nhà máy điện Thủ đức |
Nhà máy nhiệt điện Thủ đức |
Kênh xáng |
Xăng dầu |
Sông Cấp 3 |
120 |
15 |
3.0 |
2 |
Cảng kho vận miền Nam |
Công ty kho vận miền Nam |
Kênh Xáng |
Container hàng rời |
Sông Cấp 3 |
120 |
15 |
3.0 |
3 |
Cảng nhà máy thép miền Nam |
Công ty thép miền Nam |
Kênh Xáng |
Phôi sắt thép |
Sông Cấp 3 |
45 |
15 |
3.0 |
4 |
Cảng Tây Nam |
Công ty sản xuất thương mại Tây Nam |
Sông Sài Gòn |
Container hàng hóa |
Sông Cấp 2 |
130 |
15 |
4.5 |
5 |
Cảng Trường Thọ |
Công ty cổ phần cơ khí |
Sông Sài Gòn |
Containe, hàng hóa |
Sông Cấp 2 |
460 |
30 |
4.5 |
6 |
Cảng Trancimex |
Công ty cổ phân giao nhận ngoại thương |
Sông Sài Gòn |
Container hàng hóa |
Sông Cấp 3 |
100 |
30 |
4.5 |
7 |
Cảng Phúc Long |
Công ty cổ phần Phúc Long |
Sông Sài Gòn |
Container hàng hóa |
Sông Cấp 3 |
80 |
30 |
4.5 |
8 |
Cảng Hoàng Long |
Công ty TNHH thương mại Hoàng Long |
Sông Đồng Nai |
Hàng hóa |
Sông Cấp 4 |
50 |
15 |
3.0 |
9 |
Cảng Hoàng Tuấn |
Công ty TNHH thương mại Hoàng Tuấn |
Sông Vàm Cỏ Đông |
Hàng hóa |
Sông Cấp 3 |
50 |
15 |
3.0 |
10 |
Cảng Tôn Thất Thuyết |
Tổng công ty đường sông miền Nam |
Kênh Tẻ |
Hàng hóa |
Sông Cấp 3 |
220 |
15 |
3.0 |
11 |
Cảng Tây Ninh |
Xí nghiệp xăng dầu khí đốt Tây Ninh |
Sông Vảm Cỏ Đông |
Xăng dầu khí đốt |
Sông Cấp 4 |
60 |
30 |
3.0 |
12 |
Cảng xi măng Sài Gòn |
Nhà máy xi măng Sài Gòn |
Sông Đồng Nai |
Xi măng Clinke |
Sông Cấp 3 |
80 |
30 |
4.0 |
13 |
Cảng xăng dầu Long Bình Tân |
Công ty xăng dầu Đồng Nai |
Sông Đồng Nai |
Xăng dầu |
Sông Cấp 4 |
120 |
30 |
3.0 |
14 |
Cảng Tín Nghĩa |
Công ty TNHH Tín Nghĩa |
Sông Đồng Nai |
Hàng bách hóa |
Sông Cấp 3 |
124 |
30 |
4.0 |
15 |
Cảng Thành Tài |
Công ty cổ phần thương mại Thành Tài |
Sông Vàm Cỏ Đông |
Hàng hóa, Gas |
Sông Cấp 3 |
300 |
20 |
4.5 |
16 |
Cảng Buocboong |
Công ty TNHH Buocbong Bến Lức |
Sông Vàm Cỏ Đông |
Hàng hóa, Gas |
Sông Cấp 3 |
200 |
20 |
4.5 |
17 |
Cảng MT Gas |
Công ty TNHH MT Gas |
Sông Vàm Cỏ Đông |
Gas |
Sông Cấp 3 |
140 |
16 |
4.5 |
18 |
Cảng Long Bình |
Tổng công ty đường sông miền Nam |
Sông Đông Nai |
Hàng hóa |
Sông Cấp 2 |
560 |
30 |
4.5 |
19 |
Cảng xi măng Hà Tiên II |
Công ty cổ phân xi măng Hà Tiên Cần Thơ |
Sông Hậu |
Hàng hóa |
Sông Cấp 3 |
50 |
15 |
4.0 |
20 |
Cảng Huỳnh Lâm |
Doanh nghiệp Huỳnh Lâm |
Sông Hậu |
Hàng hóa |
Sông Cấp 4 |
50 |
15 |
4.5 |
21 |
Cảng vật tư An Giang |
Công ty cổ phần vật tư An Giang |
Rạch Cần Thơ |
Hàng hóa |
Sông Cấp 4 |
- |
- |
2.6 |
22 |
Cảng xăng dầu Cái Răng |
Công ty xăng dầu Nam Bộ |
Rạch Cần Thơ |
Xăng dầu |
Sông Cấp 4 |
- |
- |
2.8 |
23 |
Cảng Đức Long |
Công ty phát triển hạ tầng Đức Long |
Sông Cổ Chiêm |
Hàng hóa |
Sông Cấp 3 |
- |
- |
2.5 |
24 |
Cảng xi măng Hà Tiên Kiên Giang |
Công ty xi măng Hà Tiên II |
Kênh Ba Hòn |
Hàng hóa |
Sông Cấp 3 |
- |
- |
2.4 |
25 |
Cảng Long Bình |
Cụm cảng Mỹ thới An Giang |
Sông Hậu |
Hàng hóa |
Sông Cấp 3 |
- |
- |
2.5 |
26 |
Cảng Bảo Mai |
Doanh nghiệp Bảo Mai |
Sông Hậu |
Hàng hóa |
Sông Cấp 4 |
- |
- |
2.5 |
27 |
Cảng Hành khách Châu Đốc |
quản lý các khu du lịch An Giang |
Sông Hậu |
Hành khách |
Sông Cấp 2 |
- |
- |
2.0 |
28 |
Cảng nhà máy Việt Đan |
Công ty xuất nhập khẩu thủy sản Đồng Tháp |
Sông Cổ Chiêm |
Hàng hóa |
Sông Cấp 4 |
- |
- |
2.05 |
29 |
Các Cầu Cảng khu cảng biển Sài Gòn |
|
Sông Sài Gòn |
|
Biển |
|
|
|
30 |
Cảng biển Sài Gòn |
|
Sông Sài Gòn |
|
Biển |
|
|
|
31 |
Các cầu cảng khu cảng biển Cát Lái |
|
Sông Đồng Nai |
|
Biển |
|
|
|
32 |
Các cầu cảng khu cảng biển Hiệp Phước |
|
Sông Soài Rạp |
|
Biển |
|
|
|
33 |
Khu chuyển tải |
|
Sông Ngã bảy Thiềng Liềng |
|
Biển |
|
|
|
34 |
Các cầu cảng khu cảng Đồng Nai |
|
Sông Đồng Nai |
|
Biển |
|
|
|
35 |
Các cầu cảng khu cảng Gò Dầu, Phước An, Phú Mỹ, Cái Mép |
|
Sông Thị Vải |
|
Biển |
|
|
|
36 |
Các cầu cảng khu cảng Vũng Tàu |
|
Sông Đinh |
|
Biển |
|
|
|
37 |
Các cầu cảng thuộc khu vực cảng Cần Thơ |
|
Sông Hậu |
|
Biển |
|
|
|
38 |
Các cầu cảng thuộc khu vực cảng Đồng Tháp |
|
Sông Tiền |
|
Biển |
|
|
|
39 |
Các cầu cảng thuộc khu vực cảng Mỹ Tho |
|
Sông Tiền |
|
Biển |
|
|
|
40 |
Các cầu cảng thuộc khu vực cảng Hòn Chông, Rạch Giá |
|
|
|
Biển |
|
|
|
Phụ lục II
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
Biểu trưng của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
Số(No.): |
Số đăng ký phương tiện (Registration No): …………………………………………………………………………..
Tên cá nhân, tổ chức (Name of Individual, organization):……………………………………………………………
Địa chỉ (Address): .............................................................................................................
Số điện thoại (Tel No.): ………………………….., Số fax (nếu có)/Fax No.(if any): ................
Tuyến vận tải (Route): từ (from) ………… đến (to) …………. và ngược lại (and return).
Bến đi (Departure Terminal): …………………; Bến đến (Arrival Terminal): ............................
Giờ khởi hành từ bến đi (Departure time): ……………, ngày (date) ………../(month)……..…../20 (year)….…
Danh sách hành khách khởi hành từ bến (Passengers departing from terminal):
Số TT |
Họ tên hành khách |
Số vé |
(No.) |
Họ tên hành khách |
Số vé |
(No.) |
Họ tên hành khách |
Số vé |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
16 |
|
|
31 |
|
|
2 |
|
|
17 |
|
|
32 |
|
|
3 |
|
|
18 |
|
|
33 |
|
|
4 |
|
|
19 |
|
|
34 |
|
|
5 |
|
|
20 |
|
|
35 |
|
|
6 |
|
|
21 |
|
|
36 |
|
|
7 |
|
|
22 |
|
|
37 |
|
|
8 |
|
|
23 |
|
|
38 |
|
|
9 |
|
|
24 |
|
|
39 |
|
|
10 |
|
|
25 |
|
|
40 |
|
|
11 |
|
|
26 |
|
|
41 |
|
|
12 |
|
|
27 |
|
|
42 |
|
|
13 |
|
|
28 |
|
|
43 |
|
|
14 |
|
|
29 |
|
|
44 |
|
|
15 |
|
|
30 |
|
|
45 |
|
|
Tổng cộng số hành khách khởi hành từ bến: … người |
Xác nhận của Bến/Ký, đóng dấu: Ngày (date) …./…../20…. |
…….. |
(Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao Hải quan cửa khẩu; liên 2 giao Chủ phương tiện; liên 3 giao Bến; liên 4 giao Biên phòng cửa khẩu)/Note: List of passenger includes 04 copies; 01 copy for Customs; 01 copy for carrier; 01 copy for terminal; 01 copy for border guard officer.
Phụ lục III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
Tên doanh nghiệp, HTX |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi: …………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):.............. ............................................................................
2. Địa chỉ : ........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................số Fax: .......................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………………….........................…
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp phép…………..(đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị Cục Đường thủy Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT |
Tên phương tiện |
Chủng loại (mục đích) |
Số đăng ký |
Trọng tải |
Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa) |
Năm sản xuất |
Loại máy và Số máy |
Tốc độ tối đa |
HP/kW |
Cửa khẩu Xuất - nhập |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1, Nhóm 2 hay Nhóm đặc biệt):……...
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ : b) Cá nhân :
c) Hoạt động kinh doanh: d) Mục đích khác :
8. Dự kiến hành trình chuyến đi:.......................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép: ...................... ..................................................................................
|
........., Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị/cá nhân (Ký tên/ đóng dấu ) |
Phụ lục IV ĐƠN ĐỀ NGHỊ (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
|
|
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy của Campuchia |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIaLIST REPUBLIC OF VIET NAM |
Name of organization or individual applying for extension of Cambodia – Viet Nam Cross-Border Transport Permit |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Independence - Freedom – Happiness |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY CAMPUCHIA - VIỆT NAM
APPLICATION FOR EXTENDING OF CAMBODIA-VIET NAM
CROSS- BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To):....................................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name of (organization or individual………………………………………..
2. Địa chỉ: (Address) ……………………………………………………………………………...
3.Số điện thoại: (Tel No.).......................... Số Fax: (Fax No.): ......................................................
4.Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Nếu có) (Business Registration Certificate or Investment License No).(If any).:………………………………………………………………
Ngày cấp (Date of issue) ……………….............Cơ quan cấp (Issuing Authority)……………………….
5. Giấy phép vận tải thủy qua biên giới số (Cambodia – Viet Nam Cross-Border Transport Permit No.): ................Ngày cấp (Date of issue) ……………………Cơ quan cấp (Issuing Authority)………………………
6. Đề nghị Sở GTVT …… …………..gia hạn Giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of...............to extend the validity of Cambodia - Viet Nam Cross- Border Transport Permit(s) for the following vessel(s):
- Số đăng ký của phương tiện xin gia hạn (Registration No.): …………………………………………..
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ……. tháng …... năm …..
Entry into Viet Nam, date ……..... month ... ..... year ................
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn giấy phép vận tải thủy: ….ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm
Extension for: …. ……...days, from date… ... month ..... year ... …to date ... ….month ... year .......
+ Gia hạn chuyến đi:………..ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ……..
Extension for Journey : ... ... ... …days, from date ... month ... year ... to date ... ..month ... year ...
7. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Cambodia-Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vessel and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thuỷ. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Agreement between the Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Government of the Kingdom of Cambodia on Inland Waterway Transport).
|
....., Ngày(Date)…….tháng(month)…….năm (year)…. Tổ chức, cá nhân (organization or individual) Ký tên/Signature Thuyền trưởng, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền (Captain, vessel’s owner or authorized person).
|
Phụ lục V
GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
[TRANG BÌA - COVER]
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Socialist Republic of Viet Nam
[Hình quốc huy và/hoặc Biểu tượng của cơ quan cấp phép - insert national emblem and/or Logo of issuing authority]
GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
CROSS-BORDER TRANSPORTATION PERMIT
[TRANG 1 - PAGE 1]
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam -Socialist Republic of Viet Nam
[Hình quốc huy và/hoặc Biểu tượng của cơ quan cấp phép - insert national emblem and/or Logo of issuing authority]
GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
CROSS-BORDER TRANSPORTATION PERMIT
Được cấp theo Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về Vận tải đường thuỷ
Issued under the Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Royal Government of Cambodia on Waterway Transportation
do (tên cơ quan cấp) - by [insert name of issuing authority]
□ cho tầu đường thuỷ nội địa đi nhiều chuyến (Loại 1)
for an inland waterway vessel undertaking multiple trips (Category 1)
□ cho tầu đường thuỷ nội địa đi một chuyến khứ hồi (Loại 2)
for an inland waterway vessel undertaking one round trip (Category 2)
□ cho tầu đường thuỷ nội địa chở hàng nguy hiểm (Loại 3)
for an inland waterway vessel carrying dangerous goods (Category 3)
[tick box]
[TRANG 2 - PAGE 2]
CẤP PHÉP VÀ HẠN SỬ DỤNG - ISSUE AND VALIDITY
Số - This is Cross-Border Transportation Permit No. ..........................................................
Nước cấp - Issuing country: ..................................................................................................
Cơ quan cấp - Issuing authority: ...........................................................................................
Nơi cấp - Place of issue: .......................................................................................................
Ngày cấp - Date of issue: ......................................................................................................
Ngày hết hạn - Date of expiry: ..............................................................................................
Loại (ghi rõ loại tầu) - Category: [either 'inland waterway vessel undertaking multiple trips (Category 1)' or 'inland waterway vessel undertaking one round trip (Category 2)' or 'inland waterway vessel carrying dangerous goods (Category 3)']
Trên tầu - Name of vessel: .........................................
[đóng dấu - insert name and/or stamp and/or signature of issuing authority of official]
[TRANG 3 - PAGE 3]
GIA HẠN - RENEWALS
Ngày gia hạn - Date of renewal: ..................................................................................................
Ngày hết hạn mới - New date of expiry: ......................................................................................
Nơi gia hạn - Place of renewal: ...................................................................................................
Ghi chú-Note ................................................................................................................................
[insert name and/or stamp and/or signature of issuing authority of official]
[ TRANG 4 - PAGE 4]
ĐẶC ĐIỂM CỦA TẦU - VESSEL PARTICULARS
Tên tầu - Name of vessel: ............................................................................................................
Chủng loại (mục đích) - Type and purpose of vessel: .................................................................
Số đăng ký - Registration no.: .....................................................................................................
GRT: ............................................................................................................................................
DWT: ...........................................................................................................................................
LOA: ............................................................................................................................................
Chiều rộng - Beam: ......................................................................................................................
Mớn tối đa - Maximum draught: ..................................................................................................
Năm đóng - Year built: ................................................................................................................
Loại máy và số máy - Type and number of engine: ....................................................................
Tốc độ tối đa - Maximum speed: .................................................................................................
HP / kW: ......................................................................................................................................
[TRANG 5 - PAGE 5]
CÁC CHI TIẾT VỀ CHỦ TẦU HOẶC NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN - OWNER OR OPERATOR PARTICULARS
Tên - Owner or operator of vessel: ..............................................................................................
Địa chỉ - Address of owner or operator: ......................................................................................
[theo đúng quy định - only if applicable under national law]: Số công ty và giấy phép No. of company or operator's license: .....................................................................................................
Nơi cấp - Place of issue: ...............................................................................................................
Ngày cấp - Date of issue: .............................................................................................................
Ngày hết hạn - Date of expiry: .....................................................................................................
[TRANG 6 - PAGE 6]
TUYẾN ĐƯỜNG ĐI, CẢNG BẾN - ROUTES, PORTS AND TERMINALS
Theo Điều 15 (4) của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia về Vận tải đường thuỷ (nếu cần thiết) under Art 15(4) of The Agreement between the Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Royal Government of Cambodia on Waterway Transportation (if applicable)
Tuyến - Prescribed routes: ...........................................................................................................
Cảng bến - Prescribed ports and/or terminals: .............................................................................
[TRANG 7 ĐẾN 47 - PAGES 7-47]
XÁC NHẬN - CERTIFICATIONS
kiểm tra tại cửa khẩu, cảng bến - of summary checks at the border gate and of inspections at the port or terminal of departure and at the port or terminal of destination
.........................................
[TRANG 48 - PAGE 48]
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC SỬ DỤNG - RULES OF USE
1. Giấy phép này có 48 trang không kể trang bìa
This Permit contains 48 pages with the exclusion of the cover pages.
2. Giấy phép này được mang ra nước ngoài cùng với tầu và sẽ được trình cho các cơ quan chức năng khi được yêu cầu
This Permit shall be carried on board of the vessel and shall be produced to the competent authorities upon request.
3. Chỉ tầu được ghi trên giấy phép này được sử dụng Giấy phép này
This Permit shall only be used for the vessel stated in it.
4. Giấy phép này chỉ được gia hạn một lần và sẽ không có giá trị vào ngày hết hiệu lực.
This Permit shall not be extended more than once and shall only remain valid until its date of expiry.
5. Giấy phép này cần được nộp trả lai cho cơ quan cấp
The expired Permit shall be returned to the issuing authority.
6. Những thay đổi, bổ sung và điều chỉnh trên Giấy phép này mà không được phép hoàn toàn bị cấm. Trong trường hợp bị mất cần báo ngay cho cơ quan cấp.
Unauthorised modification, addition or amendment of/to the Permit is strictly forbidden. Any case of loss should be immediately reported to the issuing authority.
7. Tầu chỉ được phép đi lại trên các tuyến, ra vào các cảng bến đã được ghi trong Giấy phép, tầu vận tải qua biên giới được phép đi lại trên các tuyến đường thuỷ quy định, ra vào các cảng bến được xác định trong Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia về Vận tải đường thuỷ.
The vessel shall only navigate within the prescribed routes and to and from the prescribed ports and terminals. If no specific routes, ports or terminals are prescribed in this Permit, a vessel engaged in cross-border transportation shall be permitted to use any of the regulated waterways and any of the ports and terminals designated under the Agreement between the Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Royal Government of Cambodia on Waterway Transportation.
Lưu ý: Việc sử dụng các tuyến đường thuỷ quy định, các tuyến quá cảnh, cảng bến là đối tượng của luật định phù hợp với Hiệp định này. Các hoạt động giao thông thuỷ tại các khu vực cửa sông và vùng ven biển cần chú ý đặc biệt đến điều kiện địa hình địa phương.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây