Quyết định 1332/QĐ-BTP 2021 sửa đổi quy định tiêu chuẩn sử dụng máy móc, thiết bị dùng tại các đơn vị thuộc BTP
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1332/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1332/QĐ-BTP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: | 19/08/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 19/8/2021, Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 1332/QĐ-BTP về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 681/QĐ-BTP ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp quản lý.
Cụ thể, bổ sung 04 máy móc, thiết bị vào Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng của các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp gồm: Máy vi tính để bàn chuyên dùng phục vụ soạn thảo tài liệu mật; Máy in phục vụ in ấn tài liệu mật; Máy scan; Máy photocopy siêu tốc.
Bên cạnh đó, sửa đổi tính năng của máy photocopy siêu tốc như sau: Máy photocopy kỹ thuật số, độ phân giải cao có các chức năng hiện đại như in tạo ảnh bằng công nghệ Laser hoặc công nghệ khác tương đương, in nối mạng, in từ USB…; chức năng in bảo mật, độ phân giải tối thiểu 600x600pi, khả năng sao chụp từ 1-999 tờ; bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1332/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 1332/QĐ-BTP
BỘ TƯ PHÁP Số: 1332/QĐ-BTP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 681/QĐ-BTP ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp quản lý
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Các đ/c Thứ trưởng (để biết); - Kho bạc Nhà nước; - Lưu: VT, KHTC. |
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phụ lục I
Sửa đổi tính năng, dung lượng, cấu hình quy định tại Phụ lục I - Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng của các cơ quan Thi hành án dân sự ban hành kèm theo Quyết định số 681/QĐ-BTP ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
(Kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-BTP ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Tính năng, dung lượng, cấu hình |
I. MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN |
||
11 |
Máy photocopy siêu tốc |
Máy photocopy kỹ thuật số, độ phân giải cao có các chức năng hiện đại như in tạo ảnh bằng công nghệ Laser hoặc công nghệ khác tương đương, in nối mạng, in từ USB...; chức năng in bảo mật, độ phân giải tối thiểu 600x600dpi, khả năng sao chụp 1-999 tờ; bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
II. MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO PHÒNG LƯU TRỮ, BẢO QUẢN HỒ SƠ THI HÀNH ÁN, KHO VẬT CHỨNG |
||
4 |
Két sắt đặc chủng |
Lớp vật liệu chống cháy bằng hỗn hợp xi măng, sợi thủy tinh, chất tạo bọt chống cháy hoặc các vật liệu chống cháy khác có tính năng tương đương và có độ dầy tối thiểu 40mm; thép cánh cửa dày tối thiểu 2mm, có tối thiểu 2 chìa khóa và 1 khóa số |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phụ lục II
Bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng quy định tại Phụ lục III - Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng của các đơn vị thuộc Bộ, ban hành kèm theo Quyết định số 681/QĐ-BTP ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
(Kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-BTP ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Đối tượng trang bị, mục đích sử dụng |
Tính năng, dung lượng, cấu hình |
17 |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng phục vụ soạn thảo tài liệu mật |
Chiếc |
01 chiếc |
Văn phòng Bộ, các Vụ, Viện Khoa học pháp lý, Trung tâm Lý lịch Tư pháp quốc gia, Thanh tra Bộ, các Cục thuộc Bộ và Văn phòng Đảng, Đoàn thể soạn thảo các văn bản mật |
Thông thường |
18 |
Máy in phục vụ in ấn tài liệu mật |
Chiếc |
01 chiếc |
Văn phòng Bộ, các Vụ, Viện Khoa học pháp lý, Trung tâm Lý lịch Tư pháp quốc gia, Thanh tra Bộ, các Cục thuộc Bộ và Văn phòng Đảng, Đoàn thể in các văn bản mật |
Thông thường |
19 |
Máy scan |
Chiếc |
02 chiếc |
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia để phục vụ hoạt động cấp phiếu lý lịch tư pháp |
Nạp giấy tự động, độ sâu màu sắc 48-bit |
20 |
Máy photocopy siêu tốc |
Chiếc |
01 chiếc |
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia để phục vụ hoạt động cấp phiếu lý lịch tư pháp |
Tốc độ sao chụp ≥ 80 bản/phút, có chức năng đảo mặt bản gốc và đảo mặt bản chụp, độ phân giải tối thiểu ≥ 600x600 dpi |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
STT |
ĐƠN VỊ |
1 |
Văn phòng Bộ |
2 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
3 |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL |
4 |
Cục Con nuôi |
5 |
Thanh tra Bộ |
6 |
Cục Bồi thường nhà nước |
7 |
Trung tâm lý lịch Tư pháp quốc gia |
8 |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
9 |
Tạp chí Dân chủ pháp luật |
10 |
Cục Trợ giúp pháp lý |
11 |
Viện Khoa học pháp lý |
12 |
Cục Bổ trợ Tư pháp |
13 |
Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ |
14 |
Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi THPL |
15 |
Cục Công nghệ thông tin |
16 |
Học viện Tư pháp |
17 |
Đại học luật Hà Nội |
18 |
Trường Cao đẳng Luật Miền Bắc |
19 |
Trường Cao đẳng Luật Miền Trung |
20 |
Trường Cao đẳng Luật Miền Nam |
21 |
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc |
22 |
Cục Công tác phía Nam |
23 |
Nhà Xuất bản Tư pháp |
24 |
Báo Pháp luật Việt Nam |
25 |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
26 |
Ban Quản lý dự án chuyên trách của Bộ Tư pháp |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây