Quyết định 3401/QĐ-BKHCN 2016 giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3401/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3401/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 09/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3401/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 3401/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Các đơn vị sử dụng ngân sách; - KBNN nơi giao dịch; - Lưu VT, TC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Việt Thanh |
TT | Nội dung | Mã tính chất nguồn kinh phí | Tổng số | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | | 47.100 | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | | 47.100 | |
I | Nghiên cứu khoa học | | 47.100 | |
I.1 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) | | 47.100 | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | 47.100 | |
| - Kinh phí được giao khoán | | | |
| - Kinh phí không được giao khoán | 16 | 47.100 | |
2 | Kinh phí thường xuyên | | | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | 13 | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
1.2 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) | | | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | | |
| - Kinh phí thực hiện khoán | | | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 16 | | |
| MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH | 1030031 | ||
| Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: | KBNN thành phố Hà Nội | ||
| Mã Kho bạc nhà nước | 0011 |
TT | Nội dung | Tổng số |
1 | 2 | |
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 47.100 |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 47.100 |
I | KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC | 47.100 |
I.1 | VỐN TRONG NƯỚC | 47.100 |
I.1.1 | KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 47.100 |
A | Cấp Nhà nước | 47.100 |
1 | Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước | 47.100 |
B | Cấp Bộ | |
I.1.2 | KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN | |
1 | Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế | |
I.1 | Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế | |
| - Từ ngân sách nhà nước | |
| - Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ | |
1.2 | Hoạt động bộ máy | |
| Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học | |
| Trong đó: + Vốn trong nước | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 47.100 |
| - Kinh phí thực hiện khoán | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 47.100 |
2 | Kinh phí thường xuyên | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | |
| TỔNG CỘNG | 47.100 |
TT | Mã số | Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí từ NSNN | Dự toán năm 2016 | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Chương trình “Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai”, mã số KC.08/16-20 | |||||||
1 | KC.08.05/16-20 | Nghiên cứu đánh giá xu thế diễn biến, tác động của hạn hán, xâm nhập mặn đối với phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Hồng - Thái Bình và đề xuất các giải pháp ứng phó | TS. Hồ Việt Cường, Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học Sông Biển | 36 tháng | 9.700 | 3.400 | |
2 | KC.08.06/16-20 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo mưa lớn cho khu vực Bắc Bộ Việt Nam | TS. Hoàng Đức Cường, Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn Trung ương | 30 tháng | 5.455 | 3.000 | |
3 | KC.08.07/16-20 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nước, đảm bảo an toàn công trình đầu mối và hạ du hồ Dầu Tiếng trong điều kiện khí hậu cực đoan | PGS.TS. Đinh Công Sản, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 30 tháng | 5.600 | 3.000 | |
Chương trình “Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ quản lý biển, hải đảo và phát triển kinh tế biển”, mã số KC.09/16-20 | |||||||
4 | KC.09.01/16-20 | Nghiên cứu cấu trúc địa chất và các điều kiện hình thành khí hydrat ở vùng nước sâu thềm lục địa miền Trung và Đông Nam Bộ Việt Nam. | TS. Nguyễn Thanh Tùng, Chi nhánh Viện Dầu khí Việt Nam - Trung tâm Nghiên cứu tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí | 36 tháng | 8.000 | 3.000 | |
5 | KC.09.02/16-20 | Nghiên cứu diễn biến và dự báo xu thế biến động các địa hệ khu vực ven biển từ cửa Ba Lạt đến cửa Đáy từ Holocen đến nay. | GS.TS. Trần Nghi, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | 36 tháng | 8.500 | 3.100 | |
6 | KC.09.03/16-20 | Nghiên cứu đánh giá các yếu tố thủy thạch động lực ảnh hưởng đến các quá trình bồi, xói vùng cửa sông, ven bờ từ Quảng Nam đến Phú Yên trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng | TS. Đào Đình Châm, Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 36 tháng | 7.550 | 3.000 | |
7 | KC.09.04/16-20 | Đánh giá tiềm năng, biến động tài nguyên nước mặt, nước ngầm và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên nước phục vụ phát triển kinh tế-xã hội ở một số đảo trọng điểm. | PGS.TS. Bùi Xuân Thông, Viện Hải Văn và Môi trường, Liên hiệp các hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam | 36 tháng | 6.500 | 2.500 | |
8 | KC.09.05/16-20 | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng nguồn lợi và khả năng khai thác, nuôi trồng các loài rong biển kinh tế tại các đảo tiền tiêu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội. | PGS.TS. Đỗ Văn Khương, Viện Nghiên cứu hải sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 36 tháng | 7.500 | 3.000 | |
9 | KC.09.06/16-20 | Nghiên cứu luận cứ khoa học cho việc xây dựng kịch bản và hồ sơ pháp lý phục vụ đấu tranh bảo vệ chủ quyền của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa | GS.TS. Nguyễn Bá Diến, Trung tâm Luật biển và hàng hải quốc tế, Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội | 36 tháng | 6.500 | 2.500 | |
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng”, mã số KC.10/16-20 | |||||||
10 | KC.10.09/16-20 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trong sàng lọc rối loạn nhiễm sắc thể trước chuyển phôi. | GS.TS. Hoàng Văn Lương, Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng | 36 tháng | 9.310 | 3.500 | |
11 | KC.10.10/16-20 | Nghiên cứu ghép thùy phổi hoặc một phổi từ người cho sống hoặc người cho chết não | GS.TS. Đỗ Quyết, Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng | 36 tháng | 13.100 | 7.500 | |
12 | KC.10.11/16-20 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong chẩn đoán, dự phòng một số bệnh truyền nhiễm ở địa bàn trọng điểm. | PGS.TS. Nguyễn Trọng Chính, Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng | 36 tháng | 12.750 | 3.500 | |
13 | KC.10.12/16-20 | Nghiên cứu bào chế viên nang chứa phytosome của hoạt chất chiết xuất từ Cúc gai, Giảo cổ lam, Diệp hạ châu đắng, Nghệ vàng. | TS. Vũ Tuấn Anh, Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng | 36 tháng | 8.750 | 3.500 | |
Chương trình “Nghiên cứu những vấn đề trọng yếu về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội”, mã số: KX.01/16-20 | |||||||
14 | KX.01.10/16-20 | Mạng xã hội trong bối cảnh phát triển xã hội thông tin ở Việt Nam. | PGS.TS. Phạm Huy Kỳ, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 30 tháng | 2.950 | 1.300 | |
15 | KX.01.11/16-20 | Ảnh hưởng của cách mạng khoa học và công nghệ đến con người Việt Nam hiện nay. | PGS.TSKH. Lương Đình Hải, Viện Nghiên cứu con người, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. | 30 tháng | 2.850 | 1.300 | |
| | TỔNG CỘNG | | | 115.015 | 47.100 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây