Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 59/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 59/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 59/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
DANH SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Huyện Phong Điền | 5 |
2 | Số 2 | Huyện Quảng Điền | 5 |
3 | Số 3 | Huyện Hương Trà | 5 |
4 | Số 4 | Thành phố Huế (gồm các phường: Hương Sơ, An Hòa, Hương Long, Kim Long, Phú Thuận, Tây Lộc, Phú Bình) | 3 |
5 | Số 5 | Thành phố Huế (gồm các phường: Thuận Hòa, Thuận Thành, Thuận Lộc, Phú Hòa, Phú Cát, Phú Hiệp, Phú Hậu) | 3 |
6 | Số 6 | Thành phố Huế (gồm các phường: Phú Nhuận, Phước Vĩnh, Trường An, Thủy Xuân, Thủy Biều, Đúc, Vĩnh Ninh) | 3 |
7 | Số 7 | Thành phố Huế (gồm các phường: Vỹ Dạ, Xuân Phú, Phú Nội, An Đông, An Tây, An Cựu) | 4 |
8 | Số 8 | Huyện Phú Vang (gồm các xã: Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Phú Thuận, Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh Thanh, Vinh An và thị trấn Thuận An) | 4 |
9 | Số 9 | Huyện Phú Vang (gồm các xã: Phú Thượng, Phú An, Phú Mỹ, Phú Xuân, Phú Hồ, Phú Lương, Phú Đa, Vinh Thái, Vinh Phú, Vinh Hà) | 3 |
10 | Số 10 | Thị xã Hương Thủy | 5 |
11 | Số 11 | Huyện Phú Lộc (gồm các xã: Lộc Bình, Lộc Bổn, Lộc Sơn, Lộc An, Lộc Hòa, Xuân Lộc, Lộc Điền, Lộc Trì và thị trấn Phú Lộc) | 3 |
12 | Số 12 | Huyện Phú Lộc (gồm các xã: Lộc Thủy, Lộc Tiến, Lộc Vĩnh, Vinh Hưng, Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hải, Vinh Hiền và thị trấn Lăng Cô) | 3 |
13 | Số 13 | Huyện Nam Đông | 3 |
14 | Số 14 | Huyện A Lưới | 3 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây