Quyết định 1011/QĐ-BKHCN 2016 về Danh mục đặt hàng nhiệm vụ Quỹ gen cấp Quốc gia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1011/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1011/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 04/05/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1011/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ -------- Số: 1011/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2016 |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu VT, Vụ KHTH. | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quốc Khánh |
(Kèm theo Quyết định số 1011 /QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên nhiệm vụ | Định hướng mục tiêu | Yêu cầu đối với kết quả | Phương thức tổ chức thực hiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1. | Khai thác và phát triển nguồn gen lợn Hương | Khai thác và phát triển được nguồn gen lợn Hương. | 1. Báo cáo đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của lợn Hương. 2. Tiêu chuẩn cơ sở đàn hạt nhân, đàn sản xuất và đàn thương phẩm lợn Hương. 3. Quy trình chọn đàn hạt nhân lợn Hương. 4. Quy trình chăn nuôi lợn Hương sinh sản và thương phẩm. 5. Đàn hạt nhân Quy mô: 60 nái và 6 đực giống có đặc điểm ngoại hình đặc trưng của giống; - Năng suất sinh sản: + Số lứa đẻ/nái/năm: 1,76 – 1,85 lứa; + Số con sơ sinh sống/lứa: 8-9 con; + Số con cai sữa/lứa: 7-8 con ; 6. Đàn sản xuất Quy mô: 150 nái và 15-20 đực có đặc điểm ngoại hình đặc trưng của giống; - Năng suất sinh sản: + Số lứa đẻ/nái/năm: 1,65 – 1,75 lứa; + Số con sơ sinh sống/lứa: 7,5-8,5 con; + Số con cai sữa/lứa: 6,5-7,5 con ; 7. Đàn thương phẩm 04 mô hình liên hộ chăn nuôi, quy mô 50-100 con/mô hình. - Khối lượng xuất chuồng ở 8 tháng tuổi: ≥ 40 kg/con; - Tăng khối lượng trung bình: ≥ 190 g/con/ngày; - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (quy đổi): ≤ 4,3 kg; - Báo cáo đánh giá năng suất thân thịt và chất lượng thịt. | Xét giao trực tiếp: Viện Chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
2. | Khai thác và Phát triển nguồn gen vịt Sín Chéng | Khai thác và sử dụng có hiệu quả nguồn gen vịt Sín Chéng | 1. Báo cáo đặc điểm ngoại hình, phân tích ADN và khả năng sản xuất của vịt Sín Chéng. 2. Tiêu chuẩn cơ sở đàn hạt nhân, đàn sản xuất và đàn thương phẩm vịt Sín Chéng. 3. Quy trình chọn đàn hạt nhân vịt Sín Chéng. 4. Quy trình chăn nuôi vịt Sín Chéng sinh sản và thương phẩm. 5. Đàn hạt nhân - Quy mô: 250 mái sinh sản có đặc điểm ngoại hình đặc trưng của giống; - Các chỉ tiêu năng suất: + Năng suất trứng/mái/năm ≥ 145 quả; + Tỷ lệ trứng có phôi ≥ 89%; + Tỷ lệ nở/phôi ≥ 84%. 6. Đàn sản xuất - 03 mô hình (200-500 mái/mô hình), quy mô 1.000 mái sinh sản có đặc điểm ngoại hình đặc trưng của giống; - Các chỉ tiêu năng suất: + Năng suất trứng/mái/năm ≥ 140 quả; + Tỷ lệ trứng có phôi ≥ 90% ; + Tỷ lệ nở/phôi ≥ 85%. 7. Đàn thương phẩm - 04-05 mô hình, quy mô 4.000 con. - Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật: + Khối lượng 12 tuần tuổi ≥ 1,5 kg/con. + Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (quy đổi) ≤ 3,0 kg. - Báo cáo đánh giá năng suất thân thịt và chất lượng thịt. | Xét giao trực tiếp: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Giống gia cầm Lào Cai | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây