Quyết định 2476/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2476/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2476/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh Văn Nhã |
Ngày ban hành: | 25/07/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định2476/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 2476/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 2476/QĐ-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đính chính Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành
Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1966, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính các mẫu biểu số: 01A/TNDN; 01B/TNDN; 03-2/TNDN; 03-4B/TNDN; 03-4H/TNDN; 01-2/TTĐB; 01-1A/TNCN; 01-1B/TNCN; 01-1C/TNCN (trang 56, 57 phần mẫu biểu); 06A/TNCN; 01/MBAI; 04/SDNN; 03-6A/TNDN; 03-6B/TNDN; 01-1A/NTNN; 01-1B/NTNN; 01-1C/TNCN (trang 111 phần mẫu biểu); 01/CUOC; 02/HTBT; 03/HTBT ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
1. Mẫu số: 01A/TNDN:
- Tại chỉ tiêu (10):
Đã in là: “ Doanh thu phát sinh trong kỳ”
Sửa lại là: “ Doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ”
- Tại chỉ tiêu (11):
Đã in là: “ Chi phí phát sinh trong kỳ”
Sửa lại là: “ Chi phí thực tế phát sinh trong kỳ”
2. Mẫu số: 01B/TNDN:
- Tại chỉ tiêu (10):
Đã in là: “ Doanh thu phát sinh trong kỳ”
Sửa lại là: “ Doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ”
- Tại chỉ tiêu (11):
Đã in là: “ Doanh thu theo thuế suất chung”
Sửa lại là: “ Doanh thu thực tế theo thuế suất chung”
3. Mẫu số 03-2/TNDN:
- Tại phần I:
Đã in là: “I. Kế hoạch chuyển lỗ phát sinh các kỳ tính thuế trước và kỳ này:”
Sửa lại là: “I. Kế hoạch chuyển lỗ phát sinh các kỳ tính thuế trước và đăng ký kế hoạch chuyển lỗ kỳ này (nếu có):”
4. Mẫu số: 03-4B/TNDN:
Tại chỉ tiêu 4 phần B:
Đã in là:
“4.3. Thuế TNDN tính theo thuế suất phổ thông (28%)
4.2. Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi
4.4. Thuế TNDN chênh lệch
(4.4 = 4.3 – 4.2)”
Sửa lại là:
“4.1. Thuế TNDN tính theo thuế suất phổ thông (28%)
4.2. Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi
4.3. Thuế TNDN chênh lệch
(4.3 = 4.1 – 4.2)”
5. Mẫu số: 03- 4H/TNDN:
Tại chỉ tiêu 3 phần B:
Đã in thứ tự các chỉ tiêu là: 3.1.; 3.2.; 3.2.; 3.3; 3.4.
Sửa lại tương ứng là: 3.1.; 3.2.; 3.3.; 3.4.; 3.5.
6. Mẫu số 01-2/TTĐB:
- Tại chỉ tiêu số (9) phần I:
Đã in là: “Số thuế TTĐB được khấu trừ kỳ này”
Sửa lại là: “Số thuế TTĐB đã khấu trừ các kỳ trước”.
- Tại chỉ tiêu số (10) phần I:
Đã in là: “Số thế TTĐB chưa được khấu trừ”
Sửa lại là: “Số thuế TTĐB chưa được khấu trừ đến kỳ này”.
7. Mẫu số 01-1A/TNCN:
- Tại mục 1:
Đã in thứ tự các chỉ tiêu là: (...) 1.6.; 1.6.; 1.7.; 1.8.
Sửa lại tương ứng là: (...) 1.6.; 1.7.; 1.8.; 1.9.
- Tại mục Nội dung miễn, giảm thuế:
+ Đã in là: “3. Nội dung miễn, giảm thuế”
Sửa lại là: “4. Nội dung miễn, giảm thuế”
+ Đã in thứ tự các chỉ tiêu là: 3.1.; 3.2.
Sửa lại tương ứng là: 4.1.; 4.2.
- Tại mục Thông tin về giao dịch phát sinh thu nhập liên quan đến áp dụng Hiệp định:
+ Đã in là: “4. Thông tin về giao dịch phát sinh thu nhập liên quan đến áp dụng Hiệp định”
Sửa lại là: “5. Thông tin về giao dịch phát sinh thu nhập liên quan đến áp dụng Hiệp định”.
+ Đã in thứ tự các chỉ tiêu là: 4.1.; 4.2.; 4.3.
Sửa lại tương ứng là: 5.1.; 5.2.; 5.3.
+ Đã in thứ tự các tài liệu gửi kèm từ i) đến vi), sửa lại bằng các gạch đầu dòng (-).
8. Mẫu số 01-1B/TNCN:
Tại điểm 5.3. Tài liệu gửi kèm, đã in thứ tự các tài liệu gửi kèm từ i) đến iii) bằng số La mã, sửa lại bằng các gạch đầu dòng (-).
9. Mẫu số 01-1C/TNCN:
Tại điểm 4.3. Tài liệu gửi kèm, đã in thứ tự các tài liệu gửi kèm từ i) đến ii), sửa lại bằng các gạch đầu dòng (-).
10. Mẫu số 06A/TNCN:
Tại mục 2 phần I:
Đã in thứ tự các chỉ tiêu là: (...) d; f
Sửa lại tương ứng là: (...) d; e.
11. Mẫu số 01/MBAI:
- Đã in thứ tự các chỉ tiêu là: (...) 10; 10; 11; 12
Sửa lại tương ứng là: (...) 10; 11; 12; 13.
- Đã in tại dòng 1, cột 3 của bảng kê khai là: “ Vốn đăng ký”
Sửa lại là: “ Vốn đăng ký hoặc thu nhập 01 tháng”
12. Mẫu số 04/SDNN:
- Đã in thứ tự các chỉ tiêu là: 1; 2; 3; 4; 5; 3; 4; 5; 6; 6.1; 6.2; 7; 8; 9.
Sửa lại tương ứng là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 9.1; 9.2; 10; 11; 12.
- Đã in là: “7. Số tiền phải nộp kỳ 1. ([7] = [5] x 50% + [6.1]- [6.2])”
Sửa lại là: “10. Số tiền phải nộp kỳ 1. ([10] = [8] x 50% + [9.1]- [9.2])”
- Đã in là: “8. Số tiền phải nộp kỳ 2: ([8] = [5] x 50% + số tiền thuế còn nợ các kỳ trước)”
Sửa lại là: “11. Số tiền phải nộp kỳ 2: ([11] = [8] x 50% + số tiền thuế còn nợ các kỳ trước)”
13. Mẫu số 03-6A/TNDN:
Tại điểm 3.3. Tài liệu gửi kèm:
- Đã in thứ tự các tài liệu gửi kèm từ i) đến v) bằng số La mã, sửa lại bằng các gạch đầu dòng (-).
- Đã in là: “Bản sao: đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế do nước cư trú cấp trong trường hợp là tổ chức kinh doanh”.
Sửa lại là: “Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế do nước cư trú cấp trong trường hợp là tổ chức kinh doanh”.
14. Mẫu số 03-6B/TNDN:
Tại điểm 3.3. Tài liệu gửi kèm:
- Đã in thứ tự các tài liệu gửi kèm từ i) đến viii) bằng số La mã, sửa lại bằng các gạch đầu dòng (-).
- Đã in là: “Bản sao: đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế do nước cư trú cấp trong trường hợp là tổ chức kinh doanh”.
Sửa lại là: “Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế do nước cư trú cấp trong trường hợp là tổ chức kinh doanh”.
- Đã in là: “Bản sao: đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy phép hành nghề do Việt Nam cấp”.
Sửa lại là: “Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy phép hành nghề do Việt Nam cấp”.
15. Mẫu số 01-1A/NTNN:
- Tại mục 3. Đối tượng chi trả thu nhập:
Đã in thứ tự các chỉ tiêu là: 1; 2; 4; 5
Sửa lại tương ứng là: 3.1; 3.2; 3.3; 3.4.
- Tại điểm 5.3. Tài liệu gửi kèm, đã in thứ tự các tài liệu gửi kèm từ i) đến vi) bằng số La mã, sửa lại bằng các gạch đầu dòng (-).
16. Mẫu số 01-1B/NTNN:
Tại mục 4. Thông tin về giao dịch phát sinh thu nhập liên quan đến Hiệp định:
+ Đã in thứ tự các chỉ tiêu là: 3.1; 3.2; 3.3
Sửa lại tương ứng là: 4.1; 4.2; 4.3.
+ Đã in thứ tự các tài liệu gửi kèm từ i) đến v) bằng số La mã, sửa lại bằng các gạch đầu dòng (-).
17. Mẫu số 01-1C/TNCN (Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh, lãi cổ phần, lãi tiền vay, tiền bản quyền, chuyển nhượng tài sản, thu nhập khác không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam) (trang 111 phần mẫu biểu):
- Đã in ký hiệu mẫu là: Mẫu số: 01-1C/TNCN
Sửa lại là: Mẫu số: 01-1C/NTNN
- Tại mục 2. Đại diện theo uỷ quyền:
Đã in thứ tự các chỉ tiêu là: (...) 2.4; 2.4
Sửa lại tương ứng là: (...) 2.4; 2.5.
- Tại điểm 5.3. Tài liệu gửi kèm:
+ Đã in thứ tự các tài liệu gửi kèm từ i) đến v) bằng số La mã, sửa lại bằng các gạch đầu dòng (-).
+ Đã in là: “Bản sao: đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế do nước cư trú cấp trong trường hợp là tổ chức kinh doanh”.
Sửa lại là: “Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế do nước cư trú cấp trong trường hợp là tổ chức kinh doanh”.
18. Mẫu số 01/CUOC:
Đã in là:
“15. Tổng số thuế cước phát sinh kỳ này (theo biên lai): ..........
16. Số được trích để lại [(16) =(15) x 1%]: ..................
17. Số nộp thừa/thiếu kỳ trước: ....................
17.1. Số nộp thừa tháng trước: ..................................
17.2. Số nộp thiếu tháng trước: ................................
18. Số thuế còn phải nộp kỳ này [(18)=(15)-(16)-(17)]: ................”.
Sửa lại là:
“14. Tổng số thuế cước phát sinh kỳ này (theo biên lai): ..........
15. Số được trích để lại [(15) =(14) x 1%]: ..................
16. Số nộp thừa/thiếu kỳ trước: ....................
16.1. Số nộp thừa tháng trước: ..................................
16.2. Số nộp thiếu tháng trước: ................................
17. Số thuế còn phải nộp kỳ này [(17)=(14)-(15)-(16)]: ................”.
19. Mẫu số: 02/HTBT:
Tại điểm 4.2. Tài liệu đính kèm:
Đã in thứ tự các tài liệu gửi kèm từ 1) đến 4) bằng số Ả rập, sửa lại bằng các gạch đầu dòng (-).
20. Mẫu số: 03/HTBT:
Tại điểm 4.2. Tài liệu đính kèm:
Đã in thứ tự các tài liệu gửi kèm từ 1) đến 2) bằng số Ả rập, sửa lại bằng các gạch đầu dòng (-).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ban bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - VP BCĐ TW về phòng chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, TCT (VT, CS (3b)).Len |
TUQ. BỘ TRƯỞNG CHÁNH VĂN PHÒNG
(đã ký)
Đinh Văn Nhã |
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 2476/QD-BTC | Hanoi, July 25, 2007 |
DECISION
CORRECTING THE FINANCE MINISTRY’S CIRCULAR No. 60/2007/TT-BTC OF JUNE 14, 2007, GUIDING THE IMPLEMENTATION OF A NUMBER OF ARTICLES OF THE LAW ON TAX ADMINISTRATION AND THE GOVERNMENT’S DECREE No. 85/2007/ND-CP OF MAY 25, 2007, DETAILING THE IMPLEMENTATION OF A NUMBER OF ARTICLES OF THE LAW ON TAX ADMINISTRATION
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Promulgation of Legal Documents of November 12, 1996 and the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Promulgation of Legal Documents of December 16, 2002 ;
Pursuant to the Government’s Decree No. 104/2004/ND-CP of March 23, 2004, on the Official Gazette of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the General Director of the General Department of Taxation,
DECIDES:
Article 1.- To correct forms No. 01A/TNDN; 01B/TNDN; 03-2/TNDN; 03-4B/TNDN; 03-4H/TNDN; 01-2/TTDB; 01-1A/TNCN; 01-1B/TNCN; 01-1C/TNCN (page 56, 57 for forms); 06A/TNCN; 01/MBAI; 04/SDNN; 03-6A/TNDN; 03-6B/TNDN; 01-1A/NTNN; 01-1B/NTNN; 01-1C/TNCN (page 111 for forms); 01/CUOC; 02/HTBT; 03/HTBT, issued together with the Finance Ministry’s Circular No. 60/2007/TT-BTC of June 14, 2007, guiding the implementation of the a number of articles of the Law on Tax Administration and the Government’s Decree No. 85/2007/ND-CP of May 25, 2007, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Tax Administration.
1. Form No. 01A/TNDN:
- At Item (10):
Already printed: “Turnover earned in the period”
is now amended as: “Turnover actually earned in the period”
- At Item (11):
Already printed” “Expenses arising in the period”
is now amended as: “Expenses having actually arisen in the period”
2. Form No. 01B/TNDN:
- At Item (10):
Already printed: “Turnover earned in the period”
is now amended as: “Turnover actually earned in the period”
- At Item (11):
Already printed: “Turnover calculated according to the common tax rate”
is now amended: “Actual turnover calculated according the common tax rate”
3. Form No. 03-2/TNDN:
- In Part I:
Already printed: “I. Plan on carrying foward losses arising in previous tax-calculation periods and this period”
is now read: “I. Plan on carrying foward losses arising in previous tax-asessment periods and registration of plan on carrying foward losses arising in this period (if any);”
4. Form No. 03-4B/TNDN:
At Item 4 of Part B:
Already printed:
“4.3. Business income tax calculated according to the general tax rate (28%)
4.2. Business income tax calculated according to the preferential tax rate
4.4. Business income tax difference
(4.4 = 4.3 - 4.2)”
is now ammended:
“4.1. Business income tax calculated according to the general tax rate (28%)
4.2. Business income tax calculated according to the preferential tax rate
4.3. Business income tax difference
(4.3 = 4.1 - 4.2)”
5. Form No. 03-4H/TNDN:
At Item 3 of Part B:
The ordinal number of items already printed as: 3.1; 3.2; 3.2; 3.3; 3.4.
is now amended : 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5.
6. Form No. 01-2/TTDB:
- At Item 9 of Part I:
Already printed: “Special consumption tax to be credited in this period”
is now amended: “Special consumption tax already credited in previous periods”
- At Item 10 of Part I:
Already printed: “Special consumption tax amounts not yet credited”
is now amended: “Special consumption tax amounts not yet credited up to this period.”
7. Form No. 01-1A/TNCN
- At Section 1:
The ordinal number of items already printed as: (…) 1.6.; 1.6.; 1.7.; 1.8.
is now amended: (…) 1.6.; 1.7.; 1.8.; 1.9.
- At Item: Contents of tax exemption and reduction:
+ Already printed: “3. Contents of tax exemption and reduction”
is now amended: “4. Contents of tax exemption and reduction”
+ The ordinal number of items already printed as: 3.1.; 3.2.
is now amended: 4.1.; 4.2.
- At the item: Information on income-generating transactions related to the application of the Agreement
+ Already printed: “4. Information on income-generating transactions related to the application of the Agreement”
is now amended: “5. Information on income-generating transactions related to the application of the Agreement”
+ The ordinal number of items already printed as: 4.1.; 4.2; 4.3.
is now amended: 5.1.; 5.2.; 5.3.
+ The ordinal number of enclosed documents already printed as i/ thru vi/ is now replaced by em rule (-).
8. Form No. 01-1B/TNCN:
At Point 5.3. Enclosed documents, the ordinal number of enclosed documents already printed in Roman numerals from i/ to iii/ is now replaced by em rule (-).
9. Form No. 01-1C/TNCN:
At Point 4.3. Enclosed documents, the ordinal number of enclosed documents already printed as i/ thru ii/ is now replaced by em rule (-).
10. Form No. 06A/TNCN:
At Section 2, Part I:
The ordinal number of items already printed as (…) d; f
is now amended: (…) d; e.
11. Form No. 01/MBAI:
- The ordinal number of items already printed as: (…) 10; 10; 11; 12
is now amended: (…) 10; 11; 12; 13.
- At line 1, column 3 of the declaration table: Already printed as “Registered capital”
is now amended: “Registered capital or 01 month’s income”
12. Form No. 04/SDNN:
- The ordinal number of items already printed as: 1; 2; 3; 4; 5; 3; 4; 5; 6; 6.1; 6.2; 7; 8; 9.
is now amended: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 9.1; 9.2; 10; 11; 12.
- Already printed: “7. Payable amount in the first period. ([7]) = [5] x 50% + [6.1] - [6.2])”
is now amended: “10. Payable amount in the first period. ([10]) = [8] x 50% + [9.1] - [9.2])”
- Already printed: “8. Payable amount in the second period: ([8]) = [5] x 50% + tax debts of previous periods)”
is now amended: “11. Payable amount in the second period: ([11] = [8] x 50% + tax debts of previous periods)”
13. Form No. 03-6A/TNDN:
At Point 3.3. Enclosed documents:
- The ordinal number of enclosed documents already printed in Roman numerals from i/ to v/ is now replaced by em rule (-).
- Already printed: “Copies of the business registration and/or tax registration certificate granted by the country of residence, for business organizations.”
is now amended: “Copies of business registration certificate and/or tax registration certificate granted by the country of residence, for business organizations.”
14. Form No. 03-6B/TNDN:
At Point 3.3. Enclosed documents:
- The ordinal number of enclosed documents already printed in Roman numerals from i/ to viii/ is now replaced by em rule (-).
- Already printed: “Copies of the business registration and/or tax registration certificate granted by the country of residence, for business organizations.”
is now amended: “Copies of business registration certificate and/or tax registration certificate granted by the country of residence, for business organizations.”
- Already printed: “Copies of the business registration and/or practice permit granted by Vietnamese agencies.”
is now amendedread: “Copies of the business registration certificate and/or practice permit granted by Vietnamese agencies.”
15. Form No. 01-1A/NTNN:
- At Section 3. Income payers
The ordinal number of items already printed as: 1; 2; 4; 5
is now amended: 3.1; 3.2; 3.3; 3.4.
- At Point 5.3. Enclosed documents, the ordinal number of enclosed documents already printed in Roman numerals from i/ to vi/ is now replaced by em rule (-).
16. Form No. 01-1B/NTNN:
At Section 4. Information on income-generating transactions related to the Agreement:
+ The ordinal number of items already printed as: 3.1; 3.2; 3.3.
is now amended: 4.1; 4.2; 4.3.
+ The ordinal number of enclosed documents already printed in Roman numerals from i/ to v/ is now replaced by em rule (-).
17. Form No. 01-1C/TNCN (Notice on aplication of tax exemption and reduction under the Agreement for organizations and individuals being foreign residents having incomes from business activities, dividends, loan interests, royalties, property transfer and other incomes and not complying with Vietnamese accounting regimes) (page 111 for forms):
- The code of form already printed as: Form No. 01-1C/TNCN
is now amended: Form No. 01-1C/NTNN
- At Section 2. Authorized representation:
The ordinal number of items already printed as: (…) 2.4; 2.4
is now amended: (…) 2.4; 2.5.
- At Point 5.3. Enclosed documents:
+ The ordinal number of enclosed documents already printed in Roman numerals from i/ to v/ is now replaced by em rule (-).
+ Already printed: “Copies of business registration and tax registration certificates granted by the country of residence, for business organizations.”
is now amended “Copies of business registration certificate and tax registration certificate granted by the country of residence, for business organization.”
18. Form No. 01/CUOC
Already printed: “15. The total amount of freight tax payable arising in the period (according to invoices):……
16. The deductible amount [(16) = (15) x 1%]: ……
17. The deficit or surplus of tax payable amount in the previous period: ………
17.1. The surplus of tax payable amount in the previous month: ………
17.2. The deficit tax payable amount in the previous month: …..
18. The tax payable amount in this period [(18) = (15)-(16)-(17)]: …….”
is now amended:
“14. The total amount of freight tax payable arising in the period (according to invoices):……
15. The deductible amount [(15) = (14) x 1%]: ……
16. The deficit or surplus of tax payable amount in the previous period: ………
16.1. The surplus of tax payable amount in the previous month: ………
16.2. The deficit of tax payable amount in the previous month: …..
17. The tax payable amount in this period [(17) = (14)-(15)-(16)]: …….”
19. Form No. 02/HTBT:
At Point 4.2. Enclosed documents:
The ordinal number of enclosed documents already printed in Arabic numerals from 1/ to 4/ is now replaced by em rule (-).
20. Form No. 03/HTBT:
At Point 4.2. Enclosed documents:
The ordinal number of enclosed documents already printed in Arabic numerals from 1/ to 2/ is now replaced by em rule (-).
Article 2.- This Decision takes effect from the date of its signing.
The General Director of General Department of Taxation, the Director of the Finance Ministry’s Office, heads of units under the Finance Ministry and concerned units shall implement this Decision.
| FOR THE MINISTER |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây