Quyết định 02/2007/QĐ-KTNN của Kiểm toán Nhà nước về việc ban hành Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 02/2007/QĐ-KTNN
Cơ quan ban hành: | Kiểm toán Nhà nước |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2007/QĐ-KTNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành: | 26/06/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 02/2007/QĐ-KTNN
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Số: 02/2007/QĐ-KTNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật kiểm toán nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 916/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 15/9/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về cơ cấu tổ chức của Kiểm toán Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 1053/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 10/11/2006 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc giải thích Khoản 6 Điều 19 của Luật kiểm toán nhà nước;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán và Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán để áp dụng thống nhất trong hoạt động kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
Điều 2.Giao Vụ Chế độ và Kiểm soát Chất lượng kiểm toán, Vụ Pháp chế tổ chức kiểm tra việc thực hiện Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 292/QĐ-KTNN ngày 05/5/2004 của Tổng Kiểm toán Nhà nước về việc ban hành hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán và Quyết định số 280/QĐ-KTNN ngày 02/4/2005 về việc sửa đổi, bổ sung Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán ban hành theo Quyết định số 292/QĐ-KTNN ngày 05/5/2004 của Tổng Kiểm toán Nhà nước.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Kiểm toán Nhà nước, Trưởng đoàn kiểm toán, Tổ trưởng tổ kiểm toán, Kiểm toán viên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Vương Đình Huệ
|
DANH MỤC
HỆ THỐNG MẪU BIỂU HỒ SƠ KIỂM TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-KTNN
ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Tổng Kiểm toán Nhà nước)
Ký hiệu | Tên mẫu biểu |
| NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
Mẫu số 01/KHKT-NSNN | Kế hoạch kiểm toán báo cáo quyết toán NSNN… năm…. (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước) |
Mẫu số 01/BCKT-NSNN | Báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán NSNN… năm…. (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước) |
| NGÂN SÁCH BỘ, NGÀNH |
Mẫu số 01/KHKT-NSBN | Kế hoạch kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm… của Bộ (ngành)… (Áp dụng cho kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các Bộ, ngành) |
Mẫu số 01/BBKT-NSBN | Biên bản kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính của các đơn vị dự toán thuộc Bộ, ngành) |
Mẫu số 02/BBKT-NSBN | Biên bản kiểm toán việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư và XDCB năm… của Ban quản lý dự án… (Áp dụng cho kiểm toán việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư và xây dựng cơ bản của các Ban quản lý dự án thuộc Bộ, ngành) |
Mẫu số 03/BBKT-NSBN | Biên bản kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán doanh nghiệp Nhà nước thuộc Bộ, ngành) |
Mẫu số 01/BCKT-NSBN | Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm… của Bộ (ngành)… (Áp dụng cho kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các Bộ, ngành) |
| NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
Mẫu số 01/KHKT-NSĐP | Kế hoạch kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm… của tỉnh (TP)… (Áp dụng cho kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các tỉnh, thành phố) |
Mẫu số 01/BBKT-NSĐP | Biên bản kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính của các đơn vị dự toán thuộc tỉnh, thành phố) |
Mẫu số 02/BBKT-NSĐP | Biên bản kiểm toán việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm… của Ban quản lý dự án… (Áp dụng cho kiểm toán việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư và xây dựng cơ bản của các Ban quản lý dự án thuộc tỉnh, thành phố) |
Mẫu số 03/BBKT-NSĐP | Biên bản kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh, thành phố) |
Mẫu số 04/BBKT-NSĐP | Biên bản kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm… của huyện (quận, thị xã, TP)… (Áp dụng cho kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh) |
Mẫu số 05/BBKT-NSĐP | Biên bản kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm… của xã (phường, thị trấn)… (Áp dụng cho kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các xã, phường, thị trấn trực thuộc huyện) |
Mẫu số 01/BCKT-NSĐP | Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm… của tỉnh (TP)… (Áp dụng cho kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các tỉnh, thành phố) |
| ĐẦU TƯ, DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH |
Mẫu số 01/KHKT-ĐTDA | Kế hoạch kiểm toán Dự án… (Áp dụng cho kiểm toán Dự án đầu tư và xây dựng cơ bản) |
Mẫu số 01/BBKT-ĐTDA | Biên bản kiểm toán Dự án… (Áp dụng cho kiểm toán Dự án đầu tư và xây dựng cơ bản) |
Mẫu số 01/BCKT-ĐTDA | Báo cáo kiểm toán Dự án… (Áp dụng cho kiểm toán Dự án đầu tư và xây dựng cơ bản) |
Mẫu số 01/KHKT-CTMT | Kế hoạch kiểm toán Chương trình… (Áp dụng cho kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia) |
Mẫu số 01/BBKT-CTMT | Biên bản kiểm toán Chương trình… (Áp dụng cho kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia) |
Mẫu số 01/BCKT-CTMT | Báo cáo kiểm toán Chương trình… (Áp dụng cho kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia) |
| DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC |
Mẫu số 01/KHKT-DNNN | Kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính doanh nghiệp nhà nước) |
Mẫu số 02/KHKT-DNNN | Kế hoạch kiểm toán chi tiết báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho các Tổ kiểm toán Báo cáo tài chính doanh nghiệp nhà nước) |
Mẫu số 01/BBXN-DNNN | Biên bản xác nhận kết quả kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… thuộc công ty … (Áp dụng cho các Tổ kiểm toán tại các đơn vị hạch toán phụ thuộc doanh nghiệp nhà nước được kiểm toán) |
Mẫu số 01/BBKT-DNNN | Biên bản kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính doanh nghiệp nhà nước) |
Mẫu số 01/BCKT-DNNN | Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính doanh nghiệp nhà nước) |
| TỔ CHỨC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG |
Mẫu số 01/KHKT-TCNH | Kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính các tổ chức tài chính, ngân hàng) |
Mẫu số 02/KHKT-TCNH | Kế hoạch kiểm toán chi tiết báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho các Tổ kiểm toán Báo cáo tài chính các tổ chức tài chính, ngân hàng) |
Mẫu số 01/BBKT-TCNH | Biên bản kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính các tổ chức tài chính, ngân hàng) |
Mẫu số 01/BCKT-TCNH | Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính các tổ chức tài chính, ngân hàng) |
| KHỐI AN NINH, QUỐC PHÒNG, TÀI CHÍNH ĐẢNG |
Mẫu số 01/KHKT-CNI | Kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán báo cáo tài chính các đơn vị khối an ninh, quốc phòng và tài chính Đảng) |
Mẫu số 01/BBKT-CNI | Biên bản kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính các đơn vị dự toán thuộc khối an ninh, quốc phòng và tài chính Đảng) |
Mẫu số 01/BCKT-CNI | Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính năm… của… (Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính các đơn vị khối an ninh, quốc phòng và tài chính Đảng) |
| HỒ SƠ CHUNG |
Mẫu số 01/HSKT-KTNN | Kế hoạch kiểm toán chi tiết |
Mẫu số 02/HSKT-KTNN | Nhật ký làm việc của kiểm toán viên |
Mẫu số 03/HSKT-KTNN | Biên bản xác nhận số liệu và tình hình kiểm toán của kiểm toán viên |
Mẫu số 04/HSKT-KTNN | Biên bản xác nhận số liệu và tình hình kiểm toán của tổ kiểm toán viên |
Mẫu số 05/HSKT-KTNN | Biên bản họp tổ kiểm toán |
Mẫu số 06/HSKT-KTNN | Biên bản họp thông báo Dự thảo Biên bản kiểm toán với đơn vị được kiểm toán |
Mẫu số 07/HSKT-KTNN | Biên bản họp Đoàn kiểm toán |
Mẫu số 08/HSKT-KTNN | Tờ trình xin ý kiến về hoạt động kiểm toán |
Mẫu số 09/HSKT-KTNN | Báo cáo kết quả thẩm định Dự thảo Báo cáo kiểm toán của Tổ thẩm định thuộc Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành (khu vực) |
Mẫu số 10/HSKT-KTNN | Biên bản họp thông qua Dự thảo Báo cáo kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành (khu vực) |
Mẫu số 11/HSKT-KTNN | Thông báo kết quả xét duyệt Dự thảo Báo cáo kiểm toán của Lãnh đạo Kiểm toán Nhà nước |
Mẫu số 12/HSKT-KTNN | Báo cáo bảo lưu ý kiến của thành viên Đoàn kiểm toán |
Mẫu số 13/HSKT-KTNN | Công văn gửi Dự thảo Báo cáo kiểm toán |
Mẫu số 14/HSKT-KTNN | Biên bản họp thông báo Dự thảo Báo cáo kiểm toán với đơn vị được kiểm toán |
Mẫu số 15/HSKT-KTNN | Công văn gửi Báo cáo kiểm toán |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
Mẫu số 01/KHKT-NSNN
(áp dụng cho kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-KTNN ngày 26/6/2007
của Tổng Kiểm toán Nhà nước)
Hà Nội, ngày ……… tháng ……… năm ………
MẪU SỐ 01/KHKT-NSNN
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC ******* | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* |
Số: …./KH-KTNN CN… | Hà Nội, ngày… tháng… năm… |
KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
Căn cứ Quyết định số …/QĐ-KTNN ngày …/…/… của Tổng Kiểm toán Nhà nước về việc giao kế hoạch kiểm toán năm …cho các đơn vị trực thuộc Kiểm toán Nhà nước, KTNN chuyên ngành …đã tiến hành khảo sát, thu thập thông tin để lập Kế hoạch kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm …từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…
Phần thứ nhất
KHẢO SÁT VÀ THU THẬP THÔNG TIN
I. MỘT SỐ THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI NĂM…
1. Khái quát tình hình kinh tế - xã hội
Nêu khái quát một số khó khăn, thuận lợi về tình hình kinh tế - xã hội
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng (giảm) …% so với năm trước; trong đó:
- Giá trị sản xuất công nghiệp tăng (giảm) …% so với năm trước;
- Kim ngạch xuất khẩu tăng (giảm) …% so với năm trước;
- Tổng vốn đầu tư toàn xã hội đạt …% GDP;
………
2. Khái quát về thu, chi ngân sách nhà nước (theo số liệu Chính phủ báo cáo Quốc hội)
2.1. Tổng thu NSNN trên địa bàn
a) Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước …., trong đó:
(Chi tiết một số chỉ tiêu chủ yếu), như:
- Thu nội địa (không kể dầu thô);
- Thu từ dầu thô;
- Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu;
- Thu viện trợ không hoàn lại.
b) Thu kết chuyển từ năm trước chuyển sang;
c) Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước;
d) Các khoản vay nước ngoài về cho vay lại.
2.2. Tổng chi ngân sách nhà nước
a) Chi trong cân đối ngân sách nhà nước ….., trong đó:
(Chi tiết một số chỉ tiêu thu chủ yếu), như:
- Chi đầu tư phát triển;
- Chi trả nợ viện trợ;
- Chi thường xuyên, trong đó:
+ Chi giáo dục - đào tạo;
+ Chi y tế;
+ Chi khoa học, công nghệ và môi trường;
+ Chi hành chính, đảng, đoàn thể;
+ Chi sự nghiệp kinh tế.
………
b) Chi chuyển nguồn sang năm sau;
.........
II. MỘT SỐ THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Nêu khái quát về thực trạng công tác thẩm định, xét duyệt và tổng hợp báo cáo quyết toán NSNN lấy thông tin từ kết quả kiểm toán các bộ, ngnàh, các tỉnh trong năm.
III. XÁC ĐỊNH TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO KIỂM TOÁN
1. Đối với Kiểm toán Báo cáo quyết toán thu NSNN:
- Tập trung vào các chỉ tiêu thu chủ yếu và các chỉ tiêu không hoàn thành có số quyết toán vượt cao so với số dự toán đầu năm được Quốc hội phê chuẩn;
- Căn cứ vào thông tin về tình hình quản lý thu NSNN của năm kiểm toán để dự kiến một số rủi ro chủ yếu.
2. Đối với Kiểm toán Báo cáo quyết toán chi NSNN:
- Tập trung vào các lĩnh vực đang được các cơ quan chức năng của Nhà nước và xã hội quan tâm; các chỉ tiêu chi có số quyết toán vượt cao so với số dự toán đầu năm được Quốc hội phê chuẩn;
- Căn cứ vào thông tin về tình hình quản lý thu NSNN của năm kiểm toán để dự kiến một số rủi ro chủ yếu.
Phần thứ hai
KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
I. MỤC TIÊU KIỂM TOÁN
- Xác định tổng thể tính trung thực và hợp pháp của Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm…;
- Kiểm tra việc tuân thủ Luật ngân sách nhà nước, các Nghị quyết của Quốc hội và các văn bản pháp luật trong quản lý điều hành và sử dụng ngân sách nhà nước.
II. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG VÀ GIỚI HẠN KIỂM TOÁN
- Kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm…;
- Các đơn vị được kiểm toán:
+ Bộ Kế hoạch và đầu tư: Vụ Tổng hợp
+ Bộ Tài chính: Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ Hành chính sự nghiệp, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính đối ngoại, Kho bạc nhà nước, Tổng cục thuế; Tổng cục Hải quan; Cục tài chính doanh nghiệp…;
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN
1. Nội dung kiểm toán
1.1. Về quyết toán thu NSNN
1.1.1. Do ngành Hải quan quản lý:
- Phân tích, đánh giá công tác lập và giao dự toán thu thuế xuất nhập khẩu.
- Đánh giá phân tích kết quả thực hiện dự toán thu thuế xuất nhập khẩu theo từng sắc thuế (thuế xuất nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu, thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu); xác định nguyên nhân đạt, không đạt dự toán;
- Xác định số thuế xuất, nhập khẩu thực hiện năm… (có đối chiếu chi tiết số thu giữa Báo cáo quyết toán NSNN với số liệu của Tổng cục Hải quan và Kho bạc nhà nước);
- Xác định số thuế nợ đọng cuối năm ngân sách năm…, phân tích và đánh giá số thuế nợ đọng: nợ không có khả năng thu hồi…
1.1.2. Do ngành Thuế quản lý:
- Phân tích, đánh giá công tác lập và giao dự toán thu ngân sách.
- Đánh giá, phân tích kết quả thực hiện dự toán thu NSNN ở các lĩnh vực và theo sắc thuế, phí; xác định nguyên nhân đạt, không đạt dự toán;
- Xác định số thu nội địa theo các lĩnh vực và theo sắc thuế, phí (đối chiếu số liệu Báo cáo quyết toán NSNN với số liệu của Tổng cục thuế và Kho bạc nhà nước);
- Xác định số thuế nợ đọng cuối năm …, phân tích và đánh giá số thuế nợ đọng: nợ luân chuyển, nợ không có khả năng thu hồi…;
- Kiểm tra việc chấp hành chính sách, chế độ trong việc thực hiện miễn giảm thuế, khoanh nợ, xóa nợ, thực hiện các Luật thuế.
1.1.3. Thu việc trợ: Xác định tổng số viện trợ (đối chiếu số liệu giữa Báo cáo quyết toán NSNN với số liệu báo cáo của KBNN, báo cáo của Vụ Tài chính đối ngoại).
1.1.4. Các khoản thu chuyển nguồn: Đối chiếu với số liệu quyết toán năm trước.
1.1.5. Các khoản vay đầu tư cơ sở hạ tầng NSĐP: Xác định tổng số vay đầu tư cơ sở hạ tầng trong năm và số dư nợ đến hết năm …. của các tỉnh, thành phố.
1.1.6. Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước: Xác định tổng số thu quản lý qua ngân sách nhà nước và chi tiết theo từng khoản thu.
1.1.7. Các khoản vay về cho vay lại: Xác định tổng số vay (đối chiếu số liệu Báo cáo quyết toán NSNN với số liệu báo cáo của KBNN, báo cáo của Vụ Tài chính đối ngoại).
1.1.8. Các khoản vay bù đắp bội chi ngân sách: Xác định tổng số vay trong nước, vay ngoài nước trong năm; trong đó số đưa vào cân đối ngân sách (đối chiếu số liệu Báo cáo quyết toán NSNN với số liệu báo cáo của KBNN, báo cáo của Vụ Tài chính đối ngoại).
1.1.9. Dư nợ vay của Chính phủ, dư nợ vay quốc gia đến hết năm….
1.1.10. Các khoản tạm thu, tạm giữ chưa đưa vào quyết toán NSNN.
1.1.11. Các quỹ ngoài ngân sách, như quỹ cổ phần hóa; quỹ dự trữ tài chính….
………
1.2. Quyết toán chi NSNN
1.2.1. Chi đầu tư phát triển
- Phân tích, đánh giá công tác lập và giao dự toán chi đầu tư phát triển, lưu ý việc điều chỉnh bổ sung dự toán NSTW (thẩm quyền và nguồn sử dụng);
- Đánh giá phân tích kết quả thực hiện dự toán đầu tư phát triển, xác định nguyên nhân vuợt dự toán.
1.2.2. Chi thường xuyên
- Phân tích, đánh giá công tác lập và giao dự toán chi thường xuyên, lưu ý việc điều chỉnh bổ sung dự toán NSTW (thẩm quyền và nguồn sử dụng);
- Đánh giá phân tích kết quả thực hiện dự toán theo từng lĩnh vực; xác định nguyên nhân (khách quan, chủ quan) đạt, không đạt dự toán theo từng lĩnh vực;
- Xác định số chi thường xuyên (đối chiếu với báo cáo quyết toán của các bộ, ngành trung ương và báo cáo quyết toán của các tỉnh, thành phố), lưu ý một số lĩnh vực mà cơ quan của Quốc hội, xã hội quan tâm.
1.2.3. Chi trả nợ viện trợ:
- Xác định tổng số chi trả nợ nước ngoài (đối chiếu số liệu giữa Báo cáo quyết toán NSNN với số liệu báo cáo của KBNN, báo cáo của Vụ Tài chính đối ngoại);
- Xác định tổng số chi trả nợ trong nước (đối chiếu số liệu Báo cáo quyết toán NSNN với số liệu báo cáo của KBNN).
1.2.4. Các khoản chi chuyển nguồn: Xác định tổng số chi chuyển nguồn và chi tiết từng nội dung chi và tính xác thực của chi tiêu này.
1.2.5. Chi trích lập quỹ dự trữ tài chính: Xác định tổng số trích lập và tình hình sử dụng quỹ dự trữ tài chính.
1.2.6. Các khoản chi ngân sách từ nguồn thu quản lý qua NSNN: Xác định tổng số chi quản lý qua ngân sách nhà nước và chi tiết theo từng lĩnh vực (đối chiếu với từng nguồn nguồn thu quản lý qua NSNN).
1.2.7. Các khoản chi cho vay từ nguồn vay nước ngoài về cho vay lại: Xác định tổng số cho vay (đối chiếu số liệu giữa Báo cáo quyết toán NSNN với số liệu báo cáo của KBNN, báo cáo của Vụ Tài chính đối ngoại).
1.2.8. Chi bổ sung từ NSTW cho các tỉnh: Xác định tổng số bổ sung cân đối, bổ sung theo mục tiêu, bổ sung thưởng vượt thu, chú ý kiểm tra căn cứ thưởng vượt thu.
1.2.9. Các khoản chi ứng trước cho năm sau.
………
2. Phương pháp kiểm toán
- Tính toán, phân tích các chỉ tiêu trong Báo cáo quyết toán NSNN, lưu ý tính toán, phân tích cụ thể chi tiết các khoản thu, chi một phần tập hợp vào các chỉ tiêu thu, chi cân đối ngân sách, một phần tập hợp vào các chỉ tiêu thu, chi quản lý qua ngân sách; Xác định một số chỉ tiêu chi tiết như thu doanh nghiệp nhà nước, thu khác, chi hành chính, chi khác…
- So sánh, phân tích, đánh giá giữa số thực hiện và dự toán; lưu ý phân tích đánh giá nguyên nhân các chỉ tiêu thu, chi không đạt hoặc vượt dự toán và các khoản chi ngân sách trung ương được bổ sung ngoài dự toán đầu năm được Quốc hội phê chuẩn;
- So sánh đối chiếu số liệu tổng hợp và chi tiết;
- So sánh, đối chiếu giữa một số chỉ tiêu Báo cáo quyết toán NSNN với:
+ Báo cáo quyết toán của một số bộ, cơ quan trung ương (các đơn vị dự toán cấp I của ngân sách trung ương và báo cáo quyết toán của một số tỉnh, thành phố;
+ Báo cáo của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài chính (KBNN, Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Vụ Đầu tư XDCB, Vụ Tài chính đối ngoại…).
+ Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán năm ….. của các bộ, cơ quan trung ương (các đơn vị dự toán cấp I của ngân sách trung ương) và báo cáo quyết toán của một số tỉnh, thành phố.
IV. KẾ HOẠCH NHÂN SỰ VÀ TỔ CHỨC BIÊN CHẾ ĐOÀN KIỂM TOÁN
Căn cứ vào khối lượng công việc và khả năng kiểm toán viên, dự kiến biên chế đoàn kiểm toán Báo cáo quyết toán NSNN năm ….. như sau:
1. Lãnh đạo đoàn
2. Các tổ kiểm toán
3. Kiểm toán viên
V. THỜI GIAN KIỂM TOÁN
VI. DỰ KIẾN KINH PHÍ VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN VẬT CHẤT CẦN THIẾT KHÁC
1. Kinh phí trực tiếp
2. Trang thiết bị
Kế hoạch kiểm toán đã được lãnh đạo KTNN phê duyệt ngày ….. tháng ….. năm ….. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc thay đổi phải được sự đồng ý bằng văn bản của lãnh đạo KTNN.
Nơi nhận: - Lãnh đạo KTNN; - Đoàn Kiểm toán Nhà nước; - Vụ Tổng hợp; - Vụ Pháp chế; - Văn phòng KTNN (Phòng TKTH, Phòng Tài vụ); - …. - Lưu: VT, KTNN chuyên ngành… | KIỂM TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
Mẫu số 01/BCKT-NSNN
(Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-KTNN
ngày 26/6/2007 của Tổng Kiểm toán Nhà nước)
Hà Nội, ngày ……… tháng ……… năm ………
MẪU SỐ 01/BCKT-NSNN
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC ******* | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* |
| Hà Nội, ngày… tháng… năm… |
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
Thực hiện Quyết định số …/QĐ-KTNN ngày …/…/… của Tổng Kiểm toán Nhà nước về việc kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm …, Đoàn KTNN thuộc KTNN chuyên ngành …đã tiến hành kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm … do Bộ Tài chính lập từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…
1. Nội dung kiểm toán (Ghi theo Quyết định kiểm toán của Tổng KTNN).
2. Phạm vi và giới hạn kiểm toán
- Tên đơn vị được kiểm toán:……
- Năm ngân sách được kiểm toán:……
- Giới hạn kiểm toán: Nêu các giới hạn về nội dung các chỉ tiêu mà đoàn KTNN không thực hiện kiểm toán bởi những lý do (khách quan, chủ quan).
3. Căn cứ kiểm toán
- Luật kiểm toán nhà nước, Luật NSNN, Luật kế toán và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan;
- Hệ thống chuẩn mực kiểm toán, Quy trình kiểm toán, Quy chế Tổ chức và hoạt động Đoàn kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước;
Báo cáo kiểm toán được lập trên cơ sở các bằng chứng kiểm toán, Biên bản xác nhận số liệu của các đơn vị được kiểm toán, Báo cáo quyết toán NSNN năm ….. Báo cáo kiểm toán gồm các nội dung cơ bản sau:
Phần thứ nhất
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
I. KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NSNN
Đơn vị tính: …..
STT | Nội dung | Dự toán | Số quyết toán | Số kiểm toán | Chênh lệch | ||
Số tiền | Tỷ lệ | Số tiền | Tỷ lệ | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 | 5=4/1 | 6=4-2 |
A | Thu NSNN |
|
|
|
|
|
|
I | Thu theo dự toán Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nội địa (không kể dầu thô) |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu cân đối NSNN từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
III | Thu huy động đầu tư theo K3 Đ8 Luật NSNN |
|
|
|
|
|
|
IV | Thu chuyển nguồn NSTW năm trước |
|
|
|
|
|
|
V | Số thu chuyển nguồn từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
VI | Chênh lệch thu chi ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
|
B | Chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
I | Chi cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi trả nợ và viện trợ |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
4 | Cho bổ sung tăng quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ tài chính cho DNKD xăng dầu NK… |
|
|
|
|
|
|
6 | Chi tinh giảm biên chế |
|
|
|
|
|
|
7 | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
II | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
III | Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
|
|
|
|
|
|
C | Cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
|
1 | Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
|
2 | Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW (Bội chi NS) |
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP |
|
|
|
|
|
|
* Nguyên nhân chênh lệch:
II. KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NSNN
1. Kiểm toán báo cáo quyết toán thu NSNN
Đơn vị tính: …..
STT | Nội dung | Dự toán | Số quyết toán | Số kiểm toán | Chênh lệch | ||
Số tiền | Tỷ lệ | Số tiền | Tỷ lệ | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 | 5=4/1 | 6=4-2 |
A | Thu NSNN theo dự toán Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
I | Thu nội địa (không kể dầu thô) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu từ kinh tế quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế CTN và dịch vụ ngoài QD |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
|
|
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
7 | Thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu phí xăng dầu |
|
|
|
|
|
|
9 | Các loại phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
10 | Các khoản thu về nhà đất |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| - Thu tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
|
| - Thu giao quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| - Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
11 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
II | Thu dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu cân đối NSNN từ xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 | Hoàn thuế |
|
|
|
|
|
|
IV | Thu việc trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
B | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
C | Huy động khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
|
|
|
D | Thu kết chuyển |
|
|
|
|
|
|
I | Thu chuyển nguồn từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
II | Chênh lệch thu chi NSĐP năm trước |
|
|
|
|
|
|
| Tồng thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
|
* Nguyên nhân chênh lệch:
2. Kiểm toán báo cáo quyết toán chi NSNN
Đơn vị tính: …..
STT | Nội dung | Dự toán | Số quyết toán | Số kiểm toán | Chênh lệch | ||
Số tiền | Tỷ lệ | Số tiền | Tỷ lệ | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 | 5=4/1 | 6=4-2 |
| Chi cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
| Chi đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
| Chi từ nguồn thu để lại cho NSĐP |
|
|
|
|
|
|
| Chi từ nguồn thu quảng cáo truyền hình |
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho dầu khí từ lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
|
| Chi đầu tư XDCB khác (ghi thu, ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung quỹ hỗ trợ XK… |
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp bổ sung vốn điều lệ Quỹ Hỗ trợ phát triển… |
|
|
|
|
|
|
4 | Cho vay tôn nền làm nhà |
|
|
|
|
|
|
5 | Bù lãi suất tín dụng, hỗ trợ vốn cho DN công ích |
|
|
|
|
|
|
6 | Bổ sung hỗ trợ vốn DNNN |
|
|
|
|
|
|
7 | Chi dự trữ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
8 | Chi bổ sung quỹ Quốc gia giải quyết việc làm |
|
|
|
|
|
|
9 | Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
|
|
|
|
|
10 | Chi chương trình Biển Đông, hải đảo |
|
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ và viện trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Trả nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
2 | Trả nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
3 | Viện trợ |
|
|
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
1 | Cho quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi an ninh |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
5 | Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
6 | Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
11 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
12 | Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
13 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
14 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
|
|
|
|
|
15 | Chi hỗ trợ cân đối ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
16 | Chi Ngân sách khác |
|
|
|
|
|
|
IV | Hỗ trợ tài chính cho DNKD xăng dầu NK |
|
|
|
|
|
|
V | Chi tỉnh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
VI | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
VII | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
* Nguyên nhân chênh lệch:
III. KIỂM TOÁN BÁO CÁO CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
IV. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH NSNN
1. Lập dự toán ngân sách nhà nước:
2. Chấp hành ngân sách nhà nước (theo số liệu Kiểm toán xác định)
2.1. Thu NSNN:
- Đánh giá việc chấp hành thu NSNN khái quát và theo từng chỉ tiêu thu chủ yếu; đặc biệt các chỉ tiêu thu không hoàn thành hoặc vượt cao so với dự toán;
- Đánh giá việc huy động theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN;
- Đánh giá tình hình nợ đọng thuế hải quan, thuế nội địa.
2.2. Chi ngân sách nhà nước:
- Đánh giá việc chấp hành chi NSNN khái quát và theo từng chỉ tiêu chi chủ yếu; đặc biệt các chỉ tiêu chi không hoàn thành hoặc vượt cao so với dự toán;
- Đánh giá việc sử dụng dự phòng và tăng thu của NSTW, NSĐP, trong đó trọng tâm là NSTW;
- Đánh giá việc sử dụng các khoản chi chuyển nguồn năm trước chuyển sang và đánh giá việc chuyển nguồn sang năm sau;
- Đánh giá việc ghi thu ghi chi của NSTW.
2.3. Quỹ dự trữ tài chính:
Đánh giá việc sử dụng quỹ dự trữ tài chính.
2.4. Các quỹ ngoài ngân sách (Quỹ sắp xếp cổ phần hóa doanh nghiệp, Quỹ Hỗ trợ lao động dôi dư…):
Đánh giá việc sử dụng các quỹ ngoài ngân sách do bộ Tài chính quản lý.
2.5. Chi ứng trước dự toán:
- Đánh giá việc thu hồi kinh phí ứng trước từ các năm trước;
- Đánh giá việc ứng trước dự toán các năm sau.
3. Dư nợ Chính phủ
Đánh giá dư nợ Chính phủ.
V. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KẾ TOÁN, QUYẾT TOÁN NSNN
Đánh giá việc chấp hành kế toán, quyết toán NSNN
1. Về hệ thống mẫu biểu, chỉ tiêu kế toán và quyết toán
2. Về hạch toán kế toán
3. Về tính chính xác Báo cáo quyết toán NSNN
Phần thứ hai
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾT LUẬN
- Công tác quản lý và điều hành ngân sách
- Công tác kế toán và quyết toán ngân sách
- Các chế độ hiện hành chưa hợp lý
……
II. KIẾN NGHỊ
1. Đối với Bộ Tài chính
- Kiến nghị xử lý tài chính
- Kiến nghị về công tác quản lý và điều hành ngân sách
- Kiến nghị về công tác kế toán và quyết toán ngân sách
- Kiến nghị bổ sung sửa đổi các chế độ do Bộ Tài chính ban hành
……
2. Đối với Chính phủ
3. Đối với Quốc hội
Báo cáo kiểm toán Báo cáo quyết toán NSNN năm ….. gồm ….. trang, từ trang ….. đến trang ….. và các phụ biểu số từ số ….. đến số ….. là bộ phận không tách rời Báo cáo kiểm toán này.
TRƯỞNG ĐOÀN KTNN (Ký, ghi rõ họ tên và số hiệu thẻ KTV NN) | TL. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KIỂM TOÁN TRƯỞNG KTNN CN… (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
NGÂN SÁCH, TIỀN VÀ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC NĂM…
CỦA…
Mẫu số 01/KHKT-NSBN
(Áp dụng cho kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các Bộ, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-KTNN
ngày 26/6/2007 của Tổng Kiểm toán Nhà nước)
Hà Nội, ngày ……… tháng ……… năm ………
MẪU SỐ 01/KHKT-NSBN
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC ******* | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* |
Số: …./KH-KTNN CN… | Hà Nội, ngày… tháng… năm… |
KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
NGÂN SÁCH, TIỀN VÀ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC NĂM…
CỦA BỘ (NGÀNH)…
Căn cứ Quyết định số …/QĐ-KTNN ngày …/…/… của Tổng Kiểm toán Nhà nước về việc giao kế hoạch kiểm toán năm …cho các đơn vị trực thuộc Kiểm toán Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành …đã tiến hành khảo sát và lập kế hoạch kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm … của Bộ (ngành) từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…
Phần thứ nhất:
KHẢO SÁT VÀ THU THẬP THÔNG TIN
I. MỘT SỐ THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ BỘ (NGÀNH)…
1. Chức năng, nhiệm vụ chính.
2. Tóm tắt cơ cấu tổ chức bộ máy.
II. MỘT SỐ THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÀ TÌNH HÌNH THANH TRA, KIỂM TRA, KIỂM TOÁN TẠI ĐƠN VỊ
1. Môi trường kiểm soát
- Hệ thống văn bản chỉ đạo và điều hành ngân sách của Bộ, ngành; quy chế quản lý tài chính,…
- Mối quan hệ phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong hệ thống kiểm soát nội bộ;
- Hệ thống thông tin quản lý ngân sách: Các loại báo cáo phục vụ công tác tài chính, ngân sách.
2. Tổ chức bộ máy kiểm soát nội bộ
Chức năng nhiệm vụ, quy chế tổ chức và hoạt động của tổ chức Thanh tra, Kiểm toán nội bộ của đơn vị kiểm toán và các đơn vị trực thuộc.
3. Hoạt động của bộ máy kiểm soát nội bộ trong năm
- Số lượng các đơn vị được thanh tra, kiểm tra;
- Nội dung và kết quả thanh tra, kiểm tra.
4. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
- Tính đầy đủ và hiệu lực của bộ máy kiểm soát nội bộ, của những quy trình kiểm soát nội bộ cụ thể, hệ thống thông tin cho quản lý tài chính;
- Đánh giá về cơ chế hoạt động kiểm soát của bộ máy kiểm soát nội bộ; rút ra những khó khăn, thuận lợi của hoạt động kiểm soát nội bộ.
5. Tình hình thanh tra, kiểm tra, kiểm toán tại đơn vị (nếu có)
- Đơn vị tiến hành thanh tra;
- Đơn vị được thanh tra kiểm tra;
- Kết quả thanh tra, kiểm tra;
- Kết quả kiểm toán kỳ trước.
III. MỘT SỐ THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CỦA BỘ, NGÀNH
1. Phân cấp quản lý tài chính
(Nếu đơn vị thực hiện phân cấp theo quy định thì ghi đơn vị đã thực hiện phân cấp theo quy định và chỉ ghi thêm những phân cấp mang tính đặc thù)
1.1. Chi đầu tư phát triển:
- Chi đầu tư XDCB
+ Quản lý nhà nước về đầu tư XDCB (thẩm tra phê duyệt dự án, thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán…)
+ Quản lý thực hiện dự án
+ Cấp phát vốn
- Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp
1.2. Chi thường xuyên
- Nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan tài chính tổng hợp của Bộ, ngành (Vụ KH-TC,…) trong quản lý ngân sách.
- Trách nhiệm, nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành trong quản lý và sử dụng ngân sách (đơn vị dự toán, đơn vị sự nghiệp có thu,…).
1.3. Chi chương trình mục tiêu
1.4. Quản lý thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động SXKD.
2. Các đơn vị dự toán, các Ban QLDA, DNNN trực thuộc Bộ (ngành)
2.1. Các đơn vị dự toán
Tổng số các đơn vị dự toán, trong đó nêu rõ bao nhiêu đơn vị dự toán cấp I, dự toán cấp II, dự toán cấp III, số lượng các đơn vị sự nghiệp thực hiện tự chủ tài chính, các đơn vị thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính.
2.2. Các Ban quản lý dự án
Số lượng các Ban quản lý dự án trực thuộc Bộ (các ban chuyên nghiệp giúp Bộ quản lý một số lượng nhất định vốn đầu tư).
Số lượng các Ban quản lý dự án trực thuộc chủ đầu tư (các ban không chuyên thành lập theo từng dự án giúp chủ đầu tư quản lý dự án).
2.3. Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ…
Số lượng các DNNN 100% vốn nhà nước …;
Số lượng các công ty cổ phần có trên 50% vốn nhà nước.
3. Quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
3.1. Chi đầu tư phát triển
- Chi đầu tư XDCB
+ Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư: (Phụ biểu số 04/KHKT-NSBN).
+ Công tác đấu thầu, chỉ định thầu: Số lượng công trình và tên công trình (Phụ biểu số 04a/KHKT-NSBN).
+ Công tác quyết toán vốn đầu tư và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư. (Phụ biểu số 05/KHKT-NSBN).
- Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp nhà nước (DNNN)
Số lượng DNNN được hỗ trợ, ghi cụ thể số tiền hỗ trợ cho từng doanh nghiệp.
3.2. Chi thường xuyên
- Việc lập, phân bổ và giao dự toán của Bộ, ngành và các đơn vị dự toán. Chi tiết việc phân bổ dự toán cho từng đơn vị (Phụ biểu số 06/KHKT-NSBN).
- Việc quản lý, sử dụng và quyết toán theo các nguồn kinh phí (Phụ biểu số 03/KHKT-NSBN), cụ thể:
+ Nguồn NSNN cấp cho Bộ, ngành để cấp cho các đơn vị trực thuộc (dự toán, quyết toán), trong đó:
Loại … (dự toán, quyết toán) …
Loại … (dự toán, quyết toán) …
+ Nguồn viện trợ: Tổng số nguồn viện trợ (dự toán, quyết toán), số lượng các đơn vị quản lý, sử dụng viện trợ.
- Việc thực hiện các định mức chi tiêu cho Bộ, ngành, nêu rõ những điểm chưa phù hợp, còn bất cập.
3.3. Chi chương trình mục tiêu (CTMT): Tổng kinh phí các CTMT do Bộ quản lý và sử dụng, chi tiết từng nguồn kinh phí CTMT.
3.4. Thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất knh doanh
Tổng số các khoản thu, số lượng các đơn vị quản lý, sử dụng phí, lệ phí, thu sự nghiệp được bổ sung kinh phí hoạt động.
3.5. Các khoản thu khác: Tổng số các khoản thu, số lượng các đơn vị có các khoản thu khác.
3.6. Việc xử lý số dư dự toán.
……
4. Tình hình tài chính của các doanh nghiệp thuộc Bộ (ngành)
Tình hình tài chính của các DNNN trực thuộc Bộ (ngành) ….. (Phụ biểu số 07/KHKT-NSBN).
IV. XÁC ĐỊNH TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO KIỂM TOÁN
1. Trọng yếu kiểm toán
Xác định trọng điểm cần tập trung kiểm toán theo từng kĩnh vực:
1.1. Chi đầu tư phát triển
1.2. Chi hoạt động thường xuyên
1.3. Chi các chương trình mục tiêu
1.4. Thu sự nghiệp và các khoản thu khác
2. Rủi ro kiểm toán
Trên cơ sở kết quả kiểm tra của hệ thống kiểm soát nội bộ, đánh giá mức độ hiệu quả, hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ để dự báo những rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát ở từng lĩnh vực theo từng loại và mức độ:
2.1. Rủi ro tiềm tàng
2.2. Rủi ro kiểm soát
Phần thứ hai
KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
I. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN
1. Mục tiêu kiểm toán
Căn cứ vào mục tiêu chung của KTNN, kết quả khảo sát (trọng yếu, rủi ro đã xác định) để xác định mục tiêu cụ thể của cuộc kiểm toán trên cơ sở mục tiêu chung là:
1.1. Xác nhận tính đúng đắn và trung thực của Báo cáo quyết toán ngân sách của Bộ, ngành và các đơn vị dự toán thuộc, trực thuộc; sự phù hợp của các báo cáo với các chuẩn mực kế toán, chuẩn mực báo cáo.
1.2. Đánh giá tính tuân thủ hệ thống các văn bản về quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước của các khoản thu (thu sự nghiệp, thu dịch vụ, thu phí, lệ phí); các khoản chi (cụ thể ở từng lĩnh vực: chi đầu tư phát triển, cho hoạt động, chương trình mục tiêu).
1.3. Đánh giá tính kinh tế, tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước.
2. Nội dung kiểm toán
2.1. Chi đầu tư phát triển
- Chi đầu tư XDCB
+ Kiểm toán tổng hợp: Phân tích, đánh giá quy hoạch tổng thể, nhu cầu về đầu tư, đánh giá căn cứ lập và phân bổ vốn đầu tư, cơ cấu vốn đầu tư, hiệu quả đầu tư, tình hình phê duyệt quyết toán vốn đầu tư, nợ đọng vốn đầu tư,…
+ Kiểm toán các BQLDA và các dự án: Trình tự, thủ tục đầu tư, hồ sơ dự án từ khâu chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, quyết toán bàn giao dự án đưa công trình vào sử dụng so với các quy định của pháp luật.
- Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN.
2.2. Chi thường xuyên
- Đánh giá việc lập và phân bổ dự toán
- Việc chấp hành dự toán của các khoản chi; việc tuân thủ các định mức chi.
- Tính hợp pháp, hợp lệ của các chứng từ chi.
- Việc tuân thủ các chính sách, chế độ của Nhà nước trong chi tiêu ngân sách.
- Tính tiết kiệm và hiệu quả của các khoản chi.
- Công tác hạch toán kế toán và lập Báo cáo quyết toán.
2.3. Chi chương trình mục tiêu
2.4. Hoạt động thu, chi sự nghiệp (Phụ biểu số 07/KHKT-NSBN)
2.5. Tình hình tài chính và chấp hành kỷ luật thu nộp NSNN của các DNNN (đối với các Bộ, ngành có các DNNN trực thuộc, trừ các Tổng công ty 90; 91) (Phụ biểu số 08/KHKT-NSBN).
……
3. Phương pháp kiểm toán
Tùy thuộc vào tính chất, nội dung của các khoản thu, chi để lựa chọn phương pháp kiểm toán thích hợp.
II. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG VÀ GIỚI HẠN KIỂM TOÁN
1. Phạm vi kiểm toán
- Niên độ kiểm toán
- Xác định tóm tắt các lĩnh vực sẽ được kiểm toán (lĩnh vực xác định theo nội dung nguồn kinh phí).
- Các hoạt động sẽ được kiểm toán (tính chất của hoạt động).
2. Đơn vị được kiểm toán
- Nêu khái quát căn cứ chọn mẫu kiểm toán
- Kiểm toán tổng hợp tại các Vụ, Cục,…
- Kiểm toán chi tiết tại các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc. Tỷ trọng và cơ cấu các đơn vị được kiểm toán trên tổng số (Phụ biểu số 01/KHKT-NSBN).
3. Giới hạn kiểm toán: Những lĩnh vực không kiểm toán; hoặc không kiểm tra đối chiếu… tại thời điểm kiểm toán.
III. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI HẠN KIỂM TOÁN
1. Địa điểm kiểm toán
Tùy theo tính chất của cuộc kiểm toán đoàn kiểm toán sẽ bố trí cụ thể
2. Thời hạn kiểm toán
Tùy thuộc vào phạm vi, quy mô và tính chất của cuộc kiểm toán để xác định thời gian kiểm toán cho phù hợp.
IV. TỔ CHỨC BIÊN CHẾ CỦA ĐOÀN KIỂM TOÁN
Căn cứ vào khối lượng công việc và năng lực kiểm toán viên, Đoàn KTNN tại Bộ (ngành) … bố trí lãnh đạo đoàn, các tổ kiểm toán và đơn vị được kiểm toán như sau:
1. Trưởng đoàn và các Phó Trưởng đoàn
2. Các thành viên đoàn kiểm toán (Phụ biểu số 02/KHKT-NSBN).
V. DỰ KIẾN KINH PHÍ VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN VẬT CHẤT CHO HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN KIỂM TOÁN
1. Kinh phí trực tiếp
- Công tác phí (Tiền tàu xe, máy bay, lưu trú);
- Tiền phòng nghỉ;
- Chi phí bằng tiền khác.
(Căn cứ vào số lượng KTV, chế độ được sử dụng loại phương tiện vận tải, chế độ công tác phí của Nhà nước để lập dự toán).
2. Trang thiết bị
- Ô tô phục vụ đi lại cho đoàn;
- Văn phòng phẩm phục vụ cho hoạt động kiểm toán;
- Thuê tư vấn (nếu có);
- Các trang thiết bị khác.
Kế hoạch kiểm toán đã được lãnh đạo KTNN phê duyệt ngày … tháng … năm … Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc thay đổi phải được sự đồng ý bằng văn bản của lãnh đạo KTNN.
Nơi nhận: - Lãnh đạo KTNN; - Đoàn KTNN; - Vụ Tổng hợp; - Vụ Pháp chế; - Văn phòng KTNN (Phòng TK-TH, Phòng Tài vụ); - ….. - Lưu: VT, KTNN chuyên ngành.... | KIỂM TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ BIỂU SỐ 01/KHKT-NSBN
CÁC ĐƠN VỊ DỰ KIẾN CHỌN KIỂM TOÁN
I. KIỂM TOÁN TỔNG HỢP
1. Vụ Kế hoạch – Tài chính
2. Vụ …
II. KIỂM TOÁN CHI TIẾT
1. Tại các đơn vị dự toán, đơn vị HCSN
Đơn vị tính: …..
TT | Đơn vị | KP năm trước chuyển sang | DT được giao trong năm | Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (hoặc ước thực hiện) | ||||
Tổng số | Trong đó | |||||||
NSNN | khác | |||||||
NSNN giao | Phí, lệ phí | Viện trợ | ||||||
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại các dự án ĐTXHCB
Đơn vị tính: …..
TT | Tên dự án | Dự Toán | Quyết toán A - B | Chủ đầu tư đề nghị quyết toán | Quyết toán được duyệt | Ghi chú |
1 | … |
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
3. Tại các DNNN thuộc Bộ, ngành
Đơn vị tính: …..
TT | Đơn vị | Doanh thu | Chi phí | Lãi (lỗ) | Các khoản phải nộp ngân sách | Ghi chú |
1 | … |
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02/KHKT-NSBN
KẾ HOẠCH CHI TIẾT VỀ THỜI GIAN, NHÂN SỰ
Tổ | Danh sách Kiểm toán viên | Số hiệu thẻ KTVNN | Chức danh | Đơn vị được kiểm toán | Địa điểm (Nơi đơn vị đóng trụ sở) | Thời gian kiểm toán | ||
Tổng số (ngày) | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | ||||||
Tổ 1 | - Ông Nguyễn Văn A - Ông Trần Văn B - … |
| Tổ trưởng KTV | Đơn vị A |
|
|
|
|
Tổ 2 | - Ông … |
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03/KHKT-NSBN
TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ NĂM[1]…
CỦA …
Đơn vị tính: …..
STT | Nguồn kinh phí Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số | Ngân sách nhà nước | Nguồn khác | |||
Tổng số | NSNN giao | Phí, lệ phí để lại | Viện trợ | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
| Loại … khoản … |
|
|
|
|
|
|
|
A | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang | 01 |
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận năm nay | 02 |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng năm nay (03=01+02) | 03 |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán năm nay | 04 |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí giảm năm nay | 05 |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển sang năm sau (06=03 - 04 - 05) | 06 |
|
|
|
|
|
|
B | Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang | 07 |
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận năm nay | 08 |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng năm nay (09=07+08) | 09 |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán năm nay | 10 |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí giảm năm nay | 11 |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm sau (12=09 - 10 -11) | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Loại … khoản … |
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
II | Kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
| Loại … khoản … |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang | 13 |
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận năm nay | 14 |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng năm nay (15=13 + 14) | 15 |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán năm nay | 16 |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí giảm năm nay | 17 |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển sang năm sau (18=15 - 16 - 17) | 18 |
|
|
|
|
|
|
| Loại … khoản … |
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
III | Kinh phí dự án |
|
|
|
|
|
|
|
| Loại … khoản … |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang | 19 |
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận năm nay | 20 |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng năm nay (21=19+20) | 21 |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán năm nay | 22 |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí giảm năm nay | 23 |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển sang năm sau (24=21-22-23) | 24 |
|
|
|
|
|
|
| Loại … khoản … |
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
IV. | Kinh phí đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
| Loại … khoản … |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang | 25 |
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận năm nay | 26 |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng năm nay (27=25+26) | 27 |
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán năm nay | 28 |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí giảm năm nay | 29 |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển sang năm sau (30=27-28-29) | 30 |
|
|
|
|
|
|
| Loại … khoản … |
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04/KHKT-NSBN
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ NĂM …
CỦA BỘ (NGÀNH) …
Đơn vị tính: …..
Chỉ tiêu | DT được duyệt | Thời gian thực hiện | Kế hoạch đầu tư năm | Khối lượng hoàn thành năm … | Lũy kế KLHT đến hết năm … | Thanh toán trong năm | Lũy kế thanh toán đến hết KH năm … | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||
XL | TB | KTCB | XL | TB | KTCB | XL | TB | KTCB | XL | TB | KTCB | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Nguồn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1. Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nguồn viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04a/KHKT-NSBN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC ĐẤU THẦU CÁC DỰ ÁN NĂM …
CỦA BỘ (NGÀNH) …
Đơn vị tính: …..
TT | Nội dung | Tổng mức đầu tư được duyệt | Tổng DT được duyệt | Thời gian KC-HT | Ngày, tháng, năm xét thầu | Hình thức đấu thầu | Giá trúng thầu được phê duyệt | Ngày phê duyệt KQ đấu thầu | Cấp phê duyệt KQ trúng thầu | Giá chỉ định thầu (nếu có) | Lý do chỉ định thầu | Nguồn vốn |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gói thầu … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gói thầu … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gói thầu … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gói thầu … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gói thầu … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gói thầu … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gói thầu … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05/KHKT-NSBN
TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN VÀ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NĂM … CỦA BỘ (NGÀNH) …
Đơn vị tính: …..
STT | Tên dự án | Dự toán | Quyết toán |
I | Các dự án đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
1 | Dự án … |
|
|
2 | Dự án … |
|
|
| … |
|
|
II | Các dự án đã có quyết toán A-B nhưng chưa được phê duyệt quyết toán |
|
|
1 | Dự án … |
|
|
2 | Dự án … |
|
|
| … |
|
|
III | Các dự án đã hoàn thành chưa có quyết toán |
|
|
1 | Dự án … |
|
|
2 | Dự án … |
|
|
| … |
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 06/KHKT-NSBN
CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM … CHO CÁC ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG THUỘC BỘ (NGÀNH) …
Đơn vị tính: …..
STT | Chỉ tiêu | Dự toán được phân bổ (kể cả bổ sung) | Ghi chú |
I | Loại ….. khoản ….. |
|
|
1 | Đơn vị ….. |
|
|
2 | Đơn vị ….. |
|
|
II | Loại ….. khoản ….. |
|
|
1 | Đơn vị ….. |
|
|
2 | Đơn vị ….. |
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 07/KHKT-NSBN
CHI TIẾT THU, CHI SỰ NGHIỆP CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC…
Đơn vị tính: …..
TT | Đơn vị | Số lênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm trước chuyển sang | Thu trong năm | Chi trong năm | Chênh lệch thu lớn hơn chi | Phải nộp NSNN | Phải nộp cấp trên | Số đơn vị được để lại sử dụng | Số lênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Đơn vị… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 08/KHKT-NSBN
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NĂM …
CỦA CÁC DNNN THUỘC BỘ, NGÀNH…
Đơn vị tính: …..
TT | Tên đơn vị | Vốn chủ sở hữu | Doanh thu | Lãi, lỗ | Nộp NSNN |
I | Các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
II | Các DNNN |
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
BIÊN BẢN KIỂM TOÁN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM …..
CỦA …..
Mẫu số 01/BBKT-NSBN
(Áp dụng cho kiểm toán Báo cáo tài chính các đơn vị dự toán thuộc Bộ, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-KTNN
ngày 26/6/2007 của Tổng Kiểm toán Nhà nước)
Hà Nội, ngày ……… tháng ……… năm ………
MẪU SỐ 01/BBKT-NSBN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
*******
BIÊN BẢN KIỂM TOÁN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM …..
CỦA …..
Thực hiện Quyết định số …/QĐ-KTNN ngày …/…/… của Tổng Kiểm toán Nhà nước về việc kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm … của Bộ (ngành) …, Tổ Kiểm toán thuộc đoàn KTNN tại … của KTNN chuyên ngành … đã tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính năm … của … từ ngày …/…/… đến …/…/…
Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại........................................................................
A. Tổ kiểm toán
1. Ông (Bà) ……………… Chức vụ ……….Số hiệu thẻ KTV NN:..........................
2. Ông (Bà) ……………… Chức vụ ……….Số hiệu thẻ KTV NN:..........................
……
B. Đại diện đơn vị được kiểm toán (ghi rõ tên đơn vị được kiểm toán)
1. Ông (Bà) ………………………… Chức vụ ..........................................................
2. Ông (Bà) ………………………… Chức vụ ..........................................................
……
Cùng nhau lập Biên bản kiểm toán như sau:
1. Nội dung kiểm toán (Ghi theo nội dung mà Tổ kiểm toán đã tiến hành kiểm toán tại đơn vị)
2. Phạm vi và giới hạn kiểm toán
2.1. Phạm vi kiểm toán
- Danh mục báo cáo tài chính được kiểm toán;
- Năm ngân sách được kiểm toán:................................................................................
2.2. Giới hạn kiểm toán
Nêu các giới hạn về nội dung các chỉ tiêu mà Tổ kiểm toán không thực hiện kiểm toán bởi những lý do khách quan, chủ quan
3. Căn cứ kiểm toán
- Luật kiểm toán nhà nước, Luật NSNN, Luật kế toán và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
- Hệ thống chuẩn mực kiểm toán, Quy tình kiểm toán, Quy chế Tổ chức và hoạt động Đoàn kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước;
Biên bản kiểm toán được lập trên cơ sở các bằng chứng kiểm toán, Biên bản xác nhận số liệu và tình hình kiểm toán của kiểm toán viên, Báo cáo tài chính năm … của … được lập ngày …/…/… Biên bản kiểm toán gồm các nội dung cơ bản sau:
Phần thứ nhất
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
I. TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ[2]
Đơn vị tính:…..
STT | Chỉ tiêu | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 |
I | Kinh phí hoạt động |
|
|
|
| Loại …… khoản …… |
|
|
|
A | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận trong năm |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng trong năm |
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị q/toán trong năm |
|
|
|
5 | Kinh phí giảm trong năm (nộp trả, giảm khác) |
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm sau |
|
|
|
B | Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận trong năm |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng trong năm |
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị q/toán trong năm |
|
|
|
5 | Kinh phí giảm trong năm (nộp trả, giảm khác) |
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm sau |
|
|
|
| Loại …… khoản …… |
|
|
|
| …… |
|
|
|
II | Kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước |
|
|
|
| Loại …… khoản …… |
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận trong năm |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng trong năm |
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị q/toán trong năm |
|
|
|
5 | Kinh phí giảm trong năm (nộp trả, giảm khác) |
|
|
|
7 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm sau |
|
|
|
| Loại …… khoản …… |
|
|
|
| …… |
|
|
|
III | Kinh phí dự án |
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận trong năm |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng trong năm |
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị q/toán trong năm |
|
|
|
5 | Kinh phí giảm trong năm (nộp trả, giảm khác) |
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm sau |
|
|
|
| Loại …… khoản …… |
|
|
|
| …… |
|
|
|
IV | Kinh phí đầu tư XDCB |
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận trong năm |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng trong năm |
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị q/toán trong năm |
|
|
|
5 | Kinh phí giảm trong năm (nộp trả, giảm khác) |
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm sau |
|
|
|
| Loại …… khoản …… |
|
|
|
| …… |
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại – khoản kinh phí không kiểm toán, cột số liệu kiểm toán lấy theo số báo cáo của đơn vị và ghi rõ trong giới hạn kiểm toán.
* Nguyên nhân chênh lệch:
Giải thích nguyên nhân chênh lệch tổng quát giữa số báo cáo của đơn vị với số kiểm toán trên một số chi tiêu lớn (Chi tiết tại Phụ biểu số 01, 02, 02a/BBKT-NSBN).
II. HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP CÓ THU[3]
Đơn vị tính:…..
TT | Chỉ tiêu | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
1 | Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Thu trong kỳ |
|
|
|
3 | Chi trong kỳ; trong đó: |
|
|
|
| - Giá vốn hàng bán |
|
|
|
| - Chi phí bán hàng, chi phí quản lý |
|
|
|
| - Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp |
|
|
|
4 | Chênh lệch thu lớn hơn chi kỳ này (1+2-3) |
|
|
|
5 | Nộp NSNN kỳ này |
|
|
|
6 | Nộp cấp trên kỳ này |
|
|
|
7 | Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này |
|
|
|
8 | Trích lập các quỹ kỳ này |
|
|
|
9 | Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối kỳ này (4 - 5 - 6 - 7 - 8) |
|
|
|
* Nguyên nhân chênh lệch: Giải thích số chênh lệch giữa số liệu báo cáo với số liệu kiểm toán, riêng các khoản phải nộp NSNN (chi tiết tại Phụ biểu số 03/BBKT-NSBN)
III. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Đơn vị tính:……
Số hiệu TK | Tên tài khoản kế toán | Số báo cáo (Số dư CK) | Số kiểm toán (Số dư CK) | Chênh lệch | |||
Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | ||
A | Các tài khoản trong bảng |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
B | Các tài khoản ngoài bảng |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
* Nguyên nhân chênh lệch: (Phụ biểu số 04/BBKT-NSBN).
Phần thứ hai
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾT LUẬN
1. Về tính đúng đắn, trung thực của Báo cáo tài chính của ………………
1.1. Đối với nguồn kinh phí dự toán
1.2. Đối với hoạt động sự nghiệp có thu
…………
2. Về việc tuân thủ luật, chính sách, chế độ tài chính của Nhà nước
2.1. Công tác lập dự toán và kế hoạch thu sự nghiệp
2.2. Chấp hành chế độ quản lý, sử dụng kinh phí, tài sản nhà nước do ngân sách cấp và các khoản thu sự nghiệp.
2.3. Công tác kế toán và lập báo cáo tài chính.
3. Đánh giá tính hiệu quả của việc quản lý và sử dụng kinh phí, tài sản nhà nước do NSNN cấp và các khoản thu sự nghiệp tại đơn vị.
II. KIẾN NGHỊ
1. Đối với đơn vị được kiểm toán
1.1. Kiến nghị điều chỉnh sổ kiểm toán, báo cáo quyết toán theo ý kiến kết luận của KTNN.
1.2. Kiến nghị xử lý về tài chính.
1.3. Kiến nghị chấn chỉnh công tác quản lý tài chính kế toán.
1.4. Kiến nghị xem xét xử lý trách nhiệm tập thể, cá nhân liên quan đến sai phạm trong quản lý, sử dụng tiền và tài sản nhà nước.
1.5. Ý kiến tư vấn về các giải pháp để hoàn thiện công tác quản lý tài chính kế toán.
2. Đối với cơ quan chủ quản (Bộ, ngành……………………….)
3. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan (Bộ Tài chính, Tổng cục thuế, ………………………………….)
4. Đối với Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, Quốc hội (nếu có)
* * *
Đề nghị (đơn vị) ……………… thực hiện nghiêm túc, kịp thời, đầy đủ kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước và báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (ngành)……….. để tổng hợp báo cáo Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành ………………… địa chỉ 111 Trần Duy Hưng – Cầu Giấy – Hà Nội trước ngày ……/……/……
Khi đơn vị thực hiện các kiến nghị của KTNN về nộp NSNN, giảm thanh toán, ……… thì ghi rõ trên chứng từ: Nội dung và số tiền thực hiện theo kiến nghị của KTNN năm ……… (là năm KTNN thực hiện kiểm toán tại đơn vị).
Biên bản kiểm toán gồm …… trang, từ trang …… đến trang …… và các Phụ biểu từ số …… đến số …… là bộ phận không tách rời Biên bản kiểm toán này.
Biên bản này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, đơn vị được kiểm toán giữ 01 bản, cấp trên của đơn vị kiểm toán được giữ 01 bản, Kiểm toán Nhà nước giữ 02 bản.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Nếu đơn vị có ý kiến khác với ý kiến kết luận và kiến nghị của Tổ kiểm toán thì ghi trực tiếp vào Biên bản hoặc có văn bản riêng đính kèm biên bản này) | TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên và số hiệu thẻ KTV NN) |
TRƯỞNG ĐOÀN KTNN (Ký, ghi rõ họ tên và số hiệu thẻ KTV NN) | TL. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KIỂM TOÁN TRƯỞNG KTNN CN… (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ BIỂU SỐ 01/BBKT-NSBN
TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ NĂM ....
CỦA ....
Đơn vị tính: .....
TT | Chỉ tiêu | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 -1 |
I | Kinh phí hoạt động |
|
|
|
| Loại… khoản… |
|
|
|
A | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
1 | Kinh phí chưa quyết toán năm trước chuyển sang |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận trong năm |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng trong năm (1 + 2) |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán trong năm |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
5 | Kinh phí giảm trong năm (nộp trả, giảm khác) |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm sau (3 - 4 - 5) |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
B | Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
1 | Kinh phí chưa quyết toán năm trước chuyển sang |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận trong năm |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
3 | Tổng kinh phí được sử dụng trong năm (1 + 2) |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán trong năm |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
5 | Kinh phí giảm trong năm (nộp trả, giảm khác) |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm sau (3 - 4 - 5) |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + NSNN giao |
|
|
|
| + Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
| + Viện trợ |
|
|
|
| - Kinh phí khác |
|
|
|
| Loại… khoản … |
|
|
|
II | Kinh phí theo đơn đặt hàng |
|
|
|
| … |
|
|
|
III | Kinh phí dự án |
|
|
|
| … |
|
|
|
IV | Kinh phí Đầu tư XDCB |
|
|
|
| … |
|
|
|
Ghi chú: Kinh phí theo đơn đặt hàng, kinh phí dự án, kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản ghi chi tiết theo từng loại - khoản, từng chỉ tiêu chi tiết như phần kinh phí thường xuyên. Đối với đơn vị không có nguồn viện trợ, khi phản ánh nguồn NSNN thì bỏ dòng “viện trợ”.
* Giải thích nguyên nhân chênh lệch:
Kinh phí năm trước chuyển sang: Tăng (giảm) .................. đ, cụ thể
1. Nguồn kinh phí NSNN tăng (giảm) .................................đ, trong đó:
- Ngân sách nhà nước giao (nêu chi tiết nguyên nhân chênh lệch theo từng loại khoản)
- Viện trợ (nêu chi tiết nguyên nhân chênh lệch theo từng loại khoản)
- Phí, lệ phí được để lại (nêu chi tiết nguyên nhân chênh lệch theo từng loại khoản)
2. Nguồn khác (nêu chi tiết nguyên nhân chênh lệch)
Ghi chú: Giải thích nguyên nhân chênh lệch của các chỉ tiêu từ “Kinh phí thực nhận trong năm” cho đến hết tương tự như trên.
PHỤ BIỂU SỐ 02a/BBKT-NSBN
CHI TIẾT CHÊNH LỆCH KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN THEO LOẠI KHOẢN VÀ MỤC LỤC NSNN NĂM ....
CỦA ....
Đơn vị tính: .....
TT | Chỉ tiêu | Chênh lệch | |||
Cộng | NộpNS | Giảm trừ DT | Chuyển QT năm sau | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
A | Nguồn NSNN (I + II + III) |
|
|
|
|
I | NSNN giao |
|
|
|
|
1 | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
| Loại… khoản … |
|
|
|
|
| Mục 100… |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
2 | Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
| Loại… khoản … |
|
|
|
|
| Mục 100… |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
3 | Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước |
|
|
|
|
| Loại… khoản … |
|
|
|
|
| Mục 100… |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
4 | Chi dự án |
|
|
|
|
| Loại… khoản … |
|
|
|
|
| Mục 100… |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
5 | Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
|
| Loại… khoản … |
|
|
|
|
| Mục 100… |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
II | Phí, lệ phí để lại |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
III | Viện trợ |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
B | Nguồn khác |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
| Tổng cộng (A + B) |
|
|
|
|
Ghi chú: Phí, lệ phí để lại, viện trợ, nguồn khác ghi chi tiết giống như kinh phí ngân sách nhà nước giao và chi tiết theo mục lục NSNN các khoản chênh lệch (nếu có).
PHỤ BIỂU SỐ 02b/BBKT-NSBN
CHI TIẾT CHÊNH LỆCH KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN NĂM ....CỦA ....
Đơn vị tính: .....
Số TT | Nội dung | Các khoản thu hồi nộp NS | Các khoản chuyển QT năm sau | Giảm chi khác | … | Tổng cộng |
I | Chi sai chế độ |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
II | Các khoản chi sai nguồn |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi chi tiết theo từng khoản chi, nội dung chi
PHỤ BIỂU SỐ 03a/BBKT-NSBN
TÌNH HÌNH THU, CHI SỰ NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD NĂM ....
CỦA ....
Đơn vị tính: .....
STT | Chỉ tiêu | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 |
I | Hoạt động… |
|
|
|
1 | Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Thu trong kỳ |
|
|
|
3 | Chi trong kỳ |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Giá vốn hàng bán |
|
|
|
| - Chi phí bán hàng, chi phí quản lý |
|
|
|
| - Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp |
|
|
|
4 | Chênh lệch thu lớn hơn chi kỳ này (1 + 2 - 3) |
|
|
|
5 | Nộp NSNN kỳ này |
|
|
|
6 | Nộp cấp trên kỳ này |
|
|
|
7 | Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này |
|
|
|
8 | Trích lập các quỹ kỳ này |
|
|
|
9 | Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối kỳ này (4 - 5 - 6 - 7 - 8) |
|
|
|
II | Hoạt động… |
|
|
|
1 | Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Thu trong kỳ |
|
|
|
3 | Chi trong kỳ |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Giá vốn hàng bán |
|
|
|
| - Chi phí bán hàng, chi phí quản lý |
|
|
|
| - Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp |
|
|
|
4 | Chênh lệch thu lớn hơn chi kỳ này (1 + 2 - 3) |
|
|
|
5 | Nộp NSNN kỳ này |
|
|
|
6 | Nộp cấp trên kỳ này |
|
|
|
7 | Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này |
|
|
|
8 | Trích lập các quỹ kỳ này |
|
|
|
9 | Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối kỳ này (4 - 5 - 6 - 7 - 8) |
|
|
|
III | Hoạt động… |
|
|
|
- Giải thích nguyên nhân chênh lệch:
Ghi chú: Đối với các đơn vị có chênh lệch nhỏ có thể nêu nguyên nhân chênh lệch trực tiếp vào Biên bản kiểm toán không phải lập biểu này.
PHỤ BIỂU SỐ 03b/BBKT-NSBN
CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NSNN NĂM ....
CỦA ....
Đơn vị tính: .....
STT | Chỉ tiêu | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
| Tổng cộng |
|
|
|
| Số còn phải nộp đầu năm |
|
|
|
| Số phát sinh phải nộp trong năm |
|
|
|
| Số đã nộp trong năm |
|
|
|
| Số còn phải nộp cuối năm |
|
|
|
I | Thuế (1 + 2 + …) |
|
|
|
| Số còn phải nộp đầu năm |
|
|
|
| Số phát sinh phải nộp trong năm |
|
|
|
| Số đã nộp trong năm |
|
|
|
| Số còn phải nộp cuối năm |
|
|
|
1 | Thuế GTGT |
|
|
|
| Số còn phải nộp đầu năm |
|
|
|
| Số phát sinh phải nộp trong năm |
|
|
|
| Số đã nộp trong năm |
|
|
|
| Số còn phải nộp cuối năm |
|
|
|
2 | Thuế TNDN |
|
|
|
| Số còn phải nộp đầu năm |
|
|
|
| Số phát sinh phải nộp trong năm |
|
|
|
| Số đã nộp trong năm |
|
|
|
| Số còn phải nộp cuối năm |
|
|
|
| … |
|
|
|
II | Phí, lệ phí |
|
|
|
| Số còn phải nộp đầu năm |
|
|
|
| Số phát sinh phải nộp trong năm |
|
|
|
| Số đã nộp trong năm |
|
|
|
| Số còn phải nộp cuối năm |
|
|
|
III | Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
1 | Kinh phí thừa |
|
|
|
2 | Thanh lý tài sản |
|
|
|
| … |
|
|
|
- Ghi chú: Các khoản phải nộp khác lấy theo số còn phải nộp 31/12/…
- Giải thích các nguyên nhân chênh lệch:
PHỤ BIỂU SỐ 04/BBKT-NSBN
GIẢI THÍCH NGUYÊN NHÂN CHÊNH LỆCH MỘT SỐ TÀI KHOẢN TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN NĂM .... CỦA ....
Đơn vị tính: .....
Số TT | Nội dung | Tài khoản | Số tiền | Ghi chú | |
Nợ | Có | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi theo từng bút toán điều chỉnh
- Đối với các đơn vị có chênh lệch nhỏ có thể nêu nguyên nhân chênh lệch và bút toán hạch toán trực tiếp trên Biên bản kiểm toán không phải lập biểu này.
PHỤ BIỂU SỐ 05/BBKT-NSBN
BẢNG TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ TĂNG THU, GIẢM CHI NĂM ....
TẠI.... (tên đơn vị được kiểm toán)
Đơn vị tính: .....
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 |
I | Các khoản phải nộp NSNN |
|
|
1 | Thuế GTGT |
|
|
2 | Thuế TNDN |
|
|
3 | Thuế XNK |
|
|
4 | Thuế TTĐB |
|
|
5 | Thuế nhà đất |
|
|
6 | Thuế TNCN |
|
|
7 | Thuế tài nguyên |
|
|
8 | Thuế khác |
|
|
9 | Phí, lệ phí |
|
|
10 | Thu khác |
|
|
11 | Kinh phí thừa |
|
|
12 | Xuất toán thu hồi nộp NSNN |
|
|
- | Chi thường xuyên |
|
|
- | Chi XDCB |
|
|
II | Giảm thanh toán |
|
|
1 | Chi thường xuyên |
|
|
2 | Chi XDCB |
|
|
III | Giảm trừ dự toán |
|
|
1 | Chi thường xuyên |
|
|
2 | Chi xây dựng cơ bản |
|
|
IV | Các khoản giảm chi khác |
|
|
| (Chi tiết các khoản) |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
MẪU SỐ 02/BBKT-NSBN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***
BIÊN BẢN KIỂM TOÁN
VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ VÀ XDCB NĂM......
CỦA BQLDA.....
Thực hiện Quyết định số .............../QĐ-KTNN ngày ......./....../....... của Tổng Kiểm toán Nhà nước về kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm ................................. của Bộ (ngành)..................., Tổ Kiểm toán thuộc Đoàn KTNN tại ............... của KTNN chuyên ngành .......... đã tiến hành kiểm toán việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư XDCB năm ...... của ....... từ ngày....../....../..... đến ngày ..../...../….
Hôm nay, ngày ...... tháng...... năm......, tại ...............................................................................
A. Tổ kiểm toán
1. Ông (Bà) ................................................... Chức vụ ............ Số hiệu thẻ KTV NN:............
2. Ông (Bà) ................................................. Chức vụ ............ Số hiệu thẻ KTV NN:..............
................
B. Đại diện đơn vị được kiểm toán (Ghi rõ tên đơn vị được kiểm toán)
1. Ông (Bà) ................................................... Chức vụ .............................................................
2. Ông (Bà) ................................................. Chức vụ ...............................................................
.....................
Cùng nhau lập Biên bản kiểm toán như sau:
1. Nội dung kiểm toán
- Kiểm toán tình hình quản lý, sử dụng và quyết toán vốn đầu tư XDCB;
- Kiểm toán chi phí hoạt động của BQL Dự án;
- Kiểm toán việc chấp hành Luật xây dựng, Luật đấu thầu và các chính sách, chế độ của Nhà nước trong quá trình triển khai thực hiện dự án, công trình.
2. Phạm vi và giới hạn kiểm toán
2.1. Phạm vi kiểm toán
Kiểm toán tổng hợp ................. dự án và kiểm toán chi tiết .................................. dự án, cụ thể:
- Các dự án kiểm toán tổng hợp
+ Dự án......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Các dự án kiểm toán chi tiết giá trị, cụ thể như sau:
+ Dự án......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
(Ghi rõ các dự án đã được phê duyệt quyết toán vốn đầu tư; dự án đã lập quyết toán nhưng chưa được phê duyệt; dự án hoàn thành chưa lập quyết toán vốn nhưng đã có quyết toán A - B; dự án đang thực hiện đầu tư,…).
- Năm tài chính kiểm toán:.......................................... và các thời kỳ trước sau có liên quan.
2.2. Giới hạn kiểm toán
Nêu các giới hạn về nội dung, phương pháp cũng như các chỉ tiêu mà Tổ kiểm toán không thực hiện kiểm toán bởi những lý do khách quan, chủ quan.
3. Căn cứ kiểm toán
- Luật kiểm toán nhà nước, Luật NSNN, Luật xây dựng, Luật đấu thầu, Luật kế toán và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan;
- Hệ thống chuẩn mực kiểm toán, Quy trình kiểm toán, Quy chế Tổ chức và hoạt động Đoàn kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước;
Biên bản kiểm toán được lập trên cơ sở các bằng chứng kiểm toán, Biên bản xác nhận số liệu và tình hình kiểm toán của KTV, Báo cáo quyết toán vốn đầu tư và XDCB năm ............ của BQLDA ........... lập ngày ........... và các hồ sơ tài liệu có liên quan của các dự án do BQL cung cấp (Phụ biểu số 01/BBKT-NSBN). Biên bản kiểm toán gồm các nội dung cơ bản sau:
Phần thứ nhất
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
I. KIỂM TOÁN TỔNG HỢP TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ
1. Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư (Phụ biểu số 01/BBKT-NSBN)
Đánh giá công tác thực hiện kế hoạch vốn đầu tư tại các dự án thuộc sự quản lý của BQLDA, trên cơ sở đó đưa ra các kết luận cho phù hợp về công tác bố trí vốn đầu tư cho các công trình chuyển tiếp, công trình khởi công mới, nhất là việc bố trí vốn để trả nợ cho các công trình hoàn thành, cho các dự án sử dụng vốn vay… (có số liệu và bằng chứng cụ thể).
2. Tình hình thực hiện công tác đầu thầu
Trên cơ sở danh mục các công trình hoặc hạng mục công trình (HMCT) do BQLDA quản lý được khởi công mới trong năm. Đánh giá trình tự và thủ tục lựa chọn nhà thầu để thực hiện các dự án nói trên theo một số nội dung chủ yếu sau:
2.1. Về các công trình (hoặc HMCT) thuộc diện phải đấu thầu
- Số công trình (hoặc HMCT) thuộc diện phải đấu thầu theo quy định tại Nghị định (hoặc Luật đấu thầu) số …, ngày … tháng … năm …, gồm:
+ Số công trình (hoặc HMCT) thực hiện đầu thầu là…; chiếm… % tổng số công trình (hoặc HMCT) phải đấu thầu;
+ Số công trình (hoặc HMCT) thuộc diện phải đấu thầu, nhưng cho phép chỉ định thầu là… dự án; chiếm …% tổng số dự án phải đấu thầu (Phụ biểu số 03/BBKT-NSBN);
+ Kết quả đấu thầu và chỉ định thầu của các công trình (hoặc HMCT) thuộc diện phải đấu thầu như sau:
• Kết quả đấu thầu của các công trình (hoặc HMCT) theo các chỉ tiêu sau (tổng giá trị các gói thầu; giá trị trúng thầu; chênh lệch).
• Kết quả chỉ định thầu của các công trình (hoặc HMCT) thuộc diện phải đấu thầu theo các chỉ tiêu sau (tổng giá trị dự toán được duyệt; giá trị chỉ định thầu; chênh lệch).
Thông qua đó đánh giá hiệu quả của công tác đấu thầu; việc chấp hành các quy định hiện hành của Nhà nước về công tác đấu thầu…, nêu các nguyên nhân không tổ chức đấu thầu, mức độ sai phạm…
2.2. Về các công trình (hoặc HMCT) không thuộc diện phải đấu thầu
- Số công trình (hoặc HMCT) không thuộc diện phải đấu thầu theo quy định tại Nghị định (hoặc Luật đấu thầu) số..., ngày … tháng … năm … là:…, gồm:…
- Kết quả chọn thầu của các công trình (hoặc HMCT) không thuộc diện phải đấu thầu theo các chỉ tiêu sau (tổng giá trị dự toán được duyệt; giá trị chọn thầu; chênh lệch).
Đánh giá tổng quát và chi tiết về tình hình đấu thầu, so sánh hiệu quả giữa các dự án đấu thầu với các dự án chỉ định thầu và giữa các dự án chỉ định thầu với các dự án không phải tổ chức đấu thầu… (Trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu do BQL cung cấp và kết quả kiểm toán … dự án chi tiết nêu trên; lựa chọn thêm một số thông tin về các dự án khác do BQL thực hiện).
3. Tình hình quyết toán vốn đầu tư công trình và quyết toán vốn đầu tư xây dựng theo năm ngân sách
3.1. Tình hình quyết toán vốn đầu tư công trình
Qua kiểm toán cho thấy đến ngày 31/12/… (ghi theo năm tài chính kiểm toán) BQLDA… hiện đang quản lý … dự án (công trình) đã hoàn thành, gồm:
-… dự án hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán vốn đầu tư trong năm ngân sách được kiểm toán với tổng số vốn đầu tư được phê duyệt là…, giảm… (so sánh với giá trị chủ đầu tư đề nghị phê duyệt; so sánh với giá trị quyết toán A-B; so sánh với tổng dự toán và với tổng mức đầu tư được duyệt);
-… dự án hoàn thành chủ đầu tư đã gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư cho Bộ để phê duyệt nhưng chưa được phê duyệt với tổng số vốn đầu tư đề nghị phê duyệt là…, giảm… (so sánh với giá trị quyết toán A-B; so sánh với tổng dự toán và với tổng mức đầu tư được duyệt), trong đó có… dự án thời gian phê duyệt chậm so với Luật định.
-… dự án hoàn thành, nhưng chủ đầu tư chưa lập được Báo cáo quyết toán vốn đầu tư để trình Bộ phê duyệt với tổng giá trị A-B đề nghị quyết toán là… giảm… (so sánh với tổng dự toán và so với tổng mức đầu tư được duyệt), trong đó có… dự án đã hoàn thành chủ đầu tư lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư chậm so với quy định.
-… dự án hoàn thành, nhưng chưa lập được quyết toán A-B, với tổng giá trị trúng thầu hoặc giá trị chỉ định thầu được duyệt là…
Đánh giá công tác lập báo cáo và phê duyệt báo cáo quyết toán vốn đầu tư của BQLDA và của Bộ. Nguyên nhân lập và phê duyệt báo cáo quyết toán vốn đầu tư chậm, mức độ vi phạm…
3.2. Tình hình quyết toán vốn đầu tư xây dựng năm ngân sách
- Tổng nguồn vốn đầu tư xây dựng trong năm …
- Tổng vốn đầu tư xây dựng đã thực hiện trong năm …
- Số vốn đầu tư xây dựng chưa được quyết toán năm …
4. Nợ đọng xây dựng cơ bản
Xác định số nợ đọng XDCB của BQLDA; phân tích, xác định rõ nguyên nhân nợ đọng… cũng như trách nhiệm của tổ chức, cá nhân để xảy ra tình trạng này (nếu có).
5. Công tác quản lý vật tư, tài sản dự án
…
II. KIỂM TOÁN CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN
Đánh giá việc tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án được kiểm toán (quy định tại Luật xây dựng và các văn bản hướng dẫn Luật xây dựng…). Cụ thể như sau:
1. Kiểm toán dự án đã phê duyệt quyết toán
1.1. Kiểm toán việc chấp hành trình tự, thủ tục đầu tư và xây dựng
- Trình tự lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư
- Trình tự lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán
- Giấy phép xây dựng
- Công tác lựa chọn nhà thầu xây dựng, hợp đồng kinh tế, bảo lãnh hợp đồng,…
- Công tác giám sát, nghiệm thu, quản lý chất lượng công trình; tình hình chấp hành thiết kế kỹ thuật được duyệt, chấp hành thủ tục và giấy phép xây dựng,…
1.2. Kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư của dự án
- Số báo cáo
- Số kiểm toán
- Chênh lệch
* Nguyên nhân chênh lệch:
1.3. Đánh giá hiệu quả thực hiện dự án
- Đánh giá về quy mô dự án (hợp lý hay không hợp lý):
- Đánh giá về lựa chọn địa điểm đầu tư:
- Đánh giá về phương án thiết kế, lựa chọn công nghệ, phương án tài chính,…
2. Kiểm toán dự án chưa phê duyệt quyết toán
2.1. Kiểm toán việc chấp hành trình tự, thủ tục đầu tư và xây dựng (Như điểm 1.1 nêu trên)
2.2. Kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư của dự án hoặc của một số gói thầu được chọn kiểm toán (Như điểm 1.2 nêu trên)
2.3. Đánh giá hiệu quả của dự án (Như điểm 1.3 nêu trên)
3. Kiểm toán dự án đang thực hiện
3.1. Kiểm toán việc chấp hành trình tự, thủ tục đầu tư và xây dựng (Như điểm 1.1 nêu trên)
3.2. Kiểm toán giá trị một số gói thầu của dự án
- Giá trị gói thầu:
- Số kiểm toán:
- Chênh lệch:
* Nguyên nhân chênh lệch:
3.3. Đánh giá hiệu quả của dự án (Như điểm 1.3 nêu trên)
4. Kết quả kiểm toán chi tiết dự án, gói thầu (Phụ biểu số 04 và 05/BBKT-NSBN).
III. KIỂM TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA BQLDA
1. Đối với BQLDA được NSNN cấp kinh phí hoạt động riêng (nội dung kiểm toán áp dụng như đơn vị dự toán cấp 3)
2. Đối với BQLDA, nguồn kinh phí hoạt động được trích theo tỷ lệ % quy định từ nguồn vốn đầu tư của từng dự án (nội dung kiểm toán cơ bản áp dụng đối với đơn vị dự toán cấp 3 nhưng không phải phân theo mục lục NSNN).
IV. KIỂM TOÁN VIỆC CHẤP HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
1. Tổ chức bộ máy kế toán
2. Chứng từ kế toán
3. Hệ thống tài khoản và sổ kế toán áp dụng
4. Báo cáo quyết toán
Phần thứ hai
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾT LUẬN
1. Xác nhận số liệu cơ bản của dự án theo kết quả kiểm toán
- Nguồn vốn
- Vốn đầu tư thực hiện (Nếu không đủ điều kiện xác nhận số báo cáo thì xác nhận theo giá trị Báo cáo được kiểm toán).
2. Chấp hành các luật, quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; chế độ Tài chính - kế toán và văn bản pháp luật khác có liên quan
2.1. Chấp hành Luật xây dựng, Luật đấu thầu; các quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
2.2. Chấp hành chế độ quản lý tài chính, kế toán
2.3. Chấp hành các văn bản pháp luật khác có liên quan
3. Những phát hiện về sự bất cập của chính sách, chế độ và cơ chế quản lý đối với dự án.
II. KIẾN NGHỊ
1. Đối với Ban quản lý dự án…
1.1. Kiến nghị điều chỉnh sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán theo ý kiến kết luận của KTNN
1.2. Kiến nghị xử lý các vấn đề tài chính (trong đó: nêu rõ số đề nghị nộp NSNN, số đề nghị giảm cấp phát, giảm khác,…)
1.3. Kiến nghị chấn chỉnh công tác quản lý tài chính, kế toán, công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
1.4. Xác định trách nhiệm tập thể và cá nhân có sai phạm
1.5. ý kiến tư vấn về các giải pháp để hoàn thiện công tác quản lý tài chính kế toán.
2. Đối với cơ quan cấp trên của chủ đầu tư (Bộ, ngành,…)
3. Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước liên quan (Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế,…)
4. Đối với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (nếu có)
* * *
Đề nghị (đơn vị)............ thực hiện nghiêm túc, kịp thời các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước và báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (ngành) …… để tổng hợp báo cáo Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành .........., địa chỉ: 111 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội trước ngày ......./........./........
Khi đơn vị thực hiện các kiến nghị của KTNN về nộp NSNN, giảm thanh toán,…. thì ghi rõ trên chứng từ: Nội dung và số tiền thực hiện theo kiến nghị của KTNN năm ....... (là năm KTNN thực hiện kiểm toán tại đơn vị).
Biên bản kiểm toán gồm… trang, từ trang… đến trang… và các Phụ biểu từ số… đến số… là bộ phận không thể tách rời Biên bản kiểm toán này.
Biên bản này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, đơn vị được kiểm toán giữ 01 bản, cấp trên của đơn vị được kiểm toán (ghi rõ tên) giữ 01 bản, Kiểm toán Nhà nước giữ 02 bản./.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Nếu đơn vị có ý kiến khác với ý kiến kết luận và kiến nghị của Tổ kiểm toán thì ghi trực tiếp vào Biên bản hoặc có văn bản riêng đính kèm biên bản này). | TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên và số hiệu thẻ KTV NN) |
TRƯỞNG ĐOÀN KTNN (Ký, ghi rõ họ tên và số hiệu thẻ KTV NN) | TL. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KIỂM TOÁN TRƯỞNG KTNN CN… (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ BIỂU SỐ 01/BBKT-NSBN
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN VÀ HỒ SƠ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN…
DO BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN CUNG CẤP
STT | Số, ngày… của văn bản | Nội dung văn bản | Cơ quan ban hành văn bản | Tổng giá trị được duyệt (nếu có) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Quyết định số … ngày …/…/… | Phê duyệt LCKTKT | Bộ (tỉnh)… |
|
|
2 | … |
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02/BBKT-NSBN
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM …
CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN …
Đơn vị tính: ........
Chỉ tiêu (dự án) | Tổng mức đầu tư | Tổng dự toán được duyệt | Thời gian thực hiện | Kế hoạch vốn đầu tư năm … | Giá trị khối lượng hoàn thành năm … | Lũy kế giá trị khối lượng hoàn thành đến hết năm … | Giá trị thanh toán năm … | Lũy kế giá trị thanh toán đến hết năm … | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
XL | TB | KTCB khác | XL | TB | KTCB khác | XL | TB | KTCB khác | XL | TB | KTCB khác | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Nguồn vốn tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công trình khởi công mới trong năm KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công trình hoàn thành, chưa thanh toán xong nhưng không được ghi KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03/BBKT-NSBN
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN PHẢI ĐẤU THẦU, NHƯNG THỰC HIỆN CHỈ ĐỊNH THẦU HOẶC…
STT | Tên dự án, công trình (hạng mục công trình) | Giá trị dự toán được duyệt (đvt) | Giá chỉ định thầu (đvt) | Chênh lệch (đvt) | Số QĐ | Ngày, tháng, năm | Cơ quan ban hành | Người ký | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04/BBKT-NSBN
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN CHI ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN …
Đơn vị tính: …
TT | Tên dự án | Số báo cáo[4] | Số kiểm toán | Chênh lệch | Trong đó | Thanh toán (hoặc CP) đến thời điểm kiểm toán | Kiến nghị xử lý | |||||
Sai khối lượng | Sai đơn giá | Sai khác | Tổng số | Nộp NSNN | Giảm thanh toán | Khác | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Các dự án đã được phê duyệt quyết toán vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các dự án đã lập quyết toán vốn đầu tư nhưng chưa được phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các dự án đã hoàn thành chưa có quyết toán vốn nhưng đã có quyết toán A + B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Các dự án đang thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05/BBKT-NSBN
CHI TIẾT GIẢM TRỪ
Công trình:…
Hạng mục:…
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Khối lượng Báo cáoKhối lượng kiểm toán | Đơn giá báo cáoĐơn giá Kiểm toán | Thành tiền báo cáoThành tiền kiểm toán | Thành tiền chênh lệch | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3=1 * 2 | 4 | 5 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số gạch chân là số liệu của đơn vị, số không gạch chân là số liệu của Kiểm toán Nhà nước
Mẫu này áp dụng cho công trình đấu thầu lập đơn giá tổng hợp.
PHỤ BIỂU SỐ 05a/BBKT-NSBN
TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH DO KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC XÁC ĐỊNH
Công trình:…
Hạng mục:…
STT | Nội dung công việc | Hệ số | Tổng số | ||
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
| |
| Chi phí vật liệu: | (A) | x |
| = |
| Chi phí nhân công: | (B) | x |
| = |
| Chi phí máy thi công: | (C) | x |
| = |
| Chi phí trực tiếp khác: | (D) | x |
| = |
II | Chi phí chung: | x |
| = | |
| … |
|
|
| |
III | Thu nhập chịu thuế tính trước: | x |
| = | |
| … |
|
|
| |
IV | Thuế giá trị gia tăng đầu ra: | x |
| = | |
| … |
|
| ||
| Cộng |
|
|
|
Các hệ số thay đổi theo chế độ hiện hành và nếu công trình đấu thầu thì theo hệ số do các đơn vị dự thầu lập.
Mẫu này áp dụng cho công trình đấu thầu lập theo đơn giá chi tiết hoặc công trình chỉ định thầu.
PHỤ BIỂU SỐ 05B/BBKT-NSBN
CHI TIẾT CHÊNH LỆCH
Công trình: …
Hạng mục: …
STT | Mã | Nội Dung công việc | ĐVT | Khối lượng đơn vị Khối lượng kiểm toán | Đơn giá | Thành tiền | ||||
Vật liệu đơn vị Vật liệu kiểm toán | Nhân công đơn vị Nhân công kiểm toán | Máy thi công đơn vị Máy thi công kiểm toán | Vật liệu đơn vị Vật liệu kiểm toán | Nhân công đơn vị Nhân công kiểm toán | Máy thi công đơn vị Máy thi công kiểm toán | |||||
1 |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
2 |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
3 |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
4 |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
5 |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
6 |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
Cộng Cộng |
|
|
|
|
| - | - | - | ||
Tổng các chênh lệch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số gạch chân là số liệu của đơn vị, số không gạch chân là số liệu của Kiểm toán Nhà nước.
PHỤ BIỂU SỐ 05c/BBKT-NSBN
CHI TIẾT CHÊNH LỆCH GIÁ VẬT LIỆU
STT | Tên vật liệu | ĐVT | Khối lượng Báo cáo Khối lượng kiểm toán | Giá gốc báo cáo Giá gốc kiểm toán | Giá thiết bị báo cáo Giá thiết bị kiểm toán | Hệ số | Chênh lệch báo cáo Chênh lệch kiểm toán | Giảm Trừ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
| - | - | - | - | - |
|
Ghi chú: Số gạch chân là số liệu của đơn vị, số không gạch chân là số liệu của Kiểm toán Nhà nước
PHỤ BIỂU SỐ 06/BBKT-NSBN
BẢNG TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ TĂNG THU, GIẢM CHI NĂM …
TẠI… (tên đơn vị được kiểm toán)
Đơn vị tính: …
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 |
I | Các khoản phải nộp NSNN |
|
|
1 | Thuế GTGT |
|
|
2 | Thuế TNDN |
|
|
3 | Thuế XNK |
|
|
4 | Thuế TTĐB |
|
|
5 | Thuế nhà đất |
|
|
6 | Thuế TNCN |
|
|
7 | Thuế tài nguyên |
|
|
8 | Thuế khác |
|
|
9 | Phí, lệ phí |
|
|
10 | Thu khác |
|
|
11 | Kinh phí thừa |
|
|
12 | Xuất toán thu hồi nộp NSNN |
|
|
- | Chi thường xuyên |
|
|
- | Chi XDCB |
|
|
II | Giảm thanh toán |
|
|
1 | Chi thường xuyên |
|
|
2 | Chi XDCB |
|
|
III | Giảm trừ dự toán |
|
|
1 | Chi thường xuyên |
|
|
2 | Chi xây dựng cơ bản |
|
|
IV | Các khoản giảm chi khác |
|
|
| (Chi tiết các khoản) |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
MẪU SỐ 03/BBKT-NSBN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***
BIÊN BẢN KIỂM TOÁN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM......
CỦA .....
Thực hiện Quyết định số .............../QĐ-KTNN ngày ......./....../....... của Tổng Kiểm toán Nhà nước về việc kiểm toán Báo cáo tài chính năm ..........của ......., Tổ Kiểm toán thuộc Đoàn KTNN tại ............... của KTNN CN........ đã tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính năm ........ của ........................................ từ ngày....../....../..... đến ngày ..../...../….
Hôm nay, ngày ...... tháng...... năm......, tại ...............................................................................
A. Tổ kiểm toán
1. Ông (Bà) ................................................... Chức vụ ............ Số hiệu thẻ KTVNN:.............
2. Ông (Bà) ................................................. Chức vụ ............ Số hiệu thẻ KTVNN:...............
................
B. Đại diện đơn vị được kiểm toán
1. Ông (Bà) ................................................... Chức vụ .............................................................
2. Ông (Bà) ................................................... Chức vụ .............................................................
.....................
Cùng nhau lập Biên bản kiểm toán như sau:
1. Nội dung kiểm toán (Ghi theo nội dung kiểm toán mà Tổ đã thực hiện)
2. Phạm vi và giới hạn kiểm toán
2.1. Phạm vi kiểm toán
- Quy mô, tỷ trọng các chỉ tiêu tài chính chủ yếu được kiểm toán so với tổng thể của đơn vị được kiểm toán: doanh thu và thu nhập; tổng chi phí; tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (đơn vị lỗ, đơn vị lãi); các khoản còn phải nộp NSNN ..................... (theo số liệu kiểm toán).
- Năm tài chính được kiểm toán: ...............................................................................................
2.2. Giới hạn kiểm toán
Nêu các giới hạn về các nội dung, chỉ tiêu mà Tổ kiểm toán không thực hiện kiểm toán bởi những lý do khách quan, chủ quan.
3. Căn cứ kiểm toán
- Luật kiểm toán nhà nước, Luật kế toán, các Luật thuế, chuẩn mực kế toán và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
- Hệ thống Chuẩn mực kiểm toán, Quy trình kiểm toán, Quy chế Tổ chức và hoạt động Đoàn Kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
Biên bản kiểm toán được lập trên cơ sở các bằng chứng kiểm toán, Biên bản xác nhận số liệu và tình hình kiểm toán của KTV, Báo cáo tài chính năm ............ của ............... (được lập ngày ...... tháng..... năm ......) và các tài liệu có liên quan. Biên bản kiểm toán gồm các nội dung cơ bản sau:
Phần thứ nhất
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
I.BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI …
Đơn vị tính: …
Chỉ tiêu | Mã số | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 |
Các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán ghi theo chế độ kế toán hiện hành |
|
|
|
|
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu | Mã số | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 |
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán ghi theo chế độ kế toán hiện hành |
|
|
|
|
* Nguyên nhân chênh lệch:
Giải thích nguyên nhân chênh lệch của từng chỉ tiêu theo trình tự trong Bảng cân đối kế toán (cả tăng và giảm).
II. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm…
Đơn vị tính: …
Chỉ tiêu | Mã số | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 |
Các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả kinh doanh ghi theo chế độ kế toán hiện hành |
|
|
|
|
* Nguyên nhân chênh lệch:
Giải thích nguyên nhân chênh lệch của từng chỉ tiêu theo trình tự trong Báo cáo kết quả kinh doanh (cả tăng và giảm).
III. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN NỘP NSNN…
3.1. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Đơn vị tính: …
Chỉ tiêu | Mã số | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 |
I. Thuế |
|
|
|
|
(Chi tiết các chỉ tiêu theo chế độ kế toán và các sắc thuế quy định tại các luật thuế và các thông tư hướng dẫn hiện hành) |
|
|
|
|
II. Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
(Chi tiết các chỉ tiêu theo chế độ kế toán và các quy định tại các luật và các thông tư hướng dẫn hiện hành) |
|
|
|
|
Tổng cộng (I + II) |
|
|
|
|
III. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
(Ghi nhận các khoản thuế và các khoản nộp thừa vào NSNN, không bao gồm Thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn).
3.2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Đơn vị tính:…
Chỉ tiêu | Mã số | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 |
I. Thuế |
|
|
|
|
(Chi tiết các chỉ tiêu theo chế độ kế toán và các sắc thuế quy định tại các luật thuế và các thông tư hướng dẫn hiện hành) |
|
|
|
|
II. Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
(Chi tiết các chỉ tiêu theo chế độ kế toán và các quy định tại các luật và các thông tư hướng dẫn hiện hành) |
|
|
|
|
Tổng cộng (I + II) |
|
|
|
|
III. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
* Nguyên nhân chênh lệch:
1. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Giải thích nguyên nhân chênh lệch của từng chỉ tiêu tại mục 1 này theo trình tự của các chỉ tiêu trong biểu trên (cả tăng và giảm), ............................................................................................................................
2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Giải thích nguyên nhân chênh lệch của từng chỉ tiêu tại mục 2 này theo trình tự của các chỉ tiêu trong biểu trên (cả tăng và giảm), ............................................................................................................................
…
IV. KIỂM TOÁN VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT, CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN; TÍNH KINH TẾ, HIỆU QUẢ TRONG VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN, VỐN NHÀ NƯỚC TẠI ĐƠN VỊ
1. Về công tác quản lý tài chính
1.1. Quản lý tài sản và nguồn vốn
- Quản lý tài sản ngắn hạn;
- Quản lý tài sản dài hạn;
- Quản lý nợ phải trả;
- Quản lý vốn chủ sở hữu.
1.2. Quản lý doanh thu, thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh
- Quản lý doanh thu, thu nhập;
- Quản lý chi phí;
- Quản lý kết quả và phân phối kết quả kinh doanh.
1.3. Việc thực hiện nghĩa vụ NSNN
2. Về tính kinh tế, tính hiệu quả trong việc quản lý, sử dụng tài sản, vốn nhà nước của đơn vị được kiểm toán[5]
…
3. Về công tác kế toán
Đánh giá về công tác kế toán của đơn vị trên các mặt cơ bản sau:
- Tổ chức bộ máy kế toán;
- Chứng từ kế toán;
- Hạch toán kế toán;
- Sổ kế toán;
- Báo cáo tài chính;
- Việc chỉ đạo, kiểm tra công tác kế toán.
Phần thứ hai
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾT LUẬN
1. Về tính đúng đắn, trung thực của Báo cáo tài chính .............................................................
2. Về tính tuân thủ pháp luật; chế độ tài chính kế toán; nội quy, quy chế mà đơn vị được kiểm toán phải thực hiện ...................................................................................................................................................
Kết luận về mức độ tuân thủ; mức độ sai sót (sai phạm) trong việc chấp hành các quy định của:
- Quy chế quản lý tài chính;
- Luật kế toán và chế độ kế toán;
- Các văn bản pháp luật có liên quan trực tiếp đến hoạt động SXKD của đơn vị được kiểm toán;
- Quy chế, nội quy của cấp trên và của đơn vị ..........................................................................
3. Về công tác kế toán
II. KIẾN NGHỊ
1. Đối với đơn vị được kiểm toán
1.1. Kiến nghị điều chỉnh số liệu trên sổ kế toán và báo cáo tài chính theo ý kiến kết luận của Kiểm toán Nhà nước;
1.2. Kiến nghị xử lý tài chính theo kết quả kiểm toán;
1.3. Kiến nghị chấn chỉnh công tác quản lý tài chính kế toán ở đơn vị;
1.4. Kiến nghị xác định và xử lý trách nhiệm đối với tập thể, cá nhân;
1.5. Kiến nghị cải tiến, hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ ..................................................
....
2. Đối với cơ quan quản lý cấp trên
.....
3. Đối với cơ quan quản lý nhà nước liên quan (Bộ Tài chính.................................................. )
.....
4. Đối với Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ (nếu có)
.....
* * *
Đề nghị đơn vị thực hiện nghiêm túc, kịp thời các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước và báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (ngành) …… để tổng hợp báo cáo Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành .........., địa chỉ: 111 Trần Duy Hưng - Cầu Giấy - Hà Nội trước ngày ......./........./........
Khi đơn vị thực hiện các kiến nghị của KTNN về nộp NSNN, giảm thanh toán,…………. thì ghi rõ trên chứng từ: Nội dung và số tiền thực hiện theo kiến nghị của KTNN năm ....... (là năm KTNN thực hiện kiểm toán tại đơn vị).
Biên bản gồm… trang, từ trang… đến trang…, và các phụ biểu từ số… đến số… là bộ phận không tách rời Biên bản kiểm toán này.
Biên bản này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, đơn vị được kiểm toán giữ 01 bản, cấp trên của đơn vị được kiểm toán (ghi rõ tên) giữ 01 bản, Kiểm toán Nhà nước giữ 02 bản./.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Nếu đơn vị có ý kiến khác với ý kiến kết luận và kiến nghị của Tổ kiểm toán thì ghi trực tiếp vào Biên bản hoặc có văn bản riêng đính kèm Biên bản kiểm toán này). | TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên và số hiệu thẻ KTVNN) |
TRƯỞNG ĐOÀN KTNN (Ký, ghi rõ họ tên và số hiệu thẻ KTVNN) | TL. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KIỂM TOÁN TRƯỞNG KTNN CN… (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ BIỂU SỐ 01/BBKT-NSBN
BẢNG TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ TĂNG THU NĂM …
TẠI … (tên đơn vị được kiểm toán)
Đơn vị tính: …
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 |
| Các khoản phải nộp NSNN |
|
|
1 | Thuế GTGT |
|
|
2 | Thuế TNDN |
|
|
3 | Thuế XNK |
|
|
4 | Thuế TTĐB |
|
|
5 | Thuế nhà đất |
|
|
6 | Thuế TNCN |
|
|
7 | Thuế tài nguyên |
|
|
8 | Thuế khác |
|
|
9 | Phí, lệ phí |
|
|
10 | Thu khác |
|
|
11 | … |
|
|
12 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 01/BCKT-NSBN
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày … tháng … năm ….
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
NGÂN SÁCH, TIỀN VÀ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC NĂM…
CỦA BỘ (NGÀNH)…
Thực hiện Quyết định số ......../QĐ-KTNN ngày ......../...../..... của Tổng Kiểm toán Nhà nước về việc kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm ..... của Bộ (ngành)....................., Đoàn KTNN tại ................................ thuộc KTNN chuyên ngành ............................... đã tiến hành kiểm toán từ ngày ...../...../..... đến ngày ...../...../......
1. Nội dung kiểm toán (Ghi theo Quyết định kiểm toán của Tổng KTNN)
2. Phạm vi và giới hạn kiểm toán
- Phạm vi kiểm toán (Danh mục các đơn vị được kiểm toán tại Phụ biểu số 01/BCKT-NSBN).
- Năm ngân sách được kiểm toán:….
- Giới hạn kiểm toán: Nêu các giới hạn về nội dung các chỉ tiêu mà đoàn KTNN không thực hiện kiểm toán bởi những lý do khách quan, chủ quan.
3. Căn cứ kiểm toán
- Luật kiểm toán nhà nước, Luật NSNN, Luật kế toán và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
- Hệ thống chuẩn mực kiểm toán, Quy trình kiểm toán, Quy chế Tổ chức và hoạt động Đoàn kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
Báo cáo kiểm toán được lập trên cơ sở các bằng chứng kiểm toán, Biên bản kiểm toán của các đơn vị được kiểm toán, Báo cáo quyết toán ngân sách năm ......... của.................................................................. được lập ngày ...../...../..... Báo cáo kiểm toán gồm các nội dung cơ bản sau:
Phần thứ nhất
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
A. KIỂM TOÁN CÔNG TÁC LẬP, PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN
I. CÔNG TÁC LẬP, PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN
1. Đối với dự toán thu
- Thu từ phí, lệ phí, thu khác
- Số thu được để lại chi
2. Đối với dự toán chi
- Chi đầu tư phát triển (đánh giá theo từng nguồn vốn đầu tư: Vốn XDCB tập trung trong nước; vốn ngoài nước; vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư…)
- Chi thường xuyên
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NSNN
Đơn vị tính: …
TT | Chỉ tiêu | Thực hiện năm trước | Dự toán (KH) giao năm … | Kinh phí thực nhận | Thực hiện | So sánh TH năm nay với | |||
Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch | Dự toán | TH năm trước | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=7-6 | 9=7/4 | 10=7/3 |
A | Về thu NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu từ phí, lệ phí, thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu được để lại chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Về chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi ĐTPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi ĐT & hỗ trợ DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | SN KHCNMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sự nghiệp đào tạo… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá tổng quát tình hình thực hiện dự toán (kế hoạch) về các mặt:
1. Về thu NSNN
1.1. Tổng thu từ phí, lệ phí và thu khác
1.2. Số thu được để lại chi quản lý qua NSNN
1.3. Số thu nộp NSNN
2. Về chi NSNN
2.1. Chi đầu tư phát triển
- Chi đầu tư XDCB (đánh giá theo từng nguồn vốn đầu tư: Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước; vốn ngoài nước; vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư....................)
- Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp.
2.2. Chi thường xuyên
2.3. Chi chương trình mục tiêu quốc gia.
B. KIỂM TOÁN VIỆC TUÂN THỦ LUẬT, CHÍNH SÁCH, CHẾ ĐỘ CỦA NHÀ NƯỚC TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH, TIỀN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
1. Chi đầu tư XDCB
Thông qua công tác kiểm toán tổng hợp và chi tiết, đưa ra các đánh giá tổng quát về tình hình quản lý và sử dụng vốn đầu tư trong năm 200… của Bộ (ngành)........ theo các nội dung như sau:
1.1. Công tác quản lý và sử dụng vốn đầu tư
Đánh giá về quy hoạch tổng thể, nhu cầu đầu tư, cơ cấu vốn đầu tư, công tác quản lý và điều hành chi đầu tư xây dựng của Bộ (ngành) theo từng nguồn vốn đầu tư. (Nêu rõ những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân dẫn đến tồn tại hạn chế đó để làm cơ sở kết luận, kiến nghị ở phần sau).
1.2. Chấp hành các quy định của Nhà nước về chi đầu tư xây dựng
a) Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
Đánh giá tổng quát về việc chấp hành công tác lập, thẩm định … về các dự án mà Bộ đang quản lý. Trên cơ sở đó chỉ ra những tồn tại, sai phạm lớn tại các dự án kiểm toán (bao gồm cả dự án kiểm toán tổng hợp và dự án kiểm toán chi tiết giá trị).
b) Thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
Đánh giá tổng quát về quá trình thực hiện dự án. Trên cơ sở đó chỉ ra những tồn tại, sai phạm lớn tại các dự án kiểm toán (bao gồm cả dự án kiểm toán tổng hợp và dự án kiểm toán chi tiết giá trị), theo một số nội dung cơ bản sau:
- Công tác khảo sát
- Lập, thẩm định, phê duyệt TKKT - TDT
- Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
- Công tác quản lý dự án của các Ban quản lý dự án
- Công tác quản lý chi phí dự án đầu tư, chất lượng thi công công trình xây dựng
…
c) Công tác lập, thẩm định và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư
- Quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách theo niên độ ngân sách hàng năm
- Quyết toán vốn đầu tư các dự án hoàn thành
- Công tác thẩm định và phê duyệt quyết toán
d) Kết quả kiểm toán chi tiết ................... dự án (Phụ biểu số 02/BCKT-NSBN)
- Số báo cáo:
- Số kiểm toán:
- Chênh lệch:
đ) Kết thúc xây dựng đưa công trình vào khai thác sử dụng
Đánh giá tổng quát về sự cần thiết phải đầu tư của các dự án được kiểm toán (kể cả các dự án không kiểm toán chi tiết, nếu có) theo một số chỉ tiêu sau: Mức độ cần thiết của các dự án đầu tư hoặc nhu cầu đầu tư; quy mô đầu tư; nguồn vốn đầu tư; địa điểm đầu tư.............
Đánh giá việc kết thúc xây dựng đưa công trình vào khai thác sử dụng, và công tác quản lý tài sản hình thành từ vốn đầu tư.
e) Tình hình nợ đọng đầu tư
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp
Đánh giá việc chấp hành các quy định của nhà nước về các khoản đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp và mức độ hợp lý của các khoản đầu tư hỗ trợ.
3. Chi đầu tư phát triển khác
…
II. CHI THƯỜNG XUYÊN
1. Tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí (Phụ biểu số 03/BCKT-NSBN)
Đơn vị tính: .......
STT | Chỉ tiêu | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 |
1 | Kinh phí chưa QT năm trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Kinh phí thực nhận trong năm |
|
|
|
3 | Kinh phí được sử dụng trong năm |
|
|
|
4 | Kinh phí đã SD đề nghị quyết toán trong năm |
|
|
|
5 | Kinh phí giảm trong năm |
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển năm sau |
|
|
|
* Nguyên nhân chênh lệch: giải thích tổng quát một số chỉ tiêu và một số nội dung có chênh lệch lớn.
Giải thích chi tiết nguyên nhân chênh lệch tại các phụ biểu sau:
- Chi tiết tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí tại:
+ Phụ biểu số 03a/BCKT-NSBN;
+ Phụ biểu số 03b/BCKT-NSBN;
- Chi tiết kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán của chi thường xuyên theo loại và theo Mục lục NSNN tại Phụ biểu số 03c/BCKT-NSBN.
2. Tình hình chấp hành chế độ quản lý và sử dụng ngân sách, tài sản Nhà nước.
Qua kiểm toán tổng hợp và kiểm toán tại các đơn vị dự toán đánh giá theo các nội dung cơ bản sau:
2.1. Tình hình quản lý kinh phí chi cho hoạt động thường xuyên
Đánh giá tổng quát tình hình quản lý và sử dụng kinh phí của một số lĩnh vực chi có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của Bộ, ngành (chủ yếu là các lĩnh vực chi quản lý thiếu chặt chẽ ....................), gồm:
- Kinh phí ngân sách cấp
- Kinh phí viện trợ
- Kinh phí khác
- Tình hình thực hiện tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
2.2. Tình hình quản lý kinh phí chi cho các CTMT quốc gia
…
2.3. Tình hình quản lý tài sản, công nợ
(Đánh giá tổng quát và chi tiết tình hình quản lý tài sản, công nợ tại các đơn vị được kiểm toán theo các nội dung cơ bản: Mua sắm tài sản, thanh lý tài sản, quản lý tài sản, quản lý công nợ).
III. TÌNH HÌNH THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
1. Đối với hoạt động sự nghiệp có thu
1.1. Tình hình thu, chi hoạt động sự nghiệp
Đơn vị tính: ......
STT | Chỉ tiêu | Số báo cáo | Số kiểm toán | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 |
1 | Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm trước chuyển sang |
|
|
|
2 | Thu trong năm |
|
|
|
3 | Chi trong năm |
|
|
|
4 | Chênh lệch thu lớn hơn chi (1 + 2 - 3) |
|
|
|
5 | Nộp NSNN |
|
|
|
6 | Nộp cấp trên |
|
|
|
7 | Bổ sung nguồn kinh phí |
|
|
|
8 | Trích lập các quỹ |
|
|
|
9 | Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối năm (4 - 5 - 6 - 7 - 8) |
|
|
|
- Nguyên nhân chênh lệch: Phụ biểu số 04/BCKT-NSBN.
1.2. Tình hình chấp hành chế độ quản lý và sử dụng nguồn thu sự nghiệp
Đánh giá việc chấp hành chế độ tài chính về thu, về chi theo từng nguồn thu phí, lệ phí từng nguồn thu sự nghiệp.
1.3. Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp có thu
2. Tình hình SXKD của các DNNN (Phụ biểu số 05/BCKT-NSBN)
Đánh giá tổng quát tình hình hoạt động của các DNNN thuộc Bộ theo một số chỉ tiêu cơ bản sau:
2.1. Khái quát về hoạt động của các DNNN trực thuộc Bộ
2.2. Chấp hành chính sách chế độ tài chính
- Quản lý doanh thu, chi phí
- Quản lý các quỹ của đơn vị
- Quản lý hoạt động đầu tư (nếu có)
- Quản lý tài sản, công nợ
- Chấp hành các Luật thuế và thực hiện nghĩa vụ NSNN
IV. CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH
1. Chấp hành Luật kế toán
…
2. Chấp hành chế độ kế toán và quyết toán ngân sách
Phần thứ hai
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾT LUẬN
1. Về tính đúng đắn, trung thực của Báo cáo quyết toán ngân sách Bộ (ngành)[6]…
- Tổng thu từ phí, lệ phí và thu khác:
- Số thu được để lại chi quản lý quan NSNN:
- Số thu nộp NSNN:
…
- Số chi đầu tư phát triển:
- Số chi thường xuyên:
- Số chi chương trình mục tiêu:
…
2. Việc tuân thủ luật, chính sách, chế độ tài chính của Nhà nước
2.1. Công tác lập, phân bổ và giao dự toán
2.2. Chấp hành chế độ quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước
2.3. Công tác kế toán, quyết toán ngân sách
Đánh giá tổng quát công tác kế toán và quyết toán ngân sách
3. Đánh giá tính kinh tế, tính hiệu quả và hiệu lực của việc quản lý và sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước
II. KIẾN NGHỊ
1. Đối với Bộ (ngành) .....................
1.1. Kiến nghị điều chỉnh sổ kế toán, báo cáo quyết toán theo ý kiến kết luận của KTNN.
1.2. Kiến nghị xử lý về tài chính.
1.3. Kiến nghị chấn chỉnh công tác quản lý tài chính kế toán.
1.4. Kiến nghị xem xét xử lý trách nhiệm tập thể, cá nhân liên quan đến sai phạm trong quản lý, sử dụng tiền và tài sản nhà nước.
1.5. Ý kiến tư vấn về các giải pháp để hoàn thiện công tác quản lý tài chính kế toán.
2. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan (Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế, .........................)
3. Đối với Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, Quốc hội (nếu có)
* * *
Đề nghị Bộ (ngành) … chỉ đạo các đơn vị được kiểm toán thực hiện nghiêm túc, kịp thời các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước và báo cáo kết quả thực hiện về Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành...... địa chỉ 111 Trần Duy Hưng - Cầu Giấy - Hà Nội trước ngày …/…/…
Khi đơn vị thực hiện các kiến nghị của KTNN về nộp NSNN, giảm thanh toán, … thì ghi rõ trên chứng từ: Nội dung và số tiền thực hiện theo kiến nghị của KTNN năm … (là năm KTNN thực hiện kiểm toán tại đơn vị).
Báo cáo kiểm toán này gồm … trang, từ trang … đến trang … và các Phụ biểu từ số … đến số là bộ phận không tách rời của Báo cáo Kiểm toán này./.
TRƯỞNG ĐOÀN KTNN (Ký, ghi rõ họ tên và số hiệu thẻ KTV NN) | TL. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KIỂM TOÁN TRƯỞNG KTNN CN … (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
[1]Mẫu số B02/CT-H ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, áp dụng cho đơn vị kế toán cấp I, II.
[2]Kết cấu của biểu mẫu số B02-Hoặc ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
[3]Kết cấu của biểu mẫu số B03-Hoặc ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
[4]Giá trị báo cáo được kiểm toán
[5]Sử dụng một số chỉ tiêu để đánh giá tính kinh tế, tính hiệu quả trong việc quản lý và sử dụng vốn và tài sản tại đơn vị, như: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn, tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu,…
[6]Kết luận về tính đúng đắn, trung thực của BCQT và số liệu chênh lệch cấn xử lý
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây