Nghị quyết 58/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 58/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ ------------------ Số: 58/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Huyện Vĩnh Linh (gồm các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Lâm, Vĩnh Tú, Vĩnh Thái, Vĩnh Sơn, Vĩnh Hiền, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thành, Vĩnh Tân, Vĩnh Thạch, Vĩnh Giang, Vĩnh Kim và thị trấn Cửa Tùng) | 4 |
2 | Số 2 | Huyện Vĩnh Linh (gồm các xã: Vĩnh Long, Vĩnh Chấp, Vĩnh Nam, Vĩnh Thủy, Vĩnh Ô, Vĩnh Khê, Vĩnh Hà và các thị trấn: Bến Quan, Hồ Xá) | 3 |
3 | Số 3 | Huyện Gio Linh (gồm các xã: Gio Phong, Gio Bình, Gio An, Linh Thượng, Vĩnh Trường, Hải Thái, Linh Hải, Gio Sơn, Gio Hòa, Gio Châu, Gio Quang và thị trấn Gio Linh) | 3 |
4 | Số 4 | Huyện Gio Linh (gồm các xã: Gio Việt, Gio Hải, Trung Giang, Trung Hải, Trung Sơn, Gio Mỹ, Gio Thành, Gio Mai và thị trấn Cửa Việt) | 3 |
5 | Số 5 | Huyện Cam Lộ | 4 |
6 | Số 6 | Huyện Đa Krông | 3 |
7 | Số 7 | Huyện Hướng Hóa (gồm các xã: Hướng Lập, Hướng Việt, Hướng Sơn, Hướng Phùng, Hướng Linh, Hướng Tân, Tân Hợp, Tân Lập, Tân Liên, Xã Húc, Đoàn Kinh tế quốc phòng 337 và thị trấn Khe Sanh) | 3 |
8 | Số 8 | Huyện Hướng Hóa (gồm các xã: Tân Thành, Tân Long, A Dơi, Xã Xy, A Túc, A Xing, Xã Thanh, Xã Thuận, Hướng Lộc, Ba Tầng và thị trấn Lao Bảo) | 3 |
9 | Số 9 | Huyện Cồn Cỏ | 1 |
10 | Số 10 | Thành phố Đông Hà (gồm các phường: 1, 3, 4, Đông Giang và Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Sư đoàn 968) | 3 |
11 | Số 11 | Thành phố Đông Hà (gồm các phường: 2, 5, Đông Thanh, Đông Lễ, Đông Lương, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh) | 4 |
12 | Số 12 | Huyện Triệu Phong (gồm các xã: Triệu Thượng, Triệu Tài, Triệu Trung, Triệu Giang, Triệu Ái, Triệu Đông, Triệu Thành, Triệu Sơn và thị trấn Ái Tử) | 3 |
13 | Số 13 | Huyện Triệu Phong (gồm các xã: Triệu Long, Triệu Độ, Triệu Đại, Triệu Thuận, Triệu Phước, Triệu Vân, Triệu Lăng, Triệu An, Triệu Hòa, Triệu Trạch) | 4 |
14 | Số 14 | Thị xã Quảng Trị | 2 |
15 | Số 15 | Huyện Hải Lăng (gồm các xã: Hải An, Hải Khê, Hải Phú, Hải Quy, Hải Xuân, Hải Vĩnh, Hải Ba, Hải Quế, Hải Dương) | 3 |
16 | Số 16 | Huyện Hải Lăng (gồm các xã: Hải Thành, Hải Chánh, Hải Sơn, Hải Hòa, Hải Trường, Hải Tân, Hải Thọ, Hải Thiện, Hải Lâm, Hải Thượng và thị trấn Hải Lăng) | 4 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây