Quyết định 2070/QĐ-BGTVT quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa BGTVT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2070/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2070/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: | 04/11/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 04/11/2020, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 2070/QĐ-BGTVT về việc công bố quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Giao thông Vận tải.
Cụ thể, 09 quy trình điện tử do Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông giải quyết gồm: Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương; Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng…
Bên cạnh đó, 03 thủ tục hành chính do Vụ Môi trường giải quyết như sau: Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động; Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động; Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2020.
Xem chi tiết Quyết định2070/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 2070/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 2070/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CƠ QUAN BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Mã TTHC | Tên Quy trình điện tử | Đơn vị giải quyết |
1 | 1.002798 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
2 | 2.001921 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Trường hợp chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống) | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
3 | 2.001915 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Trường hợp chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống) | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
4 | 1.002556 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | Cục QLXD & CLCTGT |
5 | 1.001223 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải | Vụ Kế hoạch – Đầu tư |
6 | 1.004050 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ | Vụ Vận tải |
7 | 1.000312 | Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài | Vụ Vận tải |
8 | 1.004425 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | Vụ Môi trường |
9 | 1.000940 | Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | Vụ Môi trường |
10 | 1.001512 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
11 | 1.002890 | Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
12 | 1.002886 | Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
13 | 1.001369 | Mở cảng hàng không, sân bay | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
14 | 1.000312 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | Vụ Vận tải |
15 | 1.000423 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | Vụ Vận tải |
16 | 1.005026 | Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam | Vụ Vận tải |
17 | 1.005192 | Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học | Vụ Khoa học – Công nghệ |
18 | 1.008058 | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam” | Vụ Tổ chức cán bộ |
19 | 1.005052 | Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải | Vụ Tổ chức cán bộ |
20 | 1.005048 | Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải | Vụ Tổ chức cán bộ |
21 | 1.005045 | Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Vụ Tổ chức cán bộ |
22 | 1.001520 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
23 | 1.001404 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
24 | 2.000378 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | Vụ Môi trường |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.002798
Tên thủ tục: Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc;
- Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT.
- Tờ trình phê duyệt (bản chính) theo mẫu;
- Phương án tổ chức giao thông;
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào khai thác, sử dụng.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | 0,5 ngày | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Quyết định để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 01 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Quyết định | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Quyết định, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Quyết định từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạoVụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Quyết định. | 0,5 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Quyết định
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Quyết định | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Quyết định | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Quyết định. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | - Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | - Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 2.001921
Tên thủ tục: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
(Trường hợp chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống)
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (đối với trường hợp chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT (được sửa đổi bởi Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT).
- Đơn đề nghị xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo mẫu;
- Bản vẽ thiết kế của dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế công trình thiết yếu (thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công), báo cáo kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thông tin về vị trí và lý trình công trình đường bộ tại nơi xây dựng công trình thiết yếu; bản vẽ thể hiện diện tích, kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; bản vẽ thể hiện mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình thiết yếu; thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ bị đào hoặc ảnh hưởng do thi công công trình thiết yếu;
- Đối với công trình thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài hồ sơ quy định (đơn đề nghị, bản vẽ nêu trên) phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến bề mặt dải phân cách giữa, từ công trình thiết yếu đến mép ngoài dải phân cách giữa;
- Công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác ngoài hồ sơ quy định (đơn đề nghị, bản vẽ nêu trên) phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | 0,5 ngày | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Văn bản chấp thuận để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 4,5 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Văn bản chấp thuận | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Văn bản chấp thuận, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Văn bản chấp thuận từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Văn bản chấp thuận | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản chấp thuận đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Văn bản chấp thuận. | 01 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Văn bản chấp thuận
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản chấp thuận đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Văn bản chấp thuận | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Văn bản chấp thuận | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Văn bản chấp thuận (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản chấp thuận đã ký, tải Văn bản chấp thuận đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Văn bản chấp thuận | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Văn bản chấp thuận | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản chấp thuận. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 2.001915
Tên thủ tục: Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
(Trường hợp chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống)
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (đối với trường hợp chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT (được sửa đổi bởi Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT).
- Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo mẫu.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | 0,5 ngày | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Văn bản gia hạn chấp thuận để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 2,5 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Văn bản gia hạn chấp thuận | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Văn bản gia hạn chấp thuận từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Văn bản gia hạn chấp thuận | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản gia hạn chấp thuận đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Văn bản gia hạn chấp thuận. | 01 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Văn bản gia hạn chấp thuận
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản gia hạn chấp thuận đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Văn bản gia hạn chấp thuận | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Văn bản gia hạn chấp thuận | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Văn bản gia hạn chấp thuận (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản gia hạn chấp thuận đã ký, tải Văn bản gia hạn chấp thuận đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Văn bản gia hạn chấp thuận | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Văn bản gia hạn chấp thuận | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản gia hạn chấp thuận. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.002556
Tên thủ tục: Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc;
- Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT.
- Tờ trình đề nghị công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác theo mẫu quy định;
- Báo cáo thẩm định an toàn giao thông (nếu thuộc dự án phải thẩm định an toàn giao thông);
- Phương án tổ chức giao thông được duyệt.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định công bố đưa công trình cao tốc vào khai thác hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng (Cục QLXD) để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công Phòng chuyên môn thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Phòng thực hiện phân công Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi hồ sơ được chuyển về Cục | Lãnh đạo Cục QLXD |
3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Phòng thực hiện phân công Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi hồ sơ được chuyển về Phòng | Lãnh đạo Phòng |
4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Phòng phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Hồ sơ dự thảo Quyết định để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 01 ngày | Chuyên viên thẩm định |
5 | Trình ký duyệt Hồ sơ, Quyết định | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc soạn Hồ sơ dự thảo Quyết định, phiếu trình Lãnh đạo Phòng. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Phòng xét duyệt. | ||
6 | Duyệt Hồ sơ dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo Cục | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Phòng thực hiện việc xét duyệt Hồ sơ dự thảo Quyết định và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Hồ sơ dự thảo Quyết định đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Cục thực hiện bước Ký duyệt trình Lãnh đạo Cục. | 0,5 ngày
| Lãnh đạo Phòng
|
7 | Duyệt Hồ sơ dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo Bộ | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Cục thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Hồ sơ dự thảo Quyết định đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 5. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ Ký duyệt trình Lãnh đạo Bộ. | 0,5 ngày
| Lãnh đạo Cục QLXD
|
8 | Ký duyệt Quyết định
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Hồ sơ dự thảo Quyết định đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 6 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Quyết định | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
9 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
10 | Trả kết quả Quyết định | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Quyết định. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
11 | Đề nghị trả lời | - Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Phòng xét duyệt. | 01 ngày | Chuyên viên thẩm định |
12 | Xét duyệt văn bản trả lời, trình Lãnh đạo Cục | - Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Phòng thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Cục. | 01 ngày | Lãnh đạo Phòng |
13 | Xét duyệt văn bản trả lời | - Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Cục thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác trả lại hồ sơ, chuyển về bước 11. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. | 01 ngày | Lãnh đạo Cục |
14 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
15 | Trả kết quả văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.001223
Tên thủ tục: Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 70/2016/NĐ-CP.
- Văn bản đề nghị nhập khẩu pháo hiệu hàng hải, trong đó ghi rõ chủng loại, số lượng, nước sản xuất, quy cách sản phẩm, đặc điểm và công dụng, ký mã hiệu, thời hạn sử dụng của từng loại; thời hạn nhập khẩu;
- Bản dịch có chứng thực Giấy chứng nhận xuất xứ của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước sản xuất xác nhận việc pháo hiệu hàng hải đã được thử nghiệm phù hợp với các quy định của Tổ chức Hàng hải quốc tế;
- Báo cáo của tổ chức, cá nhân về tình hình thực hiện Giấy phép nhập khẩu của năm trước đó và bản theo dõi Giấy phép nhập khẩu của Chi cục Hải quan cửa khẩu (nếu có).
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | 0,5 ngày | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Giấy phép để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 4,5 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Giấy phép | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Giấy phép, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Giấy phép từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Giấy phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Giấy phép. | 0,1 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Giấy phép
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Giấy phép | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Giấy phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Giấy phép (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã ký, tải Giấy phép đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Giấy phép | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Giấy phép | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Giấy phép. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.004050
Tên thủ tục: Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 2 Điều 75 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.
- Văn bản đề nghị cho phép tàu biển nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ đến cảng biển theo mẫu;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển;
- Bản sao các giấy chứng nhận về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường của tàu thuyền đó.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản trả lời về việc cho phép tàu biển nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ đến cảng biển hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | 01 ngày | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Văn bản trả lời để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 06 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Văn bản trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Văn bản trả lời, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Văn bản trả lời từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Văn bản trả lời. | 02 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Văn bản trả lời
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Văn bản trả lời | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Văn bản trả lời (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã ký, tải Văn bản trả lời đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Văn bản trả lời | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.004425
Tên thủ tục: Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Chính phủ Quy định thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài;
- Thông tư số 48/2018/TT-BGTVT ngày 31/08/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT (sửa đổi bởi Thông tư số 48/2018/TT-BGTVT).
a) Trường hợp phòng chống khắc phục thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp, hồ sơ bao gồm:
- Công văn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị cho tàu nước ngoài vào vận tải nội địa;
- 01 (một) bản sao Giấy chứng nhận Đăng ký tàu biển;
- 01 (một) bộ hồ sơ đăng kiểm tàu biển bao gồm các Giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển (bản sao) theo quy định tại Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về danh mục Giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam.
b) Trường hợp vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu biển chuyên dùng; giải tỏa hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng, hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị theo mẫu;
- 01 (một) bản sao Giấy chứng nhận Đăng ký tàu biển;
- 01 (một) bộ hồ sơ đăng kiểm tàu biển bao gồm các Giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển (bản sao) theo quy định tại Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về danh mục Giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam;
- 01 (một) bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện) một trong các loại giấy tờ sau: Hợp đồng đại lý hoặc Giấy chỉ định đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài (trong trường hợp tổ chức đề nghị là đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài) hoặc Hợp đồng thuê tàu giữa chủ tàu nước ngoài với pháp nhân Việt Nam.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Giấy phép vận tải biển nội địa hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. |
| Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. |
| Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Giấy phép để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
| Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Giấy phép | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Giấy phép, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Văn bản trả lời từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Giấy phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Giấy phép. |
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Giấy phép
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Giấy phép |
| Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Giấy phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Giấy phép (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã ký, tải Giấy phép đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Giấy phép | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Giấy phép. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
Thời hạn xử lý Hồ sơ
Bước | Tên bước | Trường hợp phòng chống khắc phục thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp | Trường hợp vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu biển chuyên dùng; giải tỏa hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
2 | Phân công thụ lý | 01 ngày | Ngay khi hồ sơ chuyển về Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | |
4 | Trình ký duyệt Giấy phép | ||
5 | Duyệt Giấy phép | 0,5 ngày | |
6 | Ký duyệt Giấy phép | 0,5 ngày | |
7 | Xác nhận đóng dấu Giấy phép | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Ngay khi ký Giấy phép |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.000940
Tên thủ tục: Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 82/2019/NĐ-CP.
- Văn bản đề nghị đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động theo mẫu;
- Quyết định phê duyệt kèm theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ cơ sở phá dỡ tàu biển (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
- Hồ sơ hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
- Hồ sơ hoàn công của cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật cho bảo vệ môi trường (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
- Quy trình kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại và phương án xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
- Văn bản thẩm duyệt, kiểm tra nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu).
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Quyết định để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 01 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Quyết định | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Quyết định, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Quyết định từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Quyết định. | 0,5 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Quyết định
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Quyết định | 0,5 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả Quyết định | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Quyết định. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Văn bản trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.007949
Tên thủ tục: Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Nghị định số 82/2019/NĐ-CP.
- Văn bản đề nghị cấp lại Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động theo mẫu (01 bản chính);
- Văn bản liên quan đến nội dung thay đổi (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu).
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Quyết định để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 01 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Quyết định | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Quyết định, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Quyết định từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Quyết định. | 0,5 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Quyết định
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Quyết định | 0,5 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả Quyết định | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Quyết định. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Văn bản trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.001512
Tên thủ tục: Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa quốc gia với đường thuỷ nội địa địa phương
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nằm trên địa gới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa quốc gia với đường thuỷ nội địa địa phương trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT.
- Đơn đề nghị đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa theo mẫu quy định.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Quyết định để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 01 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Quyết định | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Quyết định, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Quyết định từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Quyết định. | 0,5 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Quyết định
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Quyết định | 0,5 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Quyết định | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Quyết định. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.002890
Tên thủ tục: Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại Điều 46 của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT.
- Văn bản đề nghị đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay bao gồm các thông tin: tên cảng hàng không, sân bay; lý do đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay; thời gian đóng cửa tạm thời cảng hàng không, sân bay;
- Quyết định phê duyệt dự án cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng của cơ quan có thẩm quyền;
- Phương án tổ chức thi công, biện pháp đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định việc đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
|
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ | |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo Vụ |
|
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Quyết định để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 03 ngày | Chuyên viên thẩm định | |
| |||||
4 | Trình ký duyệt Quyết định | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Quyết định, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Quyết định từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| ||
5 | Duyệt Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Quyết định. | 01 ngày | Lãnh đạo Vụ |
|
6 | Ký duyệt Quyết định
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Quyết định | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
|
7 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
|
8 | Trả kết quả Quyết định | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Quyết định. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
|
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.002886
Tên thủ tục: Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại Điều 48 của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT.
- Báo cáo bao gồm các thông tin: tên cảng hàng không, sân bay; lý do đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay; thời gian đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định việc đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Quyết định để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 24 giờ | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Quyết định | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Quyết định, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Quyết định từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Quyết định. | Lãnh đạo Vụ
| |
6 | Ký duyệt Quyết định
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Quyết định | Lãnh đạo Bộ | |
7 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Quyết định | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Quyết định. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.001369
Tên thủ tục: Mở cảng hàng không, sân bay
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Mở cảng hàng không, sân bay trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 102/2015/NĐ-CP ngày 12/12/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại Điều 14 của Nghị định số 102/2015/NĐ-CP.
- Văn bản đề nghị, bao gồm các nội dung: Tên cảng hàng không, sân bay; vị trí, quy mô, loại hình cảng hàng không, sân bay; cấp sân bay;
- Văn bản giải trình, chứng minh về việc đủ điều kiện mở cảng hàng không, sân bay theo quy định.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định mở cảng hàng không, sân bay hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
|
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ | |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | 01 ngày | Lãnh đạo Vụ |
|
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Tờ trình để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
| Chuyên viên thẩm định | |
10 ngày | |||||
4 | Trình ký duyệt Tờ trình | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Tờ trình, phiếu trình Lãnh đạo Bộ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| ||
5 | Duyệt Tờ trình | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Tờ trình đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Tờ trình. | 02 ngày | Lãnh đạo Vụ |
|
6 | Ký duyệt Tờ trình
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Tờ trình đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Tờ trình | 02 ngày | Lãnh đạo Bộ |
|
7 | Xác nhận đóng dấu Tờ trình | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Tờ trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Tờ trình đã ký, tải Tờ trình đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Tờ trình trình Thủ tướng Chính phủ | Cán bộ TN&TKQ
|
|
8 | Trả kết quả Tờ trình | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Tờ trình. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
|
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.000312
Tên thủ tục: Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng;
- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Nghị định số 92/2016/NĐ-CP (sửa đổi bởi Nghị định số 89/2019/NĐ-CP).
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 92/2016/NĐ-CP;
- Báo cáo (kèm tài liệu chứng minh) về việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh vận chuyển hàng không trong đó gồm các nội dung: Phương án về số lượng tàu bay dự kiến khai thác; phương án tổ chức bộ máy bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận tải hàng không, phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm; nhãn hiệu dự kiến sử dụng; sơ đồ bộ máy tổ chức của doanh nghiệp;
- Bản chính văn bản xác nhận vốn;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) các giấy tờ sau: quyết định bổ nhiệm, hợp đồng lao động, bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của những người phụ trách quy định tại Điều 7 Nghị định số92/2016/NĐ-CP;
- Hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận về việc mua, thuê mua hoặc thuê tàu bay;
- Bản sao Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp;
- Danh sách thành viên, cổ đông tại thời điểm nộp hồ sơ; danh sách thành viên, cổ đông phải đảm bảo đầy đủ các thông tin: Họ và tên; ngày tháng năm sinh; quốc tịch; nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; chỗ ở hiện tại; tỷ lệ phần vốn góp hay số cổ phần nắm giữ; người đại diện quản lý phần vốn góp đối với thành viên, cổ đông là tổ chức; thỏa thuận góp vốn của các cổ đông, thành viên (bản sao có xác nhận của doanh nghiệp hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu).
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
a) Quy trình thẩm định Hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | 01 ngày | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Tờ trình để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 10 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Tờ trình | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Tờ trình, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Văn bản trả lời từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Tờ trình | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Tờ trình đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Tờ trình. | 02 ngày | Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Tờ trình
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Tờ trình đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Tờ trình | 02 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Tờ trình | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Tờ trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Tờ trình đã ký, tải Tờ trình đã đóng dấu..) | Ngay khi ký Tờ trình | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trình Thủ tướng Chính phủ | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành Tờ trình. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
b) Quy trình cấp Giấy phép sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Nhập thông tin văn bản vào Hệ thống, Hệ thống chuyển văn bản đến Lãnh đạo Vụ để phân công xử lý | Ngay khi nhận được văn bản của TTgCP | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | 0,5 ngày | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên thẩm định soạn Giấy phép để đề nghị xét duyệt hồ sơ | 2,5 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Giấy phép | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Giấy phép, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Văn bản trả lời từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Giấy phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu dự thảo lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Giấy phép. | 01 ngày | Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Giấy phép
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Giấy phép | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Giấy phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Giấy phép (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã ký, tải Giấy phép đã đóng dấu..) | Ngay khi ký Giấy phép | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Giấy phép | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Giấy phép. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.000423
Tên thủ tục: Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chungtrên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng;
- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại Điều 11 và Nghị định số 92/2016/NĐ-CP (sửa đổi bởi Nghị định số 89/2019/NĐ-CP).
a) Đối với giấy phép cấp lại do thay đổi nội dung Giấy phép
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 92/2016/NĐ-CP;
- Các tài liệu liên quan đến việc thay đổi nội dung Giấy phép (nếu có).
b) Đối với giấy phép cấp lại do bị mất, rách, hỏng:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 92/2016/NĐ-CP.
c) Đối với giấy phép cấp lại do bị hủy:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 92/2016/NĐ-CP;
- Báo cáo (kèm tài liệu chứng minh) về việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh vận chuyển hàng không trong đó gồm các nội dung: Phương án về số lượng tàu bay dự kiến khai thác; phương án tổ chức bộ máy bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận tải hàng không, phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm; nhãn hiệu dự kiến sử dụng; sơ đồ bộ máy tổ chức của doanh nghiệp;
- Bản chính văn bản xác nhận vốn;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) các giấy tờ sau: quyết định bổ nhiệm, hợp đồng lao động, bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của những người phụ trách quy định tại Điều 7 Nghị định số 92/2016/NĐ-CP;
- Hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận về việc mua, thuê mua hoặc thuê tàu bay;
- Danh sách thành viên, cổ đông tại thời điểm nộp hồ sơ; danh sách thành viên, cổ đông phải đảm bảo đầy đủ các thông tin: Họ và tên; ngày tháng năm sinh; quốc tịch; nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; chỗ ở hiện tại; tỷ lệ phần vốn góp hay số cổ phần nắm giữ; người đại diện quản lý phần vốn góp đối với thành viên, cổ đông là tổ chức; thỏa thuận góp vốn của các cổ đông, thành viên (bản sao có xác nhận của doanh nghiệp hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu).
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Giấy phép kinh doanh.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Giấy phép để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | - Thay đổi nội dung: 01 ngày - Mất, rách, hỏng: 01 ngày - Do bị hủy: 01 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Giấy phép | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Giấy phép, phiếu trình Lãnh đạo Bộ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Giấy phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Giấy phép. | - Thay đổi nội dung: 01 ngày - Mất, rách, hỏng: 0,5 ngày - Do bị hủy: 01 ngày | Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Giấy phép
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Giấy phép | - Thay đổi nội dung: 01 ngày - Mất, rách, hỏng: 0,5 ngày - Do bị hủy: 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Giấy phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã ký, tải Giấy phép đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Giấy phép | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Giấy phép | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Giấy phép. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.005026
Tên thủ tục: Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 152/2013/NĐ-CP ngày 04/11/2013 của Chính phủ quy định về quản lý phương tiện cơ giới do người nước ngoài vào Việt Nam du lịch;
- Nghị định số 57/2015/NĐ-CP ngày 16/6/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2013/NĐ-CP ngày 04/11/2013 của Chính phủ quy định về quản lý phương tiện cơ giới do người nước ngoài vào Việt Nam du lịch.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 152/2013/NĐ-CP .
- Công văn đề nghị chấp thuận được tổ chức việc cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới vào tham gia giao thông tại Việt Nam. Trong đó nêu rõ số lượng phương tiện, số lượng người, ngày và cửa khẩu nhập cảnh, ngày và cửa khẩu xuất cảnh, lộ trình các tuyến đường đi trong chương trình du lịch;
- Giấy đăng ký xe do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia đăng ký xe cấp và còn hiệu lực (bản sao);
- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia đăng ký xe cấp còn hiệu lực (đối với xe ô tô) (bản sao);
- Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu của người điều khiển phương tiện còn giá trị sử dụng ít nhất 06 tháng, kể từ ngày nhập cảnh và phải có thị thực (trừ trường hợp được miễn thị thực) phù hợp với thời gian tạm trú tại Việt Nam (bản sao);
- Giấy phép lái xe của người điều khiển phương tiện phù hợp với loại xe điều khiển (bản sao);
- Danh sách người điều khiển phương tiện; Danh sách phương tiện, biển số xe, màu sơn, số khung, số máy (Doanh nghiệp lữ hành quốc tế ký, đóng dấu và chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin đã nêu);
- Bản sao Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi hồ sơ được chuyển về Vụ | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Văn bản chấp thuận để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 01 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Văn bản chấp thuận | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Văn bản chấp thuận, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Văn bản chấp thuận từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Văn bản chấp thuận | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản chấp thuận đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Văn bản chấp thuận. | 01 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Văn bản chấp thuận
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản chấp thuận đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Văn bản chấp thuận | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Văn bản chấp thuận | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Văn bản chấp thuận (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản chấp thuận đã ký, tải Văn bản chấp thuận đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Văn bản chấp thuận | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Văn bản chấp thuận | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản chấp thuận. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.005192
Tên thủ tục: Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT Công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT.
- Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của tổ chức;
- Văn bản đề nghị nhập khẩu của tổ chức kê khai cụ thể tên hàng, mã số HS, số lượng, mục đích sử dụng từng mặt hàng và xác nhận, cam đoan tính xác thực của các nội dung này (01 bản chính);
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép đã được cấp trước đó, trừ trường hợp nhập khẩu lần đầu (01 bản chính).
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học hoặc văn bản từ chối.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | 01 ngày | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Văn bản cho phép để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 04 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Văn bản cho phép | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Văn bản cho phép, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Văn bản cho phép từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Văn bản cho phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản cho phép đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Văn bản cho phép. | 01 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Văn bản cho phép
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản cho phép đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Văn bản cho phép | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Văn bản cho phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Văn bản cho phép (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản cho phép đã ký, tải Văn bản cho phép đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Văn bản cho phép | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Văn bản cho phép | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản cho phép. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.008058
Tên thủ tục: Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
9 | TĐ-KT | Thi đua – Khen thưởng |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam” trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 50/2019/TT-BGTVT ngày 20/12/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Namˮ.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Thông tư số 50/2019/TT-BGTVT.
- Tờ trình của đơn vị đề nghị theo mẫu;
- Danh sách đề nghị theo mẫu;
- Bản tóm tắt thành tích và quá trình công tác của cá nhân có xác nhận của đơn vị trình và của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý theo mẫu;
- Các Quyết định liên quan đến việc xét tặng Kỷ niệm chương đối với người đã nghỉ theo chế độ và đối tượng sau:
+ Đối với trường hợp là Lãnh đạo Bộ Giao thông vận tải (đương chức hoặc nghỉ chế độ chính sách hay chuyển công tác) khi xét tặng không tính thâm niên công tác.
+ Đối với công chức có thời gian ít nhất 05 năm giữ chức vụ lãnh đạo cấp Vụ, Tổng cục, Cục trực thuộc Bộ Giao thông vận tải (hoặc tương đương) trở lên hoặc là lãnh đạo Sở Giao thông vận tải: Có nhiều công lao, thành tích góp phần xây dựng và phát triển ngành Giao thông vận tải Việt Nam được Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản xác nhận, ghi nhận.
- Đối với các đối tượng quy định tại khoản 2 (trừ đối tượng là lãnh đạo cấp Vụ thuộc Bộ Giao thông vận tải trở lên) và khoản 3 Điều 5 của Thông tư 50/2019/TT-BGTVT phải có văn bản hiệp y khen thưởng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Bộ, ngành chủ quản.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định Xét tặng Kỷ niệm chương hoặc văn bản trả lời không khen thưởng.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi hồ sơ được chuyển về Vụ | Lãnh đạo Vụ (Cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT) |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, khả năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì dự thảo văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn dự thảo văn bản xin ý kiến gửi các thành viên Hội đồng TĐ-KT (dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT) trình Lãnh đạo Vụ. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
| Chuyên viên thẩm định |
4 | Dự thảo văn bản xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐ-KT (Dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT) | Chuyển viên thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐ-KT (Dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT). Hệ thống hỗ trợ xem thông tin đầy đủ hồ sơ, đính kèm văn bản và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Vụ. |
| Chuyên viên thẩm định |
5 | Xin ý kiến thành viên Hội đồng TĐ-KT (Ký giấy mời họp Hội đồng TĐ-KT) | Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý là ký văn bản xin ý kiến Hội đồng TĐ-KT (ký giấy mời họp Hội đồng TĐ-KT). |
| Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT), Văn phòng Bộ ký giấy mời họp |
6 | Cho ý kiến đối với các trường hợp đề nghị khen thưởng | Hội đồng TĐ-KT cho ý kiến - Đối với trường hợp gửi xin ý kiến: Hệ thống hỗ trợ Thành viên Hội đồng TĐ-KT xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản tham gia ý kiến. - Đối với trường hợp họp Hội đồng: Hệ thống hỗ trợ nhập ý kiến các thành viên Hội đồng TĐ-KT. |
| Hội đồng TĐ-KT |
7 | Tổng hợp, dự thảo báo cáo kết quả xin ý kiến | Chuyên viên thẩm định thực hiện tổng hợp, dự thảo báo cáo kết quả xin ý kiến trình Lãnh đạo Vụ, dự thảo Quyết định. Hệ thống hỗ trợ xem thông tin đầy đủ hồ sơ, đính kèm dự thảo kết quả xử lý (báo cáo và Quyết định) và lên Lãnh đạo Vụ. |
| Chuyên viên thẩm định |
8 | Báo cáo Bộ trưởng kết quả xét tặng | Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, ý kiến thành viên Hội đồng TĐ-KT; Xét duyệt kết quả xử lý (báo cáo và Quyết định đã soạn và chuyển lên Lãnh đạo Bộ xem xét) | Trước 30/10 hằng năm | Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT) |
9 | Ký Quyết định ban hành | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt (tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn). Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ, chuyển sang Bộ phận Một cửa để làm các thủ tục tiếp theo. |
| Lãnh đạo Bộ |
10 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu) và chuyển Quyết định đã ký, đóng dấu về chuyên viên thẩm định của Vụ chuyên môn để chuẩn bị hiện vật tặng thưởng. | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
11 | Chuẩn bị hiện vật tặng thưởng | Ngay khi nhận được Quyết định, Chuyên viên thẩm định chuẩn bị hiện vật để tặng thưởng. Chuyển hiện vật về Bộ phận Một cửa để thực hiện các bước tiếp theo. |
| Chuyên viên thẩm định |
12 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả giải quyết TTHC. | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có Quyết định khen thưởng | Cán bộ TN&TKQ
|
13 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03-Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
14 | Xét duyệt văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT) |
15 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
16 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.005052
Tên thủ tục: Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 13/2018/TT-BGTVT ngày 29/03/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành Giao thông vận tải.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 5 Điều 17 Thông tư số 13/2018/TT-BGTVT.
- Tờ trình kèm theo danh sách đề nghị;
- Biên bản họp và kết quả bỏ phiếu kín (tỷ lệ phiếu đồng ý từ 90% trở lên) của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình Bộ;
- Báo cáo thành tích theo mẫu;
- Xác nhận thuế theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 16 Thông tư số 13/2018/TT-BGTVT ngày 29/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với trường hợp trình cho Thủ trưởng đơn vị có nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước;
- Chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền đối với sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định công nhận Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua Ngành Giao thông vận tải” hoặc văn bản trả lời không khen thưởng.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi hồ sơ được chuyển về Vụ | Lãnh đạo Vụ (Cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT) |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, khả năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn dự thảo văn bản xin ý kiến gửi các thành viên Hội đồng TĐ-KT (dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT) trình Lãnh đạo Vụ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | - Thời gian thẩm định hồ sơ khen thưởng chậm nhất là 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét khen thưởng cho cơ quan, đơn vị trình khen thưởng biết. - Trường hợp phức tạp, cần có thời gian xác minh làm rõ thì thời gian thẩm định kéo dài thêm nhưng tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Chuyên viên thẩm định |
4 | Dự thảo văn bản xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐ-KT (Dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT) | Chuyển viên thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐ-KT (Dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT). Hệ thống hỗ trợ xem thông tin đầy đủ hồ sơ, đính kèm văn bản và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Vụ. | Chuyên viên thẩm định | |
5 | Xin ý kiến thành viên Hội đồng TĐ-KT (Ký giấy mời họp Hội đồng TĐ-KT) | Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý là ký văn bản xin ý kiến Hội đồng TĐ-KT (ký giấy mời họp Hội đồng TĐ-KT). | Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT),Văn phòng Bộ ký giấy mời họp | |
6 | Cho ý kiến đối với các trường hợp đề nghị khen thưởng | Hội đồng TĐ-KT cho ý kiến - Đối với trường hợp gửi xin ý kiến: Hệ thống hỗ trợ Thành viên Hội đồng TĐ-KT xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản tham gia ý kiến. - Đối với trường hợp họp Hội đồng: Hệ thống hỗ trợ nhập ý kiến các thành viên Hội đồng TĐ-KT. | Hội đồng TĐ-KT | |
7 | Tổng hợp, dự thảo báo cáo kết quả xin ý kiến | Chuyên viên thẩm định thực hiện tổng hợp, dự thảo báo cáo kết quả xin ý kiến trình Lãnh đạo Vụ, dự thảo Quyết định. Hệ thống hỗ trợ xem thông tin đầy đủ hồ sơ, đính kèm dự thảo kết quả xử lý (báo cáo và Quyết định) và lên Lãnh đạo Vụ. | Chuyên viên thẩm định | |
8 | Báo cáo Bộ trưởng kết quả xét tặng | Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, ý kiến thành viên Hội đồng TĐ-KT; Xét duyệt kết quả xử lý (báo cáo và Quyết định đã soạn và chuyển lên Lãnh đạo Bộ xem xét) | Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT) | |
9 | Ký Quyết định ban hành | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt (tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn). Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ, chuyển sang Bộ phận Một cửa để làm các thủ tục tiếp theo. | Lãnh đạo Bộ | |
10 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu) và chuyển Quyết định đã ký, đóng dấu về chuyên viên thẩm định của Vụ chuyên môn để chuẩn bị hiện vật tặng thưởng. | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
11 | Chuẩn bị hiện vật tặng thưởng | Ngay khi nhận được Quyết định, Chuyên viên thẩm định chuẩn bị hiện vật để tặng thưởng. Chuyển hiện vật về Bộ phận Một cửa để thực hiện các bước tiếp theo. |
| Chuyên viên thẩm định |
12 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả giải quyết TTHC. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
13 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03-Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
14 | Xét duyệt văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT) |
15 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
16 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.005048
Tên thủ tục: Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
9 | TĐ-KT | Thi đua – Khen thưởng |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 13/2018/TT-BGTVT ngày 29/03/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành Giao thông vận tải.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Thông tư số 13/2018/TT-BGTVT.
- Tờ trình kèm theo danh sách đề nghị;
- Biên bản và kết quả bỏ phiếu kín của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình Bộ;
- Báo cáo thành tích theo mẫu;
- Xác nhận thuế theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 16 Thông tư số 13/2018/TT-BGTVT ngày 29/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với trường hợp đơn vị có nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định công nhận Danh hiệu “Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải” và Cờ thi đua hoặc văn bản trả lời không khen thưởng.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi hồ sơ được chuyển về Vụ | Lãnh đạo Vụ (Cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT) |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, khả năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn dự thảo văn bản xin ý kiến gửi các thành viên Hội đồng TĐ-KT (dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT) trình Lãnh đạo Vụ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | - Thời gian thẩm định hồ sơ khen thưởng chậm nhất là 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét khen thưởng cho cơ quan, đơn vị trình khen thưởng biết. - Trường hợp phức tạp, cần có thời gian xác minh làm rõ thì thời gian thẩm định kéo dài thêm nhưng tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Chuyên viên thẩm định |
4 | Dự thảo văn bản xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐ-KT (Dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT) | Chuyển viên thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐ-KT (Dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT). Hệ thống hỗ trợ xem thông tin đầy đủ hồ sơ, đính kèm văn bản và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Vụ. | Chuyên viên thẩm định | |
5 | Xin ý kiến thành viên Hội đồng TĐ-KT (Ký giấy mời họp Hội đồng TĐ-KT) | Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý là ký văn bản xin ý kiến Hội đồng TĐ-KT (ký giấy mời họp Hội đồng TĐ-KT). | Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT),Văn phòng Bộ ký giấy mời họp | |
6 | Cho ý kiến đối với các trường hợp đề nghị khen thưởng | Hội đồng TĐ-KT cho ý kiến - Đối với trường hợp gửi xin ý kiến: Hệ thống hỗ trợ Thành viên Hội đồng TĐ-KT xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản tham gia ý kiến. - Đối với trường hợp họp Hội đồng: Hệ thống hỗ trợ nhập ý kiến các thành viên Hội đồng TĐ-KT. | Hội đồng TĐ-KT | |
7 | Tổng hợp, dự thảo báo cáo kết quả xin ý kiến | Chuyên viên thẩm định thực hiện tổng hợp, dự thảo báo cáo kết quả xin ý kiến trình Lãnh đạo Vụ, dự thảo Quyết định. Hệ thống hỗ trợ xem thông tin đầy đủ hồ sơ, đính kèm dự thảo kết quả xử lý (báo cáo và Quyết định) và lên Lãnh đạo Vụ. | Chuyên viên thẩm định | |
8 | Báo cáo Bộ trưởng kết quả xét tặng | Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, ý kiến thành viên Hội đồng TĐ-KT; Xét duyệt kết quả xử lý (báo cáo và Quyết định đã soạn và chuyển lên Lãnh đạo Bộ xem xét) | Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT) | |
9 | Ký Quyết định ban hành | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt (tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn). Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ, chuyển sang Bộ phận Một cửa để làm các thủ tục tiếp theo. | Lãnh đạo Bộ | |
10 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu) và chuyển Quyết định đã ký, đóng dấu về chuyên viên thẩm định của Vụ chuyên môn để chuẩn bị hiện vật tặng thưởng. | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
11 | Chuẩn bị hiện vật tặng thưởng | Ngay khi nhận được Quyết định, Chuyên viên thẩm định chuẩn bị hiện vật để tặng thưởng. Chuyển hiện vật về Bộ phận Một cửa để thực hiện các bước tiếp theo. |
| Chuyên viên thẩm định |
12 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả giải quyết TTHC. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
13 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03-Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
14 | Xét duyệt văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT) |
15 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
16 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.005045
Tên thủ tục: Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
9 | TĐ-KT | Thi đua – Khen thưởng |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 13/2018/TT-BGTVT ngày 29/03/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành Giao thông vận tải.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 10 Điều 18 Thông tư số 13/2018/TT-BGTVT.
- Tờ trình kèm theo danh sách đề nghị;
- Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình Bộ;
- Báo cáo thành tích đối với tập thể; đối với cá nhân theo mẫu;
- Báo cáo thành tích đối với tập thể; đối với cá nhân theo mẫu;
- Xác nhận thuế theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 16 Thông tư số 13/2018/TT-BGTVT ngày 29/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với trường hợp trình cho đơn vị hoặc Thủ trưởng đơn vị có nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định khen thưởng và Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hoặc văn bản trả lời không khen thưởng.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi hồ sơ được chuyển về Vụ | Lãnh đạo Vụ (Cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT) |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, khả năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn dự thảo văn bản xin ý kiến gửi các thành viên Hội đồng TĐ-KT (dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT) trình Lãnh đạo Vụ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | - Thời gian thẩm định hồ sơ khen thưởng chậm nhất là 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét khen thưởng cho cơ quan, đơn vị trình khen thưởng biết. - Trường hợp phức tạp, cần có thời gian xác minh làm rõ thì thời gian thẩm định kéo dài thêm nhưng tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Chuyên viên thẩm định |
4 | Dự thảo văn bản xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐ-KT (Dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT) | Chuyển viên thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐ-KT (Dự thảo tài liệu họp Hội đồng TĐ-KT). Hệ thống hỗ trợ xem thông tin đầy đủ hồ sơ, đính kèm văn bản và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Vụ. | Chuyên viên thẩm định | |
5 | Xin ý kiến thành viên Hội đồng TĐ-KT (Ký giấy mời họp Hội đồng TĐ-KT) | Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý là ký văn bản xin ý kiến Hội đồng TĐ-KT (ký giấy mời họp Hội đồng TĐ-KT). | Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT), Văn phòng Bộ ký giấy mời họp | |
6 | Cho ý kiến đối với các trường hợp đề nghị khen thưởng | Hội đồng TĐ-KT cho ý kiến - Đối với trường hợp gửi xin ý kiến: Hệ thống hỗ trợ Thành viên Hội đồng TĐ-KT xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản tham gia ý kiến. - Đối với trường hợp họp Hội đồng: Hệ thống hỗ trợ nhập ý kiến các thành viên Hội đồng TĐ-KT. | Hội đồng TĐ-KT | |
7 | Tổng hợp, dự thảo báo cáo kết quả xin ý kiến | Chuyên viên thẩm định thực hiện tổng hợp, dự thảo báo cáo kết quả xin ý kiến trình Lãnh đạo Vụ, dự thảo Quyết định. Hệ thống hỗ trợ xem thông tin đầy đủ hồ sơ, đính kèm dự thảo kết quả xử lý (báo cáo và Quyết định) và lên Lãnh đạo Vụ. | Chuyên viên thẩm định | |
8 | Báo cáo Bộ trưởng kết quả xét tặng | Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ xem xét tiến trình thụ lý, thẩm định hồ sơ, ý kiến thành viên Hội đồng TĐ-KT; Xét duyệt kết quả xử lý (báo cáo và Quyết định đã soạn và chuyển lên Lãnh đạo Bộ xem xét) | Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT) | |
9 | Ký Quyết định ban hành | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt (tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã soạn). Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ, chuyển sang Bộ phận Một cửa để làm các thủ tục tiếp theo. | Lãnh đạo Bộ | |
10 | Xác nhận đóng dấu Quyết định | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Quyết định (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Quyết định đã ký, tải Quyết định đã đóng dấu) và chuyển Quyết định đã ký, đóng dấu về chuyên viên thẩm định của Vụ chuyên môn để chuẩn bị hiện vật tặng thưởng. | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Cán bộ TN&TKQ
|
11 | Chuẩn bị hiện vật tặng thưởng | Ngay khi nhận được Quyết định, Chuyên viên thẩm định chuẩn bị hiện vật để tặng thưởng. Chuyển hiện vật về Bộ phận Một cửa để thực hiện các bước tiếp theo. |
| Chuyên viên thẩm định |
12 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả giải quyết TTHC. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
13 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03-Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
14 | Xét duyệt văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ (Thường trực Hội đồng TĐ-KT) |
15 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
16 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.001520
Tên thủ tục: Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại 13 Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT.
- Văn bản đề nghị theo mẫu quy định. Nội dung văn bản phải ghi rõ vị trí, quy mô công trình, tình hình thủy văn và các kết cấu chính của công trình;
- Bình đồ khu vực xây dựng công trình hoặc bản vẽ tỷ lệ thể hiện vị trí công trình với hệ tọa độ, mốc cao độ liên hệ với hệ mốc quốc gia. Trên bình đồ thể hiện cao độ tự nhiên mặt cắt ngang theo phạm vi dọc tuyến đường thủy nội địa đối với khu vực xây dựng công trình (trừ khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao);
- Ngoài hai thành phần hồ sơ nói trên, hồ sơ phải có các tài liệu kèm theo cho từng trường hợp cụ thể sau đây:
+ Đối với công trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm: dữ liệu về kích thước khoang thông thuyền (vị trí, khẩu độ cầu, chiều cao tĩnh không); mặt cắt dọc công trình thể hiện trên mặt cắt ngang sông;
+ Đối với cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông: Dữ liệu về khoang thông thuyền (vị trí, chiều rộng), thể hiện rõ phương án và công nghệ đóng, mở, bản vẽ thiết kế vùng nước dự kiến bố trí cho phương tiện thủy neo đậu khi chờ đợi, độ sâu tại khoang thông thuyền công trình thủy lợi kết hợp giao thông;
+ Đối với công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không: Bản vẽ, các số liệu về khoang thông thuyền, thể hiện rõ điểm thấp nhất của đường dây, đường ống (điểm thấp nhất của đường dây điện tính cả hành lang an toàn lưới điện);
+ Đối với công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè: bản vẽ thể hiện mặt bằng khu vực cảng, bế; công trình kè, chỉnh trị khác; kích thước, kết cấu các cầu cảng, bến, kè, công trình chỉnh trị khác và các công trình phụ trợ; vùng nước cần thiết cho hoạt động của cảng, bến, công trình phong điện, nhiệt điện;
+ Đối với công trình ngầm, đường dây, đường ống dưới đáy luồng: Bản vẽ thể hiện khoảng cách, cao trình đỉnh công trình đến cao độ tự nhiên đáy luồng, phạm vi luồng và hành lang luồng đường thủy nội địa;
+ Đối với khai thác tài nguyên, nạo vét: bản vẽ các mặt cắt ngang và hồ sơ mốc để xác định vị trí nạo vét, đổ đất hoặc khai thác tài nguyên.
- Đối với khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao, hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị theo mẫu quy định. Nội dung văn bản phải ghi rõ vị trí, phạm vi khu vực;
+ Bản vẽ thể hiện phạm vi (chiều dài, chiều rộng) khu vực, phạm vi luồng và hành lang bảo vệ luồng, khoảng cách đến các công trình hiện hữu liên quan khu vực và phương án bố trí báo hiệu bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản thỏa thuận.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
Ghi chú: GP trong sơ đồ được hiểu là kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Văn bản thỏa thuận để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 03 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Văn bản thỏa thuận | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Văn bản thỏa thuận, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Văn bản thỏa thuận từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Văn bản thỏa thuận | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản thỏa thuận đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Văn bản thỏa thuận. | 01 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Văn bản thỏa thuận
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản thỏa thuận đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Văn bản thỏa thuận | 01 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Văn bản thỏa thuận | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Văn bản thỏa thuận (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản thỏa thuận đã ký, tải Văn bản thỏa thuận đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Văn bản thỏa thuận | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Văn bản thỏa thuận | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản thỏa thuận. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 1.001404
Tên thủ tục: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT.
- Phương án bố trí nhân lực;
- Thuyết minh chung về phương án;
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể thể hiện phương án bố trí báo hiệu bảo đảm an toàn giao thông, vị trí các trạm điều tiết khống chế, bố trí phương tiện điều tiết khống chế;
- Quy chế hướng dẫn phương tiện qua khu vực hoặc phương án phân luồng phương tiện theo tuyến khác đối với trường hợp cấm luồng;
- Thời gian thực hiện phương án hạn chế giao thông.
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
- Văn bản công bố.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Văn bản công bố để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | Thủ tục không quy định thời gian | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Văn bản công bố | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Văn bản công bố, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Văn bản công bố từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Văn bản công bố | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản công bố đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Văn bản công bố. | Thủ tục không quy định thời gian | Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Văn bản công bố
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản công bố đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Văn bản công bố | Thủ tục không quy định thời gian | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Văn bản công bố | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Văn bản công bố (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản công bố đã ký, tải Văn bản công bố đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Văn bản công bố | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả kết quả Văn bản công bố | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản công bố. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Đề nghị trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÀI LIỆU
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Mã thủ tục: 2.000378
Tên thủ tục: Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ
(Hồ sơ tiếp nhận Trực tuyến)
Hà Nội - 2020
MỤC LỤC
I. Giới thiệu
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần hồ sơ
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
STT | Thuật ngữ/Viết tắt | Ý nghĩa |
1 | HS | Hồ sơ |
2 | GTVT | Giao thông vận tải |
3 | TN&TKQ | Tiếp nhận và trả kết quả |
4 | MCĐT | Một cửa điện tử |
5 | TH | Trường hợp |
6 | YCBS | Yêu cầu bổ sung |
7 | TTHC | Thủ tục hành chính |
8 | NLTT | Người làm thủ tục |
I. Giới thiệu
Tài liệu quy trình điện tử giải quyết TTHC: Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ GTVT nhằm mô tả chi tiết các bước quá trình giải quyết hồ sơ đã được tin học hóa.
II. Thông tin về thủ tục hành chính
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng.
2. Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ TTHC: theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 82/2019/NĐ-CP.
- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ theo mẫu (01 bản chính);
- Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
- Quyết định của doanh nghiệp về việc mua tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu).
3. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
- Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ.
III. Quy trình tin học hóa thực hiện thủ tục hành chính
1. Sơ đồ quy trình
2. Mô tả các bước quy trình
Bước | Tên bước | Mô tả | Thời gian thực hiện tối đa | Đối tượng thực hiện |
1 | Nhập thông tin tiếp nhận | Hồ sơ nộp trực tiếp đã có đầy đủ theo quy định. Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ quản lý hồ sơ Tiếp nhận trực tiếp: Tiếp nhận lần đầu Thêm mới hồ sơ: - Nhập thông tin thêm mới hồ sơ tiếp nhận + Nhập các thông tin chủ hồ sơ, người nộp hồ sơ, thành phần hồ sơ + Lựa chọn các hình thức tra cứu trạng thái hồ sơ, các thông báo qua e-mail, sms trên hệ thống. + Lựa chọn dịch vụ bưu chính công ích để trả kết quả. - Sau đó Cán bộ TN&TKQ thực hiện lưu. Hồ sơ đã tiếp nhận thì hệ thống sinh mã hồ sơ và mã tra cứu hồ sơ, Cán bộ TN&TKQ thực hiện In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (theo mẫu số 01). Cán bộ TN&TKQ thực hiện thao tác bàn giao lên lãnh đạo Vụ. Khi đó: - Hệ thống tạo và in Sổ theo dõi hồ sơ (theo mẫu 06) - Hệ thống tạo và in Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (theo mẫu số 05) - Hệ thống chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ để phân công thụ lý. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ TN&TKQ |
2 | Phân công thụ lý | Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đang chờ phân công thụ lý, Lãnh đạo Vụ thực hiện phân công Vụ phó phụ trách theo dõi và Chuyên viên thẩm định. Hệ thống hỗ trợ Phân công lại. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo Vụ |
3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ. Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ Thụ lý. Mỗi hồ sơ hệ thống cho phép xem thông tin đầy đủ của hồ sơ, năng đánh giá các thành phần hồ sơ (đồng ý, không đồng ý), xem tiến trình, nhật ký sửa đổi và hỗ trợ chuyển kết quả xử lý với 2 trường hợp: - TH1 hồ sơ không đạt thì soạn văn bản trả lời ghi rõ lí do và trình lên lãnh đạo Vụ phê duyệt - TH2 hồ sơ đạt thì soạn Giấy phép để đề nghị xét duyệt hồ sơ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi NLTT, nêu rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu số 04- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | 01 ngày | Chuyên viên thẩm định |
4 | Trình ký duyệt Giấy phép | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện việc dự thảo Giấy phép, phiếu trình Lãnh đạo Bộ, xin và nhập số Giấy phép từ văn thư Vụ. Sau đó cho phép chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. | ||
5 | Duyệt Giấy phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt dự thảo và phiếu trình (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3. - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển lên Lãnh đạo Bộ thực hiện bước Ký duyệt Giấy phép. | 0,5 ngày
| Lãnh đạo Vụ
|
6 | Ký duyệt Giấy phép
| Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần phê duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Bộ thực hiện việc ký duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã soạn, chuyển kết quả ký duyệt): - TH1 không đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu xét duyệt lại’ hồ sơ chuyển về bước 5 - TH2 đồng ý ký duyệt thì thực hiện thao tác ‘Ký duyệt’ hồ sơ chuyển cho Cán bộ TN & TKQ xác nhận đóng dấu Giấy phép | 0,5 ngày | Lãnh đạo Bộ |
7 | Xác nhận đóng dấu Giấy phép | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc lấy số và xác nhận đóng dấu Giấy phép (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Giấy phép đã ký, tải Giấy phép đã đóng dấu..) | Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký Giấy phép | Cán bộ TN&TKQ
|
8 | Trả Giấy phép | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Giấy phép. |
| Cán bộ TN&TKQ
|
9 | Văn bản trả lời | Hệ thống hỗ trợ Chuyên viên thẩm định thực hiện Nhập kết quả xử lý vào văn bản trả lời theo mẫu (Văn bản từ chối theo mẫu số 03 -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ). Sau đó cho phép chuyển Hồ sơ lên Lãnh đạo Vụ xét duyệt. |
| Chuyên viên thẩm định |
10 | Xét duyệt trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ cần xét duyệt. Hệ thống hỗ trợ Lãnh đạo Vụ thực hiện việc xét duyệt hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là Văn bản trả lời đã soạn, chuyển kết quả xét duyệt): - TH1 không đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Yêu cầu thẩm định lại’ hồ sơ chuyển về bước 3 ‘Thụ lý, thẩm định hồ sơ’ - TH2 đồng ý xét duyệt thì thực hiện thao tác ‘Xét duyệt’ hồ sơ chuyển cho cán bộ TN & TKQ xác nhận lấy số, đóng dấu văn bản trả lời. |
| Lãnh đạo Vụ
|
11 | Xác nhận đóng dấu văn bản trả lời | Hệ thống hiển thị danh sách hồ sơ thực hiện việc lấy số, xác nhận đóng dấu. Hệ thống hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ thực hiện việc xác nhận đóng dấu văn bản trả lời hồ sơ (xem tiến trình thụ lý, thành phần hồ sơ, kết quả xử lý là văn bản từ chối đã ký, tải văn bản trả lời đã đóng dấu..) |
| Cán bộ TN&TKQ
|
12 | Trả kết quả Văn bản trả lời | Hệ thống MCĐT hỗ trợ Cán bộ TN&TKQ cửa phát hành thông báo trả kết quả Văn bản trả lời |
| Cán bộ TN&TKQ
|
* Lưu ý: Các mẫu phiếu trả kết quả cho NLTT hệ thống tự sinh theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây