Quyết định 3482/QĐ-BKHCN 2017 công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3482/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3482/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 08/12/2017, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ra Quyết định 3482/QĐ-BKHCN về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Theo đó, sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ bao gồm: xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học; Khí dầu mỏ dạng hóa lỏng (LPG); Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy; Đồ chơi trẻ em; Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện); Thiết bị điện và điện tử (tương thích điện từ); Thép cốt bê tông; Thép các loại.
Cụ thể, biện pháp quản lý đối với khí dầu mỏ dạng hóa lỏng (LPG)- QCVN 8:2012/BKHCN là: kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan; căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định.
Ngoài ra, Quyết định còn quy định cụ thể các nội dung tên sản phẩm, hàng hóa, mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định3482/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 3482/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 3482/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;.
Căn cứ Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm các nội dung tên sản phẩm, hàng hóa, mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý.
Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 trong quá trình nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa.
Điều 2. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trong quá trình thực hiện Quyết định này tổ chức phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đề xuất Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ phù hợp với yêu cầu quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Quyết định số 1171/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
2. Các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viện dẫn tại Quyết định này trong quá trình thực hiện được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định của văn bản mới ban hành.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ thông qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng để được hướng dẫn hoặc, nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên hàng hóa | Tên QCVN | Mã HS (theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC) | Tên văn bản áp dụng | Biện pháp quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu |
|
|
1 | Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học |
|
| ||||
1.1 | Xăng không chì | QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN | 2710.12.21 2710.12.23 2710.12.24 2710.12.26 | - Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
|
|
1.2 | Xăng không chì pha ethanol | 2710.12.22 2710.12.25 |
|
| |||
1.3 | Nhiên liệu điêzen (diesel) | 2710.19.71 2710.19.72 |
|
| |||
1.4 | Nhiên liệu điêzen (diesel) B5 | 2710.20.00 |
|
| |||
1.5 | Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B 100) và các hỗn hợp của chúng | QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN | 3826.00.10 3826.00.21 3826.00.22 3826.00.30 | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
|
| |
1.6 | Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính. |
|
|
| |||
| a) Etanol nhiên liệu không biến tính | 2207.10.00 |
|
| |||
b) Etanol nhiên liệu biến tính | 2207.20.11 2207.20.19 2207.20.90 |
|
| ||||
2 | Khí dầu mỏ dạng hóa lỏng (LPG) | QCVN 8:2012/BKHCN | 2711.12.00 2711.13.00 2711.19.00 | - Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: + Cục Quản lý Chất lượng sản phẩm hàng hóa + Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố |
|
|
3 | Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy | QCVN 2:2008/BKHCN | 6506.10.10 | - Thông tư số 02/2014/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố |
|
|
4 | Đồ chơi trẻ em (Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và độ chơi tương tự có bánh (có chiều cao, yên xe tối đa 435 mm); xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles) có số miếng ghép dưới 500 miếng ghép). | QCVN 3:2009/BKHCN | 9503.00.10 9503.00.21 9503.00.22 9503.00.29 9503.00.30 9503.00.40 9503.00.50 9503.00.60 9503.00.70 9503.00.91 9503.00.92 9503.00.93 9503.00.94 9503.00.99 | - Thông tư số 18/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố |
|
|
5 | Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện) |
|
| ||||
5.1 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (Bình đun nước nóng nhanh) dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với các thiết bị khác. Cụ thể: | QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất; lượng sau khi thông quan - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố |
|
|
a) Bình đun nước nóng nhanh (Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời) dùng trong gia dụng | 8516.10.19 |
|
| ||||
b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh,...) | 8516.10.19 |
|
| ||||
5.2 | Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng (Bình đun nước nóng có dự trữ) dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V, đối với thiết bị một pha và 480 V đối với các thiết bị khác. Bao gồm: | QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố; |
|
|
a) Bình đun nước nóng có dự trữ dùng trong gia dụng | 8516.10.19 |
|
| ||||
b) Thiết bị làm nóng lạnh nước có dự trữ (kể cả có bộ phận lọc nước); Máy lọc và làm nóng lạnh nước; | 8516.10.11 |
|
| ||||
5.3 | Thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật, dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. Bao gồm: | QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố |
|
|
a) Máy sấy tóc | 8516.31.00 |
|
| ||||
b) Lược uốn tóc; Kẹp uốn tóc; Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời; Thiết bị gia nhiệt dùng cho phương tiện uốn tóc tháo rời được; Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài; Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc); Máy là tóc | 8516.32.00 |
|
| ||||
c) Máy sấy làm khô tay | 8516.33.00
|
|
| ||||
5.4 | Thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. Bao gồm: | QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố |
|
|
a) Nồi cơm điện | 8516.60.10 |
|
| ||||
b) Nồi nấu chậm; | 8516.60.90 |
|
| ||||
c) Nồi nấu (luộc) trứng; d) Nồi hấp; e) Ấm sắc thuốc; g) Bếp đun dạng tấm đun (Chảo điện); h) Nồi áp suất có áp suất nấu danh định không quá 140 kPa và dung tích danh định không vượt quá 101 (lít); |
|
|
| ||||
i) Thiết bị pha cà phê | 8516.71.00 |
|
| ||||
k) Ấm đun nước | 8516.79.10 |
|
| ||||
l) Các thiết bị khác dùng để đun sôi nước, có dung tích danh định không quá 101 (lít) (bao gồm cả phích đun nước, bình đun nước, ca đun nước); m) Thiết bị đun nóng chai chứa thức ăn; n) Thiết bị đun sữa; o) Thiết bị đun làm sữa chua; p) Nồi giặt | 8516.79.90 |
|
| ||||
5.5 | Quạt điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không vượt quá 250 V đối với quạt điện một pha và 480 V đối với quạt điện khác, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W. Bao gồm: | QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố. |
|
|
Quạt bàn và quạt dạng hộp: a) Quạt bàn (kể cả quạt phun sương); b) Quạt có lắp ắc quy, quạt tích điện sử dụng năng lượng điện và năng lượng mặt trời; c) Quạt điện làm mát không khí bằng bay hơi nước (Thiết bị làm mát không khí bằng bay hơi nước) |
8414.51.10 |
|
| ||||
Quạt có lưới bảo vệ: d) Quạt treo tường (kể cả quạt phun sương); e) Quạt đứng (kể cả quạt phun sương); g) Quạt thông gió dùng điện một pha; h) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha; i) Quạt điện làm mát bình thường được bố trí thêm sợi dây đốt để sưởi ấm khi có nhu cầu; k) Quạt sàn | 8414.51.91 |
|
| ||||
Quạt loại khác (không có lưới bảo vệ): l) Quạt trần; m) Quạt đứng (kể cả quạt phun sương); n) Quạt treo tường (kể cả quạt phun sương); o) Quạt thông gió dùng điện một pha; p) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha; q) Quạt sàn; s) Quạt tháp (dạng hình tháp); t) Quạt không cánh (bên ngoài) | 8414.51.99 |
|
| ||||
5.6 | Bàn là điện (bao gồm các loại bàn là sau: a) Bàn là điện không phun hơi nước; b) Bàn là điện có phun hơi nước; c) Bàn là điện có bình chứa nước hoặc nồi hơi tách rời có dung tích không lớn hơn 5 lít) | QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.40.90 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố. |
|
|
5.7 | Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp nướng) | QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.50.00 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố. |
|
|
5.8 | Lò nướng điện, vỉ nướng điện (Dụng cụ nhiệt điện gia dụng) loại di động có khối lượng không quá 18 kg. Bao gồm: | QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
|
|
| ||
a) Bếp đun dạng tấm đun (lò nướng tiếp xúc, vỉ nướng tiếp xúc) b) Thiết bị kiểu vỉ nướng và tương tự (như lò quay thịt:..) | 8516.60.90 |
|
| ||||
c) Lò liền bếp; d) Máy loại bớt nước trong thực phẩm; e) Bếp điện; g) Lò di động, h) Lò nướng raclette; i) Lò nướng bức xạ, k) Lò quay thịt; l) Lò nướng có chuyển động quay |
|
|
| ||||
m) Lò nướng bánh mỳ; n) Lò nướng bánh xốp theo khuôn; o) Thiết bị đun nấu có chức năng nướng bánh | 8516.72.00 |
|
| ||||
5.9 | Dây và cáp điện hạ áp (không bao gồm dây và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V) | QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN | 8544.11.20 8544.11.30 8544.11.40 8544.11.90 8544.19.00 8544.20.21 8544.20.29 8544.49.21 8544.49.22 8544.49.23 8544.49.24 8544.49.29 8544.49.41 8544.49.42 8544.49.49 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố. |
|
|
5.10 | Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V (bao gồm cả que đun điện) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.10.30 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố. |
|
|
6 | Thiết bị điện và điện tử (tương thích điện từ) |
|
| ||||
6.1 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (bao gồm bình đun nước nóng nhanh sử dụng với mục đích tắm rửa, vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh. Không bao gồm các cây nóng lạnh hoặc bình đun nước nóng khác. Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Cụ thể: | QCVN 9:2012/BKHCN |
| - Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố. |
|
|
a) Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời dùng trong gia đình (Bình thủy điện (water dispenser) đun nước nóng, loại gia dụng) | 8516.10.11 |
|
| ||||
b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh,...) | 8516.10.19 |
|
| ||||
6.2 | Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ, sử dụng trong gia dụng (không bao gồm máy gắn liền với động cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc). | QCVN 9:2012/BKHCN | 8467.21.00 |
|
| ||
6.3 | Bóng đèn có balat lắp liền (Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng): Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền (SEN) | QCVN 9:2012/BKHCN | 8539.31.30 |
|
| ||
6.4 | Máy hút bụi có động cơ gắn liền (bao gồm cả máy hút bụi dùng trong thương mại). Bao gồm: | QCVN 9:2012/BKHCN |
|
|
| ||
a) Máy hút bụi có động cơ gắn liền, công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít | 8508.11.00 |
|
| ||||
b) Máy hút bụi có động cơ gắn liền, loại khác phù hợp dùng cho mục đích gia dụng | 8508.19.10 |
|
| ||||
c) Máy hút bụi có động cơ gắn liền khác | 8508.19.90 |
|
| ||||
6.5 | Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện; bơm nhiệt dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự (Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm: | QCVN 9:2012/BKHCN |
|
|
| ||
a) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích không quá 230 lít | 8418.10.11 |
|
| ||||
b) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình dung tích lớn hơn 230 lít | 8418.10.19 |
|
| ||||
c) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại có dung tích không quá 350 lít. | 8418.10.20 |
|
| ||||
d) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại dung tích trên 350 lít | 8418.10.90 |
|
| ||||
e) Tủ lạnh loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, có dung tích không quá 230 lít | 8418.21.10 |
|
| ||||
g) Tủ lạnh loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, loại khác (như tủ làm mát, tủ bảo quản,…) | 8418.21.90 |
|
| ||||
h) Tủ lạnh dùng trong gia đình, loại không sử dụng máy nén | 8418.29.00 |
|
| ||||
i) Tủ kết đông loại cửa trên, dung tích không quá 200 lít | 8418.30.10 |
|
| ||||
k) Tủ kết đông loại cửa trên, dung tích từ 200 lít đến không quá 800 lít | 8418.30.90 |
|
| ||||
l) Tủ kết đông loại cửa trước, dụng tích không quá 200 lít | 8418.40.10 |
|
| ||||
m) Tủ kết đông loại cửa trước, dung tích từ 200 lít đến không quá 900 lít | 8418.40.90 |
|
| ||||
n) Loại có kiểu dáng nội thất khác để bảo quản và trưng bày: quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít (không phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm) | 8418.50.19 |
|
| ||||
o) Loại có kiểu dáng nội thất khác: tủ, tủ ngăn và các loại tương tự để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông (không phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm) | 8418.50.99 |
|
| ||||
q) Thiết bị làm lạnh đồ uống | 8418.69.10 |
|
| ||||
s) Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser) | 8418.69.30 |
|
| ||||
6.6 | Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy chỉ có chức năng sấy khô hoặc máy giặt có chức năng sấy khô (không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha) | QCVN 9:2012/BKHCN |
| - Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố. |
|
|
a) Máy giặt tự động hoàn toàn, loại có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt | 8450.11.10 |
|
| ||||
b) Máy giặt tự động hoàn toàn, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt | 8450.11.90 |
|
| ||||
c) Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, có sức chứa, không quá 06 kg vải khô một lần giặt | 8450.12.10 |
|
| ||||
d) Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt | 8450.12.90 |
|
| ||||
e) Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện, có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt | 8450.19.11 |
|
| ||||
g) Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt | 8450.19.19 |
|
| ||||
6.7 | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt, sử dụng trong gia dụng và các mục đích tương tự (có giới hạn dòng điện không quá 25 A; không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha): |
|
|
| |||
a) Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn; kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt), Công suất làm mát không quá 26,38 kW | 8415.10.10 |
|
| ||||
b) Điều hòa không khí loại kèm, theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) khác, công suất làm mát không quá 21,10 kW | 8415.81.93 |
|
| ||||
c) Điều hòa không khí loại có kèm theo bộ phận làm lạnh, công suất làm mát không quá 26,38 kW | 8415.82.91 |
|
| ||||
d) Điều hòa không khí loại không gắn kèm theo bộ phận làm lạnh, công suất làm mát không quá 26,38 kW | 8415.83.91 |
|
| ||||
6 | Thép cốt bê tông (Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán) | QCVN 7:2011/BKHCN |
| - Thông tư số 21/2011/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố. |
|
|
a) Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. Loại có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng, có mặt cắt ngang hình tròn | 7214.20.31 |
|
| ||||
b) Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. Loại có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng, có mặt cắt ngang - khác | QCVN 7:2012/BKHCN | 7214.20.41 |
|
| |||
c) Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. Loại có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán khác, có mặt cắt ngang hình tròn | 7214.20.51 |
|
| ||||
d) Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. Loại có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán khác, loại có mặt cắt ngang khác | 7214.20.61 |
|
| ||||
e) Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | 7215.50.91 |
|
| ||||
g) Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. Loại khác | 7215.90.10 |
|
| ||||
h) Dây của sắt hoặc thép không hợp kim, không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng, có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng, dạng dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực | 7217.10.22 |
|
| ||||
i) Dây của sắt hoặc thép không hợp kim, không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, dạng dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực | 7217.10.33 |
|
| ||||
k) Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm, dùng làm thép cốt bê tông | 7213.91.20 |
|
| ||||
l) Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. Có đường kính mặt cắt ngang khác, dùng làm thép cốt bê tông | 7213.99.20 |
|
| ||||
m) Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các, loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. Loại dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực | 7312.10.91 |
|
| ||||
7 | Thép các loại (bao gồm các loại thép thuộc Phụ lục II và Phụ lục III của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN) | Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
| - Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN | - Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố. |
|
|
Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03) | 7206.10.10 7206.10.90 7206.90.00 |
|
| ||||
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. | 7207.11.00 7207.12.10 7207.12.90 7207.19.00 7207.20.10 7207.20.21 7207.20.29 7207.20.91 7207.20.92 7207.20.99 |
|
| ||||
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 7208.27.11 7208.27.19 7208.27.91 7208.27.99 7208.39.10 7208.39.90 7208.40.00 7208.54.10 7208.54.90 7208.90.10 7208.90.20 7208.90.90 |
|
| ||||
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | 7209.15.00 7209.16.10 7209.16.90 7209.25.00 7209.26.10 7209.26.90 7209.90.10 7209.90.90 |
|
| ||||
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng | 7210.11.10 7210.11.90 7210.12.10 7210.12.90 7210.20.10 7210.20.90 7210.30.11 7210.30.12 7210.30.19 7210.30.91 7210.30.99 7210.41.11 7210.41.12 7210.41.19 7210.41.91 7210.41.99 7210.49.11 7210.49.12 7210.49.13 7210.49.19 7210.49.91 7210.49.99 7210.50.00 7210.61.11 7210.61.12 7210.61.19 7210.61.91 7210.61.99 7210.69.11 7210.69.12 7210.69.19 7210.69.91 7210.69.99 7210.70.11 7210.90.10 7210.90.90 |
|
| ||||
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng | 7212.10.11 7212.10.13 7212.10.19 7212.10.92 7212.10.93 7212.10.99 7212.20.10 7212.20.20 7212.20.90 7212.30.11 7212.30.12 7212.30.13 7212.30.14 7212.30.19 7212.40.11 7212.40.12 7212.40.19 7212.40.91 7212.40.92 7212.40.99 7212.50.13 7212.50.14 7212.50.19 7212.50.23 7212.50.24 7212.50.29 7212.50.93 7212.50.94 7212.50.99 7212.60.11 7212.60.12 7212.60.19 7212.60.91 7212.60.99 |
|
| ||||
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | 7213.10.10 7213.10.90 7213.20.00 7213.91.10 7213.91.90 7213.99.10 7213.99.90 |
|
| ||||
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. | 7214.10.11 7214.10.19 7214.10.21 7214.10.29 7214.20.39 7214.20.49 7214.20.59 7214.20.69 7214.30.10 7214.30.90 7214.91.11 7214.91.12 7214.91.19 7214.91.21 7214.91.29 7214.99.11 7214.99.19 7214.99.91 7214.99.92 7214.99.93 7214.99.99 |
|
| ||||
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. | 7215.10.10 7215.10.90 7215.50.10 7215.50.99 7215.90.90 |
|
| ||||
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. | 7216.21.10 7216.21.90 7216.40.10 7216.40.90 7216.61.00 7216.69.00 7216.91.10 7216.91.90 7216.99.00 |
|
| ||||
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. | 7217.10.10 7217.10.29 7217.10.39 7217.20.99 7217.30.35 7217.30.39 7217.90.10 7217.90.90 |
|
| ||||
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. | 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00 7219.90.00 |
|
| ||||
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm | 7220.20.10 7220.20.90 7220.90.10 7220.90.90 |
|
| ||||
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. | 7224.10.00 7224.90.00 |
|
| ||||
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên | 7225.50.90 7225.91.90 7225.92.90 7225.99.90 |
|
| ||||
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. | 7226.91.90 7226.92.90 7226.99.19 7226.99.11 7226.99.91 7226.99.99 |
|
| ||||
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. | 7227.90.00 |
|
| ||||
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. | 7228.30.10 7228.30.90 7228.40.10 7228.50.10 7228.60.10 7228.70.10 7228.70.90 |
|
| ||||
Dây thép hợp kim khác. | 7229.90.91 7229.90.99 |
|
| ||||
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) | 7306.50.91 7306.50.99 |
|
|
THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Decision No. 3482/QD-BKHCN dated December 08, 2017 of the Ministry of Science and Technology on the List of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology
Pursuant to the Law on technical regulations and standards dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on quality of goods and products dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 detailing the implementation of a number of articles of the Law on technical regulations and standards;
Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 on detailing the implementation of a number of articles of the Law on products and goods quality;
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2017/ND-CP dated August 16, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;
Pursuant to the Circular No. 27/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Minister of Science and Technology on state inspection of quality of imported goods under the management of the Ministry of Science and Technology and the Circular No. 07/2017/TT-BKHCN dated June 16, 2017 of the Minister of Science and Technology providing amendments to the Circular No. 27/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012;
At the request of the General Director of the Directorate for Standards, Metrology and Quality and the Chief of Department of Legislation;
DECIDES:
Article 1.The list of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology is provided in the Appendix enclosed herewith, in which names, HS codes, applicable national technical regulations and legislative documents are also specified.
The import of group-2 products and goods must comply with the Circular No. 27/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 and the Circular No. 07/2017/TT-BKHCN dated June 16, 2017 of the Minister of Science and Technology.
Article 2.In the course ofthe implementation of this Decision, the General Director of the Directorate for Standards, Metrology and Quality is assigned to cooperate with relevant authorities/entities in requesting the Minister of Science and Technology to make suitable amendments to the List of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology.
Article 3.This Decisiontakes effect on the signing date.
1.The Decision No. 1171/QD-BKHCN dated May 27, 2015 of the Minister of Science and Technology announcing the List of imported goods subject to quality inspection under National technical regulation before customs clearance within the management of the Ministry of Science and Technology shall be null and void from the effective date of this Decision.
2.If legislative documents, technical regulations and/or standards referred to in this Decision are amended, supplemented or superseded in the course of implementation of this Decision, the new ones shall apply.
3.Any difficulties arising in the course of implementation of this Decision should be reported to the Ministry of Science and Technology (via the Directorate for Standards, Metrology and Quality) for consideration.
Article 4.The General Director of the Directorate for Standards, Metrology and Quality, Chief of Department of Legislation and relevant organizations and individuals shall implement this Decision./.
For the Minister
The Deputy Minister
Tran Van Tung
APPENDIX
LIST OF GROUP-2 PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
(Issued with the Decision No. 3482/QD-BKHCN dated December 08, 2017 of the Minister of Science and Technology)
No. | Name of products/goods | Applicable national technical regulations | HS Code (as regulated in Circular No. 65/2017/TT-BTC) | Applicable legislative document | Methods for managing imported goods |
1 | Gasoline, diesel fuel oils and bio-fuels | ||||
1.1 | Unleaded gasoline | QCVN 1:2015/BKHCN and its amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN | 2710.12.21 2710.12.23 2710.12.24 2710.12.26 | -Circular No. 10/2012/TT-BKHCN -Circular No. 13/2013/TT-BKHCN -Circular No. 22/2015/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 04/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality before customs clearance -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by designated certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authority:Department for Management of Goods and Product Quality |
1.2 | Unleaded gasoline, with ethanol | 2710.12.22 2710.12.25 | |||
1.3 | Diesel fuel oils | 2710.19.71 2710.19.72 | |||
1.4 | B5 diesel fuel | 2710.20.00 | |||
1.5 | Pure biodiesel B100 and its compounds | QCVN 1:2015/BKHCN and its amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN | 3826.00.10 3826.00.21 3826.00.22 3826.00.30 | -State inspection of quality before customs clearance -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by designated certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authority:Department for Management of Goods and Product Quality | |
1.6 | Denatured/ undenatured fuel ethanol |
| |||
| a) Undenatured fuel ethanol | 2207.10.00 | |||
b) Denatured fuel ethanol | 2207.20.11 2207.20.19 2207.20.90 | ||||
2 | Liquefied petroleum gases (LPG) | QCVN 8:2012/BTNMT | 2711.12.00 2711.13.00 2711.19.00 | -Circular No. 10/2012/TT-BKHCN -Circular No. 13/2013/TT-BKHCN -Circular No. 22/2015/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 04/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality before customs clearance -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by designated certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities: + Department for Management of Goods and Product Quality + Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities |
3 | Protective helmets for motorcycle and moped users | QCVN 2:2008/BTNMT | 6506.10.10 | -Decision No. 04/2008/QD-BKHCN -Circular No. 02/2014/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Decree No. 87/2016/ND-CP: -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality before customs clearance -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities |
4 | Toys for kids (Tricycles, scooters, pedal cars and similar wheeled toys (with a maximum saddle height of not exceeding 435 mm); dolls carriages; dolls; other toys; reduced-size ("scale") models and similar recreational models, working or not; puzzles of less than 500 pieces). | QCVN 3:2009/BTNMT | 9503.00.10 9503.00.21 9503.00.22 9503.00.29 9503.00.30 9503.00.40 9503.00.50 9503.00.60 9503.00.70 9503.00.91 9503.00.92 9503.00.93 9503.00.94 9503.00.99 | -Circular No. 18/2009/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | State inspection of quality after customs clearance -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authority:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities |
5 | Electrical and electronic appliances (electrical safety) | ||||
5.1 | Electric instantaneous water heating appliances (Instant water heaters) for household use or similar purposes, intended for heating water below boiling temperature, their rated voltage being not more than 250 V for single-phase appliances and 480 V for other appliances. To be specific: | QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| -Circular No. 21/2009/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 21/2016/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities |
a) Instant water heaters (Electric instantaneous water heating appliances) for household use | 8516.10.19 | ||||
b) Other instantaneous water heating appliances and devices for household and similar purposes (such as water taps/faucets with instant water heating units, etc.) | 8516.10.19 | ||||
5.2 | Electric water heaters and hot water storage tanks (Storage water heaters) for household and similar purposes, intended for heating water below boiling temperature, their rated voltage being not more than 250 V for single-phase appliances and 480 V for other appliances. Including: | QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| -Circular No. 21/2009/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 21/2016/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities; |
a) Storage water heaters for household use | 8516.10.19 | ||||
b) Storage water heating/cooling appliances (including those incorporating water filters); water filtering, heating/cooling machines; | 8516.10.11 | ||||
5.3 | Electric appliances for the case of skin or hair of persons or animals and intended for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250 V. Including: | QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| -Circular No. 21/2009/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 21/2016/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities |
a) Hairdryers | 8516.31.00 | ||||
b) Curling combs; curling irons; curling rollers with separate heaters; heaters for detachable curlers; permanent-wave appliances; hair steamers; hair straighteners; | 8516.32.00 | ||||
c) Hand dryers | 8516.33.00
| ||||
5.4 | Electrical appliances for heating liquids for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250 V. Including: | QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| Circular No. 21/2009/TT-BKHCN Circular No. 27/2012/TT-BKHCN Circular No. 28/2012/TT-BKHCN Circular No. 21/2016/TT-BKHCN Circular No. 02/2017/TT-BKHCN Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities |
a) Rice cookers | 8516.60.10 | ||||
b) Slow cookers; | 8516.60.90 | ||||
c) Egg boilers; d) Steam cookers; e) Decoction kettles; g) Cooking plates (Cooking pans); h) Pressure cookers having a rated cooking pressure not exceeding 140 kPa and a rated capacity not exceeding 10 l; |
| ||||
i) Coffee-makers; | 8516.71.00 | ||||
k) Kettles | 8516.79.10 | ||||
l) Other appliances for boiling water, having a rated capacity not exceeding 10 l (including electric kettles, jar pots, mugs and cups); m) Feeding-bottle heaters; n) Milk heaters; o) Yoghurt makers; p) Wash boilers | 8516.79.90 | ||||
5.5 | Electric fans for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250 V for single-phase fans and 480 V for other fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125 W. Including: | QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| -Circular No. 21/2009/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 21/2016/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance. -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities. |
Table fans and box fans: a) Table fans (including misting fans); b) Fans incorporating accumulators or other electric charge storage units using electrical and solar energy; c) Evaporative air cooling fans (Evaporative air coolers) |
8414.51.10 | ||||
Fans with protective screen: d) Wall-mounted fans (including wall-mounted misting fans); e) Pedestal fans (including misting fans); g) Single-phase ventilation fans; h) Single-phase duct fans; i) Normal electric fans with a heating element for warming purposes; k) Floor fans | 8414.51.91 | ||||
Other fans (without protective screen): l) Ceiling fans; m) Pedestal fans (including misting fans); n) Wall-mounted fans (including wall-mounted misting fans); o) Single-phase ventilation fans; p) Single-phase duct fans; q) Floor fans; s) Tower fans; t) Bladeless fans (no external blades) | 8414.51.99 | ||||
5.6 | Electric irons (including the following types: a) Electric dry irons; b) Steam irons; c) Electric irons with a separate water reservoir or boiler having a capacity not exceeding 5 l) | QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.40.90 | -Circular No. 21/2009/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 21/2016/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance. -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities. |
5.7 | Microwave ovens (including combination microwave ovens) | QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.50.00 | -Circular No. 21/2009/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 21/2016/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance. -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities. |
5.8 | Roasting and grilling electric appliances (electro-thermal appliances for household purposes) of portable kinds with a weight not exceeding 18 kg. Including: | QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
| ||
a) Cooking plates (contact grills, griddles) b) Barbecues and similar appliances (roasters, etc.) | 8516.60.90 | ||||
c) Cookers; d) Food dehydrators; e) Hotplates; g) Portable ovens; h) Raclette grills; i) Radiant grills; k) Roasters; l) Rotary grills |
| ||||
m) Toasters; n) Waffle irons; o) Cooking appliances having baking function | 8516.72.00 | ||||
5.9 | Low voltage wire and cables (excluding wire and cables of voltages rating under 50 V or above 1,000 V) | QCVN 4:2009/BKHCN and its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN | 8544.11.20 8544.11.30 8544.11.40 8544.11.90 8544.19.00 8544.20.21 8544.20.29 8544.49.21 8544.49.22 8544.49.23 8544.49.24 8544.49.29 8544.49.41 8544.49.42 8544.49.49 | -Circular No. 21/2009/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 21/2016/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance. -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities. |
5.10 | Electric immersion heaters for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250 V (including portable immersion heaters) | QCVN 4:2009/BTNMT | 8516.10.30 | -Circular No. 21/2009/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance. -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities. |
6 | Electrical and electronic appliances (electromagnetic compatibility) | ||||
6.1 | Electric instantaneous water heating appliances (including instant water heaters for bath/wash purposes, faucets/ taps with instant water heating units. Excluding water dispensers or other water heaters. Excluding 3-phase appliances). To be specific: | QCVN 9:2012/BTNMT |
| -Circular No. 11/2012/TT-BKHCN -Circular No. 13/2013/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance. -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities. |
a) Electric instantaneous water heating appliances for household purposes (water dispensers, water heaters, household use) | 8516.10.11 | ||||
b) Other instantaneous water heating appliances and devices for household and similar purposes (such as water taps/faucets with instant water heating units, etc.) | 8516.10.19 | ||||
6.2 | Hand-held motor-operated drills for household purposes (excluding those incorporating electric motor, battery/rechargeable battery operated). | QCVN 9:2012/BTNMT | 8467.21.00 | ||
6.3 | Self-ballasted lamps (fluorescent lamps, hot cathode): Self-ballast compact fluorescent lamps (SEN) | QCVN 9:2012/BTNMT | 8539.31.30 | ||
6.4 | Vacuum cleaners with self-contained electric motor (including those for commercial purposes). Including: | QCVN 9:2012/BTNMT |
| ||
a) Vacuum cleaners with self-contained electric motor, of a power not exceeding 1500 W and having a dust bag or other receptacle capacity not exceeding 20 l | 8508.11.00 | ||||
b) Other vacuum cleaners with self-contained electric motor, for household purposes | 8508.19.10 | ||||
c) Other vacuum cleaners with self-contained electric motor | 8508.19.90 | ||||
6.5 | Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric; heat pumps for household and similar purposes (excluding 3-phase appliances). Including: | QCVN 9:2012/BTNMT |
| ||
a) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of household type, of a capacity not exceeding 230 l | 8418.10.11 | ||||
b) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of household type, of a capacity exceeding 230 l | 8418.10.19 | ||||
c) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of a capacity of not exceeding 350 l. | 8418.10.20 | ||||
d) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of a capacity exceeding 350 l | 8418.10.90 | ||||
e) Refrigerators, for household use, of compression type, of a capacity not exceeding 230 l | 8418.21.10 | ||||
g) Refrigerators, for household use, of compression type, other (e.g. cooling cabinets, storage cabinets, etc.) | 8418.21.90 | ||||
h) Refrigerators, for household use, of non-compression type | 8418.29.00 | ||||
i) Freezers of the chest type, not exceeding 200 l capacity | 8418.30.10 | ||||
k) Freezers of the chest type, of a capacity of 200 l or more but not exceeding 800 l | 8418.30.90 | ||||
l) Freezers of upright type, not exceeding 200 l capacity | 8418.40.10 | ||||
m) Freezers of the upright type, of a capacity of 200 l or more but not exceeding 900 l | 8418.40.90 | ||||
n) Other furniture for storage and display such as display counters, show-cases and the like, incorporating refrigerating equipment, exceeding 200 l capacity (of a kind not suitable for medical, surgical or laboratory use) | 8418.50.19 | ||||
o) Other furniture (such as chests, cabinets and the like) for storage and display, incorporating refrigerating or freezing equipment (of a kind not suitable for medical, surgical or laboratory use) | 8418.50.99 | ||||
q) Beverage coolers | 8418.69.10 | ||||
s) Cold water dispenser | 8418.69.30 | ||||
6.6 | Household or laundry-type washing machines, including machines which only dry or machines which both wash and dry (excluding 3-phase machines) | QCVN 9:2012/BTNMT |
| -Circular No. 11/2012/TT-BKHCN -Circular No. 13/2013/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance. -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities. |
a) Fully-automatic washing machines, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg | 8450.11.10 | ||||
b) Fully-automatic washing machines, each of a dry linen capacity of 06 kg or more but not exceeding 10 kg | 8450.11.90 | ||||
c) Other machines, with built-in centrifugal drier, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg | 8450.12.10 | ||||
d) Other machines, with built-in centrifugal drier, each of a dry linen capacity of 06 kg or more but not exceeding 10 kg | 8450.12.90 | ||||
e) Other washing machines, electrically operated, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg | 8450.19.11 | ||||
g) Other washing machines, electrically operated, each of a dry linen capacity of 06 kg or more but not exceeding 10 kg | 8450.19.19 | ||||
6.7 | Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated, for household and similar purposes (for a current of less than 25 A; excluding 3-phase machines): |
| |||
a) Of a kind designed to be fixed to a window, wall, ceiling or floor, self-contained or “split-system”, of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW | 8415.10.10 | ||||
b) Air conditioning machines incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps), of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW | 8415.81.93 | ||||
c) Air conditioning machines incorporating a refrigerating unit, of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW | 8415.82.91 | ||||
d) Air conditioning machines not incorporating a refrigerating unit, of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW | 8415.83.91 | ||||
6 | Steel for concrete reinforcement (Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling) | QCVN 7:2011/BTNMT |
| -Circular No. 21/2011/TT-BKHCN -Circular No. 13/2013/TT-BKHCN -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 28/2012/TT-BKHCN -Circular No. 02/2017/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance. -The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities. |
a) Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling. Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling, containing by weight less than 0.6% of carbon, of circular cross-section | 7214.20.31 | ||||
b) Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling. Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling, containing by weight less than 0.6% of carbon, of other cross-section | QCVN 7:2012/BTNMT | 7214.20.41 | |||
c) Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling. Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling, of circular cross-section | 7214.20.51 | ||||
d) Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling. Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling, of other cross-section | 7214.20.61 | ||||
e) Other bars and rods of iron or non-alloy steel. Other, not further worked than cold-formed or cold-finished | 7215.50.91 | ||||
g) Other bars and rods of iron or non-alloy steel. Other | 7215.90.10 | ||||
h) Wire of iron or non-alloy steel, not plated or coated, whether or not polished, containing by weight 0.25% or more but less than 0.6% of carbon, wire of a kind used for making strands for prestressed concrete | 7217.10.22 | ||||
i) Wire of iron or non-alloy steel, not plated or coated, whether or not polished, containing by weight 0.6% or more of carbon, wire of a kind used for making strands for pre-stressed concrete | 7217.10.33 | ||||
k) Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel. Of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter, of a kind used for concrete reinforcement (re- bars) | 7213.91.20 | ||||
l) Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel. Of other cross-section, of a kind used for concrete reinforcement (rebars) | 7213.99.20 | ||||
m) Stranded wire, ropes, cables, plaited bands, slings and the like, of iron or steel, not electrically insulated. Stranded steel wire for prestressed concrete | 7312.10.91 | ||||
7 | Steel of various kinds(including those specified in Appendix II and Appendix III of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN) | Announced applied standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
| - Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN -Circular No. 18/2017/TT-BCT -Circular No. 27/2012/TT-BKHCN -Circular No. 07/2017/TT-BKHCN | -State inspection of quality after customs clearance. -The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers. -Inspection authorities:Branches of Directorate for Standards, Metrology and Quality in provinces and cities. |
Iron and non-alloy steel in ingots or other primary forms (excluding iron of heading 72.03) | 7206.10.10 7206.10.90 7206.90.00 | ||||
Semi-finished products of iron or non-alloy steel. | 7207.11.00 7207.12.10 7207.12.90 7207.19.00 7207.20.10 7207.20.21 7207.20.29 7207.20.91 7207.20.92 7207.20.99 | ||||
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of at least 600 mm in width, hot rolled, not clad, plated or coated | 7208.27.11 7208.27.19 7208.27.91 7208.27.99 7208.39.10 7208.39.90 7208.40.00 7208.54.10 7208.54.90 7208.90.10 7208.90.20 7208.90.90 | ||||
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated | 7209.15.00 7209.16.10 7209.16.90 7209.25.00 7209.26.10 7209.26.90 7209.90.10 7209.90.90 | ||||
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of at least 600 mm in width, clad, plated or coated | 7210.11.10 7210.11.90 7210.12.10 7210.12.90 7210.20.10 7210.20.90 7210.30.11 7210.30.12 7210.30.19 7210.30.91 7210.30.99 7210.41.11 7210.41.12 7210.41.19 7210.41.91 7210.41.99 7210.49.11 7210.49.12 7210.49.13 7210.49.19 7210.49.91 7210.49.99 7210.50.00 7210.61.11 7210.61.12 7210.61.19 7210.61.91 7210.61.99 7210.69.11 7210.69.12 7210.69.19 7210.69.91 7210.69.99 7210.70.11 7210.90.10 7210.90.90 | ||||
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of less than 600 mm, clad, plated or coated | 7212.10.11 7212.10.13 7212.10.19 7212.10.92 7212.10.93 7212.10.99 7212.20.10 7212.20.20 7212.20.90 7212.30.11 7212.30.12 7212.30.13 7212.30.14 7212.30.19 7212.40.11 7212.40.12 7212.40.19 7212.40.91 7212.40.92 7212.40.99 7212.50.13 7212.50.14 7212.50.19 7212.50.23 7212.50.24 7212.50.29 7212.50.93 7212.50.94 7212.50.99 7212.60.11 7212.60.12 7212.60.19 7212.60.91 7212.60.99 | ||||
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel | 7213.10.10 7213.10.90 7213.20.00 7213.91.10 7213.91.90 7213.99.10 7213.99.90 | ||||
Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling. | 7214.10.11 7214.10.19 7214.10.21 7214.10.29 7214.20.39 7214.20.49 7214.20.59 7214.20.69 7214.30.10 7214.30.90 7214.91.11 7214.91.12 7214.91.19 7214.91.21 7214.91.29 7214.99.11 7214.99.19 7214.99.91 7214.99.92 7214.99.93 7214.99.99 | ||||
Other bars and rods of iron or non-alloy steel. | 7215.10.10 7215.10.90 7215.50.10 7215.50.99 7215.90.90 | ||||
Angles, shapes and sections of iron or non-alloy steel. | 7216.21.10 7216.21.90 7216.40.10 7216.40.90 7216.61.00 7216.69.00 7216.91.10 7216.91.90 7216.99.00 | ||||
Wire of iron or non-alloy steel. | 7217.10.10 7217.10.29 7217.10.39 7217.20.99 7217.30.35 7217.30.39 7217.90.10 7217.90.90 | ||||
Flat-rolled products of stainless steel, of a width of 600 mm or more. | 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00 7219.90.00 | ||||
Flat-rolled products of stainless steel, of a width of less than 600 mm | 7220.20.10 7220.20.90 7220.90.10 7220.90.90 | ||||
Other alloy steel in ingots or other primary forms; semi-finished products of other alloy steel. | 7224.10.00 7224.90.00 | ||||
Other flat-rolled products of alloy steel, of at least 600 mm in width | 7225.50.90 7225.91.90 7225.92.90 7225.99.90 | ||||
Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of less than 600 mm. | 7226.91.90 7226.92.90 7226.99.19 7226.99.11 7226.99.91 7226.99.99 | ||||
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of other alloy steel. | 7227.90.00 | ||||
Other bars and rods of other alloy steel; angles, shapes and sections, of other alloy steel; hollow drill bars and rods, of alloy or non-alloy steel. | 7228.30.10 7228.30.90 7228.40.10 7228.50.10 7228.60.10 7228.70.10 7228.70.90 | ||||
Wire of other alloy-steel. | 7229.90.91 7229.90.99 | ||||
Other tubes, pipes and hollow profiles (for example, open seam or welded, riveted or similarly closed), of iron or steel | 7306.50.91 7306.50.99 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây