Quyết định 12/2007/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc chỉ định tổ chức kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 12/2007/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2007/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Bạch Hồng |
Ngày ban hành: | 08/05/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 12/2007/QĐ-BLĐTBXH
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
SỐ 12/2007/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 08 THÁNG 05 NĂM 2007 VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC KIỂM
TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2006/TT-BKHCN ngày 10/01/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ kết quả đánh giá của Hội đồng đánh giá năng lực của các Tổ chức được chỉ định kiểm tra chât lượng sản phẩm, hàng hoá (được thành lập theo Quyết định số 301/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 03 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định các cơ quan, tổ chức sau thực hiện việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá:
1) Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn Xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, số 4 Tôn Thất Tùng, Hà Nội;
2) Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 2 Ngọc Hà, quận Ba Đình, Hà Nội;
3) Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn Hà Nội, thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hà Nội, số 75 Tô Hiến Thành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;
4) Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn Công nghiệp I thuộc Cục Kỹ thuật an toàn Công nghiệp -Â Bộ Công nghiệp, ngõ 102 Trường Chinh, quận Đống Đa, Hà Nội;
5) Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn Công nghiệp II thuộc Cục Kỹ thuật an toàn Công nghiệp -Â Bộ Công nghiệp, số 365/8 Bạch Đằng, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh;
6) Trung tâm kiểm định và huấn luyện kỹ thuật an toàn lao động thành phố Hồ Chí Minh, thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh, số 153A Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 17, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hoá được kiểm tra chất lượng nêu tại phụ lục kèm theo.
Điều 3. Tổ chức có tên trên và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 03 năm. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Bạch Hồng
.                                                               Â
                                 Â
Phụ lục
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 12/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 08 tháng 05 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra (đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường) |
1 |
Bình chịu áp lực (bình, bể, thùng, chai chứa khí, nồi hơi đun bằng điện) |
TCVN 6008:1995 TCVN 6153:1996 đến TCVN 6156:1996 TCVN 6290:1997 TCVN 6291:1997 TCVN 6292:1997 TCVN 6294:1997 TCVN 6295:1997 |
2 |
Thiết bị nâng (trừ các thiết bị thuộc trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải) |
TCVN 4244-86 |
3 |
Nồi hơi |
TCVN 6004:1995 đến TCVN 6007:1995 TCVN 6413:1998 |
4 |
Tời chở người |
TCVN 4244-86; TCVN 5862:1995 đến TCVN 5864:1995; TCVN 4755:89; TCVN 5206:1990 đến TCVN 5209:1990 |
5 |
Thang máy |
TCVN 5744:1993 TCVN 5866:1995 TCVN 5867:1995 TCVN 6904:2001 TCVN 6905:2001 |
6 |
Thang cuốn |
TCVN 6397:1998 TCVN 6906:2001 |
                                                               Â
MINISTRY OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom – Happiness |
No. 12/2007/QD-BLDTBXH | Hanoi, May 08, 2007 |
DECISION
NOMINATION OF ORGANIZATION OF PRODUCTS AND GOODS QUALITY INSPECTION
MINISTER OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
Pursuant to Ordinance on Goods Quality dated 24th December 1999;
Pursuant to Decree No. 179/2004/ND-CP dated 21st October 2004 of the Government stipulating State administration of products and goods quality;
Pursuant to Decree No. 29/2003/ND-CP dated 31st March 2003 of the Government stipulating functions, duties, competence and organizational structure of Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs;
Pursuant to Circular No. 02/2006/TT-BKHCN dated 10/01/2006 of Ministry of Science and Technology guiding conditions and procedures to nominate the organization in implementing products and goods quality inspection;
Pursuant to assessment outcomes of the Council of Capacity Assessment of organizations nominated to inspect products and goods quality (established under Decision No. 301/QD-LDTBXH dated 6th March 2007 of Minister of Labour, Invalids and Social Affairs);
At the request of the Director of Bureau of Work Safety
DECIDES:
Article 1. Nominating the following organizations to implement products and goods quality inspection:
1) Center for Construction Safety Technique Verification, Ministry of Construction, located at No. 4 Ton That Tung, Hanoi;
2) Center for Safety Technique Verification in Agriculture and Rural Development Sector, Ministry of Agriculture and Rural Development, located at No. 2 Ngoc Ha Street, Ba Dinh Distric, Hanoi;
3) Hanoi Center for Safety Technique Verification, Department of Labour, Invalids and Social Affairs Hanoi, located at No. 75 To Hien Thanh, Hai Ba Trung District, Hanoi;
4) Center I for Industrial Safety Technique Verification, Bureau for Industrial Safety Technique, Ministry of Industry, Lane 102 Truong Chinh Street, Dong Da District, Hanoi;
5) Center II for Industrial Safety Technique Verification, No. 365/8 Bach Dang, 14 Precinct, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City;
6) Ho Chi Minh City Center for Work Safety Technique Verification and Training, Department of Labour, Invalids and Social Affairs, located at No. 153A Xo Viet Nghe Tinh, 17 Precinct, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City.
Article 2. The scope of quality inspection of products and goods is addressed in the attached Annex.
Article 3. The organizations named above and other competent organizations are responsible for the implementation of this Decision.
Article 4. The validity of this Decision is 03 years. This Decision is valid after 15 days since being officially gazetted. /.
Sent to: | ON BEHALF OF MINISTER DEPUTY MINISTER
|
ANNEX
LIST OF PRODUCTS AND GOODS UNDER QUALITY INSPECTION
(This list is within the responsibility of Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs)
(Issued together with Decision No.: 12/2007/QD-BLDTBXH dated 8th May 2007 of Minister of Labour, Invalids and Social Affairs)
No. | Names of products and goods | Inspection criteria |
1 | Various pressure tanks (tanks, containers, barrels, air carrying bottles, electricity operated boilers) | TCVN 6008:1995 TCVN 6153:1996 to TCVN 6156:1996 TCVN 6290:1997 TCVN 6291:1997 TCVN 6292:1997 TCVN 6294:1997 TCVN 6295:1997 |
2 | Various lifting equipment (excluding equipment within the responsibility of Ministry of Communications and Transport) | TCVN 4244-86 |
3 | Various boilers | TCVN 6004:1995 to TCVN 6007:1995 TCVN 6413:1998 |
4 | Cables carrying persons | TCVN 4244-86; TCVN 5862:1995 to TCVN 5864:1995; TCVN 4755:89; TCVN 5206:1990 to TCVN 5209:1990 |
5 | Various elevators | TCVN 5744:1993 TCVN 5866:1995 TCVN 5867:1995 TCVN 6904:2001 TCVN 6905:2001 |
6 | Various lifts | TCVN 6397:1998 TCVN 6906:2001 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây