Quyết định 810/QĐ-BGTVT 2017 công bố sửa đổi TTHC Bộ GTVT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 810/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 810/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 28/03/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung quy định tại Quyết định số 810/QĐ-BGTVT ngày 28/03/2017 của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải.
Cụ thể khi điều chỉnh tăng hoặc giảm giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không trên 5% so với mức giá đã kê khai liền kề trước đó (bao gồm cả trường hợp cộng dồn các lần điều chỉnh tăng, giảm giá liên tục theo hình thức gửi thông báo mức giá), tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ phải thực hiện kê khai giá theo quy định.
Hồ sơ kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không bao gồm: Văn bản của tổ chức, cá nhân trong đó có thời gian, hiệu lực mức giá kê khai và các tài liệu kèm theo; Bảng kê khai mức giá cụ thể.
Cũng theo Quyết định này, khi điều chỉnh tăng hoặc giảm giá trong phạm vi 5% so với mức giá đã kê khai liền kề trước đó, tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ được lựa chọn gửi thông báo mức giá hoặc hồ sơ kê khai giá tới Cục Hàng không Việt Nam.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định810/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 810/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 810/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2017 |
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để b/c); - Như khoản 2 Điều 3; - Cục KSTTHC (VPCP); - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Các Cảng vụ Hàng không: - Các doanh nghiệp hàng không; - Lưu: VT. PC (03). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Đình Thọ |
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1. | Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | Hàng không | Cục Hàng không VN | |
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị thực hiện kê khai giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …../...... V/v kê khai giá...... | ….., ngày... tháng... năm …... |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
của cơ quan tiếp nhận
Tên đơn vị thực hiện kê khai giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ….........., ngày.... tháng... năm....... |
STT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá kê khai hiện hành | Mức giá kê khai mới | Mức tăng/ giảm | Tỷ lệ tăng/ giảm | Ghi chú |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Tên đơn vị thực hiện kê khai giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …..../........... V/v thông báo mức giá điều chỉnh tăng, giảm giá hàng hóa, dịch vụ trong phạm vi 5% so với mức giá đã kê khai liền kề trước đó. | …....., ngày... tháng... năm........ |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
của cơ quan tiếp nhận
Tên đơn vị thực hiện kê khai giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ….........., ngày.... tháng... năm....... |
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá kê khai hiện hành | Mức giá thông báo | Mức tăng/ giảm | Tỷ lệ tăng/ giảm | Ghi chú |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây