Quyết định 2734/QĐ-BKHCN 2018 công bố Tiêu chuẩn Quốc gia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2734/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2734/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 09/12/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cụ thể, công bố 145 TCVN sau đây:
Thứ nhất, TCVN 7278-1 : 2003 ISO 7203 : 1995 về Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước.
Thứ hai, TCVN 7278-2 : 2003 ISO 7203-2 : 1995 về Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước.
Thứ ba, TCVN 7278-3 : 2003 ISO 7203-3 : 1999 về Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước.
Thứ tư, TCVN 7336 : 2003 về Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống sprinkler tự động – Yêu cầu thiết kế và lắp đặt.
Thứ năm, TCVN 7232 : 2003 về Mô tô, xe máy – Ống xả - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định2734/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 2734/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ____________ Số: 2734/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia
__________
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 caủa Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 145 TCVN (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Tổng cục TĐC; - Lưu VT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Thắng |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo quyết định số 2734/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 12 năm 2008 Bộ trưởng Bộ KH&CN)
1 | TCVN 7278-1:2003 ISO 7203:1995 | Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bể mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước |
2 | TCVN 7278-2:2003 ISO 7203-2:1995
| Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước |
3 | TCVN 7278-3:2003 ISO 7203-3:1999
| Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước |
4 | TCVN 7336:2003 | Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống sprinkler tự động - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt |
5 | TCVN 7232:2003
| Môtô, xe máy - Ống xả - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
6 | TCVN 7234:2003
| Môtô, xe máy - Vành thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
7 | TCVN 7337:2003 ISO 22628:2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Khả năng tái chế và thu hồi - Phương pháp tính toán |
8 | TCVN 7338:2003 ISO 6725:1981 | Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước môtô, xe máy hai bánh - Thuật ngữ và định nghĩa |
9 | TCVN 7339:2003 ISO 9131:1993 | Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước môtô, xe máy ba bánh - Thuật ngữ và định nghĩa |
10 | TCVN 7340:2003 ISO 7656:1993. | Phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ôtô chở hàng |
11 | TCVN 7343:2003 | Xe máy - Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu - Yều cầu kỹ thuật |
12 | TCVN 7344:2003 | Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra một chùm sáng gần loại đơn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
13 | TCVN 7345:2003 | Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra chùm sáng xa và chùm sáng gần - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
14 | TCVN 7346:2003 | Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt halogen (HS2) - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
15 | TCVN 7347:2003 | Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ |
16 | TCVN 7348:2003 | Môtô, xe máy - Ắc quy chì-axit |
17 | TCVN 7349:2003 | Môtô, xe máy - Phương pháp thử gia tốc |
18 | TCVN 7350:2003 | Môtô, xe máy - Phương pháp thử khả năng chạy theo đà |
19 | TCVN 7351:2003 | Môtô, xe máy - Phương pháp thử khả năng vượt dốc |
20 | TCVN 7352:2003 | Môtô, xe máy - Phương pháp thử chạy trên đường |
21 | TCVN 7353:2003 | Môtô, xe máy - Phương pháp đo kích thước và khối lượng |
22 | TCVN 7355:2003 | Môtô, xe máy - Động cơ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
23 | TCVN 7356:2003 | Môtô, xe máy hai bánh - Tiêu thụ nhiên liệu - Giới hạn lớn nhất cho phép |
24 | TCVN 7357:2003 | Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ môtô lắp động cơ cháy cưỡng bức - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
25 | TCVN 7358:2003 | Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
26 | TCVN 7359:2003 ISO 4131:1979 | Phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ôtô con |
27 | TCVN 7361:2003 | Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau của xe hạng nặng và dài - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
28 | TCVN 7363:2003 ISO 9132:1990 | Môtô, xe máy ba bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa |
29 | TCVN 7362:2003 ISO 6726:1988 | Môtô, xe máy hai bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa |
30 | TCVN 7327-1:2003 ISO 13261-1:1998 | Xác định mức công suất âm của máy điều hòa không khí và bơm nhiệt nguồn gió - Phần 1: Cụm ngoài nhà không ống gió |
31 | TCVN 7327-2:2003 ISO 13261-2:1998 | Xác định mức công suất âm của máy điều hòa không khí và bơm nhiệt nguồn gió - Phần 2: Cụm trong nhà không ống gió |
32 | TCVN 7328-1:2003 ISO 13256-1:1998 | Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng Phần 1: Bơm nhiệt nước- gió và nước muối-gió |
33 | TCVN 7328-2:2003 ISO 13256-2:1998 | Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng Phần 2 : Bơm nhiệt nước- nước và nước muối-nước |
34 | TCVN 7300:2003 ISO 14118:2000 | An toàn máy - Ngăn chặn khởi động bất ngờ |
35 | TCVN 7329:2003 ISO 11650:1999 | Tính năng của thiết bị thu hồi và/hoặc tái sinh môi chất lạnh |
36 | TCVN 7302-2:2003 ISO 15534-2:2000 | Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 2: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác |
37 | TCVN 7302-3:2003 ISO 15534-3:2000 | Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 3: số liệu nhân trắc |
38 | TCVN 7293:2003 ISO 1829:1975 | Lựa chọn các miền dung sai thông dụng |
39 | TCVN 7292:2003 ISO 261:1998 | Ren vít hệ mét thông dụng ISO - vấn đề chung |
40 | TCVN 7294-1:2003 ISO 2768-1:1989 | Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng |
41 | TCVN 7294-2:2003 ISO 2768-2:1989 | Dung sai chung - Phần 2 : Dung sai hình học của các chi tiết không có chỉ dẫn dung sai riêng |
42 | TCVN 7295:2003 ISO 5458:1998 | Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Ghi dung sai vị trí |
43 | TCVN 7296:2003 ISO 13920:1996 | Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí |
44 | TCVN 7297:2003 ISO 8062:1994 | Vật đúc - Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia công |
45 | TCVN 8-30:2003 ISO 128-30:1997 | Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu |
46 | TCVN 8-40:2003 ISO 128-40:2001
| Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt |
47 | TCVN 8-44:2003 ISO 128-44:2001 | Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn Phần 44: Hình cắt trên bản vẽ cơ khí
|
48 | TCVN 7284-0:2003 ISO 3098-0:1997
| Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 0: Yêu cầu chung |
49 | TCVN 7284-2:2003 ISO 3098-2:2000
| Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 2: Bảng chữ cái Latinh, chữ số và dấu |
50 | TCVN 7285:2003 ISO 5457:1999
| Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Khổ giấy và cách trình bày tờ giấy vẽ |
51 | TCVN 7286:2003 ISO 5455:1979
| Bản vẽ kỹ thuật – Tỉ lệ |
52 | TCVN 7290:2003 ISO 5408:1983
| Ren trụ - từ vựng |
53 | TCVN 5699-2-65:2003 IEC 60335-2-65:2002 | Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí |
54 | TCVN 5699-2-72:2003 IEC 60335-2-72:2002
| Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp |
55 | TCVN 5699-2-79:2003 IEC 60335-2-79:2002
| Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước |
56 | TCVN 5699-2-98:2003 IEC 60335-2-98:2002
| Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm |
57 | TCVN 7317:2003 CISPR 24:1997
| Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo |
58 | TCVN 7318-3:2003 ISO 9241-3:1992 | Yêu cầu về ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị (VDT) - Phần 3: Yêu cầu về hiển thị |
59 | TCVN 7318-4:2003 ISO 9241-4:1998 E
| Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị (VDT) - Phần 4: Yêu cầu về bàn phím |
60 | TCVN 7319-1:2003
| Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 1: Nguyên tắc chung về bố trí bàn phím |
61 | TCVN 7319-2:2003 | Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 2: Khối chữ-số |
62 | TCVN 7319-5:2003 ISO/IEC 9995-5:1994 E | Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 5: Khối biên tập |
63 | TCVN 7326-1:2003 IEC 60950-1:2001 | Thiết bị công nghệ thông tin - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung |
64 | TCVN 7079-19:2003
| Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị |
65 | TCVN 7279-9:2003 | Thiết bị điện dùng trong môi trường khí nổ - Phần 9: Phần loại và ghi nhãn |
66 | TCVN 7313:2003 | Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Chụp định hình lọc bụi |
67 | TCVN 4030:2003 | Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn |
68 | TCVN 7288:2003 | Phân bón - Ghi nhãn - Cách trình bày và công bố |
69 | TCVN 7304-1:2003 | Chế phẩm sinh học - Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - Chế phẩm dạng bột |
70 | TCVN 7304-2:2003 | Chế phẩm sinh học - Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - Chế phẩm dạng lỏng |
71
| TCVN 7312:2003
| Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Khẩu trang có tấm lọc bụi |
72 | TCVN 7314:2003
| Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Chụp nhựa lọc bụi |
73 | TCVN 7280:2003 ISO 6110:1992
| Giày, ủng bằng chất dẻo đúc - ủng công nghiệp bằng poly(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống hóa chất - Yêu cầu kỹ thuật |
74 | TCVN 7281:2003 ISO 6112:1992
| Giày ủng bằng chất dẻo đúc - Ủng công nghiệp bằng poly(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống mỡ động vật và dầu thực vật - Yêu cầu kỹ thuật |
75 | TCVN6141:2003 ISO 4065:1996
| Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống |
76 | TCVN 6144:2003 ISO 3127:1994 | Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn |
77 | TCVN 6147-1:2003 ISO 2507-1:1995
| Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung |
78 | TCVN 6147-2:2003 ISO 2507-2:1995
| Ổng và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI). |
79 | TCVN 6147-3:2003 ISO 2507-3:1995
| Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitri//butadien/styren (ABS) và bằng acrylonitril/styren/este acrylic (ASA) |
80 | TCVN 6150-1:2003 ISO 161-1:1996 | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
81 | TCVN 6150-2:2003 ISO 161-2:1996
| Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch |
82 | TCVN 6243-1:2003 ISO 727-1:2002
| Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
83 | TCVN 6246:2003 ISO 2045:1988
| Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) và bằng poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu |
84 | TCVN 6247:2003 ISO 2048:1990
| Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu |
85 | TCVN 7093-1:2003 ISO 11922-1:1997 | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
86 | TCVN 7093-2:2003 ISO 11922-2:1997
| Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch |
87 | TCVN 7305:2003 ISO 4427:1996 | Ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật |
88 | TCVN 7306:2003 ISO 9852:1995 | Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử |
89 | TCVN ISO 14021:2003 | Nhãn môi trường và công bố về môi trường - Tự công bố về môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II) |
90 | TCVN 7241:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ bụi trong khí thải |
91 | TCVN 7242:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải |
92 | TCVN 7243:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí thải |
93 | TCVN 7244:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ axít clohydric (HCI) trong khí thải |
94 | TCVN 7245:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ nitơ oxyt (Nox) trong khí thải |
95 | TCVN 7246:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ lưu huỳnh dioxit (SO2) trong khí thải |
96 | TCVN ISO/TR 10013:2003 ISO/TR 10013:2001
| Hướng dẫn về tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng |
97 | TCVN 7299:2003 ISO 1 :1978 | Hướng dẫn sử dụng số ưu tiên và dãy số ưu tiên |
98 | TCVN 7320:2003
| Thông tin và tư liệu - Cách trình bày báo cáo khoa học và kỹ thuật
|
99 | TCVN7251:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng clorua hòa tan |
100 | TCVN 7252:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ tổng số |
101 | TCVN 7253:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ protein |
102 | TCVN 7254:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng phospho tổng số |
103 | TCVN 7255:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng kali tổng số |
104 | TCVN 7256:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng canxi tổng số và magiê tổng số |
105 | TCVN 7257:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitrat tổng số và nitrit tổng số |
106 | TCVN 7258:2003 | Thuốc lá và các sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng đường tổng so bằng phương pháp phân tích dòng liên tục |
107 | TCVN 7259:2003 | Thuốc lá sợi - Xác định tỷ lệ sợi bằng phương pháp sàng |
108 | TCVN 7260:2003 ISO/TR 8452:1992 | Thuốc lá nguyên liệu - Xác định dư lượng clorophyl (chỉ số xanh) |
109 | TCVN 7261:2003 BS 5381/3:1979 | Phương pháp xác định các đặc tính vật lý của thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định tốc độ cháy tự do của thuốc lá điếu |
110 | TCVN 7262:2003 | Thuốc lá tẩm
|
111 | TCVN 7263:2003 | Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá |
112 | TCVN 7264:2003 | Giấy nhôm dùng để đóng bao thuốc lá điếu - Yêu cầu kỹ thuật |
113 | TCVN 5107:2003 | Nước mắm |
114 | TCVN 6386:2003 CODEX STAN 3:1995 | Cá hồi đóng hộp |
115 | TCVN 7267:2003 CODEX STAN 165:1995 | Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh |
116 | TCVN 7268:2003 | Đường - Thuật ngữ và định nghĩa |
117 | TCVN 7269:2003 | Đường trắng - Phương pháp xác định độ đục |
118 | TCVN 7270:2003 | Đường trắng và đường tinh luyện - Yêu cầu vệ sinh |
119 | TCVN 7273:2003 GS 2/3-19:1996 | Xác định chất không tan trong đường trắng bằng phương pháp lọc màng |
120 | TCVN 7274:2003 GS 2/3-25:1994 | Xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu |
121 | TCVN 7275:2003 GS 2/3-23:1994 | Xác định hàm lượng asen và chì trong đường trắng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử |
122 | TCVN 7276:2003 GS 2/3-27:1994 | Xác định hàm lượng chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu |
123 | TCVN 7277:2003 GS 1/2/3-1:1994 | Xác định độ pol của đường thô bằng phương pháp đo độ phân cực - Phương pháp chính thức |
124 | TCVN 7235:2003 | Môtô, xe máy - Chân phanh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
125 | TCVN 6389:2003 CODEX STAN 90:1995 | Thịt cua đóng hộp |
126
| TCVN 7303-2-12:2003 IEC 60601-2-12:2001 | Thiết bị điện y tế Phần 2-12: Yêu cầu riêng về an toàn đối với máy thở - Máy thở chăm sóc đặc biệt |
127 | TCVN 7333:2003 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Xương xốp cacbon |
128 | TCVN 4314:2003 | Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
129 | TCVN 3121-1:2003 | Vữa xầy dựng - Phương pháp thử Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
130 | TCVN 3121-2:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
131 | TCVN 3121-3:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn) |
132 | TCVN 3121-6:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi |
133 | TCVN 3121-8:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi |
134 | TCVN 3121-9:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi |
135 | TCVN 3121-10:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn |
136 | TCVN 3121-11:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn |
137 | TCVN 3121-12:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền |
138 | TCVN 3121-18:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn |
139 | TCVN 3121-17:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
140 | TCVN 7239:2003 | Bột bả tường |
141 | TCVN 5502:2003 | Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng |
142 | TCVN 7298:2003 ISO 497:1973 | Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy tròn của số ưu tiên |
143 | TCVN 7079-17:2003 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị |
144 | TCVN 7079-18:2003 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ - Dạng bảo vệ “m” |
145 | TCVN 6530-8:2003 | Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử Phần 8: Xác định độ bền xi |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây