Quyết định 2328/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Quyết định số 27/2007/QĐ-BTC ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2328/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2328/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh Văn Nhã |
Ngày ban hành: | 10/07/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2328/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 2328/QĐ-BTC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đính chính Quyết định số 27/2007/QĐ-BTC ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1966, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính sai sót về số thứ tự trình bày và lỗi chính tả tại Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán ban hành kèm theo Quyết định số 27/2007/QĐ-BTC ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bao gồm:
- Điều 4, khoản 1 Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán;
- Điều 12, khoản 4 Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán;
- Điều 43, khoản 3 Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán;
- Phụ lục số 15 ban hành kèm theo Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán.
(Chi tiết cụ thể theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, UBCKNN. |
TUQ. BỘ TRƯỞNG CHÁNH VĂN PHÒNG
(Đã ký)
Đinh Văn Nhã |
Phụ lục
Đính chính sai sót trong Quyết định số 27/2007/QĐ-BTC
ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
(Kèm theo Quyết định số 2328 /QĐ-BTC ngày 10 / 7 /2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Đính chính sai sót về số thứ tự trình bày
STT |
Phần cần |
Nội dung |
Số thứ tự trong Quyết định số 27/2007/QĐ-BTC |
Số thứ tự đính chính | |
1 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán
|
Điều 4, khoản 1, điểm g
|
Tài liệu quy định tại điểm b khoản 4 Điều 3 Quy chế này; |
i. |
Gạch đầu dòng (-) |
Báo cáo tài chính năm gần nhất tính đến thời điểm cam kết góp vốn .... |
ii. |
Gạch đầu dòng (-) | |||
Điều 4, khoản 1 |
Phương án hoạt động kinh doanh trong ba (03) năm đầu phù hợp với nghiệp vụ kinh doanh ......... |
k |
i | ||
Điều 12, khoản 4 |
Giấy đề nghị đóng cửa văn phòng đại diện ..... |
Không đánh số thứ tự |
a) | ||
Quyết định của Hội đồng quản trị hoặc của Hội đồng thành viên ..... |
Không đánh số thứ tự |
b)
| |||
Điều 43, khoản 3, điểm a |
|
i, ii, iii, iv, v |
Đổi thành các gạch đầu dòng (-) | ||
Điều 43, khoản 3, điểm c |
|
i, ii |
Đổi thành các gạch đầu dòng (-) | ||
2 |
Phụ lục số 15 |
|
|
|
|
|
Điều 31 đến Điều 48 (Đánh nhầm số thứ tự điều) |
|
Điều: 31, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 ,43, 44, 45, 46, 47, 48 |
Điều: 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 ,43, 44, 45, 46, 47, 48 , 49 | |
|
Các điều: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 19, 20, 22, 24 |
|
Các khoản 1.1, 1.2...... 2.1, 2.2 |
1, 2, 3.... | |
|
Điều 6 |
|
Nguyên tắc kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Không đánh số thứ tự |
|
Điều 14 |
|
Cách thức tăng, giảm vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
v c. Đối với công ty cổ phần: |
điểm c nằm trong điểm b (v c) |
c. |
|
Điều 15 |
|
Chủ sở hữu, thành viên sáng lập, cổ đông sáng lập của công ty |
|
|
|
|
|
|
Gạch đầu dòng |
1, 2, 3 ... |
|
Điều 17 |
|
Cơ cấu góp vốn |
|
|
|
|
|
|
Gạch đầu dòng |
1, 2, 3 ... |
|
Điều 19 |
|
Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, thành viên và cổ đông phổ thông |
|
|
|
|
điểm c |
Quyền của cổ đông |
c1 |
Gạch đầu dòng (-) |
|
|
|
|
c2 |
Gạch đầu dòng (-) |
|
Điều 21 |
|
Chuyển nhượng phần vốn góp, chào bán và chuyển nhượng cổ phần |
|
|
|
|
|
|
a. |
1. |
|
|
|
|
b. |
2. |
|
|
|
|
21.1. |
a. |
|
|
|
|
21.2. |
b. |
|
Điều 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a1 |
a. |
|
|
|
|
a2 |
b. |
|
Các Điều: 25, 26, 27, 29 |
|
Các điểm 4.1, 4.2, 4.3.... (5.1, 5.2.....)..... |
a, b, c | |
|
Điều 34 |
|
Nghĩa vụ của người quản lý công ty và thành viên Ban Kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
a) |
1. |
|
|
|
|
b) |
2. |
|
|
|
|
c) |
3. |
|
|
|
|
d) |
4. |
|
|
|
|
e) |
5. |
II. Đính chính lỗi chính tả
Phần cần |
Nội dung Lỗi chính tả |
Đính chính | |
Phụ lục số 15 |
Điều19, khoản 19.2, điểm c |
Trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày trở thành cổ đông lớn phải báo cáo công ty, Uỷ ban Chứng khoán Nha nước và Sở Giao dịch chứn khoán hoặc Trung tâm giao dịch chứng khoán nơi cổ phiếu được niêm yết. |
Trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày trở thành cổ đông lớn phải báo cáo công ty, Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước và Sở Giao dịch chứng khoán hoặc Trung tâm giao dịch chứng khoán nơi cổ phiếu được niêm yết. |
|
Điều 45, khoản 2 |
Trường hợp công tự giải thể trước khi kết thúc thời hạn hoạt động phải được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận. |
Trường hợp công ty tự giải thể trước khi kết thúc thời hạn hoạt động phải được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây