Thông tư 55/2011/TT-BGTVT sửa quy định về phòng thí nghiệm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 55/2011/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 55/2011/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 17/11/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 55/2011/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------------------- Số: 55/2011/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Xây dựng; - Các Thứ trưởng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP); - Cổng thông tin điện tử chính phủ; - Website Bộ GTVT; - Công báo; - Lưu VT, KHCN. | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn | Công việc được giao hiện nay | Thâm niên trong lĩnh vực thử nghiệm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
Tên phương tiện đo | Phạm vi đo cấp chính xác | Chu kỳ kiểm định hiệu chuẩn | Ngày kiểm định hiệu chuẩn lần cuối | Cơ quan kiểm định hiệu chuẩn | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| | | | | |
| | | | | |
Tên thiết bị | Đặc trưng kỹ thuật | Ngày đưa vào sử dụng | Tài liệu kỹ thuật của thiết bị | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
TT | Tên phép thử, loại phép thử | Tiêu chuẩn làm cơ sở để tiến hành thử | Số mẫu thử trong 1 năm | Nguồn mẫu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| | | | | |
| | | | | |
Phụ trách phòng thí nghiệm (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG GIAO THÔNG
TT | Tên phép thử | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| | | |
| | | |
Phụ trách phòng thí nghiệm (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng Cơ sở quản lý phòng thí nghiệm (Ký tên, đóng dấu) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG GIAO THÔNG
TT | Tên phép thử bổ sung(*) | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| | | |
| | | |
Phụ trách phòng thí nghiệm (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng Cơ sở quản lý phòng thí nghiệm (Ký tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây