Quyết định 31/2008/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31/12/2007 đã hết hiệu lực pháp luật
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 31/2008/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2008/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày ban hành: | 22/08/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 31/2008/QĐ-BYT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 31/2008/QĐ-BYT NGÀY 22 THÁNG 08 NĂM 2008
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ Y TẾ
BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Triệu
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH THEO THẨM QUYỀN
ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế:
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Lĩnh vực |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
184/BYT-ĐY |
06/5/1975 |
Ban hành Quy chế hành nghề chữa bệnh bằng các phương pháp Đông y |
Quản lý hành nghề, Y dược cổ truyền |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/BYT-TT ngày 23/4/1991 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Điều lệ khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền dân tộc ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng. |
2 |
Quyết định |
186/BYT-QĐ |
06/5/1975 |
Ban hành "Quy chế nghiên cứu thử điều trị lâm sàng" |
Khoa học đào tạo, Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2007/QĐ-BYT ngày 01/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định về thử thuốc trên lâm sàng”. |
3 |
Quyết định |
488/BYT-QĐ |
01/02/1983 |
Về việc đào tạo nội trú Bệnh viện và trợ lý y-dược học cơ sở |
Khoa học đào tạo |
Nội dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác ban hành sau điều chỉnh. |
4 |
Quyết định |
937/BYT-QĐ |
04/9/1992 |
Ban hành “Điều lệnh truyền máu” |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BYT ngày 19/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế truyền máu. |
5 |
Quyết định |
1052/BYT-QĐ |
23/10/1992 |
Ban hành các mẫu Quyết định, Biên bản về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
Thanh tra |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1416/BYT-QĐ ngày 22/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành các mẫu Quyết định, Biên bản về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế. |
6 |
Quyết định |
446/BYT-QĐ |
06/5/1993 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong lĩnh vực y dược |
Quản lý chung |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2005/QĐ-BYT ngµy 12/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành y tế. |
7 |
Quyết định |
646/BYT-QĐ |
16/8/1993 |
Ban hành Quy chế thông tin thuốc phòng và chữa bệnh cho người |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 322/1997/QĐ-BYT ngày 28/02/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế thong tin, quảng cáo thuốc lá và mỹ phẩm dùng cho người. |
8 |
Quyết định |
72/BYT-QĐ |
24/01/1994 |
Về việc sửa đổi Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trong lĩnh vực y dược được ban hành theo Quyết định số 446/BYT-QĐ ngày 06/5/1993 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Quản lý chung |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2005/QĐ-BYT ngµy 12/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành y tế. |
9 |
Quyết định |
863/BYT-QĐ |
05/10/1994 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Cơ quan Bộ Y tế |
Quản lý chung |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4224/2003/QĐ-BYT ngày 11/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế làm việc của Cơ quan Bộ Y tế |
10 |
Quyết định |
488/BYT-QĐ |
03/4/1995 |
Ban hành tạm thời Quy chế kê đơn thuốc và bán thuốc theo đơn |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1847/2003/QĐ-BYT ngày 28/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành Quy chế kê đơn thuốc và bán thuốc theo đơn. |
11 |
Quyết định |
517/BYT-QĐ |
10/4/1995 |
Ban hành tạm thời Danh mục thuốc chủ yếu dùng trong bệnh viện không để bệnh nhân tự mua |
Khám chữa bệnh, Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2302/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh. |
12 |
Quyết định |
606/BYT-QĐ |
04/5/1995 |
Ban hành danh mục phạm vi chuyên môn kỹ thuật của các phòng khám hành nghề y tư nhân |
Khám chữa bệnh, Quản lý hành nghề |
Nội dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác ban hành sau điều chỉnh. |
13 |
Quyết định |
371/BYT-QĐ |
12/3/1996 |
Ban hành "Quy chế đánh giá tính an toàn và hiệu lực của thuốc cổ truyền" |
Y dược cổ truyền |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2007/QĐ-BYT ngày 01/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định về thử thuốc trên lâm sàng”. |
14 |
Quyết định |
918/BYT-QĐ |
24/5/1996 |
Về mức chi cho thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn và điều kiện thành lập Bệnh viện tư và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài |
Quản lý hành nghề, Khám chữa bệnh |
Nội dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác ban hành sau điều chỉnh. |
15 |
Quyết định |
1203/BYT-QĐ |
11/7/1996 |
Ban hành Quy chế đăng ký thuốc |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT ngày 18/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký thuốc. |
16 |
Quyết định |
1416/BYT-QĐ |
22/8/1996 |
Ban hành các mẫu Quyết định, Biên bản về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế |
Thanh tra |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 686/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế. |
17 |
Quyết định |
1419/QĐ-BYT |
23/8/1996 |
Về việc quy định danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực và trạm y tế xã |
Trang thiết bị, Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 437/2002/QĐ-BYT ngày 20/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản. |
18 |
Quyết định |
2010/BYT-QĐ |
28/10/1996 |
Về việc ban hành “Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch” |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT ngày 29/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế. |
19 |
Quyết định |
2206/BYT-QĐ |
20/11/1996 |
Ban hành Quy chế cấp bằng cấp I, II chuyên khoa sau đại học của ngành y tế |
Khoa học đào tạo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4306/2003/QĐ-BYT ngày 14/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế cấp bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp I, bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp II, bằng tốt nghiệp bác sỹ nội trú bệnh viện trong lĩnh vực y tế. |
20 |
Quyết định |
2481/BYT-QĐ |
18/12/1996 |
Quy chế đăng ký chất lượng thực phẩm |
Thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 996/2001/QĐ-BYT ngày 30/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng thực phẩm. |
21 |
Quyết định |
2482/BYT-QĐ |
18/12/1996 |
Quy chế cấp giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm |
Thực phẩm |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
22 |
Quyết định |
2557/BYT-QĐ |
26/12/1996 |
Ban hành quy định chuyên môn về xử lý nhiễm HIV/AIDS |
HIV/AIDS |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
23 |
Quyết định |
532/1997/BYT-QĐ |
03/3/1997 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm vệ sinh |
Y tế dự phòng |
Nội dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác ban hành sau điều chỉnh. |
24 |
Quyết định |
723/1997/BYT-QĐ |
25/4/1997 |
Sửa đổi Điều 9 Quy chế đăng ký thuốc ban hành kèm theo Quyết định số 1203/BYT-QĐ ngày 11/7/1996 |
Dược |
Nội dung văn bản không còn phù hợp, đã được thay thế bởi Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT ngày 18/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký thuốc. |
25 |
Quyết định |
1153/1997/BYT-QĐ |
06/6/1997 |
Ban hành cuốn sổ tay hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét cho tuyến Bệnh viện huyện và tỉnh |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2446/2003/QĐ-BYT ngày 27/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét”. |
26 |
Quyết định |
1154/1997/BYT-QĐ |
06/6/1997 |
Ban hành cuốn Sổ tay hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét cho tuyến xã |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2446/2003/QĐ-BYT ngày 27/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét”. |
27 |
Quyết định |
1370/1997/QĐ-BYT |
17/7/1997 |
Ban hành “Quy chế kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với thực phẩm nhập khẩu” |
Thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2007/QĐ-BYT ngày 29/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành "Quy chế kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu". |
28 |
Quyết định |
868/1998/QĐ-BYT |
04/4/1998 |
Về việc ban hành mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế |
Thanh tra |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2005/QĐ-BYT ngày 18/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế. |
29 |
Quyết định |
1859/1998/QĐ-BYT |
06/8/1998 |
Ban hành mẫu kiểm dịch trang phục phù hiệu, cờ thẻ kiểm dịch |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 171/2003/QĐ-BYT ngày 13/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định phù hiệu, trang phục, cờ, thẻ kiểm dịch viên y tế và 11 mẫu giấy dùng trong hệ thống kiểm dịch y tế biên giới của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
30 |
Quyết định |
3231/1998/QĐ-BYT |
17/11/1998 |
Về việc thông báo tình hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 986/2002/QĐ-BYT ngày 26/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thông báo tình hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch. |
31 |
Quyết định |
3629/1998/QĐ-BYT |
19/12/1998 |
Ban hành danh mục các loại mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế |
Dược - Mỹ phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Quy chế quản lý mỹ phẩm". |
32 |
Quyết định |
319/1999/BYT-QĐ |
30/01/1999 |
Ban hành danh mục hàng hóa thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1999 |
Thực phẩm |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
33 |
Quyết định |
796/1999/QĐ-BYT |
23/3/1999 |
Về việc tặng thưởng Huy chương "Vì sức khoẻ nhân dân " |
Quản lý chung |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4173/2004/QĐ-BYT ngày 19/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kỷ niệm chương "Vì sức khỏe nhân dân" và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sức khỏe nhân dân". |
34 |
Quyết định |
2285/1999/QĐ-BYT |
28/7/1999 |
Về việc ban hành Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ IV |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2005/QĐ-BYT ngày 01/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V. |
35 |
Quyết định |
2468/1999/QĐ-BYT |
17/8/1999 |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Y tế dự phòng thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Đội Y tế dự phòng thuộc Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh” |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2006/QĐ-BYT ngày 17/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
36 |
Quyết định |
2575/1999/QĐ-BYT |
27/8/1999 |
Ban hành Quy chế quản lý chất thải y tế |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý chất thải y tế. |
37 |
Quyết định |
2727/1999/QĐ-BYT |
10/9/1999 |
Về việc ban hành Mẫu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; Mẫu giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, điều kiện sản xuất, chế biến; Mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 5090/2003/QĐ-BYT ngày 30/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành mẫu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
38 |
Quyết định |
3016/1999/QĐ-BYT |
06/10/1999 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của nhà thuốc bệnh viện |
Dược, Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược. |
39 |
Quyết định |
3113/1999/QĐ-BYT |
11/10/1999 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn giới hạn vi khuẩn, nấm mốc và phương pháp thử kích ứng trên da |
Dược - Mỹ phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2007/QĐ-BYT ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế Quản lý mỹ phẩm. |
40 |
Quyết định |
3114/1999/QĐ-BYT |
11/10/1999 |
Sửa đổi Điều 9 Quy chế đăng ký thuốc ban hành kèm theo Quyết định số 1203/BYT-QĐ ngày 11/7/1996 |
Dược |
Nội dung văn bản không còn phù hợp, đã được điều chỉnh bởi Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT ngày 18/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký thuốc. |
41 |
Quyết định |
3649/1999/BYT-QĐ |
12/11/1999 |
Về việc ban hành Quy chế dân chủ trong hoạt động bệnh viện |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2007/QĐ-BYT ngày 12/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong các bệnh viện. |
42 |
Quyết định |
3785/1999/QĐ-BYT |
24/11/1999 |
Ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình |
Sức khỏe sinh sản |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2006/QĐ-BYT ngày 31/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao trong các thủ thuật, phẫu thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn”. |
43 |
Quyết định |
4212/1999/QĐ-BYT |
30/12/1999 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Giám định Y khoa thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2006/QĐ-BYT ngày 17/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
44 |
Quyết định |
684/2000/QĐ-BYT |
07/3/2000 |
Về việc ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm phòng chống Sốt rét thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2006/QĐ-BYT ngày 07/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phòng, chống sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
45 |
Quyết định |
1010/2000/QĐ-BYT |
30/3/2000 |
Ban hành Danh mục hàng hóa thực phẩm phải đăng ký chất lượng |
Thực phẩm |
Nội dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác ban hành sau điều chỉnh. |
46 |
Quyết định |
1451/2000/QĐ-BYT |
08/5/2000 |
Về việc ban hành Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV/AIDS ở Việt Nam |
HIV/AIDS |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2005/QĐ-BYT ngày 07/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV. |
47 |
Quyết định |
2019/2000/QĐ-BYT |
30/6/2000 |
Quy định tạm thời về vệ sinh thuốc lá điếu |
Thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2007/QĐ-BYT ngày 15/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định về vệ sinh an toàn đối với sản phẩm thuốc lá. |
48 |
Quyết định |
3011/2000/QĐ-BYT |
28/8/2000 |
Về việc ban hành quy định về nội dung và hình thức thi nâng ngạch Bác sỹ lên Bác sỹ chính, Dược sỹ lên Dược sỹ chính |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2006/QĐ-BYT ngày 26/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy định về nội dung, hình thức thi nâng ngạch viên chức chuyên môn ngành y tế. |
49 |
Quyết định |
2792/2000/QĐ-BYT |
16/9/2000 |
Về việc ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hoá gia đình tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Đội Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hoá gia đình thuộc Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh” |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2006/QĐ-BYT ngày 08/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
50 |
Quyết định |
4009/2000/QĐ-BYT |
10/11/2000 |
Ban hành tiêu chuẩn thiết kế trạm y tế cơ sở tiêu chuẩn ngành |
Trang thiết bị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2271/2002/QĐ-BYT ngày 17/06/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành tiêu chuẩn thiết kế Trạm y tế cơ sở - Tiêu chuẩn Ngành. |
51 |
Quyết định |
4341/2000/QĐ-BYT |
27/11/2000 |
Ban hành các danh mục hoạt chất dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký đối với thuốc trong nước và thuốc nước ngoài |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3460/2002/QĐ-BYT ngày 17/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài. |
52 |
Quyết định |
4546/2000/QĐ-BYT |
13/12/2000 |
Ban hành Danh mục vắc xin, sinh phẩm y học sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng lý lưu hành tại Việt Nam năm 2001 |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 339/2002/QĐ-BYT ngày 05/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục các vắc xin, sinh phẩm y học sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2002. |
53 |
Quyết định |
09/2001/QĐ-BYT |
03/01/2001 |
Về việc ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2006/QĐ-BYT ngày 07/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
54 |
Quyết định |
108/2001/QĐ-BYT |
12/01/2001 |
Ban hành Bản quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ Y tế. |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Thanh tra, văn phòng Bộ Y tế. |
55 |
Quyết định |
175/2001/QĐ-BYT |
18/02/2001 |
Ban hành Quy định chuyên môn trong công tác xét nghiệm máu phòng lây nhiễm HIV/AIDS |
HIV/AIDS |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2005/QĐ-BYT ngày 28/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về viêc ban hành “Quy định chuyên môn trong công tác xét nghiệm HIV để bảo đảm an toàn trong truyền máu”. |
56 |
Quyết định |
681/2001/QĐ-BYT |
07/3/2001 |
Về việc ban hành bản "Quy định chế độ báo cáo và biểu mẫu báo cáo công tác phòng chống AIDS ngành y tế" |
HIV/AIDS |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2006/QĐ-BYT ngµy 06/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế báo cáo và biểu mẫu báo cáo hoạt động phòng chống HIV/AIDS. |
57 |
Quyết định |
996/2001/QĐ-BYT |
30/3/2001 |
Quy định tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng thực phẩm |
Thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2027/2001/QĐ-BYT ngµy 30/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
58 |
Quyết định |
1541/2001/QĐ-BYT |
16/5/2001 |
Về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2001 |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1452/2002/QĐ-BYT ngày 25/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2002. |
59 |
Quyết định |
1635/2001/QĐ-BYT |
25/5/2001 |
Ban hành Quy chế đào tạo bác sĩ nội trú bệnh viện |
Khoa học đào tạo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2006/QĐ-BYT ngày 04/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đào tạo bác sỹ nội trú. |
60 |
Quyết định |
2027/2001/QĐ-BYT |
30/5/2001 |
Ban hành quy định tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
Thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2005/QĐ-BYT ngµy 08/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Quy chế về công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm". |
61 |
Quyết định |
2160/2001/QĐ-BYT |
07/6/2001 |
Ban hành bổ sung các hoạt chất và danh mục hoạt chất dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký đối với thuốc trong nước và thuốc nước ngoài ban hành kèm theo Quyết định số 4341/2000/QĐ-BYT ngày 27/11/2000 |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3460/2002/QĐ-BYT ngày 17/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài. |
62 |
Quyết định |
2320/2001/QĐ-BYT |
19/06/2001 |
Ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh |
Dược, Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh. |
63 |
Quyết định |
2331/2001/QĐ-BYT |
21/06/2001 |
Ban hành Bản quy định về hướng dẫn chẩn đoán, điều trị sốt Dengue và sốt xuất huyết Dengue |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1536/2004/QĐ-BYT ngày 29/4/2004 về việc ban hành bản “Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị sốt Dengue và sốt xuất huyết Dengue”. |
64 |
Quyết định |
986/QĐ - BYT |
26/3/2002 |
Về việc thông báo tình hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4880/2002/QĐ-BYT ngày 06/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm gây dịch. |
65 |
Quyết định |
1028/2002/QĐ-BYT |
27/3/2002 |
Về việc ban hành "10 Lời khuyên dinh dưỡng hợp lý giai đoạn 2001- 2005" |
Thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2007/QĐ-BYT ngày 17/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lý giai đoạn 2006-2010” thực hiện Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2001-2010. |
66 |
Quyết định |
1452/2002/QĐ-BYT |
25/4/2002 |
Ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2002 |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 707/2003/QĐ-BYT ngày 03/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2003. |
67 |
Quyết định |
2149/QĐ-BYT |
05/6/2002 |
Ban hành Quy trình quản lý đầu tư và xây dựng các dự án sử dụng ngân sách xây dựng cơ bản tập trung thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
Trang thiết bị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2006/QĐ-BYT ngày 24/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy trình quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng ngân sách nhà nước. |
68 |
Quyết định |
2553/2002/QĐ-BYT |
04/7/2002 |
Ban hành Danh mục chỉ tiêu cơ bản ngành y tế và Danh mục chỉ tiêu cơ bản y tế cơ sở |
Kế hoạch tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2006/QĐ-BYT ngày 25/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế". |
69 |
Quyết định |
3460/2002/QĐ-BYT |
17/9/2002 |
Ban hành danh mục hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 6075/2003/QĐ-BYT ngày 24/11/2003 ban hành danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài. |
70 |
Quyết định |
4809/2002/QĐ-BYT |
03/12/2002 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 |
Dược, Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh. |
71 |
Quyết định |
5405/2002/QĐ-BYT |
31/12/2002 |
Ban hành Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế Việt Nam |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2007/QĐ-BYT ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt bảo quản thuốc và nguyên tắc Thực hành tốt phân phối thuốc đối với các cơ sở sản xuất, kiểm nghiệm, kinh doanh, phân phối, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn trữ, bảo quản vắc xin và sinh phẩm y tế. |
72 |
Quyết định |
181/2003/ QĐ-BYT |
14/01/2003 |
Ban hành Quy trình và Danh mục Thanh tra hành nghề y tư nhân |
Thanh tra, Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2007/QĐ-BYT ngày 16/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy trình và Danh mục thanh tra hành nghề y tư nhân. |
73 |
Quyết định |
182/2003/QĐ-BYT |
14/01/2003 |
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Răng Hàm Mặt |
Tổ chức cán bộ |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
74 |
Quyết định |
707/2003/ QĐ-BYT |
03/3/2003 |
Ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2003 |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1143/2004/QĐ - BYT ngày 01/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2004. |
75 |
Quyết định |
815/2003/QĐ-BYT |
12/3/2003 |
Về việc ban hành danh mục hoạt chất thuốc được đăng ký quảng cáo trên truyền thanh, truyền hình |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2007/QĐ-BYT ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoạt chất thuốc được đăng ký quảng cáo trên truyền thanh, truyền hình. |
76 |
Quyết định |
826/2003/QĐ-BYT |
13/3/2003 |
Ban hành danh mục các loại vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 387/2004/QĐ-BYT ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2004. |
77 |
Quyết định |
888/2003/ QĐ - BYT |
19/3/2003 |
Ban hành Hướng dẫn tạm thời xử trí hội chứng hô hấp cấp tính nặng |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1113/2003/QĐ-BYT ngày 04/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Hướng dẫn tạm thời chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm hội chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS). |
78 |
Quyết định |
903/2003/ QĐ-BYT |
21/3/2003 |
Bổ sung, sửa đổi mục G phần II của “Hướng dẫn tạm thời xử trí Hội chứng hô hấp cấp tính nặng ban hành kèm theo Quyết định số 888/2003/QĐ-BYT ngày 19/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế” |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1113/2003/QĐ-BYT ngày 04/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Hướng dẫn tạm thời chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm hội chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS). |
79 |
Quyết định |
1928/2003/QĐ-BYT |
06/6/2003 |
Về việc áp dụng “Các thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hoá học và vi sinh vật trong thực phẩm của Thái Lan” |
Thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3072/2004/QĐ-BYT ngày 06/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc cho phép áp dụng 12 thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hóa học trong thực phẩm. |
80 |
Quyết định |
3889/2003/QĐ-BYT |
22/7/2003 |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
Tổ chức cán bộ, Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2007/QĐ-BYT ngày 30/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
81 |
Quyết định |
4351/2003/QĐ-BYT |
15/8/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS |
Tổ chức cán bộ, HIV/AIDS |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng Bộ Y tế. |
82 |
Quyết định |
4527/2003/QĐ-BYT |
27/8/2003 |
Cho phép áp dụng 07 thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hoá học và vi sinh vật trong thực phẩm của Thái Lan |
Thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3072/2004/QĐ-BYT ngày 06/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc cho phép áp dụng 12 thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hóa học trong thực phẩm. |
83 |
Quyết định |
6075/2003/QĐ-BYT |
24/11/2003 |
Ban hành Danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4819/2004/QĐ-BYT ngày 30/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài. |
84 |
Quyết định |
6455/2003/QĐ-BYT |
22/12/2003 |
Ban hành Quy chế thử nghiệm lâm sàng thuốc tân dược, thuốc y học cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm y tế |
Khoa học đào tạo, Khám chữa bệnh, Dược |
Quyết định không có hiệu lực pháp luật do chưa bảo đảm đúng quy định của pháp luật về thủ tục ban hành văn bản. |
85 |
Quyết định |
158/2004/QĐ-BYT |
19/01/2004 |
Ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm viêm đường hô hấp cấp nặng do vi rút cúm” |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3422/2004/QĐ-BYT ngày 30/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm viêm phổi do vi rút. |
86 |
Quyết định |
387/2004/QĐ- BYT |
12/02/2004 |
Ban hành Danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2004 |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2005/QĐ-BYT ngày 11/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các loại vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2005. |
87 |
Quyết định |
925/2004/QĐ-BYT |
11/3/2004 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng Bộ Y tế. |
88 |
Quyết định |
1143/2004/QĐ - BYT |
01/4/2004 |
Ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2004 |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2005/QĐ-BYT ngày 18/2/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2005. |
89 |
Quyết định |
1635/2004/QĐ |
11/5/2004 |
Ban hành Quy chế chứng nhận danh hiệu Gia đình sức khỏe, Làng sức khỏe, Khu phố sức khỏe và Khu dân cư sức khỏe |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2007/QĐ-BYT ngày 19/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc bãi bỏ Quyết định số 1635/2004/QĐ-BYT ngày 11/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế chứng nhận danh hiệu Gia đình sức khỏe, Làng sức khỏe, Khu phố sức khỏe và Khu dân cư sức khỏe. |
90 |
Quyết định |
2689/2004/QĐ-BYT |
10/8/2004 |
Ban hành bản Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Sức khoẻ lao động và Môi trường trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổ chức cán bộ, Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2007/QĐ-BYT ngày 30/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Bảo vệ sức khoẻ lao động và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
91 |
Quyết định |
3238/2004/QĐ - BYT |
16/9/2004 |
Về việc Phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật về y tế từ năm 2004 đến năm 2007 |
Quản lý chung |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2008/QĐ-BYT ngày 14/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật về y tế giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2012. |
92 |
Quyết định |
4819/2004/QĐ-BYT |
30/12/2004 |
Ban hành danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2006/QĐ-BYT ngày 19/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc huỷ bỏ danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài. |
93 |
Quyết định |
03/2005/QĐ-BYT |
24/01/2005 |
Ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh |
Dược, Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
94 |
Quyết định |
05/2005/QĐ-BYT |
18/02/2005 |
Ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2005 |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2006/QĐ-BYT ngày 07/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2006. |
95 |
Quyết định |
13/2005/QĐ-BYT |
11/4/2005 |
Về việc ban hành danh mục các loại vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2005 |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2006/QĐ-BYT ngày 21/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2006. |
96 |
Quyết định |
19/2005/QĐ-BYT |
05/07/2005 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc ban hành kèm theo Quyết định số 3886/2004/QĐ-BYT ngày 03/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của Tổ chức y tế Thế giới và Thực hành tốt bảo quản thuốc ban hành kèm theo Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc Thực hành tốt bảo quản thuốc |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2007/QĐ-BYT ngày 19/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” và nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”. |
97 |
Quyết định |
37/2005/QĐ-BYT |
11/11/2005 |
Ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm viêm phổi do vi rút |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2006/QĐ-BYT ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, xử lý và phòng lây nhiễm Cúm A (H5N1). |
98 |
Quyết định |
46/2005/QĐ-BYT |
28/12/2005 |
Gia hạn thời hạn hiệu lực của Thông tư số 07/2004/TT-BYT ngày 31/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người |
Dược - Mỹ phẩm |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
99 |
Quyết định |
47/2005/QĐ-BYT |
30/12/2005 |
Gia hạn thời hạn hiệu lực của Thông tư số 09/2001/TT-BYT ngày 21/5/2001 hướng dẫn thực hiện việc xuất, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho người giai đoạn 2001 - 2005 và Thông tư số 13/2001/TT-BYT ngày 18/6/2001 hướng dẫn xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế thời kỳ 2001-2005 |
Dược, Y tế dự phòng |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
100 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-BYT |
07/02/2006 |
Về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2006 |
Y tế dự phòng |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
101 |
Quyết định |
14/2006/QĐ-BYT |
24/3/2006 |
Ban hành "Quy trình quản lý các dự án đầu xây dựng công trình y tế sử dụng ngân sách nhà nước" |
Trang thiết bị, Kế hoạch tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2007/QĐ-BYT ngày 25/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy trình quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng ngân sách nhà nước. |
102 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-BYT |
19/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời việc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký |
Dược |
Hết hiệu lực pháp luật do hết thời hạn gia hạn tại Quyết định số 31/2006/QĐ-BYT ngày 02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc gia hạn thời hạn hiệu lực của Quyết định số 17/2006/QĐ-BYT ngày 19/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định tạm thời việc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký. |
103 |
Quyết định |
31/2006/QĐ-BYT |
02/10/2006 |
Gia hạn thời hạn hiệu lực của Quyết định số 17/2006/QĐ-BYT ngày 19/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định tạm thời việc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký |
Dược |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
104 |
Quyết định |
33/2006/QĐ-BYT |
24/10/2006 |
Về việc ban hành Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán và điều trị |
Khám chữa bệnh, Dược |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
105 |
Quyết định |
35/2006/QĐ-BYT |
10/11/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý mỹ phẩm |
Dược - Mỹ phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2007/QĐ-BYT ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý mỹ phẩm. |
106 |
Quyết định |
42/2006/QĐ-BYT |
28/12/2006 |
Gia hạn thời hạn hiệu lực của Quyết định số 17/2006/QĐ-BYT ngày 19/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định tạm thời việc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký |
Dược |
Văn bản đã hết hiệu lực pháp luật vì thời điểm gia hạn thời hạn hiệu lực của văn bản đã hết do Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam có hiệu lực từ 07/10/2007. |
107 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BYT |
30/01/2007 |
Về việc sửa đổi Điều 2 của Quyết định số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý mỹ phẩm |
Dược - Mỹ phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2007/QĐ-BYT ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý mỹ phẩm. |
2. Quyết định của Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế:
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Lĩnh vực |
Lý do hết hiệu lực |
108 |
Quyết định |
19/2001/QĐ-QLD |
27/4/2001 |
Ban hành Quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam. |
Dược - Mỹ phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Quy chế quản lý mỹ phẩm" |
3. Thông tư của Bộ Y tế:
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Lĩnh vực |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Thông tư |
01/BYT-TT |
07/01/1988 |
Hướng dẫn việc xếp lương độc hại cho hộ lý và công nhân giặt quần áo bệnh nhân, sản phụ |
Tổ chức cán bộ |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
2 |
Thông tư |
19/BYT-TT |
26/7/1988 |
Quy định tạm thời chế độ thu tiền khám chữa bệnh và dịch vụ y tế đối với người nước ngoài |
Khám chữa bệnh, Kế hoạch tài chính |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
3 |
Thông tư |
23/BYT-TT |
19/9/1988 |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ nhân viên y tế làm công tác dân số kế hoạch hóa gia đình |
Tổ chức cán bộ |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
4 |
Thông tư |
25/BYT-TT |
5/12/1989 |
Chế độ lương và phụ cấp đối với Giám đốc, Phó Giám đốc trung tâm y tế huyện, quận, thị xã |
Tổ chức cán bộ |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
5 |
Thông tư |
11/BYT-TT |
23/4/1991 |
Hướng dẫn thực hiện Điều lệ khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền dân tộc ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng |
Y dược cổ truyền |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày 06/7/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y, dược cổ truyền. |
6 |
Thông tư |
05/BYT-TT |
15/5/1993 |
Hướng dẫn tổ chức xét cấp giấy công nhận trình độ chuyên môn dược học cổ truyền (DHCT) |
Y dược cổ truyền |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày 06/7/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y, dược cổ truyền. |
7 |
Thông tư |
13/BYT-TT |
27/11/1993 |
Hướng dẫn tạm thời xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế. |
8 |
Thông tư |
07/BYT-TT |
30/4/1994 |
Hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân và Nghị định số 06/CP ngày 29/01/1994 của Chính phủ về cụ thể hoá một số điều của Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y tư nhân |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/1999/TT-BYT ngày 31/7/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân và Nghị định 06/CP ngày 29/01/1994 của Chính phủ về cụ thể hoá một số điều của Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y. |
9 |
Thông tư |
08/BYT-TT |
02/5/1994 |
Hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân và Nghị định số 06/CP ngày 29/01/1994 của Chính phủ về cụ thể hoá một số điều của Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y, dược cổ truyền dân tộc tư nhân |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày 06/7/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y, dược cổ truyền. |
10 |
Thông tư |
14/BYT-TT |
01/8/1994 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 111/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường nhập khẩu phi mậu dịch |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/TT-BYT ngày 02/07/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Quyết định số 71/2002/QĐ-TTg ngày 07/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch. |
11 |
Thông tư |
21/BYT-TT |
02/12/1994 |
Hướng dẫn việc xếp hạng các viện không có giường bệnh trong ngành y tế |
Tổ chức cán bộ, Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế. |
12 |
Thông tư |
22/BYT-TT |
29/12/1994 |
Hướng dẫn việc đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh tại Việt Nam |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2001/TT-BYT ngày 22/5/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực khám, chữa bệnh tại Việt Nam. |
13 |
Thông tư |
18/BYT-TT |
20/12/1995 |
Hướng dẫn 1 số điều của Quy chế kê đơn và bán thuốc theo đơn |
Dược |
Quy chế kê đơn và bán thuốc theo đơn ban hành kèm theo Quyết định số 488/BYT-QĐ ngày 03/4/1995 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã hết hiệu lực pháp luật. |
14 |
Thông tư |
01/1998/TT-BYT |
21/01/1998 |
Hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân và Nghị định số 06/CP ngày 29/01/1994 của Chính phủ về cụ thể hoá một số điều của Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề dược tư nhân |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2002/TT-BYT ngày 04/07/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn về điều kiện hành nghề dược. |
15 |
Thông tư |
12/1999/TT-BYT |
24/6/1999 |
Hướng dẫn pha chế dịch truyền trong bệnh viện |
Khám chữa bệnh, Dược |
Nội dung của văn bản không còn phù hợp. |
16 |
Thông tư |
13/1999/TT-BYT |
06/7/1999 |
Hướng dẫn thực hiện pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân thuộc lĩnh vực y học cổ truyền |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân. |
17 |
Thông tư |
15/1999/TT-BYT |
31/7/1999 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân và Nghị định số 06/CP ngày 29/01/1994 của Chính phủ về cụ thể hoá một số điều trong Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2000/TT-BYT ngày 29/12/2000 của Bộ Y tế hướng dẫn điều kiện và phạm vi hành nghề y tư nhân. |
18 |
Thông tư |
02/2000/TT-BYT |
21/02/2000 |
Về việc hướng dẫn kinh doanh thuốc phòng bệnh và chữa bệnh cho người |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2002/TT-BYT ngày 04/07/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn về điều kiện hành nghề dược. |
19 |
Thông tư |
07/2000/TT-BYT |
20/04/2000 |
Thông tư hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người năm 2000 |
Dược |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản. |
20 |
Thông tư |
10/2000/TT-BYT |
12/5/2000 |
Hướng dẫn xét tặng danh hiệu thầy thuốc nhân dân và thầy thuốc ưu tú |
Quản lý chung |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2002/TT-BYT ngày 30/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn xét tặng danh hiệu thầy thuốc nhân dân và thầy thuốc ưu tú lần thứ VI. |
21 |
Thông tư |
11/2000/TT-BYT |
22/5/2000 |
Hướng dẫn xuất, nhập khẩu hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế năm 2000 |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2001/TT-BYT ngày 18/6/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn xuất, nhập khẩu hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế thời kỳ 2001 -2005. |
22 |
Thông tư |
12/2000/TT-BYT |
22/5/2000 |
Hướng dẫn thực hiện việc xuất, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho người năm 2000 |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2001/TT-BYT ngày 21/5/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện việc xuất khẩu, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho người giai đoạn 2001 - 2005. |
23 |
Thông tư |
13/2000/TT-BYT |
29/5/2000 |
Về việc hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế theo danh mục quản lý chuyên ngành năm 2000 |
Trang thiết bị |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2001/TT-BYT ngày 27/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành thời kỳ 2001 – 2005. |
24 |
Thông tư |
17/2000/TT-BYT |
27/09/2000 |
Hướng dẫn đăng ký các sản phẩm thuốc dưới dạng thuốc - thực phẩm |
Thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2001/TT-BYT ngày 11/9/2001 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản lý các sản phẩm thuốc - thực phẩm. |
25 |
Thông tư |
19/2000/TT-BYT |
24/11/2000 |
Thông tư hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2002/TT-BYT ngày 24/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xét cấp chứng chỉ hành nghề y dược. |
26 |
Thông tư |
20/2000/TT-BYT |
28/11/2000 |
Về việc hướng dẫn xét cấp giấy chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền để đăng ký kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền và kinh doanh thuốc y học cổ truyền |
Quản lý hành nghề, Y dược cổ truyền |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2002/TT-BYT ngày 24/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xét cấp chứng chỉ hành nghề y dược. |
27 |
Thông tư |
21/2000/TT-BYT |
29/12/2000 |
Hướng dẫn điều kiện và phạm vi hành nghề y tư nhân |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân. |
28 |
Thông tư |
01/2001/TT - BYT |
19/01/2001 |
Về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề dược |
Quản lý hành nghề, Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2002/TT-BYT ngày 24/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xét cấp chứng chỉ hành nghề y dược. |
29 |
Thông tư |
03/2001/TT-BYT |
16/02/2001 |
Về việc hướng dẫn kinh doanh trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2002/TT-BYT ngày 13/12/2002 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế. |
30 |
Thông tư |
06/2001/TT-BYT |
23/04/2001 |
Thông tư hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001 - 2005 |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2004/TT-BYT ngày 31/5/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn việc nhập khẩu và xuất khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người đến hết năm 2005. |
31 |
Thông tư |
08/2001/TT-BYT |
27/4/2001 |
Hướng dẫn xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành thời kỳ 2001 - 2005 |
Trang thiết bị |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2002/TT-BYT ngày 30/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành thời kỳ 2002 - 2005. |
32 |
Thông tư |
09/2001/TT-BYT |
21/5/2001 |
Hướng dẫn thực hiện việc xuất khẩu, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho người giai đoạn 2001 - 2005 |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/5/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết bị y tế. |
33 |
Thông tư |
10/2001/TT-BYT |
22/05/2001 |
Hướng dẫn việc đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực khám, chữa bệnh tại Việt Nam |
Quản lý chung, Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân. |
34 |
Thông tư |
13/2001/TT-BYT |
18/6/2001 |
Hướng dẫn xuất, nhập khẩu hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế thời kỳ 2001 - 2005 |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/5/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế, hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết bị y tế. |
35 |
Thông tư |
18/2001/TT-BYT |
02/08/2001 |
Về việc sửa đổi Điều 5, Điều 7 Thông tư số 01/2001/TT-BYT ngày 19/01/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc xét cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dược phẩm. |
Dược, Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2002/TT-BYT ngày 24/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xét cấp chứng chỉ hành nghề y dược. |
36 |
Thông tư |
20/2001/TT-BYT |
11/09/2001 |
Hướng dẫn quản lý các sản phẩm thuốc - thực phẩm |
Thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2004/TT-BYT ngày 23/8/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý các sản phẩm thực phẩm chức năng. |
37 |
Thông tư |
21/2001/TT-BYT |
28/09/2001 |
Hướng dẫn điều kiện và phạm vi hành nghề khám, chữa bệnh dân lập |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân. |
38 |
Thông tư |
22/2001/TT-BYT |
15/11/2001 |
Hướng dẫn mức chi phí cho một đơn vị máu đạt tiêu chuẩn |
Khám chữa bệnh, Kế hoạch tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 12/2004/TTLT-BTC-BYT ngày 25/02/2004 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn mức giá và nội dung chi cho một đơn vị máu đạt tiêu chuẩn. |
39 |
Thông tư |
02/2002/TT-BYT |
18/04/2002 |
Hướng dẫn tuyển sinh đại học y dược hệ tập trung 4 năm 2002 |
Khoa học đào tạo |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
40 |
Thông tư |
03/2002/TT-BYT |
21/05/2002 |
Hướng dẫn tuyển sinh đào tạo cử nhân và cao đẳng điều dưỡng, kỹ thuật y học hệ vừa học vừa làm năm 2002 |
Khoa học đào tạo |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
41 |
Thông tư |
04/2002/TT-BYT |
29/05/2002 |
Hướng dẫn việc cấp chứng chỉ hành nghề y dược |
Quản lý hành nghề, Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân. |
42 |
Thông tư |
05/2002/TT-BYT |
30/5/2002 |
Hướng dẫn xét tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân và Thầy thuốc ưu tú lần thứ VI |
Quản lý chung |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2007/TT-BYT ngày 06/6/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn xét tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú. |
43 |
Thông tư |
06/2002/TT-BYT |
30/5/2002 |
Hướng dẫn xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành thời kỳ 2002-2005 |
Trang thiết bị |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/5/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết bị y tế. |
44 |
Thông tư |
08/2002/TT-BYT |
20/06/2002 |
Hướng dẫn việc hợp tác, đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền tại Việt Nam |
Y dược cổ truyền |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2004/TT–BYT ngày 14/9/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân. |
45 |
Thông tư |
09/2002/TT-BYT |
02/7/2002 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 71/2002/QĐ-TTg ngày 07/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2007/TT-BYT ngày 17/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch. |
46 |
Thông tư |
10/2002/TT-BYT |
04/7/2002 |
Hướng dẫn về điều kiện hành nghề dược |
Dược, Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược. |
47 |
Thông tư |
11/2002/TT-BYT |
08/7/2002 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp chức vụ đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng, trưởng khoa, phó trưởng khoa thuộc các đơn vị y tế dự phòng tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tổ chức cán bộ, Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế. |
48 |
Thông tư |
13/2002/TT-BYT |
13/12/2002 |
Hướng dẫn điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân. |
49 |
Thông tư |
01/2003/TT-BYT |
12/3/2003 |
Về mức chi phí cho một đơn vị máu đạt tiêu chuẩn |
Khám chữa bệnh, Kế hoạch tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2004/TTLT-BTC-BYT ngày 25/02/2004 của liên Bộ Tài chính - Bộ Y tế hướng dẫn mức giá và nội dung chi cho một đơn vị máu đạt tiêu chuẩn. |
50 |
Thông tư |
03/2003/TT-BYT |
31/3/2003 |
Hướng dẫn tuyển sinh Đại học Y-Dược hệ tập trung 4 năm, năm học 2003-2004 |
Khoa học đào tạo |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
51 |
Thông tư |
04/2003/TT-BYT |
24/4/2003 |
Hướng dẫn tuyển sinh đào tạo Cử nhân và Cao đẳng Điều dưỡng, Kỹ thuật Y học hệ vừa học vừa làm, Năm học 2003 - 2004 |
Khoa học đào tạo |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
52 |
Thông tư |
06/2003/TT-BYT |
15/5/2003 |
Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế chưa có số đăng ký lưu hành được viện trợ trong trường hợp khẩn cấp hoặc nhập khẩu vào Việt Nam để sử dụng trong trường hợp đặc biệt |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/5/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết bị y tế. |
53 |
Thông tư |
01/2004/TT - BYT |
06/01/2004 |
Hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân và Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược. |
54 |
Thông tư |
03/2004/TT-BYT |
03/03/2004 |
Hướng dẫn xếp hạng bệnh viện |
Tổ chức cán bộ, Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế. |
55 |
Thông tư |
04/2004/TT-BYT |
09/4/2004 |
Hướng dẫn tuyển sinh đại học y - dược hệ tập trung 4 năm - Năm 2004 |
Khoa học đào tạo |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
56 |
Thông tư |
05/2004/TT - BYT |
19/4/2004 |
Hướng dẫn tuyển sinh đào tạo cử nhân và cao đẳng điều dưỡng, kỹ thuật y học hệ vừa học vừa làm - Năm 2004 |
Khoa học đào tạo |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
57 |
Thông tư |
07/2004/TT - BYT |
31/5/2004 |
Hướng dẫn việc nhập khẩu và xuất khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người đến hết năm 2005 |
Dược - Mỹ phẩm |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Quyết định số 46/2005/QĐ-BYT ngày 28/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế gia hạn thời hạn hiệu lực của Thông tư số 07/2004/TT-BYT ngày 31/5/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người. |
58 |
Thông tư |
09/2004/TT - BYT |
14/9/2004 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 01/2004/TT - BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2007/TT - BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân và Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược. |
59 |
Thông tư |
06/2005/TT-BYT |
12/4/2005 |
Hướng dẫn tuyển sinh đại học y - dược hệ tập trung 4 năm - Năm 2005 |
Khoa học đào tạo |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
60 |
Thông tư |
07/2005/TT-BYT |
09/3/2005 |
Hướng dẫn sửa đổi điểm thứ 2, khoản 8, Điều 79 của Thông tư số 01/2004/TT- BYT ngày 06/01/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân |
Quản lý hành nghề |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân.
|
61 |
Thông tư |
12/2005/TT-BYT |
12/4/2005 |
Hướng dẫn tuyển sinh đại học y - dược hệ tập trung 4 năm - Năm 2005 |
Khoa học đào tạo |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
62 |
Thông tư |
13/2005/TT-BYT |
21/4/2005 |
Hướng dẫn tuyển sinh đào tạo Đại học và Cao đẳng Điều dưỡng, Kỹ thuật y học, Đại học Y tế công cộng hệ vừa học vừa làm - Năm 2005 |
Khoa học đào tạo |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2006/TT-BYT ngày 29/3/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn tuyển sinh đào tạo Đại học và Cao đẳng Điều dưỡng, Kỹ thuật y học, Đại học Y tế công cộng hệ vừa học vừa làm. |
63 |
Thông tư |
19/2005/TT-BYT |
19/7/2005 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế |
Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2007/QĐ-BYT ngày 24/12/2007 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt bảo quản thuốc và nguyên tắc Thực hành tốt phân phối thuốc đối với các cơ sở sản xuất, kiểm nghiệm, kinh doanh, phân phối, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn trữ, bảo quản vắc xin và sinh phẩm y tế. |
4. Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Lĩnh vực |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Chỉ thị |
10/BYT-CT |
27/3/1976 |
Tăng cường công tác nghiên cứu, sản xuất thuốc mới từ dược liệu trong nước |
Dược, Khoa học đào tạo |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
2 |
Chỉ thị |
20/BYT-CT |
18/7/1985 |
Nâng cao chất lượng thuốc chữa bệnh |
Dược |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
3 |
Chỉ thị |
02/BYT-CT |
13/01/1986 |
Về việc phòng và chống thuốc giả |
Dược |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
4 |
Chỉ thị |
28/BYT-CT |
07/11/1988 |
Về việc phòng và chống thuốc giả |
Dược |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
5 |
Chỉ thị |
21/BYT-CT |
03/11/1990 |
Tăng cường công tác quản lý xuất nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc cho người |
Dược |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
6 |
Chỉ thị |
02/BYT-CT |
27/02/1992 |
Nhập khẩu thuốc sốt rét và cắt giảm lượng nhập một số sản phẩm thuốc viên đã sản xuất trong nước |
Dược |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
7 |
Chỉ thị |
03/1997/BYT-CT |
25/02/1997 |
Chấn chỉnh công tác cung ứng, quản lý, sử dụng thuốc tại bệnh viện |
Dược |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. |
8 |
Chỉ thị |
10/1998/CT-BYT |
28/12/1998 |
Về việc thông tin, báo cáo dịch |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4880/2002/QĐ-BYT ngày 06/12/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm gây dịch. |
9 |
Chỉ thị |
03/2002/CT-BYT |
06/05/2002 |
Về công tác phòng chống lụt bão giảm nhẹ và khắc phục hậu quả thiên tai năm 2002 |
Quản lý chung |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
10 |
Chỉ thị |
02/2003/CT-BYT |
15/9/2003 |
Về việc đảm bảo công tác y tế phục vụ Đại hội thể thao các nước Đông Nam á lần thứ 22 và Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam á lần thứ 2 |
Quản lý chung |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
11 |
Chỉ thị |
01/2004/CT-BYT |
05/01/2004 |
Về việc nâng cao y đức và chất lượng các dịch vụ y tế trong dịp Tết Nguyên đán Giáp Thân 2004 |
Quản lý chung |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
12 |
Chỉ thị |
03/2004/CT-BYT |
24/3/2004 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống sốt xuất huyết |
Y tế dự phòng |
Bị bãi bỏ bởi Chỉ thị số 05/2006/CT-BYT ngày 24/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc tăng cường công tác phòng chống bệnh sốt xuất huyết. |
13 |
Chỉ thị |
06/2004/CT-BYT |
26/8/2004 |
Về việc đảm bảo công tác y tế phục vụ Hội nghị cấp cao ASEM 5 |
Quản lý chung |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
14 |
Chỉ thị |
08/2004/CT-BYT |
21/10/2004 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống bệnh viêm đường hô hấp cấp do vi rút |
Khám chữa bệnh, Y tế dự phòng |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 02/2005/CT-BYT ngày 19/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc tăng cường công tác phòng chống dịch cúm A (H5N1). |
15 |
Chỉ thị |
01/2005/CT-BYT |
19/01/2005 |
Về phục vụ y tế trong dịp Tết Nguyên đán ất Dậu 2005 |
Quản lý chung |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
16 |
Chỉ thị |
03/2005/CT-BYT |
09/5/2005 |
Về công tác phòng chống và khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa năm 2005 |
Y tế dự phòng, Quản lý chung |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
17 |
Chỉ thị |
01/2006/CT-BYT |
12/01/2006 |
Về phục vụ y tế trong dịp Tết Nguyên đán Bính Tuất 2006 |
Quản lý chung |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
18 |
Chỉ thị |
02/2006/CT-BYT |
17/02/2006 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện các giải pháp bình ổn thị trường thuốc năm 2006 |
Dược |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
19 |
Chỉ thị |
03/2006/CT-BYT |
24/3/2006 |
Về việc bảo đảm công tác y tế phục vụ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng và năm Hội nghị APEC 2006 |
Quản lý chung |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
20 |
Chỉ thị |
04/2006/CT-BYT |
15/5/2006 |
Về việc triển khai công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm, cứu nạn năm 2006 |
Y tế dự phòng |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
21 |
Chỉ thị |
01/2007/CT-BYT |
15/01/2007 |
Về tăng cường công tác y tế trong dịp Tết Nguyên đán Đinh Hợi 2007 |
Quản lý chung |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
22 |
Chỉ thị |
02/2007/CT-BYT |
08/5/2007 |
Về việc triển khai công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm, cứu nạn năm 2007 |
Y tế dự phòng, Quản lý chung |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ Y TẾ CHỦ TRÌ SOẠN THẢO, PHỐI HỢP BAN HÀNH
ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu |
Lĩnh vực |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Thông tư liên bộ |
13/TTLB-BYT-BQP |
13/10/1992 |
Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
Quy định việc khám sức khoẻ, kiểm tra sức khoẻ, tiêu chuẩn sức khoẻ và giám định sức khoẻ để thực hiện Luật nghĩa vụ quân sự |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/2006 /TTLT-BYT-BQP ngày 20/11/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Quốc phòng hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự. |
2 |
Thông tư liên bộ |
14/TTLB-BYT-BQP |
04/12/1993 |
Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
Sửa đổi bổ sung Thông tư liên Bộ số 13/TTLB ngày 13/10/1992 |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/2006 /TTLT-BYT-BQP ngày 20/11/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Quốc phòng hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự. |
3 |
Thông tư liên bộ |
08/TTLB-BYT-BNV |
20/4/1995 |
Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn về số lượng cán bộ y tế cơ sở |
Tổ chức cán bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV ngày 05/6/2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước. |
4 |
Thông tư liên bộ |
07/TTLB-YT-KHCN |
01/7/1996 |
Bộ Y tế, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa |
Quản lý chung |
Nội dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác điều chỉnh. |
5 |
Thông tư liên bộ |
12/1997/TTLB-BYT-BQP |
20/10/1997 |
Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
Sửa đổi bổ sung Thông tư liên Bộ số 13/TTLB ngày 13/10/1992 |
Khám chữa bệnh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số liên tịch 14/2006/TTLT-BYT-BQP ngày 20/11/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Quốc phòng hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự. |
6 |
Thông tư liên tịch |
04/2001/TTLT-YT-TM-VHTT-UBBVCSTEVN |
14/3/2001 |
Bộ Y tế, Bộ Thương mại, Bộ Văn hóa - Thông tin, Uỷ ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/2000/NĐ-CP ngày 06/12/2000 của Chính phủ về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thay thế sữa mẹ để bảo vệ và khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ |
Sức khỏe sinh sản |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 10/2006/TTLT-YT-TM-VHTT-UBBVCSTEVN ngày 25/8/2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Thương mại, Bộ Văn hóa Thông tin và Uỷ ban Bảo vệ chăm sóc trẻ em Việt Nam hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2006/NĐ-CP ngày 27/02/2006 của Chính phủ về việc kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ. |
7 |
Thông tư liên tịch |
08/2003/TTLT/BYT-BTC |
25/07/2003 |
Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
Hướng dẫn việc kê khai giá thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người |
Dược, Kế hoạch tài chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT ngày 31/8/2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Công thương hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về giá thuốc dùng cho người. |
8 |
Thông tư liên tịch |
22/2005/TTLT-BYT-BTC |
24/8/2005 |
Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện |
Bảo hiểm y tế |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30/3/2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện. |
9 |
Thông tư liên tịch |
20/2005/TTLT-BYT-BTC |
27/7/2005 |
Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
Hướng dẫn thực hiện đấu thầu cung ứng thuốc trong các cơ sở y tế công lập |
Kế hoạch tài chính, Dược |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 10/8/2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế công lập. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây