Quyết định 214/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán áp dụng cho đơn vị chủ đầu tư
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 214/2000/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 214/2000/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: | 28/12/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 214/2000/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH __________ Số: 214/2000/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________ Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành chế độ kế toán áp dụng cho đơn vị chủ đầu tư
______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê công bố theo Lệnh số 06-LCT/HĐNN ngày 20/5/1988 của Hội đồng Nhà nước và Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành theo Nghị định số 25/HĐBT ngày 18/3/1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính Phủ);
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng; Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính Phủ;
Căn cứ Quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp;
Quyết định số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Hệ thống Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại công văn số 2313 BXD/TCKT ngày 14/12/2000 Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
|
Trần Văn Tá (Đã ký) |
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
ÁP DỤNG CHO ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành theo Quyết định số 214/2000/QĐ-BTC
ngày 28 tháng 12 năm 2000 của Bộ Tài chính)
______________
- Phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác và trung thực mọi hoạt động kinh tế, tài chính phát sinh trong quá trình đầu tư và xây dựng tại đơn vị chủ đầu tư;
- Phải đảm bảo quản lý chặt chẽ, toàn diện, liên tục mọi khoản vật tư, tài sản, tiền vốn ở đơn vị chủ đầu tư;
- Chỉ tiêu do kế toán phản ánh phải thống nhất với chỉ tiêu quy định trong dự toán về nội dung và phương pháp tính toán;
- Số liệu trong báo cáo tài chính phải cung cấp đầy đủ, trung thực, chính xác những thông tin kinh tế, tài chính cần thiết cho hoạt động quản lý và thực hiện quá trình đầu tư, quyết toán vốn đầu tư của đơn vị chủ đầu tư;
- Tổ chức công tác kế toán phải gọn, nhẹ, tiết kiệm và hiệu quả.
Kế toán nguồn vốn đầu tư:
Phản ánh số hiện có và tình hình biến động vốn đầu tư theo từng nguồn hình thành, bao gồm: Nguồn vốn NSNN cấp, nguồn vốn chủ sở hữu của chủ đầu tư, nguồn vốn vay, nguồn vốn được tài trợ, viện trợ và các khoản hỗ trợ về đầu tư.
Kế toán sử dụng vốn đầu tư:
- Tiền mặt, ngoại tệ tại quỹ hoặc gửi tại Ngân hàng, Kho bạc Nhà nước;
- Số lượng, giá trị vật tư, thiết bị, nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ;
- Phản ánh số lượng, nguyên giá và giá trị hao mòn của tài sản cố định hiện có và tình hình biến động của tài sản cố định, công tác mua sắm, xây dựng và sữa chữa tài sản cố định của Ban quản lý dự án;
- Phản ánh các khoản nợ phải trả và thanh toán nợ phải trả cho người bán, người cung cấp dịch vụ, người nhận thầu;
- Phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của các đối tượng trong và ngoài đơn vị chủ đầu tư;
- Phản ánh số hiện có và tình hình biến động các loại tài sản khác thuộc quyền kiểm soát và quản lý của đơn vị chủ đầu tư.
Lập báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán vốn đầu tư:
- Lập và gửi đúng hạn báo cáo tài chính đơn vị chủ đầu tư cho cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan thanh toán, cho vay, tài trợ vốn, cơ quan Thống kê;
- Lập và gửi đúng hạn báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng năm và báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đưa vào khai thác sử dụng theo quy định hiện hành về quyết toán vốn đầu tư;
- Định kỳ phân tích báo cáo tài chính, đề xuất các biện pháp tăng cường quản lý hoạt động đầu tư xây dựng của đơn vị chủ đầu tư.
Cuối niên độ kế toán, trước khi khóa sổ kế toán đơn vị chủ đầu tư phải thực hiện kiểm kê để xác định chính xác số lượng và giá trị các loại tài sản, vật tư, tiền vốn... hiện có tại thời điểm kiểm kê, đối chiếu và xác nhận các khoản công nợ hiện có để đảm bảo sự khớp đúng giữa số liệu trên sổ kế toán với thực tế.
Đơn vị chủ đầu tư còn phải kiểm kê bất thường khi giải thể, sáp nhập, đình chỉ hoạt động hoặc trong các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
Kiểm tra kế toán nhằm đảm bảo cho các quy định pháp lý về tài chính, kế toán được chấp hành nghiêm chỉnh, số liệu kế toán được chính xác, trung thực, khách quan.
Đơn vị chủ đầu tư phải chịu sự kiểm tra kế toán của cơ quan quản lý cấp trên và cơ quan tài chính ít nhất mỗi năm một lần và nhất thiết phải được tiến hành trước khi phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành.
Thủ trưởng và người phụ trách kế toán đơn vị chủ đầu tư phải chấp hành lệnh kiểm tra của cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan tài chính, cơ quan thanh toán, cho vay và tài trợ vốn; có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, kịp thời, trung thực số liệu, tài liệu cần thiết cho công tác kiểm tra kế toán được tiến hành thuận lợi.
Tài liệu kế toán phải lưu trữ bao gồm: chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính và các tài liệu khác liên quan đến kế toán.
Sau khi kết thúc niên độ kế toán và đã hoàn tất toàn bộ công việc kế toán, các tài liệu kế toán không còn sử dụng để ghi sổ kế toán trong niên độ kế toán tiếp theo phải được sắp xếp, phân loại, liệt kê, gói buộc và lập danh mục để đưa vào lưu trữ theo quy định.
Trường hợp ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính bằng máy vi tính thì cuối kỳ kế toán (tháng, quý), sau khi hoàn thành việc khóa sổ phải in toàn bộ hệ thống sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết và báo cáo tài chính, làm đủ các thủ tục pháp lý như các sổ kế toán ghi bằng tay để phục vụ cho việc kiểm tra, kiểm soát của cơ quan Nhà nước, sau đó được lưu trữ cùng với tài liệu kế toán khác.
Thời hạn lưu trữ, bảo quản tài liệu kế toán theo chế độ lưu trữ tài liệu kế toán của Nhà nước.
Đơn vị chủ đầu tư phải bố trí người làm công tác kế toán có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ được đào tạo từ bậc trung học tài chính, kế toán trở lên. Cán bộ kế toán phải được đảm bảo quyền độc lập về nghiệp vụ chuyên môn trong việc thực hiện nhiệm vụ của mình.
Trường hợp chủ đầu tư không thành lập Ban quản lý dự án thì phải bố trí cán bộ kế toán để thực hiện công tác kế toán phản ánh toàn bộ quá trình tiếp nhận và sử dụng vốn đầu tư và quyết toán vốn đầu tư khi dự án hoàn thành đưa vào khai thác sử dụng.
Mọi hành vi vi phạm các quy định pháp lý về kế toán, tùy theo tính chất và mức độ vi phạm được xử phạt theo đúng quy định của Pháp lệnh Kế toán và Thống kê, Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán và các văn bản pháp quy khác có liên quan của Nhà nước.
Danh mục chứng từ kế toán áp dụng cho đơn vị chủ đầu tư được quy định ở Phần thứ hai (A).
Đối với những chứng từ liên quan đến việc bán sản phẩm sản xuất thử (nếu có) phải thực hiện theo đúng quy định về hóa đơn, chứng từ của Bộ Tài chính.
Trình tự và thời gian luân chuyển chứng từ kế toán do người phụ trách kế toán đơn vị chủ đầu tư quy định. Chứng từ kế toán do đơn vị chủ đầu tư lập hoặc từ bên ngoài vào đều phải tập trung vào bộ phận kế toán của đơn vị. Bộ phận kế toán phải kiểm tra tính trung thực, hợp pháp, hợp lệ của chứng từ kế toán đã nhận và chỉ sau khi kiểm tra, xác minh là đúng thì mới dùng những chứng từ đó để ghi sổ kế toán.
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán gồm các bước sau:
Khi kiểm tra chứng từ kế toán, nếu phát hiện có hành vi vi phạm chính sách, chế độ kinh tế, tài chính của Nhà nước thì phải từ chối thực hiện (xuất quỹ, thanh toán, xuất kho,...) đồng thời báo cáo ngay cho thủ trưởng và phụ trách kế toán đơn vị biết để xử lý kịp thời theo đúng quy định hiện hành.
Đối với chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, nội dung hoặc chữ viết, con số không rõ ràng thì người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải trả lại hoặc thông báo cho nơi lập chứng từ biết để làm lại, làm thêm thủ tục và điều chỉnh đúng sau đó mới nhận và dùng làm căn cứ ghi sổ.
Mọi trường hợp mất chứng từ gốc đều phải báo cáo thủ trưởng và người phụ trách kế toán đơn vị biết để có biện pháp xử lý kịp thời. Riêng trường hợp mất hóa đơn bán hàng, biên lai, séc trắng phải báo cáo cơ quan Thuế, Ngân hàng, Kho bạc và cơ quan công an địa phương về số lượng mất, hoàn cảnh bị mất để có biện pháp xác minh, xử lý theo pháp luật; sớm có biện pháp thông báo và vô hiệu hóa chứng từ bị mất.
Các tài khoản trong Bảng cân đối kế toán được thực hiện theo phương pháp "Ghi sổ kép".
Các tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán được thực hiện theo phương pháp "Ghi sổ đơn".
Ban quản lý dự án căn cứ vào đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý dự án, phân cấp tài chính để lựa chọn và áp dụng những tài khoản kế toán phù hợp. Ban quản lý dự án được mở thêm các tài khoản cấp 2 (đối với những tài khoản chưa quy định tài khoản cấp 2). Việc mở thêm tài khoản cấp 1 phải có ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính.
- Sổ của phần kế toán tổng hợp gọi là sổ kế toán tổng hợp;
- Sổ của phần kế toán chi tiết gọi là sổ kế toán chi tiết.
Sổ kế toán tổng hợp gồm: Sổ Cái, sổ Nhật ký và sổ kế toán tổng hợp khác.
Sổ kế toán chi tiết gồm: Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Nhà nước quy định bắt buộc về mẫu sổ, nội dung và phương pháp ghi chép đối với các loại Sổ Cái, Sổ Nhật ký; quy định mang tính hướng dẫn đối với các loại sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Việc đăng ký sổ kế toán của đơn vị chủ đầu tư với cơ quan quản lý Nhà nước được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Sổ Nhật ký phải phản ánh đầy đủ các yếu tố sau:
Sổ Cái phải phản ánh đầy đủ các yếu tố sau:
Số lượng, kết cấu các sổ kế toán chi tiết không qui định bắt buộc. Các đơn vị chủ đầu tư phải căn cứ vào qui định mang tính hướng dẫn của chế độ này và yêu cầu quản lý của đơn vị để mở các sổ kế toán chi tiết cần thiết, phù hợp.
Khi có sự thay đổi người giữ và ghi sổ kế toán, người phụ trách kế toán phải tổ chức bàn giao trách nhiệm quản lý và ghi sổ kế toán giữa cán bộ kế toán cũ với cán bộ kế toán mới. Cán bộ kế toán cũ phải chịu trách nhiệm về toàn bộ những điều ghi trong sổ trong suốt thời gian giữ và ghi sổ. Cán bộ kế toán mới chịu trách nhiệm từ ngày nhận bàn giao. Biên bản bàn giao phải được thủ trưởng đơn vị và người phụ trách kế toán đơn vị chủ đầu tư ký xác nhận.
- Hình thức sổ kế toán Nhật ký - Sổ Cái;
- Hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ;
- Hình thức sổ kế toán Nhật ký chung;
Trong mỗi hình thức sổ kế toán có những qui định cụ thể về số lượng, kết cấu, trình tự, phương pháp ghi chép và mối quan hệ giữa các sổ kế toán (quy định tại phần thứ ba). Đơn vị chủ đầu tư phải căn cứ vào quy mô, đặc điểm hoạt động, yêu cầu quản lý, trình độ nghiệp vụ của cán bộ kế toán, điều kiện trang bị kỹ thuật tính toán để lựa chọn một hình thức sổ kế toán phù hợp, các đơn vị chủ đầu tư phải tuân thủ mọi nguyên tắc cơ bản của hình thức sổ kế toán đã chọn về: loại sổ, kết cấu từng loại sổ, mối quan hệ và sự kết hợp giữa các loại sổ, trình tự và kỹ thuật ghi chép các loại sổ kế toán.
Tuyệt đối không được để ngoài sổ kế toán một khoản tài sản, vật tư, tiền vốn của đơn vị Chủ đầu tư dưới bất kỳ hình thức nào.
Đối với sổ kế toán dạng quyển:
Trang đầu sổ phải ghi rõ tên đơn vị chủ đầu tư, tên sổ, ngày mở sổ, niên độ kế toán, họ tên người giữ sổ, ngày kết thúc ghi sổ hoặc ngày chuyển giao cho người khác.
Phải đánh số trang và giữa hai trang sổ phải đóng dấu của chủ đầu tư (gọi là dấu giáp lai).
Thủ trưởng và người phụ trách kế toán đơn vị chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án phải ký xác nhận vào trang đầu và trang cuối của sổ kế toán.
Đối với sổ tờ rời:
Đầu mỗi sổ tờ rời phải ghi rõ tên đơn vị chủ đầu tư, số thứ tự của từng tờ sổ, tên sổ, ngày tháng sử dụng, họ tên người giữ và ghi sổ.
Các tờ rời trước khi dùng phải được Thủ trưởng và người phụ trách kế toán đơn vị chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án ký xác nhận, đóng dấu và ghi vào sổ Đăng ký sử dụng sổ tờ rời.
Các sổ tờ rời phải được sắp xếp theo một trật tự nhất định và phải đảm bảo an toàn, dễ tìm.
Đơn vị chủ đầu tư có thể ghi sổ kế toán bằng máy vi tính.
Sổ kế toán ghi bằng máy vi tính phải theo đúng biểu mẫu quy định trong chế độ này. Cuối tháng phải in ra sổ, đóng thành quyển và phải được thủ trưởng và người phụ trách kế toán đơn vị chủ đầu tư ký xác nhận.
- Phương pháp cải chính (còn gọi là phương pháp xóa bỏ);
- Phương pháp ghi số âm (còn gọi là phương pháp ghi đỏ);
- Phương pháp ghi bổ sung.
Phương pháp cải chính áp dụng trong trường hợp:
- Sai sót trong diễn giải, không liên quan đến quan hệ đối ứng của các tài khoản;
- Sai sót không ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng.
Phương pháp ghi số âm áp dụng cho trường hợp:
- Sai về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản do định khoản sai đã ghi sổ kế toán mà không thể sửa lại bằng phương pháp cải chính;
- Khi đã lập và gửi Bảng cân đối kế toán đi rồi mới phát hiện ra sai sót;
- Sai sót, khi số tiền ở tài khoản đã ghi nhiều lần hoặc con số ghi sai lớn hơn con số đúng.
Khi dùng phương pháp ghi số âm để đính chính số sai thì phải lập một "Chứng từ ghi sổ đính chính" do người phụ trách kế toán ký xác nhận.
- Nếu sai sót được phát hiện khi chưa in sổ thì được phép sửa chữa trực tiếp vào sổ trên máy;
- Nếu sai sót được phát hiện sau khi đã in sổ, đã ký tên, đóng dấu đơn vị thì trên sổ đã in được sửa chữa theo qui định của 1 trong 3 phương pháp nêu trên, đồng thời phải sửa lại chỗ sai trên máy và in lại tờ sổ mới. Phải lưu tờ sổ mới cùng với tờ sổ có sai sót để đảm bảo thuận tiện cho việc kiểm tra, kiểm soát.
Mỗi lần khóa sổ kế toán, người giữ sổ, người kiểm tra sổ và người phụ trách kế toán phải ký tên vào sổ.
Trong thời gian các loại sổ kế toán còn tạm lưu giữ tại bộ phận kế toán, người phụ trách kế toán là người chịu trách nhiệm tổ chức công việc bảo quản. Trường hợp được lưu trữ tại nơi lưu trữ, người phụ trách kế toán và thủ trưởng đơn vị chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm.
04 biểu mẫu báo cáo | ||
1 | Bảng cân đối kế toán | Mẫu số B01 - CĐT |
2 | Nguồn vốn đầu tư | Mẫu số B02 - CĐT |
3 | Thực hiện đầu tư xây dựng | Mẫu số B03 - CĐT |
4 | Thuyết minh báo cáo tài chính | Mẫu số B04 - CĐT |
05 phụ biểu chi tiết | ||
1 | Chi tiết nguồn vốn đầu tư | Mẫu số F02 - CĐT |
2 | Thực hiện đầu tư theo dự án, công trình, hạng mục công trình | Mẫu số F03A - CĐT |
3 | Quyết toán vốn đầu tư theo dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành bàn giao sử dụng | Mẫu số F03B - CĐT |
4 | Chi phí khác | Mẫu số F03C - CĐT |
5 | Chi phí Ban quản lý dự án | Mẫu số F03D - CĐT |
02 biểu mẫu báo cáo | ||
1 | Nguồn vốn đầu tư | Mẫu số B02 - CĐT |
2 | Thực hiện đầu tư xây dựng | Mẫu số B03 - CĐT |
04 phụ biểu chi tiết | ||
1 | Chi tiết nguồn vốn đầu tư | Mẫu số F02 - CĐT |
2 | Thực hiện đầu tư theo dự án, công trình, hạng mục công trình | Mẫu số F03A - CĐT |
3 | Quyết toán vốn đầu tư theo dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành bàn giao sử dụng | Mẫu số F03B - CĐT |
4 | Chi phí khác | Mẫu số F03C - CĐT |
- Ban quản lý dự án cấp trên và cấp dưới phải lập báo cáo tài chính theo quy định của chế độ này phù hợp với phân cấp quản lý vốn đầu tư và phân cấp tài chính của đơn vị;
- Ban quản lý dự án cấp trên, ngoài việc lập báo cáo tài chính của bản thân, đơn vị cấp trên còn phải lập báo cáo tài chính tổng hợp từ báo cáo tài chính của mình và báo cáo tài chính của các đơn vị cấp dưới trực thuộc.
Điều 49 - Thời hạn và nơi nhận báo cáo tài chính quy định như sau:
- Các báo cáo tài chính của đơn vị chủ đầu tư được lập và gửi cuối mỗi quý, cuối năm tài chính. Các đơn vị chủ đầu tư có thể lập báo cáo tài chính hàng tháng để phục vụ yêu cầu quản lý và điều hành hoạt động dự án đầu tư.
- Báo cáo tài chính quý được gửi chậm nhất sau 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý; Báo cáo tài chính năm được gửi chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Nơi nhận báo cáo tài chính đơn vị chủ đầu tư được quy định như sau:
Nơi nhận báo cáo Đơn vị |
BQL dự án cấp trên |
Chủ đầu tư |
Cấp trên của chủ đầu tư |
Cơ quan thanh toán, cho vay, tài trợ vốn |
Cơ quan Thống kê (*) |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
- Chủ đầu tư có thành lập Ban quản lý dự án |
x |
x |
x |
x |
x |
- Chủ đầu tư không thành lập Ban quản lý dự án |
|
|
x |
x |
x |
PHẦN THỨ HAI
HỆ THỐNG BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀQUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG PHÁP
LẬP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
- DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ
STT |
Tên chứng từ |
Số hiệu |
---|---|---|
1 |
2 |
3 |
I |
Lao động tiền lương |
|
1 |
Bảng chấm công |
01 - LĐTL |
2 |
Bảng thanh toán tiền lương |
02 - LĐTL |
3 |
Phiếu xác nhận công việc hoàn thành |
03 - LĐTL |
4 |
Giấy đi đường |
04 - LĐTL |
5 |
Lệnh điều xe |
05 - LĐTL |
6 |
Phiếu báo làm thêm giờ |
06 - LĐTL |
7 |
Hợp đồng giao khoán |
07 - LĐTL |
8 |
Biên bản điều tra tai nạn lao động |
08 - LĐTL |
II |
Vật tư |
|
9 |
Phiếu nhập kho |
01 - VT |
10 |
Phiếu xuất kho |
02 - VT |
11 |
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, thiết bị |
03 - VT |
12 |
Phiếu báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ |
04 - VT |
13 |
Biên bản kiểm kê vật tư, thiết bị, sản phẩm |
05 - VT |
14 |
Phiếu kê mua hàng |
06 - VT |
III |
Tiền tệ |
|
15 |
Phiếu thu |
01-TT |
16 |
Phiếu chi |
02-TT |
17 |
Giấy đề nghị tạm ứng |
03-TT |
18 |
Giấy thanh toán tạm ứng |
04-TT |
19 |
Bảng kiểm kê quỹ |
05a-TT |
20 |
Bảng kiểm kê quỹ |
05b-TT |
IV |
Tài sản cố định |
|
21 |
Biên bản giao nhận TSCĐ |
01 - TSCĐ |
22 |
Biên bản thanh lý TSCĐ |
02 - TSCĐ |
23 |
Biên bản đánh giá lại TSCĐ |
03 - TSCĐ |
24 |
Biên bản kiểm kê TSCĐ |
04 - TSCĐ |
V |
Chứng từ kế toán ban hành ở các văn bản pháp quy khác |
|
25 |
Hoá đơn (GTGT) |
01/GTKT-3LL |
26 |
Hoá đơn (GTGT) |
01/GTKT-2LN |
27 |
Hoá đơn bán hàng |
02/GTTT-3LL |
28 |
Hoá đơn bán hàng |
02/GTTT-2LN |
29 |
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH |
C03-BH |
30 |
Danh sách người lao động hưởng trợ cấp BHXH ngắn hạn |
C04-BH |
31 |
Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt |
C5-01/KB |
32 |
Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thư - điện, cấp séc bảo chi |
C5-02/KB |
33 |
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư |
C5-03/KB |
34 |
Phiếu giá thanh toán khối lượng XDCB hoàn thành |
B01/KB |
35 |
Bảng kê thanh toán vốn đầu tư XDCB hoàn thành |
B02/KB |
36 |
Giấy đề nghị tạm ứng vốn đầu tư |
B03/KB |
37 |
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư |
B04/KB |
38 |
Giấy đề nghị tạm ứng vốn |
C10-Q |
39 |
Khế ước vay vốn |
C11-Q |
40 |
Phiếu giá thanh toán khối lượng XDCB hoàn thành |
C20-Q |
41 |
Thông báo hạn mức vốn đầu tư XDCB |
|
42 |
Thông báo thu hồi hạn mức vốn đầu tư XDCB |
|
43 |
Biên bản nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành |
|
44 |
Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc tư vấn hoàn thành |
|
45 |
Bản xác nhận khối lượng đền bù đã thực hiện |
|
46 |
Quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành |
|
|
... |
|
PHẦN THỨ BA
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, KẾT CẤU VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI CHÉP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
A- HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
ÁP DỤNG CHO ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ
Số hiệu Tài khoản |
Tên tài khoản |
Ghi chú |
|
---|---|---|---|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
LOẠI 1 - TÀI SẢN LƯU ĐỘNG |
|||
111 |
|
Tiền mặt |
|
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc |
|
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
|
1131 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1132 |
Ngoại tệ |
|
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
|
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
|
|
1361 |
Phải thu nội bộ về vốn đầu tư |
|
|
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
|
138 |
|
Phải thu khác |
Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
1388 |
Phải thu khác |
|
141 |
|
Tạm ứng |
|
151 |
|
Hàng mua đang đi trên đường |
|
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
|
|
1521 |
Vật liệu trong kho |
|
|
1522 |
Vật liệu giao cho bên nhận thầu |
|
|
1523 |
Thiết bị trong kho |
|
|
1524 |
Thiết bị đưa đi lắp |
|
|
1525 |
Thiết bị tạm sử dụng |
|
|
1526 |
Vật liệu, thiết bị đưa gia công |
|
|
1528 |
Vật liệu khác |
|
153 |
|
Công cụ, dụng cụ
|
|
154 |
|
Chi phí sản xuất thử dở dang |
áp dụng cho dự án có chạy thử có tải, có sản xuất thử |
155 |
|
Thành phẩm |
áp dụng cho dự án có chạy thử có tải, có sản xuất thử |
LOẠI 2 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
|||
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
|
|
2141 |
Hao mòn tài sản cố định hữu hình |
|
|
2143 |
Hao mòn tài sản cố định vô hình |
|
241 |
|
Chi phí đầu tư xây dựng |
|
|
2411 |
Chi phí đầu tư xây dựng dở dang |
|
|
2412 |
Dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành đưa vào sử dụng chờ duyệt quyết toán |
|
LOẠI 3 - NỢ PHẢI TRẢ |
|||
311 |
|
Vay ngắn hạn |
|
331 |
|
Phải trả cho người bán |
|
333 |
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
3331 |
Thuế GTGT phải nộp |
|
|
|
33311 - Thuế GTGT đầu ra |
|
|
|
33312 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3333 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
3338 |
Các loại thuế khác |
|
|
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
334 |
|
Phải trả công nhân viên |
|
336 |
|
Phải trả nội bộ |
|
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
3382 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
|
341 |
|
Vay dài hạn |
Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
LOẠI 4 - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|||
412 |
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá |
|
421 |
|
Chênh lệch thu, chi chưa xử lý |
|
441 |
|
Nguồn vốn đầu tư |
|
|
4411 |
Nguồn vốn Ngân sách Nhà nước |
|
|
4412 |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
4418 |
Nguồn vốn khác |
|
466 |
|
Nguồn vốn đã hình thành tài sản cố định |
|
LOẠI 5 - DOANH THU |
|||
511 |
|
Doanh thu bán sản phẩm sản xuất thử |
áp dụng cho dự án có chạy thử có tải, có sản xuất thử |
LOẠI 6 - CHI PHÍ |
|||
642 |
|
Chi phí Ban quản lý dự án |
|
LOẠI 7 - THU NHẬP HOẠT ĐỘNG KHÁC |
|||
721 |
|
Thu nhập hoạt động khác |
Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
LOẠI 8 - CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KHÁC |
|||
821 |
|
Chi phí hoạt động khác |
Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
LOẠI 0 - TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
|||
001 |
|
Tài sản thuê ngoài |
|
002 |
|
Tài sản nhận giữ hộ |
|
007 |
|
Ngoại tệ các loại |
|
008 |
|
Hạn mức vốn đầu tư |
|
PHẦN THỨ TƯ
HỆ THỐNG BIỂU MẪU SỔ KẾ TOÁN VÀ QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG PHÁP GHI CHÉP SỔ KẾ TOÁN
A- DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ
STT |
Tên sổ |
Mẫu số |
Dùng cho các tài khoản |
Hình thức sổ kế toán |
||
Nhật ký sổ cái |
Chứng từ ghi sổ |
Nhật ký chung |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Nhật ký - Sổ cái |
S01-CĐT |
Tất cả các tài khoản |
x |
|
|
2 |
Chứng từ ghi sổ |
S02-CĐT |
|
|
x |
|
3 |
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ |
S03-CĐT |
|
|
x |
|
4 |
Sổ Cái (hình thức chứng từ ghi sổ) |
S04-CĐT |
Tất cả các tài khoản |
|
x |
|
5 |
Sổ Nhật ký chung |
S05-CĐT |
Tất cả các tài khoản |
|
|
x |
6 |
Sổ cái (hình thức Nhật ký chung) |
S06-CĐT |
Tất cả các tài khoản |
|
|
x |
7 |
Sổ quỹ tiền mặt |
S07-CĐT |
Dùng cho thủ quỹ |
x |
x |
x |
8 |
Sổ chi tiết tiền mặt |
S08-CĐT |
TK111 |
x |
x |
x |
9 |
Sổ Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc |
S09-CĐT |
TK112 |
x |
x |
x |
10 |
Sổ kho (hoặc thẻ kho) |
S10-CĐT |
Dùng cho thủ quỹ |
x |
x |
x |
11 |
Sổ chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, thành phẩm |
S11-CĐT |
TK152,153,155 |
x |
x |
x |
12 |
Sổ Tài sản cố định |
S12-CĐT |
TK 211,213 |
x |
x |
x |
13 |
Sổ Tài sản theo đơn vị sử dụng |
S13-CĐT |
|
x |
x |
x |
14 |
Sổ chi phí sản xuất thử |
S14-CĐT |
TK154 |
x |
x |
x |
15 |
Sổ chi phí đầu tư xây dựng. |
S15-CĐT |
TK241 |
x |
x |
x |
16 |
Sổ chi phí ban quản lý dự án |
S16-CĐT |
TK642 |
x |
x |
x |
17 |
Sổ chi khí khác |
S17-CĐT |
|
x |
x |
x |
18 |
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán. |
S18-CĐT |
TK131,331 |
x |
x |
x |
19 |
Sổ chi tiết thanh toán bằng ngoại tệ |
S19-CĐT |
TK131,136,331,336,341 ... |
x |
x |
x |
20 |
Sổ chi tiết tiền vay |
S20-CĐT |
TK311,341 |
x |
x |
x |
21 |
Sổ chi tiết nguồn vốn đầu. |
S21-CĐT |
TK133,136,138,141,333334,336,338431,466... |
x |
x |
x |
22 |
Sổ chi tiết nguồn vốn đầu tư. |
S22-CĐT |
TK441 |
x |
x |
x |
23 |
Sổ doanh thu bán sản phẩm sản xuất thử. |
S23-CĐT |
TK511 |
x |
x |
x |
PHẦN THỨ NĂM
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG PHÁP
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
A- DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ÁP DỤNG CHO ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ
STT |
Tên báo cáo |
Ký hiệu |
1 |
2 |
3 |
1 |
Bảng cân đối kế toán |
B01-CĐT |
2 |
Nguồn vốn đầu tư |
B02-CĐT |
3 |
Thực hiện đầu tư |
B03-CĐT |
4 |
Thuyết minh báo cáo tài chính |
B04-CĐT |
5 |
Chi tiết nguồn vốn đầu tư |
F02-CĐT |
6 |
Thực hiện đầu tư theo dự án, công trình, hạng mục công trình |
F03A-CĐT |
7 |
Quyết toán vốn đầu tư theo dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành bàn giao sử dụng |
F03B-CĐT |
8 |
Chi phí khác |
F03C-CĐT |
9 |
Chi phí Ban quản lý dự án |
F03D-CĐT |
B - MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cơ quan cấp trên:........ Đơn vị chủ đầu tư:....... Ban quản lý dự án:...... |
Mẫu số B01-CĐT (Ban hành theo QĐ số 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày... tháng... năm ...
Đơn vị tính: . . .
Tài sản |
Mã số |
Số đầu năm |
Số cuối kỳ |
A |
1 |
2 |
3 |
A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG |
100 |
|
|
I - Tiền |
110 |
|
|
1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu) |
111 |
|
|
2. Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc |
112 |
|
|
3. Tiền đang chuyển |
113 |
|
|
II- Các khoản phải thu |
120 |
|
|
1. Phải thu của khách hàng |
121 |
|
|
2. Trả trước cho người bán |
122 |
|
|
3. Thuế GTGT được khấu trừ |
123 |
|
|
4. Phải thu nội bộ |
124 |
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư ở đơn vị cấp dưới |
125 |
|
|
5. Phải thu khác |
126 |
|
|
III- Hàng tồn kho |
130 |
|
|
1. Hàng mua đang đi trên đường |
131 |
|
|
2. Nguyên liệu, vật liệu |
132 |
|
|
3. Công cụ, dụng cụ |
133 |
|
|
4. Chi phí sản xuất thử dở dang |
134 |
|
|
5. Thành phẩm |
135 |
|
|
IV- Tài sản lưu động khác |
140 |
|
|
1. Tạm ứng |
141 |
|
|
B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
200 |
|
|
I- Tài sản cố định |
210 |
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
211 |
|
|
- Nguyên giá |
212 |
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
213 |
(...) |
(...) |
2. Tài sản cố định vô hình |
214 |
|
|
- Nguyên giá |
215 |
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
216 |
(...) |
(...) |
II- Chi phí đầu tư xây dựng |
220 |
|
|
1. Chi phí đầu tư xây dựng dở dang |
221 |
|
|
2. Dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành đưa vào sử dụng chờ duyệt quyết toán |
222 |
|
|
Tổng cộng tài sản (230=100+200) |
230 |
|
|
NGUỒN VỐN |
|
|
|
A- NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
|
|
I- Nợ ngắn hạn |
310 |
|
|
1. Vay ngắn hạn |
311 |
|
|
2. Phải trả người bán |
312 |
|
|
3. Người mua trả tiền trước |
313 |
|
|
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
314 |
|
|
5. Phải trả công nhân viên |
315 |
|
|
6. Phải trả nội bộ |
316 |
|
|
7. Phải trả, phải nộp khác |
317 |
|
|
II. Vay dài hạn |
320 |
|
|
B- NGUỒN VỐN |
400 |
|
|
1. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
411 |
|
|
2. Chênh lệch tỷ giá |
412 |
|
|
3. Chênh lệch thu, chi chưa xử lý |
413 |
|
|
4. Nguồn vốn đầu tư |
414 |
|
|
5. Nguồn vốn đã hình thành TSCĐ |
415 |
|
|
Tổng cộng nguồn vốn (430=300+400) |
430 |
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu |
Số đầu năm |
Số cuối kỳ |
1. Tài sản thuê ngoài |
|
|
2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ |
|
|
3. Ngoại tệ các loại |
|
|
4. Hạn mức vốn đầu tư còn lại |
|
|
Người lập (Chữ ký, họ tên) |
Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) |
Cơ quan cấp trên:........ Đơn vị chủ đầu tư:....... Ban quản lý dự án:...... |
Mẫu số B02-CĐT (Ban hành theo QĐ số 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 của Bộ Tài chính) |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
Quý....năm ....
Đơn vị tính:............
Nguồn vốn |
Số dư |
Phát sinh tăng |
Phát sinh giảm |
Số dư |
||||
|
đầu quý |
Quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
Luỹ kế từ khởi công đến cuối quý báo cáo |
Quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
Luỹ kế từ khởi công đến cuối quý báo cáo |
cuối quý |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. Nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nguồn vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
- . . . . . . . . . . . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập (Chữ ký, họ tên) |
Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) |
Cơ quan cấp trên: ... Đơn vị chủ đầu tư: ... Ban quản lý dự án:... |
Mẫu số b03-CĐT (Ban hành theo QĐ số 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 của Bộ Tài chính) |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
Quý ... năm ...
Đơn vị tính: . . .
S TT |
Cơ cấu vốn đầu tư |
Kế hoạch năm |
Thực hiện đầu tư đầu quý |
Thực hiện đầu tư |
Đầu tư hoàn thành bàn giao sử dụng được duyệt quyết toán |
Thực hiện |
||||
|
|
|
|
Quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
Luỹ kế từ khởi công đến cuối quý báo cáo |
Quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
Luỹ kế từ khởi công đến cuối quý báo cáo |
đầu tư còn lại cuối quý |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Chi phí xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giá trị thiết bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị thiết bị cần lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị thiết bị không cần lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công cụ, dụng cụ, ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi phí Ban quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập (Chữ ký, họ tên) |
Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) |
Cơ quan cấp trên:........ Đơn vị chủ đầu tư:....... Ban quản lý dự án:...... |
Mẫu số B04-CĐT (Ban hành theo QĐ số 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 của Bộ Tài chính) |
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý..... Năm......
1. Đặc điểm hoạt động của Ban quản lý dự án
1.1- Đặc điểm của Ban quản lý dự án
1.2- Đặc điểm của các dự án thực hiện đầu tư
2. Chế độ kế toán áp dụng tại Ban quản lý dự án
2.1- Niên độ kế toán
2.2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và nguyên tắc, phương pháp quy đổi các đồng tiền khác.
2.3- Hình thức sổ kế toán áp dụng
2.4- Phương pháp tính hao mòn tài sản cố định
2.5- Phương pháp kế toán hàng tồn kho
2.6- Nguyên tắc đánh giá
3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính
3.1 - Thu nhập, chi phí hoạt động khác
Đơn vị tính:...
STT |
Nội dung |
Thực hiện quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm |
1 |
A |
2 |
3 |
I |
Thu nhập hoạt động khác Trong đó: - - - |
|
|
II |
Chi phí hoạt động khác Trong đó: - - - |
|
|
III |
Chênh lệch thu, chi |
|
|
IV |
Sử dụng chênh lệch thu, chi - - |
|
|
3.2 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định
Đơn vị tính:........
Nhóm TSCĐ
Chỉ tiêu |
Nhà cửa, |
Máy móc, thiết bị |
... |
Tổng cộng |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Nguyên giá TSCĐ |
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
- Số tăng trong kỳ |
|
|
|
|
- Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
- Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giá trị đã hao mòn |
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
- Số tăng trong kỳ |
|
|
|
|
- Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
- Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
4. Giải thích, đánh giá một số tình hình và kết quả đầu tư xây dựng (Phần tự trình bày của đơn vị)
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
5 - Kiến nghị của đơn vị chủ đầu tư
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
Người lập (Chữ ký, họ tên) |
Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) |
Cơ quan cấp trên:........ Đơn vị chủ đầu tư:....... Ban quản lý dự án:...... |
Mẫu số F02-CĐT (Ban hành theo QĐ số 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 của Bộ Tài chính) |
CHI TIẾT NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
Tên nguồn vốn đầu tư:.......
Quý... năm...
Đơn vị tính:.......
Tên dự án, công trình, hạng mục công trình |
Số dư đầu quý |
Phát sinh tăng |
Phát sinh giảm |
Số |
||||
Quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
Luỹ kế |
Quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
Luỹ kế từ khởi công đến cuối quý báo cáo |
dư cuối quý |
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình + HMCT + HMCT + ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình + HMCT + HMCT + ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình + HMCT + HMCT + ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình + HMCT + HMCT + ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập (Chữ ký, họ tên) |
Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) |
Cơ quan cấp trên: ... Đơn vị chủ đầu tư: ... Ban quản lý dự án: ... |
Mẫu số F03A-CĐT (Ban hành theo QĐ số 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 của Bộ Tài chính) |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ THEO DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
Quý ... năm ...
Đơn vị tính.....
Tên dự án công trình, hạng mục công trình |
Dự toán |
Kế hoạch năm |
Thực hiện đầu tư trong quý báo cáo |
Luỹ kế thực hiện đầu tư từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
Luỹ kế thực hiện đầu tư từ khởi công đến cuối quý báo cáo |
||||||||||
|
|
|
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi phí khác |
Cộng |
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi phí khác |
Cộng |
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi phí khác |
Cộng |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
1. Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình + HMCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình + HMCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí khác chưa tính cho từng đối tượng đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình + HMCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình + HMCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí khác chưa tính cho từng đối tượng đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập (Chữ ký, họ tên) |
Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) |
Cơ quan cấp trên: ... Đơn vị chủ đầu tư: ... Ban quản lý dự án:... |
Mẫu số F03B-CĐT (Ban hành theo QĐ số 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 của Bộ Tài chính) |
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ THEO DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
HOÀN THÀNH BÀN GIAO SỬ DỤNG
Đơn vị tính: . . .
Tên dự án, công trình, hạng mục công trình |
Dự toán |
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư trong quý báo cáo |
Luỹ kế phê duyệt quyết toán vốn đầu tư từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
Luỹ kế phê duyệt quyết toán vốn đầu tư từ khởi công đến cuối quý báo cáo |
|||||||||
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi phí khác |
Cộng |
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi phí khác |
Cộng |
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi phí khác |
Cộng |
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1. Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HMCT + ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HMCT + ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dự án - ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3+....) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập (Chữ ký, họ tên) |
Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) |
Cơ quan cấp trên:........ Đơn vị chủ đầu tư:....... Ban quản lý dự án:...... |
Mẫu số F03C-CĐT (Ban hành theo QĐ số 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 của Bộ Tài chính) |
CHI PHÍ KHÁC
Quý... năm ...
Đơn vị tính:......
STT |
Nội dung chi phí |
Mã số |
Kế hoạch năm |
Thực hiện quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
Luỹ kế từ khởi công đến cuối quý báo cáo |
1 |
A |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí và lệ phí thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
2 |
Giai đoạn thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí đền bù và tổ chức thực hiện đền bù |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí phục vụ cho công tác tái định cư và phục hồi |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí khảo sát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí cho công việc đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí tư vấn |
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
3 |
Giai đoạn kết thúc đưa dự án vào khai thác sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí thu dọn vệ sinh công trình, nghiệm thu, khánh thành |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí thực hiện quy đổi vốn |
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí Ban quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Người lập (Chữ ký, họ tên) |
Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) |
Cơ quan cấp trên:........ Đơn vị chủ đầu tư:....... Ban quản lý dự án:...... |
Mẫu số F03D-CĐT (Ban hành theo QĐ số 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 của Bộ Tài chính) |
CHI PHÍ BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
Quý... năm...
Đơn vị tính:.......
STT |
Nội dung chi phí |
Mã số |
Kế hoạch năm |
Thực hiện quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
Luỹ kế từ khởi công đến cuối quý báo cáo |
||
1 |
A |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
1 |
Tiền lương và các khoản phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
||
2 |
Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Kinh phí công đoàn |
|
|
|
|
|
||
3 |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
||
4 |
Thông tin, liên lạc |
|
|
|
|
|
||
5 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
||
6 |
Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
|
||
7 |
Tài sản cố định |
|
|
|
|
|
||
8 |
Điện, nước |
|
|
|
|
|
||
|
... |
|
|
|
|
|
||
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
||
Người lập (Chữ ký, họ tên) |
Phụ trách kế toán (Chữ ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 01
NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO
HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ - SỔ CÁI.
Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ kế toán Nhật ký - Sổ Cái:
Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ kế toán Nhật ký - Sổ Cái là: các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất là sổ Nhật ký - Sổ Cái.
Căn cứ để ghi sổ Nhật ký - Sổ Cái là các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán.
Hình thức sổ kế toán Nhật ký - Sổ Cái gồm các loại sổ kế toán sau:
- Nhật ký - Sổ Cái;
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức sổ kế toán Nhật ký - Sổ Cái
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán ghi vào Nhật ký - Sổ Cái, sau đó ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết.
- Cuối tháng, phải khóa sổ và tiến hành đối chiếu khớp đúng số liệu giữa sổ Nhật ký - Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết).
- Về nguyên tắc, số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và số dư cuối kỳ của từng tài khoản trên sổ Nhật ký - Sổ Cái phải khớp đúng với số liệu trên Bảng tổng hợp chi tiết theo từng tài khoản tương ứng.
Danh mục, mẫu sổ kế toán theo hình thức sổ kế toán Nhật ký - Sổ Cái được trình bày ở phần thứ tư của chế độ này.
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ - SỔ CÁI
PHỤ LỤC SỐ 02
NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN HÌNH THỨC
SỔ KẾ TOÁN CHỨNG TỪ GHI SỔ
Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ
Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ: Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm:
+ Ghi theo trình tự thời gian trên sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.
+ Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ gốc hoặc Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại và có cùng nội dung kinh tế.
Chứng từ ghi sổ được đánh số hiệu liên tục cho cả năm (theo số thứ tự trong sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ) và có chứng từ gốc đính kèm, phải được phụ trách kế toán duyệt trước khi ghi sổ kế toán.
Hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ có các loại sổ kế toán sau:
- Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ;
- Sổ Cái;
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán lập Chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào Sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết.
- Cuối tháng, phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát sinh Nợ, tổng số phát sinh Có và số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ vào Sổ Cái lập Bảng Cân đối tài khoản.
- Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ kế toán chi tiết) được dùng để lập báo cáo tài chính.
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của tất cả các tài khoản trên Bảng Cân đối tài khoản phải bằng nhau và bằng tổng số tiền phát sinh trên sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ. Tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài khoản trên Bảng Cân đối tài khoản phải bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên Bảng Cân đối tài khoản phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên Bảng tổng hợp chi tiết.
Danh mục, mẫu sổ kế toán theo hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ xem phần thứ tư của Chế độ này.
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN CHỨNG TỪ GHI SỔ
PHỤ LỤC SỐ 03
NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC
SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG
Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ kế toán Nhật ký chung
Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và định khoản kế toán của từng nghiệp vụ đó, sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Hình thức sổ kế toán nhật ký chung bao gồm các loại sổ kế toán sau:
- Sổ Nhật ký chung;
- Sổ Cái;
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức sổ kế toán Nhật ký chung
Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán được dùng làm căn cứ ghi sổ trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ vào số liệu trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ kế toán chi tiết liên quan.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng Cân đối tài khoản.
Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ kế toán chi tiết) được dùng để lập báo cáo tài chính.
Về nguyên tắc, tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối tài khoản phải bằng tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung cùng kỳ.
Danh mục, mẫu sổ kế toán theo hình thức sổ kế toán Nhật ký chung xem phần thứ tư của Chế độ này.
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG
THE MINISTRY OF FINANCE
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ---------- |
No. 214/2000/QD-BTC
|
Hanoi, December 28, 2000
|
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/CP of March 2, 1993 defining the tasks, powers and State management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 178/CP of October 28, 1994 stipulating the functions, tasks and organizational structure of the Finance Ministry;
Pursuant to the Government’s Decree No. 52/1999/ND-CP of July 8, 1999 promulgating the Regulation on Investment and Construction Management; Decree No. 12/2000/ND-CP of May 5, 2000 amending and supplementing a number of articles of the Investment and Construction Management Regulation issued together with Decree No. 52/1999/ND-CP of July 8, 1999 of the Government;
Pursuant to the Finance Minister’s Decision No. 1141-TC/QD/CDKT of November 1, 1995, promulgating the Enterprises’ Accounting Regime and Decision No. 999-TC/QD/CDKT of November 2, 1996 promulgating the System of Administrative and Public-Service Accounting Regimes;
After obtaining the consent of the Construction Minister in Official Dispatch No. 2313-BXD/TCKT of December 14, 2000;
At the proposal of the director of the Accounting Regime Department,
|
FOR THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER Tran Van Ta |
(Issued together with the Finance Ministry’s Decision No. 214/2000/QD-BTC of December 28, 2000)
implementation Form No.B03-CDT
works, work items Form No.F03A-CDT
according to projects, works, work
items, which are completed and
handed over for use Form No.F03B-CDT
works, work items Form No.F03A-CDT
according to projects, works, work
items, already completed and handed
over for use Form No.F03B-CDT
Report recipients
Units
|
Superior project management boards
|
Investors
|
Investors’ superiors
|
Payment, lending, capital- providing bodies
|
Statistical offices
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
- Investors that set up the project management boards
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Investors that do not set up the project management boards
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Ordinal number
|
Names of vouchers
|
Code
|
I
|
Labor and wage
|
|
1
|
Work day sheet
|
01-LDTL
|
2
|
Wage payment sheet
|
02-LDTL
|
3
|
Work accomplishment certification card
|
03-LDTL
|
4
|
Travel ticket
|
04-LDTL
|
5
|
Vehicle dispatch order
|
05-LDTL
|
6
|
Overtime work ticket
|
06-LDTL
|
7
|
Package contract
|
07-LDTL
|
8
|
Labor accident inspection minutes
|
08-LDTL
|
II
|
Supplies
|
|
9
|
Warehousing bill
|
01-VT
|
10
|
Delivery bill
|
02-VT
|
11
|
Supplies, equipment inspection minutes
|
03-VT
|
12
|
Instrument, tool damage, loss notice
|
04-VT
|
13
|
Supplies, equipment, product inventory record
|
05-VT
|
14
|
Purchased goods list
|
06-VT
|
III
|
Currency
|
|
15
|
Collection bill
|
01-TT
|
16
|
Expenditure bill
|
02-TT
|
17
|
Advance request
|
03-TT
|
18
|
Advance payment paper
|
04-TT
|
19
|
Fund inventory
|
05a-TT
|
20
|
Fund inventory
|
05b-TT
|
IV
|
Fixed assets
|
|
21
|
Fixed asset delivery and reception record
|
01-TSCD
|
22
|
Fixed asset liquidation record
|
02-TSCD
|
23
|
Fixed asset re-valuation record
|
03-TSCD
|
24
|
Fixed asset inventory record
|
04-TSCD
|
V
|
Accounting vouchers issued in other legal documents
|
|
25
|
Invoice (added value)
|
01/GTKT-3LL
|
26
|
Invoice (added value)
|
01/GTKT-2LN
|
27
|
Sale invoice
|
02/GTTT-3LL
|
28
|
Sale invoice
|
02/GTT-2LN
|
29
|
Certificate of severance with social insurance enjoyment
|
C03-BH
|
30
|
List of laborers enjoying short-term social insurance
|
C04-BH
|
31
|
Investment capital withdrawal-cum cash receiving paper
|
C5-01/KB
|
32
|
Investment capital withdrawal-cum transfer, money transfer by mail, telegraph, bank check granting
|
C5-02/KB
|
33
|
Written request for investment capital advance payment
|
C5-03/KB
|
34
|
Bill on payment for completed capital construction volume
|
B01/KB
|
35
|
Schedule of investment capital payment for completed capital construction
|
B02/KB
|
36
|
Written request for investment capital advance
|
B03/KB
|
37
|
Written request for investment capital payment
|
B04/KB
|
38
|
Request for capital advance
|
C10-Q
|
39
|
Capital borrowing agreement
|
C11-Q
|
40
|
Price bill for payment of completed capital construction volume
|
C20-Q
|
41
|
Notice on capital construction investment capital norms
|
|
42
|
Notice on withdrawal of capital construction investment capital norms
|
|
43
|
Record on pre-acceptance test of completed construction and installation volume
|
|
44
|
Record on pre-acceptance test of completed consultancy volume
|
|
45
|
Certification of implemented compensation volume
|
|
46
|
Decisions approving completed settlement of investment capital
...
|
|
Account serial number
|
Account name
|
Notes
|
|
Grade 1
|
Grade 2
|
|
|
|
|
TYPE 1. CURRENT ASSETS CASH
|
|
111
|
|
Cash
|
|
|
1111
|
Vietnamese currency
|
|
|
1112
|
Foreign currency (ies)
|
|
112
|
|
Deposits at Banks, Treasuries
|
|
|
1121
|
Vietnamese currency
|
|
|
1122
|
Foreign currency (ies)
|
|
113
|
|
Money on transfer
|
|
|
1131
|
Vietnamese currency
|
|
|
1132
|
Foreign currency (ies)
|
|
131
|
|
To be collected from customers
|
|
133
|
|
Deductible VAT
|
Detailed according to managerial requirements
|
136
|
|
Internally collectible
|
|
|
1361
|
Internally collectible investment capital
|
|
|
1368
|
Other internally collectible amounts
|
|
138
|
|
Other collectible amounts
|
Detailed according to managerial requirements
|
|
1381
|
Deficit assets awaiting handling
|
|
|
1388
|
Other collectible amounts
|
|
141
|
|
Advance
|
|
151
|
|
Purchased goods en route
|
|
152
|
|
Raw materials, materials
|
|
|
1521
|
Materials in stock
|
|
|
1522
|
Materials delivered to contractors
|
|
|
1523
|
Equipment in stock
|
|
|
1524
|
Equipment sent for assembly
|
|
|
1525
|
Equipment in temporary use
|
|
|
1526
|
Materials, equipment sent for processing
|
|
|
1528
|
Other materials
|
|
153
|
|
Instruments, tools
|
|
154
|
|
Cost of unfinished trial production
|
Applicable to projects with charged trial operation and trial production
|
155
|
|
Finished products
|
Applicable to projects with charged trial operation and trial production
|
|
|
TYPE 2. FIXED ASSETS
|
|
211
|
|
Tangible fixed assets
|
|
213
|
|
Intangible fixed assets
|
|
214
|
|
Fixed asset tear and wear
|
|
|
2141
|
Tangible fixed asset tear and wear
|
|
|
2143
|
Intangible fixed asset tear and wear
|
|
241
|
|
Construction investment cost
|
|
|
2411
|
Unfinished construction investment cost
|
|
|
2412
|
Projects, works, work items, already completed and put to use, awaiting settlement approval
|
|
|
|
TYPE 3. PAYABLE DEBTS
|
|
311
|
|
Short-term loans
|
|
331
|
|
Payable to sellers
|
|
333
|
|
Taxes and amounts payable to the State
|
|
|
3331
|
Payable VAT
|
|
|
|
33311 - Output VAT
|
|
|
|
33312 - VAT on imports
|
|
|
3332
|
Special consumption tax
|
|
|
3333
|
Import tax
|
|
|
3338
|
Other taxes
|
|
|
3339
|
Charges, fees and other payable amounts
|
|
334
|
|
Payable to employees
|
|
336
|
|
Payable internally
|
|
338
|
|
Other payable, remittable amounts
|
|
|
3381
|
Redundant assets awaiting settlement
|
|
|
3382
|
Trade Union fund
|
|
|
3383
|
Social insurance
|
|
|
3384
|
Health insurance
|
|
|
3388
|
Other payable, remittable amounts
|
|
341
|
|
Long-term loans
|
Detailed according to managerial requirement
|
|
|
TYPE 4. SOURCES OF OWNER’S CAPITAL
|
|
412
|
|
Difference resulting from asset revaluation
|
|
413
|
|
Exchange rate difference
|
|
421
|
|
Unhandled revenue/expenditure difference
|
|
441
|
|
Investment capital source
|
|
|
4411
|
State budget capital source
|
|
|
4412
|
Owner’s capital source
|
|
|
4418
|
Other capital sources
|
|
466
|
|
Capital sources already formulating fixed assets
|
|
|
|
TYPE 5. TURNOVER
|
|
511
|
|
Turnover from sale of trial-production products
|
Applicable to charged trial projects with operation, trial operation
|
|
|
TYPE 6. EXPENSES
|
|
642
|
|
Expenses for project management board
|
|
|
|
TYPE 7. INCOME FROM OTHER OPERATIONS
|
|
721
|
|
Income from other operations
|
Detailed according to managerial requirements
|
|
|
TYPE 8. EXPENSES FOR OTHER OPERATIONS
|
|
821
|
|
Expenses for other operations
|
Detailed according to managerial requirements
|
|
|
TYPE 0. ACCOUNTS OUTSIDE SHEET
|
|
001
|
|
Assets hired from outside
|
|
002
|
|
Assets kept for others
|
|
007
|
|
Foreign currencies of various kinds
|
|
008
|
|
Investment capital limit
|
|
Ordinal number
|
Book’s title
|
Form code
|
Used for accounts
|
Accounting book forms
|
||
|
|
|
|
Journal-Ledger
|
Book
-entry voucher |
General Journal
|
1
|
Journal-Ledger
|
S01-CDT
|
All accounts
|
x
|
|
|
2
|
Book-entry voucher
|
S02-CDT
|
|
|
x
|
|
3
|
Book-entry voucher register
|
S03-CDT
|
|
|
x
|
|
4
|
Ledger (form of book-entry voucher)
|
S04-CDT
|
All accounts
|
|
x
|
|
5
|
General Journal
|
S05-CDT
|
All accounts
|
|
|
x
|
6
|
Ledger (form of General Journal)
|
S06-CDT
|
All accounts
|
|
|
x
|
7
|
Cash book
|
S07-CDT
|
Used for cashiers
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cash spending book
|
S08-CDT
|
Account 111
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Bank, Treasury deposit book
|
S09-CDT
|
Account 112
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Warehouse books (or cards)
|
S10-CDT
|
Used for warehouse keepers
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Detail book on materials, instrument, tools, finished products
|
S11-CDT
|
Account 152, 153, 155
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Fixed asset book
|
S12-CDT
|
Account 211, 213
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Asset book according to using units
|
S13-CDT
|
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Trial-production cost book
|
S14-CDT
|
Account 154
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Construction investment cost book
|
S15-CDT
|
Account 241
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Project management board expense book
|
S16-CDT
|
Account 642
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Other expenses book
|
S17-CDT
|
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Detail book on payment to buyers, sellers
|
S18-CDT
|
Account 131, 331
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Foreign currency payment detail book
|
S19-CDT
|
Account 131, 136, 331, 336, 341,...
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Borrowed money detail book
|
S20-CDT
|
Account 311, 341
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Detail book on accounts
|
S21-CDT
|
Account 133, 136, 138, 141, 333, 334, 336, 338, 431, 466,...
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Investment capital source detail book
|
S22-CDT
|
Account 441
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Book on turnover from sale of trial-production products
|
S23-CDT
|
Account 511
|
x
|
x
|
x
|
Ordinalnumber
|
Report’s title
|
Code
|
1
|
Accounting balance sheet
|
B01-CDT
|
2
|
Investment capital source
|
B02-CDT
|
3
|
Investment implementation
|
B03-CDT
|
4
|
Financial report explanation
|
B04-CDT
|
5
|
Investment capital source details
|
F02-CDT
|
6
|
Investment implementation by projects, works, work items
|
F03A-CDT
|
7
|
Settlement of investment capital by projects, works, work items, which are completed and put to use
|
F03B-CDT
|
8
|
Other expenses
|
F03C-CDT
|
9
|
Project management board expenses
|
F03D-CDT
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây