Thông tư 10/2009/TT-BTNMT Bộ chỉ thị môi trường đối với không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ

thuộc tính Thông tư 10/2009/TT-BTNMT

Thông tư 10/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Bộ chỉ thị môi trường quốc gia đối với môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:10/2009/TT-BTNMT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Xuân Cường
Ngày ban hành:11/08/2009
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lĩnh vực khác, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-----------

Số: 10/2009/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2009

 

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, NƯỚC BIỂN VEN BỜ

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

 

QUY ĐỊNH:

 

Điều 1. Bộ chỉ thị môi trường Quốc gia đối với môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ được ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2009.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường của các Bộ, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, TCMT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Cường

 

 

BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

1. Danh sách bộ chỉ thị môi trường không khí đầy đủ

Mã số

Chỉ thị

Chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Loại chỉ thị

Phạm vi

Tần suất cập nhật số liệu

KK01/ĐL

Phát triển dân số đô thị

KK01/ĐL/01

 

Tổng dân số đô thị (*)

Nghìn người

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK01/ĐL/02

 

Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK01/ĐL/03

 

Mật độ dân số đô thị (*)

Người/ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK01/ĐL/04

 

Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK02/ĐL

Phát triển GDP hàng năm

KK02/ĐL/01

 

Tổng GDP (*)

Tỷ đồng/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK02/ĐL/02

 

GDP trên đầu người (*)

Triệu đồng/người

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK02/ĐL/03

 

Sự đóng góp của các ngành công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, năng lượng và nhóm ngành khác vào GDP (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK03/ĐL

Phát triển giao thông

KK03/ĐL/01

 

Số lượng các phương tiện giao thông (ôtô, xe máy, tầu hỏa, tầu thủy, tàu bay) (*)

Xe

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK03/ĐL/02

 

Tỷ lệ hành khách đi bằng phương tiện giao thông công cộng (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK03/ĐL/03

 

Tuổi trung bình của các loại xe (***)

Năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK04/ĐL

Phát triển công nghiệp

KK04/ĐL/01

 

Tổng số KCN/cụm CN được thành lập (*)

Khu/cụm CN

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK04/ĐL/02

 

Tỷ lệ lấp đầy KCN/cụm CN (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK04/ĐL/03

 

Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất (*)

Cơ sở

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK05/ĐL

Phát triển năng lượng

KK05/ĐL/01

 

Tổng công suất phát điện (*)

MW

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK05/ĐL/02

 

Tiêu thụ năng lượng theo từng ngành kinh tế (*)

MW

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK05/ĐL/03

 

Tổng công suất của các nhà máy nhiệt điện (than, dầu, gas) và công suất theo từng loại nhiên liệu: than, dầu, gas (*)

MW

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK05/ĐL/04

 

Tỷ lệ tổng công suất nhiệt điện trên tổng công suất điện (nhiệt điện và thủy điện) (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK06/ĐL

Sinh hoạt đô thị

KK06/ĐL/01

 

Số lượng hộ gia đình theo các nhóm năng lượng sử dụng trong sinh hoạt. (1) than, củi, dầu hỏa, (2) khí gas, điện; (3) cả 2 nhóm trên (***)

Hộ

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK07/ĐL

Hoạt động xây dựng

KK07/ĐL/01

 

Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân) (*)

m2

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK07/ĐL/02

 

Số km cầu, đường được xây dựng mới (*)

Km

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK07/ĐL/03

 

Số km cầu, đường được nâng cấp, cải tạo (*)

Km

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK08/AL

Thải lượng bụi TSP, PM10 tổng số và theo ngành

KK08/AL/01

 

Thải lượng TSP tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK08/AL/02

 

Thải lượng PM10 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (**)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK09/AL

Thải lượng các khí ô nhiễm tổng số và theo ngành

KK09/AL/01

 

Thải lượng khí SO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK09/AL/02

 

Thải lượng khí NO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK09/AL/03

 

Thải lượng khí CO tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

KK10/HT

Hàm lượng bụi TSP và PM10 trung bình năm trong không khí xung quanh

KK10/HT/01

 

Hàm lượng bụi TSP trung bình năm trong không khí xung quanh (*)

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

KK10/HT/02

 

Hàm lượng bụi PM10 trung bình năm trong không khí xung quanh (**)

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

KK11/HT

Hàm lượng các khí ô nhiễm trong không khí xung quanh

KK11/HT/01

 

Hàm lượng SO2 trung bình năm trong không khí xung quanh (*)

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

KK11/HT/02

 

Hàm lượng NO2 trung bình năm trong không khí xung quanh (*)

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

KK11/HT/03

 

Hàm lượng O3 trung bình 8 giờ trong không khí xung quanh (**)

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

8 giờ

KK11/HT/04

 

Hàm lượng CO trung bình 1 giờ trong không khí xung quanh (*)

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

1 giờ

KK12/HT

Số ngày có hàm lượng vượt quá trị số cho phép đối với SO­2, NO2, CO, O3­

KK12/HT/01

 

Số ngày trong năm có hàm lượng SO2 vượt quá trị số cho phép (***)

ngày

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

KK12/HT/02

 

Số ngày trong năm có hàm lượng NO2 vượt quá trị số cho phép (***)

ngày

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

KK12/HT/03

 

Số ngày trong năm có hàm lượng CO vượt quá trị số cho phép (***)

ngày

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

KK12/HT/04

 

Số ngày trong năm có hàm lượng O3 vượt quá trị số cho phép (***)

ngày

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

KK13/HT

Số ngày có Hàm lượng PM10 vượt quá trị số cho phép của TCVN

KK13/HT/01

 

Số ngày trong năm có hàm lượng PM10 vượt quá trị số cho phép (***)

ngày

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

KK14/TĐ

Ảnh hưởng đến nông nghiệp liền kề nguồn ô nhiễm

KK14/TĐ/01

 

Năng suất cây trồng tại vùng nông nghiệp chịu tác động do ô nhiễm của các KCN, các khu đô thị so với các vùng đối chứng (***)

Tấn/ha

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK14/TĐ/02

 

Chất lượng sản phẩm nông nghiệp bị ảnh hưởng do ô nhiễm không khí (***)

Mô tả

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK14/TĐ/03

 

Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với nông nghiệp (***)

Triệu đồng

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK15/TĐ

Ảnh hưởng đến chất lượng công trình xây dựng

KK15/TĐ/01

 

Tuổi thọ trung bình của các công trình xây dựng tại vùng ô nhiễm và vùng đối chứng (không ô nhiễm không khí) (***)

Năm

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK15/TĐ/02

 

Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với chất lượng công trình xây dựng (***)

Triệu đồng

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK16/TĐ

Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng

KK16/TĐ/01

 

Tỷ lệ % số người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí) (**)

%

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK16/TĐ/02

 

Tỷ lệ % số người bị bệnh đường hô hấp của các nhóm người phơi nhiễm khác nhau đối với ô nhiễm không khí (**)

%

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK16/TĐ/03

 

Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với sức khỏe cộng đồng (**)

Triệu đồng

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK17/ĐƯ

Hiệu suất năng lượng

KK17/ĐƯ/01

 

Hiệu suất năng lượng tiêu thụ so với phát triển kinh tế (**)

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK18/ĐƯ

Áp dụng sản xuất sạch hơn

KK18/ĐƯ/01

 

Các quy định áp dụng sản xuất sạch hơn (**)

Danh sách

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK18/ĐƯ/02

 

Số cơ sở áp dụng sản xuất sạch hơn (**)

Cơ sở

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK19/ĐƯ

Sử dụng nhiên liệu sạch hơn (khí gas, năng lượng mặt trời, năng lượng gió,…)

KK19/ĐƯ/01

 

Tỷ lệ sử dụng nhiên liệu sạch hơn trong ngành giao thông (**)

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK19/ĐƯ/02

 

Tỷ lệ sử dụng nhiên liệu sạch hơn trong ngành công nghiệp (**)

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK19/ĐƯ/03

 

Tỷ lệ sử dụng nhiên liệu sạch hơn trong ngành năng lượng (**)

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK20/ĐƯ

Nguồn năng lượng sạch

KK20/ĐƯ/01

 

Công suất năng lượng sạch theo nguồn: mặt trời, sức gió (***)

MW

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK21/ĐƯ

Quản lý môi trường

KK21/ĐƯ/01

 

Tỷ lệ số cơ sở CN được cấp giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (**)

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK21/ĐƯ/02

 

Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường được ban hành (*)

Tiêu chuẩn

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK21/ĐƯ/03

 

Tỷ lệ số xe đáp ứng với giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (tính theo: ôtô, xe buýt, xe tải) (*)

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK22/ĐƯ

Triển khai Nghị định của Chính phủ về phí BVMT đối với khí thải

KK22/ĐƯ/01

 

Tỷ lệ cơ sở đóng phí BVMT đối với khí thải (***)

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK21/ĐƯ/02

 

Tổng kinh phí thu được từ phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (***)

Triệu đồng

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK23/ĐƯ

Đầu tư cho BVMT

KK23/ĐƯ/01

 

Đầu tư cho Hệ thống quan trắc môi trường (**)

Triệu đồng

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK23/ĐƯ/02

 

Đầu tư cho dự án nâng cao chất lượng môi trường không khí (**)

Triệu đồng

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

KK24/ĐƯ

Diện tích cây xanh đô thị

KK24/ĐƯ/01

 

Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị (*)

m2/người

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

Ghi chú:

(*): Áp dụng từ thời điểm ban hành (2009)

(**): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2015

(***): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2020

2. Danh sách bộ chỉ thị môi trường không khí rút gọn

Mã số

Chỉ thị

Chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Loại chỉ thị

Phạm vi

Tần suất cập nhật số liệu

Nguồn cung cấp dữ liệu

KK01/ĐL

Phát triển dân số đô thị

KK01/ĐL/01

 

Tổng dân số đô thị

Nghìn người

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê

KK01/ĐL/02

 

Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê

KK01/ĐL/03

 

Mật độ dân số đô thị

Người/ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê

KK01/ĐL/04

 

Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Xây dựng

KK02/ĐL

Phát triển GDP hàng năm

KK02/ĐL/01

 

Tổng GDP

Tỷ đồng/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê

KK02/ĐL/02

 

GDP trên đầu người

Triệu đồng/người

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê

KK03/ĐL

Phát triển giao thông

KK03/ĐL/01

 

Số lượng các phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tầu hỏa, tầu thủy, tàu bay)

Xe

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở GTCC/Bộ GTVT

KK03/ĐL/02

 

Tỷ lệ hành khách đi bằng phương tiện giao thông công cộng

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở GTCC/Bộ GTVT

KK03/ĐL/03

 

Tuổi trung bình của các loại xe

Năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở GTCC/Bộ GTVT

KK04/ĐL

Phát triển công nghiệp

KK04/ĐL/01

 

Tổng số KCN/cụm CN được thành lập

Khu/cụm CN

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Công thương

KK04/ĐL/02

 

Tỷ lệ lấp đầy KCN/cụm CN

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Công thương

KK04/ĐL/03

 

Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất

Cơ sở

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê Sở/Bộ Công thương

KK05/ĐL

Phát triển năng lượng

KK05/ĐL/01

 

Tổng công suất phát điện

MW

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Công thương

KK05/ĐL/04

 

Tỷ lệ tổng công suất nhiệt điện trên tổng công suất điện (nhiệt điện và thủy điện)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Công thương

KK07/ĐL

Hoạt động xây dựng

KK07/ĐL/01

 

Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân)

m2

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê Sở/Bộ Xây dựng

KK07/ĐL/03

 

Số km cầu, đường được xây dựng mới

Km

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê Sở/Bộ Xây dựng

KK07/ĐL/04

 

Số km cầu, đường được nâng cấp, cải tạo

km

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê Sở/Bộ Xây dựng

KK08/AL

Thải lượng bụi TSP, PM10 tổng số và theo ngành

KK08/AL/01

 

Thải lượng TSP tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực

KK08/AL/02

 

Thải lượng PM10 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực

KK09/AL

Thải lượng các khí ô nhiễm tổng số và theo ngành

KK09/AL/01

 

Thải lượng khí SO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực

KK09/AL/02

 

Thải lượng khí NO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực

KK09/AL/03

 

Thải lượng khí CO tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực

KK10/HT

Hàm lượng bụi TSP và PM10 ­trung bình năm trong không khí xung quanh

KK10/HT/01

 

Hàm lượng bụi TSP trung bình năm trong không khí

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

Hệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương

KK10/HT/02

 

Hàm lượng bụi PM10 trung bình năm trong không khí xung quanh

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

Hệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương

KK11/HT

Hàm lượng các khí ô nhiễm trong không khí xung quanh

KK11/HT/01

 

Hàm lượng SO2 trung bình năm trong không khí xung quanh

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

Hệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương

KK11/HT/02

 

Hàm lượng NO2 trung bình năm trong không khí xung quanh

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm

Hệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương

KK11/HT/04

 

Hàm lượng CO trung bình 1 giờ trong không khí xung quanh

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

1 giờ

Hệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương

KK16/TĐ

Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng

KK16/TĐ/01

 

Tỷ lệ % số người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí)

%

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

Sở/Bộ Y tế, hoặc kết quả nghiên cứu

KK21/ĐƯ

Quản lý môi trường

KK21/ĐƯ/01

 

Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường được ban hành

Tiêu chuẩn

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

Bộ/Sở TN&MT

KK21/ĐƯ/02

 

Tỷ lệ số xe đáp ứng với giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (tính theo: ôtô, xe buýt, xe tải)

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

Sở GTCC/Bộ GTVT

KK24/ĐƯ

Diện tích cây xanh đô thị

KK24/ĐƯ/01

 

Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị

m2/người

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/ 5 năm

Sở/Bộ Xây dựng

 

BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

1. Danh sách bộ chỉ thị môi trường nước mặt lục địa đầy đủ

Mã số

Chỉ thị

Chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Loại chỉ thị

Phạm vi

Tần suất cập nhật số liệu

NM01/ĐL

Phát triển dân số đô thị

NM01/ĐL/01

 

Tổng dân số đô thị (*)

Nghìn người

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM01/ĐL/02

 

Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM01/ĐL/03

 

Mật độ dân số đô thị (*)

Người/ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM01/ĐL/04

 

Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM02/ĐL

Diễn biến sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp

NM02/ĐL/01

 

Tổng lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM02/ĐL/02

 

Tổng lượng phân bón hóa học được sản xuất trong nước (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM02/ĐL/03

 

Tổng lượng phân bón hóa học nhập khẩu (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM03/ĐL

Diễn biến sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp

NM03/ĐL/01

 

Tổng lượng thuốc trừ sâu (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM03/ĐL/02

 

Tổng lượng thuốc trừ sâu được sản xuất trong nước (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM03/ĐL/03

 

Tổng lượng thuốc trừ sâu nhập khẩu (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM04/ĐL

Diện tích đất nông nghiệp được tưới  

NM04/ĐL/01

 

Tổng diện tích đất nông nghiệp (**)

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM04/ĐL/02

 

Diện tích đất nông nghiệp được tưới (**)

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM05/ĐL

Phát triển thủy sản nước ngọt  

NM05/ĐL/01

 

Tổng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt (*)

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM05/ĐL/02

 

Sản lượng thủy sản nước ngọt (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM06/ĐL

Phát triển rừng

NM06/ĐL/01

 

Tổng diện tích rừng (*)

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM06/ĐL/02

 

Tỷ lệ diện tích đất có rừng che phủ (**)

 %

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM06/ĐL/03

 

Diện tích rừng bị cháy (*)

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM06/ĐL/04

 

Diện tích từng bị mất do chuyển đổi sử dụng và bị phá hoại (*)

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM06/ĐL/05

 

Diện tích rừng trồng mới

Ha/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM07/ĐL

Phát triển giao thông đường thủy nội địa 

NM07/ĐL/01

 

Số lượng tàu có công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm (**)

Tàu

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM07/ĐL/02

 

Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển theo đường thủy nội địa (**)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM07/ĐL/03

 

Tổng số hành khách vận chuyển theo đường thủy nội địa (**)

Khách/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM08/ĐL

Phát triển khai thác mỏ  

NM08/ĐL/01

 

Số lượng các mỏ khai khoáng (***)

Mỏ

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM08/ĐL/02

 

Số lượng các mỏ sử dụng phương pháp tuyển quặng ướt (***)

Mỏ

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM09/ĐL

Phát triển công nghiệp

NM09/ĐL/01

 

Tổng số KCN/cụm CN đã được thành lập (*)

Khu/cụm CN

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM09/ĐL/02

 

Tỷ lệ lấp đầy KCN/cụm CN (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM09/ĐL/03

 

Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất (*)

Cơ sở

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM10/ĐL

Phát triển thủy điện

NM10/ĐL/01

 

Số lượng các đập thủy điện có dung tích hồ chứa từ 100tr.m3 trở lên (*)

Đập

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM11/AL

Nhu cầu sử dụng nước trong các lĩnh vực

NM11/AL/01

 

Nhu cầu nước phục vụ nông nghiệp (*)

Triệu m3/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM11/AL/02

 

Nhu cầu nước phục vụ công nghiệp (*)

Triệu m3/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM11/AL/03

 

Nhu cầu nước phục vụ sinh hoạt (*)

Triệu m3/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM11/AL/04

 

Nhu cầu nước của các ngành dịch vụ (**)

Triệu m3/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM12/AL

Phát triển các bãi chôn lấp rác

NM12/AL/01

 

Số lượng các bãi rác đang hoạt động (*)

Bãi

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM12/AL/02

 

Tổng công suất các bãi rác (**)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM12/AL/03

 

Số lượng các bãi rác đã đóng cửa (*)

Bãi

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM12/AL/04

 

Số lượng các bãi rác có xử lý nước rác hiệu quả (*)

Bãi

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM13/AL

Nước thải theo các lĩnh vực

NM13/AL/01

 

Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (*)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM13/AL/02

 

Thải lượng BOD và COD theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (***)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM13/AL/03

 

Thải lượng các kim loại nặng Pb, Cu, Cr, Hg, As theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (***)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM13/AL/04

 

Thải lượng các chất dinh dưỡng theo tổng-N và tổng-P theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (***)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM14/HT

Tình trạng chất lượng nước mặt

NM14/HT/01

 

Độ đục ở một số sông chính (*)

NTU

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NM14/HT/02

 

Hàm lượng DO trong sông, hồ (*)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NM14/HT/03

 

Hàm lượng COD, BOD5, NH4+ trong sông, hồ (*)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NM14/HT/04

 

Hàm lượng dưỡng chất trong các sông, hồ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3-, NO2-, PO43-) (*)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NM14/HT/05

 

Tổng Coliform trong nước sông, hồ (*)

MPN/100ml

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NM14/HT/06

 

Hàm lượng một số kim loại nặng As, Cu, Pb, Cd, Cr, Hg trong sông, hồ (*)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NM15/HT

Phú dưỡng, chỉ thị sinh học

NM15/HT/01

 

Hàm lượng chlorophyll-a (**)

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NM16/HT

Xâm nhập mặn

NM16/HT/01

 

Độ mặn, diễn biến hiện tượng xâm nhập mặn và độ dài nhiễm mặn (**)

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng năm/5 năm

NM17/TĐ

Tác động đến sức khỏe cộng đồng

NM17/TĐ/01

 

Tỷ lệ mắc các bệnh do ô nhiễm nguồn nước (tả, lỵ, thương hàn, sốt rét) (*)

%

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM18/TĐ

Tác động của ô nhiễm nước đến thủy sản

NM18/TĐ/01

 

Hàm lượng các chất độc hại trong thủy sản do ô nhiễm (***)

mg/kg

Tác động

Mẫu điểm  

Hàng năm/5 năm

NM18/TĐ/02

 

Tổng thiệt hại thủy sản chết do ô nhiễm nước (***)

Triệu đồng/năm

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM19/TĐ

Đe dọa về loài và các hệ sinh thái

NM19/TĐ/01

 

Suy giảm của chỉ số sinh học tại các sông chính ở Việt Nam (***)

%

Tác động

Các trạm quan trắc

Hàng năm/5 năm

NM20/ĐƯ

Kiểm soát nguồn nước thải đô thị và công nghiệp

NM20/ĐƯ/01

 

Phần trăm khu đô thị có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (**)

%

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM20/ĐƯ/02

 

Phần trăm các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (*)

%

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM20/ĐƯ/03

 

Số cơ sở công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn (*)

Cơ sở

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM20/ĐƯ/04

 

Số cơ sở công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt (*)

Cơ sở

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM21/ĐƯ

Phát triển sử dụng hố xí hợp vị sinh ở nông thôn  

NM21/ĐƯ/01

 

Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn có hố xí hợp vệ sinh (*)

%

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM22/ĐƯ

Lượng nước cấp trên đầu người  

NM22/ĐƯ/01

 

Lượng nước cấp trên đầu người ở đô thị (**)

m3/năm

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM23/ĐƯ

Phần trăm hộ gia đình được sử dụng nước sạch

NM23/ĐƯ/01

 

Phần trăm hộ gia đình ở thành thị được sử dụng nước sạch (*)

%

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM23/ĐƯ/02

 

Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch (*)

%

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM24/ĐƯ

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

NM24/ĐƯ/01

 

Các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý tài nguyên nước và việc thực thi (*)

Danh sách

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM24/ĐƯ/02

 

Các lưu vực sông đã áp dụng quản lý tổng hợp (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp được áp dụng) (**)

Danh sách

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM25/ĐƯ

Triển khai thu phí BVMT đối với nước thải

NM25/ĐƯ/01

 

Tổng kinh phí thu được từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong công nghiệp và sinh hoạt (*)

Triệu đồng/năm

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NM25/ĐƯ/02

 

Tỷ lệ cơ sở công nghiệp và hộ gia đình đóng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (*)

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

                   

Ghi chú:

(*): Áp dụng từ thời điểm ban hành (2009)

(**): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2015

(***): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2020

2. Bộ chỉ thị môi trường nước mặt lục địa rút gọn

Mã số

Tên chỉ thị

Chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Loại chỉ thị

Phạm vi

Tần suất cập nhật số liệu

Nguồn cung cấp dữ liệu

NM01/ĐL

Phát triển dân số đô thị

NM01/ĐL/01

 

Tổng dân số đô thị

Nghìn người

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê

NM01/ĐL/02

 

Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê

NM01/ĐL/03

 

Mật độ dân số đô thị

Người/ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê

NM01/ĐL/04

 

Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê

NM02/ĐL

Diễn biến sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp

NM02/ĐL/01

 

Tổng lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ NN&PTNT

NM02/ĐL/02

 

Tổng lượng phân bón hóa học được sản xuất trong nước

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NM02/ĐL/03

 

Tổng lượng phân bón hóa học nhập khẩu

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NM03/ĐL

Diễn biến sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp

NM03/ĐL/01

 

Tổng lượng thuốc trừ sâu

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ NN&PTNT

NM03/ĐL/02

 

Tổng lượng thuốc trừ sâu được sản xuất trong nước

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NM03/ĐL/03

 

Tổng lượng thuốc trừ sâu nhập khẩu

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NM05/ĐL

Phát triển thủy sản nước ngọt

NM05/ĐL/01

 

Tổng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NM05/ĐL/02

 

Tổng sản lượng thủy sản nước ngọt

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NM06/ĐL

Phát triển rừng

NM06/ĐL/01

 

Tổng diện tích rừng

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NM06/ĐL/03

 

Diện tích rừng tự nhiên bị cháy

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NM06/ĐL/04

 

Diện tích rừng bị mất do chuyển đổi sử dụng và bị phá hoại

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NM06/ĐL/05

 

Diện tích rừng trồng mới

Ha/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NM09/ĐL

Phát triển công nghiệp

NM09/ĐL/01

 

Tổng số KCN/cụm CN đã được thành lập

Khu/cụm CN

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Công thương

NM09/ĐL/02

 

Tỷ lệ lắp đầy KCN/cụm CN

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Công thương

NM09/ĐL/03

 

Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất

Cơ sở

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Công thương

NM11/AL

Nhu cầu sử dụng nước theo các lĩnh vực

NM11/AL/01

 

Nhu cầu nước phục vụ nông nghiệp

Triệu m3/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ NN&PTNT

NM11/AL/02

 

Nhu cầu nước phục vụ công nghiệp

Triệu m3/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ TN&MT. Sở/Bộ Công Thương

NM11/AL/03

 

Nhu cầu nước phục vụ sinh hoạt

Triệu m3/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Xây dựng

NM12/AL

Phát triển các bãi chôn lấp rác

NM12/AL/01

 

Số lượng các bãi rác đang hoạt động

Bãi

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Bộ Xây dựng, Bộ TN&MT

NM12/AL/02

 

Số lượng các bãi rác đã đóng cửa

Bãi

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Bộ Xây dựng, Bộ TN&MT

NM12/AL/03

 

Số lượng các bãi rác có xử lý nước rác hiệu quả

Bãi

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Bộ Xây dựng, Bộ TN&MT

NM13/AL

Nước thải theo các lĩnh vực

NM13/AL/01

 

Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ 

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực

NM14/HT

Tình trạng chất lượng nước mặt

NM14/HT/01

 

Độ đục ở một số sông chính

NTU

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương

NM14/HT/02

 

Hàm lượng DO trong sông, hồ

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương

NM14/HT/03

 

Hàm lượng COD, BOD5, NH4+ trong sông, hồ

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương

NM14/HT/04

 

Hàm lượng dưỡng chất trong các sông, hồ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3-, NO2-, PO43-)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương

NM14/HT/05

 

Tổng Coliform trong nước sông, hồ

MPN/100ml

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương

NM14/HT/06

 

Hàm lượng một số kim loại nặng As, Cu, Pb, Cd, Cr, Hg trong sông, hồ

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương

NM17/TĐ

Tác động đến sức khỏe cộng đồng

NM17/TĐ/01

 

Tỷ lệ mắc các bệnh do ô nhiễm nguồn nước (tả, lỵ, thương hàn, sốt rét) ở các khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm

%

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Bộ Y tế, Sở Y tế hoặc kết quả nghiên cứu

NM20/ĐƯ

Kiểm soát nguồn nước thải đô thị và công nghiệp

NM20/ĐƯ/02

 

Phần trăm các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ TN&MT, Sở/Bộ Công thương

NM20/ĐƯ/03

 

Số cơ sở công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn

Cơ sở

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ TN&MT, Sở/Bộ Công thương

NM20/ĐƯ/04

 

Số cơ sở công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt

Cơ sở

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ TN&MT, Sở/Bộ Công thương

NM23/ĐƯ

Phần trăm hộ gia đình sử dụng nước sạch

NM23/ĐƯ/01

 

Phần trăm hộ gia đình ở thành thị được sử dụng nước sạch

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Xây dựng, Sở/Bộ TN&MT

NM23/ĐƯ/02

 

Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ NN&PTNT, Sở/Bộ TN&MT

NM24/ĐƯ

Quản lý tổng hợp các lưu vực sông

NM24/ĐƯ/01

 

Các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý tài nguyên nước và việc thực thi

Danh sách

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ TN&MT

NM25/ĐƯ

Triển khai thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

NM25/ĐƯ/01

 

Tổng kinh phí thu được từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong công nghiệp và sinh hoạt

Triệu đồng

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Tài chính, Sở/Bộ TN&MT

NM25/ĐƯ/02

 

Tỷ lệ cơ sở nông nghiệp và hộ gia đình đóng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

%

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Tài chính, Sở/Bộ TN&MT

 

BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

ĐỐI VỚI NƯỚC BIỂN VEN BỜ  
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

1. Danh sách bộ chỉ thị môi trường nước biển ven bờ đầy đủ

Mã số

Chỉ thị

Chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Loại chỉ thị

Phạm vi

Tần suất cập nhật số liệu

NB01/ĐL

Phát triển dân số các tỉnh/huyện ven biển

NB01/ĐL/01

 

Tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển (*)

Nghìn người

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB01/ĐL/02

 

Tổng dân số đô thị các tỉnh/huyện ven biển (*)

Nghìn người

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB01/ĐL/03

 

Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB01/ĐL/04

 

Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm các tỉnh/huyện ven biển (*)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB02/ĐL

Sử dụng hóa chất trong nông nghiệp

NB02/ĐL/01

 

Lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB02/ĐL/02

 

Lượng thuốc trừ sâu được sử dụng trong nông nghiệp (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB02/ĐL/03

 

Lượng hóa chất sử dụng trong hoạt động nuôi trồng thủy sản (**)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB03/ĐL

Phát triển ngành hải sản

NB03/ĐL/01

 

Số lượng cơ sở nuôi trồng hải sản (*)

Cơ sở

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB03/ĐL/02

 

Tổng diện tích nuôi trồng hải sản (*)

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB03/ĐL/03

 

Sản lượng nuôi trồng hải sản (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB03/ĐL/04

 

Số lượng cơ sở chế biến hải sản (*)

Cơ sở

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB03/ĐL/05

 

Số lượng và công suất tàu đáng cá có máy gần bờ và xa bờ và tỷ lệ giữa chúng (**)

Tàu

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB03/ĐL/06

 

Sản lượng đánh bắt hải sản (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB04/ĐL

Đánh bắt hải sản không bền vững

NB04/ĐL/01

 

Số lượng các vụ đánh bắt hải sản bằng các phương pháp hủy diệt (chất nổ, chất độc hại, ánh sáng quá mức, lưới mắt nhỏ…) (**)

Vụ

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB05/ĐL

Phát triển công nghiệp vùng ven biển

NB05/ĐL/01

 

Số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất của các tỉnh/huyện ven biển (*)

Cơ sở

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB05/ĐL/02

 

Tỷ trọng công nghiệp trong tổng GDP của tỉnh (**)

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB05/ĐL/03

 

Sản lượng dầu khai thác trên biển (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB05/ĐL/04

 

Sản lượng khai thác của các tỉnh/huyện ven biển (*)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB05/ĐL/05

 

Sản lượng khai thác sa khoáng của các tỉnh/huyện ven biển (**)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB06/ĐL

Phát triển giao thông vận tải biển

NB06/ĐL/01

 

Số lượng tàu có công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm (*)

Tàu

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB06/ĐL/02

 

Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển (**)

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB06/ĐL/03

 

Tổng số hành khách vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển (**)

Khách/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB06/ĐL/04

 

Số lượng cảng, bến tàu biển (*)

Cảng, bến

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB07/ĐL

Phát triển du lịch vùng ven biển

NB07/ĐL/01

 

Số lượng khác du lịch trong nước và quốc tế tại tỉnh/huyện ven biển (*) 

Khách/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB07/ĐL/02

 

Doanh thu của các cơ sở lữ hành tại các tỉnh/huyện ven biển (**)

Triệu đồng/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB07/ĐL/03

 

Doanh thu của các cơ sở lưu trú tại các tỉnh/huyện ven biển (**)

Triệu đồng/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB08/AL

Thải lượng chất ô nhiễm từ đất liền

NB08/AL/01

 

Tổng lượng dòng thô các chất ô nhiễm do sông tải ra (SS, BOD, dinh dưỡng, kim loại nặng, dầu, chlorin hữu cơ)(***)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB08/AL/02

 

Tổng thải lượng chất ô nhiễm trực tiếp vào vùng ven biển (***)

Tấn/năm

Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB09/AL

Ô nhiễm do rò rỉ và tràn dầu

NB09/AL/01

 

Số vụ tràn dầu đã rõ nguồn gốc (*)

Vụ việc

Hiện trạng, Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB09/AL/02

 

Số vụ tràn dầu không rõ nguồn gốc (*)

Vụ việc

Hiện trạng, Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB09/AL/03

 

Khối lượng dầu tràn đã rõ nguồn gốc (*)

Tấn/năm

Hiện trạng, Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB09/AL/04

 

Khối lượng dầu tràn không rõ nguồn gốc (**)

Tấn/năm

Hiện trạng, Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB09/AL/05

 

Khối lượng dầu rò rỉ thường xuyên (từ tàu, dàn khoan, kho chứa) (*)

Tấn/năm

Hiện trạng, Áp lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB10/HT

Tình trạng chất lượng nước biển ven bờ

NB10/HT/01

 

Hàm lượng DO trong nước biển ven bờ (*)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NB10/HT/02

 

Hàm lượng BOD5, NH4+ trong nước biển ven bờ (*)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NB10/HT/03

 

Hàm lượng dưỡng chất trong nước biển ven bờ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3-, NO2-, PO43-) (**)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NB10/HT/04

 

Hàm lượng chlorin hữu cơ trong nước biển ven bờ (**)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NB10/HT/05

 

Dầu mỡ trong nước biển ven bờ (*)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NB10/HT/06

 

Hàm lượng một số kim loại nặng trong nước biển ven bờ (Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd) (**)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NB10/HT/07

 

Hàm lượng chlorophyll-a trong nước biển ven bờ (**)

mg/m3

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NB10/HT/08

 

Số vụ bùng phát tảo độc hại, thủy triều đỏ (**)

Vụ việc

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NB11/HT

Hàm lượng các chất trong trầm tích ven biển

NB11/HT/01

 

Hàm lượng các chất có trong trầm tích (kim loại nặng: Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd; chất hữu cơ khó phân hủy và hydrocarbon) (***)

mg/kg

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NB12/TĐ

Ảnh hưởng của ô nhiễm nước đến nguồn lợi hải sản

NB12/TĐ/01

 

Hàm lượng các chất độc hại trong hải sản do ô nhiễm (***)

mg/kg

Tác động

Mẫu điểm

Hàng năm/5 năm

NB12/TĐ/02

 

Tổng thiệt hại của nuôi trồng hải sản do ô nhiễm nước (*)

Triệu đồng/năm

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB13/TĐ

Ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển

NB13/TĐ/01

 

Hàm lượng chất độc hại trong cơ thể sinh vật biển (***)

mg/kg

Tác động

Mẫu điểm

Hàng năm/5 năm

NB13/TĐ/02

 

Suy giảm của các chỉ số sinh học (***)

%

Tác động

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

NB14/TĐ

Ảnh hưởng đến con người

NB14/TĐ/01

 

Số lượng bãi tắm có chất lượng nước không đạt TCVN (**)

Bãi tắm

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB14/TĐ/02

 

Tỷ lệ mắc các bệnh do ô nhiễm nước ven biển (***)

%

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB14/TĐ/03

 

Số người bị ngộ độc do hải sản bị nhiễm chất ô nhiễm (***)

người

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB15/ĐƯ

Thực hiện điều ước quốc tế về biển

NB15/ĐƯ/01

 

Số lượng, tên và tiến độ thực thi các điều ước quốc tế về biển mà Việt Nam tham gia (*)

Danh sách

Đáp ứng

Toàn quốc

Hàng năm/5 năm

NB16/ĐƯ

Các văn bản pháp luật quốc gia về biển

NB16/ĐƯ/01

 

Các văn bản pháp luật về biển đã ban hành và tình hình thực hiện (*)

Danh sách

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB17/ĐƯ

Quản lý tổng hợp vùng ven biển

NB17/ĐƯ/01

 

Các hoạt động và biện pháp bảo vệ môi trường vùng ven biển (*)

Danh sách

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

NB17/ĐƯ/02

 

Các tỉnh đã áp dụng quản lý tổng hợp vùng ven biển (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp vùng ven biển mà tỉnh áp dụng) (*)

Danh sách

Đáp ứng 

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Ghi chú:

(*): Áp dụng từ thời điểm ban hành (2009)

(**): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2015

(***): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2020

2. Danh sách bộ chỉ thị môi trường nước biển ven bờ rút gọn

Mã số

Tên chỉ thị

Chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Loại chỉ thị

Phạm vi

Tần suất cập nhật số liệu

Nguồn cung cấp dữ liệu

NB01/ĐL

Phát triển dân số các tỉnh/huyện ven biển

NB01/ĐL/01

 

Tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển  

Nghìn người

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê

NB01/ĐL/02

 

Tổng dân số đô thị các tỉnh/huyện ven biển

Nghìn người

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê

NB01/ĐL/03

 

Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê

NB01/ĐL/04

 

Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm các tỉnh/huyện ven biển

%

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê

NB02/ĐL

Sử dụng hóa chất trong nông nghiệp

NB02/ĐL/01

 

Lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ NN&PTNT

NB02/ĐL/02

 

Lượng thuốc trừ sâu được sử dụng trong nông nghiệp

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ NN&PTNT

NB03/ĐL

Phát triển ngành hải sản

NB03/ĐL/01

 

Số lượng cơ sở nuôi trồng hải sản

Cơ sở

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NB03/ĐL/02

 

Tổng diện tích nuôi trồng hải sản

Ha

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NB03/ĐL/03

 

Sản lượng nuôi trồng hải sản

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NB03/ĐL/04

 

Sản lượng cơ sở chế biến hải sản

Cơ sở

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NB03/ĐL/05

 

Sản lượng đánh bắt hải sản

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT

NB05/ĐL

Phát triển công nghiệp vùng ven biển

NB05/ĐL/01

 

Số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất của các tỉnh/huyện ven biển

Cơ sở

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Công thương

NB05/ĐL/03

 

Sản lượng dầu khai thác trên biển

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Công thương

NB05/ĐL/04

 

Sản lượng khai thác than của các tỉnh/huyện ven biển

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ Công thương

NB06/ĐL

Phát triển giao thông vận tải biển

NB06/ĐL/01

 

Số lượng tàu có công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm

Tàu

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT

NB06/ĐL/02

 

Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển

Tấn/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT

NB06/ĐL/03

 

Tổng số hành khách vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển

Khách/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT

NB06/ĐL/04

 

Số lượng cảng, bến tàu biển

Cảng, bến

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT

NB07/ĐL

Phát triển du lịch vùng ven biển

NB07/ĐL/01

 

Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế tại tỉnh/huyện ven biển

Khách/năm

Động lực

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Niên giám Thống kê, Sở Du lịch

NB09/AL

Ô nhiễm do rò rỉ và tràn dầu

NB09/AL/01

 

Số vụ tràn dầu đã rõ nguồn gốc

Vụ việc

Áp lực, Hiện trạng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT

NB09/AL/02

 

Số vụ tràn dầu không rõ nguồn gốc

Vụ việc

Áp lực, Hiện trạng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT

NB09/AL/05

 

Khối lượng dầu rò rỉ thường xuyên (từ tàu, dàn khoan, kho chứa)

Tấn/năm

Áp lực, Hiện trạng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Tổng Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT

NB10/HT

Tình trạng chất lượng nước biển ven bờ

NB10/HT/01

 

Hàm lượng DO trong nước biển ven bờ

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

Hệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương

NB10/HT/02

 

Hàm lượng BOD5, NH4+ trong nước biển ven bờ

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

Hệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương

NB10/HT/04

 

Dầu mỡ trong nước biển ven bờ

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

Hệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương

NB10/HT/05

 

Hàm lượng các kim loại nặng trong nước biển ven bờ (Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd)

mg/l

Hiện trạng

Các trạm quan trắc

Hàng tháng/Hàng năm

Hệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương

NB12/TĐ

Ảnh hưởng của ô nhiễm nước đến nguồn lợi hải sản

NB12/TĐ/02

 

Tổng thiệt hại của nuôi trồng hải sản do ô nhiễm nước

Triệu đồng/năm

Tác động

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ NN&PTNT,  Sở/Bộ TN&MT

NB15/ĐƯ

Thực hiện điều ước quốc tế về biển

NB15/ĐƯ/01

 

Số lượng, tên và tiến độ thực thi các điều ước quốc tế về biển mà Việt Nam là thành viên

Danh sách

Đáp ứng

Toàn quốc

Hàng năm/5 năm

Bộ TN&MT

NB16/ĐƯ

Các văn bản pháp luật quốc gia về biển

NB16/ĐƯ/01

 

Các văn bản pháp luật quốc gia về biển mà Việt Nam đã ban hành 

Danh sách

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ TN&MT

NB17/ĐƯ

Quản lý tổng hợp vùng ven biển

NB17/ĐƯ/01

 

Các hoạt động và biện pháp bảo vệ môi trường vùng ven biển

Danh sách

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ TN&MT

NB17/ĐƯ/02

 

Các tỉnh đã áp dụng quản lý tổng hợp vùng ven biển (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp vùng ven biển mà tỉnh áp dụng)

Danh sách

Đáp ứng

Toàn quốc/tỉnh

Hàng năm/5 năm

Sở/Bộ TN&MT

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất