Quyết định 49/2002/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 16/2002/QĐ-BNN ngày 12/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam

thuộc tính Quyết định 49/2002/QĐ-BNN

Quyết định 49/2002/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 16/2002/QĐ-BNN ngày 12/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:49/2002/QĐ-BNN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:11/06/2002
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 49/2002/QĐ-BNN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNSỐ 49/2002/QĐ-BNN, NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔIBỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2002/QĐ-BNN NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤCTHUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG,HẠN CHẾ SỬ DỤNG  Ở VIỆT NAM 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

- Căn cứ Điều 5, 28 và 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;

- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung:

1.1 Một số đối tượng phòng trừ;

1.2 Tên hoạt chất, thành phần hoạt chất của một số loại  thuốc;

1.3 Hàm lượng hoạt chất, dạng thuốc của một số loại  thuốc;

1.4 Tên thương phẩm;

1.5 Độ tinh khiết của hoạt chất;

1.6 Tên đơn vị đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;

tại Quyết định số 16/2002/QĐ- BNN ngày 12 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng  ở Việt Nam (có phụ lục kèm theo) .

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.

 

Điều 3: Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ - Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị  thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh  buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chiụ trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

PHỤ LỤC:

 

1. Sửa đổi, bổ sung một số đối tượng phòng trừ :

TT

 

Tên thương mại đã có trong  danh mục

 

Vị trí

 

Đã in

 

Nay xin sửa lại là

 

1

 

Agrodazim  50 SL

 

trang 28, dòng 13 trên xuống

 

bệnh mốc sương hại  rau, thán thư hại nhãn

 

bệnh mốc sương hại  cà chua, khoai tây

 

2

 

Agrotop 70 WP

 

trang 40, dòng 18 dưới lên

 

bệnh thán thư hại nho, bệnh thối gốc hại rau

 

bệnh thán thư hại nho,  thối gốc hại khoai tây

 

3

 

Apromip 25 WP

 

trang 6, dòng 7 trên xuống

 

rầy hại lúa,  rầy hại xoài

 

rầy nâu hại lúa,           rầy xanh hại xoài

 

4

 

Bayfidan   25 EC, 250 EC

 

trang 42, dòng 5 trên xuống

 

250 EC: bệnh rỉ sắt, phấn đen hại ngũ cốc; rỉ sắt hại cà phê, bông; phấn trắng hại nho; đốm lá, rỉ sắt hại cây cảnh; rỉ sắt, đốm đen hại hoa hồng; phấn trắng hại chôm chôm

 

Bayfidan 250 EC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nho, chôm chôm

 

5

 

Cascade * 5 EC

 

trang 19, dòng 12 dưới lên

 

sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi

 

sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè

 

6

 

Cyrin 25 EC, 10 EC, 20 EC

 

trang 9, dòng 25 trên xuống

 

20 EC: bọ trĩ hại lúa,    sâu xanh hại cà chua       10 EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài

 

20 EC: bọ trĩ hại lúa,    sâu xanh hại cà chua       10 EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài    25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài

 

7

 

Dimenat 40 EC

 

trang 13, dòng 8 dưới lên

 

rệp hại cà phê

 

rệp hại cà phê,       dâu nuôi tằm

 

8

 

Encofenva 20 EC

 

trang 18, dòng 12 trên xuống

 

rầy hại lúa,            dòi đục lá   hại rau

 

rầy nâu hại lúa,            rệp hại cà chua

 

9

 

Encoleton   25 WP

 

trang 42, dòng 1 trên xuống

 

bệnh mốc xám hại rau, rỉ sắt hại xoài

 

bệnh mốc xám hại cà chua, rỉ sắt hại xoài

 

10

 

Fenbis 25 EC

 

trang 19, dòng 5 trên xuống

 

rệp hại  đậu,           bọ xít hại lúa

 

rệp hại  đậu,           bọ xít hại lúa,        rệp sáp hại mãng cầu

 

11

 

Mipcide 20 EC

 

trang 20, dòng 26 trên xuống

 

rầy nâu hại lúa

 

rầy nâu hại lúa,       bọ trĩ hại rau cải

 

12

 

Netoxin 18 SL,       90 WP,  95 WP

 

trang 22, dòng 12 trên xuống

 

18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải      90 WP: sâu xanh hại rau cải                 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn

 

18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải      90 WP: sâu xanh hại rau cải, sâu cuốn lá hại lúa.                  95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn

 

13

 

Ortus 5 SC

 

trang 17, dòng 3 dưới lên

 

nhện hại cây có múi, bông; nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng

 

nhện hại cây có múi,  chè; nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng

 

14

 

Padan 50 SP

 

trang 7, dòng 5 trên xuống

 

50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô

 

50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rẫy xanh hại chè

 

15

 

Patox 95 SP, 50 SP,    4 G

 

trang 7, dòng 16 trên xuống

 

sâu đục thân hại lúa, mía

 

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân mía

 

16

 

Phenat 50 EC

 

trang 24, dòng 11 dưới lên

 

rệp hại rau cải

 

rệp hại rau cải,     rầy xanh hại bông

 

17

 

Pro - Thiram        80 WP

 

trang 41, dòng 9 dưới lên

 

bệnh đổ ngã cây con hại lạc, thán thư hại ớt

 

Pro - Thiram 80 WP: bệnh đổ ngã cây con hại lạc               Pro - Thiram 80 WG: bệnh thán thư hại ớt

 

18

 

Proger 20 WP

 

trang 55, dòng 19 trên xuống

 

kích thích sinh trưởng cần tây

 

kích thích sinh trưởng lúa

 

19

 

Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME

 

trang 18, dòng 12 dưới lên

 

20 EC: sâu khoang hại rau

 

20 EC: sâu khoang hại rau, sâu cuốn lá hại lúa

 

20

 

SecSaigon 5 EC,      10 EC, 25 EC, 30 EC, 50 EC 10 ME, 5 ME

 

trang 10, dòng 1 trên xuống

 

25 EC: sâu hồng hại bông

 

25 EC: sâu hồng hại bông, rầy hại xoài

 

21

 

Sherzol EC

 

trang 25, dòng 7 trên xuống

 

sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông

 

sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông; bọ trĩ hại dưa

 

22

 

Tiginon 90 WP,       95 WP, 18 DD, 5 H

 

trang 23, dòng 1 trên xuống

 

5 H: sâu đục thân hại mía

 

5 H: sâu đục thân hại mía, lúa

 

23

 

Vinetox 5 H,        95 BHN, 18 DD

 

trang 23, dòng 7 trên xuống

 

95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê

 

95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh cứng hại dừa.

 

24

 

Macyny 45 EC

 

trang 21, dòng 1 trên xuống

 

sâu đục thân hại lúa

 

sâu keo hại lúa

 

 

2. Điều chỉnh tên hoạt chất, thành phần hoạt chất  của các loại  thuốc :

TT

 

Tên thương mại  có trong  danh mục

 

Vị trí

 

Đã in

 

Nay xin sửa lại là

 

1

 

Cheetah 200/8 AS

 

trang 51, dòng 6 trên xuống

 

Glyphosate isopropylamino salt  200 g/l + Glufosinate Ammonium 8  g/l

 

Glyphosate  ammonium salt     200 g/l + Glufosinate Ammonium 8  g/l

 

2

 

Melody duo      66.75 WP

 

 

trang 35, dòng dòng 6 trên xuống

 

Iprovalicarb       612.5 g/kg + Propineb 55 g/kg

 

Iprovalicarb 55 g/kg + Propineb 612.5 g/kg

 

3

 

Dihet 60 WP

 

trang 23, dòng 14 trên xuống

 

Imidacloprid 2 % + Nereistoxin 58 %

 

Imidacloprid 2 % + Nereistoxin  (monosultap) 58 %

 

 

 

 

 

3. Điều chỉnh dạng, hàm lượng hoạt chất các loại thuốc :

TT

 

Tên thương mại  có trong  danh mục

 

Vị trí

 

Nay xin sửa lại là

 

1

 

Forgrow 2.5 Past,      5 Past, 10 Past

 

trang 54, dòng 2 dưới lên

 

Forgrow 2.5 Paste, 5 Paste, 10 Paste

 

2

 

Hai bon - D 480 DD

 

trang 47, dòng 22 trên xuống

 

Hai bon - D 480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả            Hai bon - D 80 WP: cỏ hại lúa, ngô

 

3

 

Asitrin 10 EC

 

trang 23, dòng 15 dưới lên

 

asitrin 50 EC

 

 

4. Điều chỉnh tên thương phẩm:

TT

 

Tên thương mại có       trong  danh mục

 

Vị trí

 

Nay xin sửa lại là

 

1

 

Bankonil 75 WP

 

trang 30, dòng 16 dưới lên

 

Arygreen 75 WP

 

 

2

 

Yaltox 3 G

 

trang 59, dòng 25 dưới lên

 

Sugadan 3 G

 

 

 

5. Điều chỉnh độ tinh khiết của hoạt chất:

TT

 

Tên hoạt chất có trong  danh mục

 

Vị trí

 

Nay xin sửa lại là

 

1

 

Fenpropathrin   (min 96 %)

 

trang 17, số thứ tự 70

 

Fenpropathrin  (min 90 %)

 

 

 

6. Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký  sản phẩm  của các loại  thuốc :

TT

 

Tên thương mại có trong  danh mục

 

Vị trí

 

Đã in

 

Nay xin sửa lại là

 

1

 

Orthene 97 Pellet

 

trang 2, dòng 13    trên xuống

 

Tomen Agro, Inc

 

Arvesta Corporation

 

2

 

Select 12 EC

 

trang 46, dòng 11 dưới lên

 

Tomen Agro, Inc

 

Arvesta Corporation

 

3

 

Chix 2.5 EC

 

trang 5, dòng 18 trên xuống

 

ELF Atochem Agri

 

Cerexagri S.A

 

4

 

Penncozeb        75 DF, 80 WP

 

trang 36, dòng 36 dưới lên

 

ELF Atochem Agri

 

Cerexagri S.A

 

5

 

Microthiol Special Liquid 58.15 LF, Microthiol Special 80 WP

 

trang 40, dòng 21,23 trên xuống

 

ELF Atochem Agri

 

Cerexagri S.A

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe