Nghị quyết 52/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 52/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 52/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ --------------------- Số: 52/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử ; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh Phú Yên; - Ủy ban TWTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b).XH | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Thị xã Sông Cầu (gồm các xã: Xuân Hải, Xuân Lộc, Xuân Bình, Xuân Hòa, Xuân Cảnh, Xuân Thịnh) | 3 |
2 | Số 2 | Thị xã Sông Cầu (gồm các phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài và các xã: Xuân Lâm, Xuân Phương, Xuân Thọ 1, Xuân Thọ 2) | 3 |
3 | Số 3 | Huyện Đồng Xuân | 3 |
4 | Số 4 | Huyện Tuy An (gồm các xã: An Nghiệp, An Xuân, An Định, An Lĩnh, An Dân, An Thạch, An Ninh Đông, An Ninh Tây) | 3 |
5 | Số 5 | Huyện Tuy An (gồm các xã: An Chấn, An Thọ, An Mỹ, An Hải, An Hòa, An Hiệp, An Cư và thị trấn Chí Thạnh) | 4 |
6 | Số 6 | Thành phố Tuy Hòa (gồm các phường: 5, 6, 7, 8, 9 và các xã: Hòa Kiến, Bình Kiến, An Phú) | 5 |
7 | Số 7 | Thành phố Tuy Hòa (gồm các phường: 1, 2, 3, 4, Phú Lâm, Phú Thạnh, Phú Đông, và xã Bình Ngọc) | 4 |
8 | Số 8 | Huyện Phú Hòa (gồm các xã: Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam, Hòa Định Tây, Hòa Hội) | 3 |
9 | Số 9 | Huyện Phú Hòa (gồm các xã: Hòa Định Đông, Hòa Thắng, Hòa An và thị trấn Phú Hòa) | 3 |
10 | Số 10 | Huyện Đông Hòa (gồm các xã: Hòa Thành, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Nam) | 3 |
11 | Số 11 | Huyện Đông Hòa (gồm các xã: Hòa Tâm, Hòa Xuân Nam, Hòa Xuân Đông, Hòa Xuân Tây, Hòa Tân Đông, Hòa Vinh) | 3 |
12 | Số 12 | Huyện Tây Hòa (gồm các xã: Hòa Bình 1, Hòa Bình 2, Hòa Phong, Hòa Phú, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 4 |
13 | Số 13 | Huyện Tây Hòa (gồm các xã: Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Thịnh, Hòa Mỹ Đông, Hòa Mỹ Tây) | 3 |
14 | Số 14 | Huyện Sơn Hòa | 3 |
15 | Số 15 | Huyện Sông Hinh | 3 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây