Quyết định 1171/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1171/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1171/QĐ-BNV |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/08/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1171/QĐ-BNV
BỘ NỘI VỤ Số: 1171/QĐ-BNV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ
--------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 30/ QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc Công bố Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc thực hiện rà soát các thủ tục hành chính tại các Bộ, ngành, địa phương;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, Ban, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, Ban, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ, thủ trưởng các Vụ, Cục, Ban, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kem theo Quyết định số 1171/QĐ-BNV ngày 06 tháng 8 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
PHẦNI.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||
1. | Cấp bản sao, chứng thực lưu trữ. | Văn thư - Lưu trữ | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
2. | Phục vụ độc giả tại phòng đọc. | Văn thư - Lưu trữ | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
3. | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Vụ Tổ chức - Biên chế |
4. | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Vụ Tổ chức- Biên chế |
5. | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Vụ Tổ chức- Biên chế |
6. | Tuyển dụng công chức. | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Vụ Công chức, viên chức |
7. | Tuyển dụng công chức dự bị. | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Vụ Công chức, viên chức |
8. | Tuyển dụng viên chức. | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Vụ Công chức, viên chức |
9. | Thay đổi, bổ sung nội dung danh mục đã được cấp phép. | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ |
10. | Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ |
11. | Cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự. | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ |
12. | Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự trong trường hợp giấy phép bị rách, nát. | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ |
13. | Thu hồi giấy phép sản xuất kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự. | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ |
14. | Cấp Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự. | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ |
15. | Cấp giấy phép mới sản xuất kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự sau khi giấy phép cũ hết hạn. | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ |
16. | Cấp giấy phép mới sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự. | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ |
17. | Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự trong trường hợp giấy phép bị mất. | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ |
18. | Công nhận Tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
19. | Chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
20. | Chấp thuận chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
21. | Chấp thuận sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
22. | Chấp thuận thành lập trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
23. | Tiếp nhận thông báo việc giải thể trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
24. | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
25. | Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
26 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
27. | Chấp thuận trường hợp phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc nhà tu hành có yếu tố nước ngoài. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
28. | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
29. | Tiếp nhận thông báo việc cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
30. | Chấp thuận hội nghị, đại hội cấp trung ương hoặc toàn đạo. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
31. | Chấp thuận mời tổ chức tôn giáo nước ngoài vào Việt Nam hoạt động tôn giáo. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
32. | Chấp thuận cho tổ chức tôn giáo tham gia hoạt động tôn giáo ở nước ngoài. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
33. | Chấp thụân cho chức sắc, nhà tu hành tham gia khoá đào tạo tôn giáo ở nước ngoài. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
34. | Chấp thuận cho chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài giảng đạo tại Việt Nam. | Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ |
35. | Khen thưởng Huân chương Sao vàng cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua - Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
36. | Khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
37. | Khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
38. | Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
39. | Khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
40. | Khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
41. | Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
42. | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng |
43. | Phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | Thi đua – qKhen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
44. | Phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
45. | Phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
46. | Phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
47. | Phong tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
48. | Phong tặng Danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân, Nghệ sĩ ưu tú. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
49. | Phong tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
50. | Phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
51. | Tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
52. | Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
53. | Khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích đột xuất. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
54. | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
55. | Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
56. | Khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
57. | Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
58. | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
59. | Khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có quá trình cống hiến. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
60. | Khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
61. | Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
62. | Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
63. | Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
64. | Khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân người nước ngoài. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
65. | Khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước ngoài. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
66. | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước ngoài. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
67. | Giải quyết đơn thư, khiếu nại. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
68. | Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng. | Thi đua – Khen thưởng | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
69. | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động |
70. | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
71. | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
72. | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
73. | Hội có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh bị giải thể. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
74. | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
75. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ đối với quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
76. | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
77. | Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
78. | Đổi tên đối với quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
79. | Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động bị giải thể. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
80. | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
81. | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
82. | Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
83. | Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
84. | Xử lý đơn thư | Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Thanh tra Bộ |
85. | Giải quyết tố cáo | Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Thanh tra Bộ |
86. | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Thanh tra Bộ |
87. | Giải quyết khiếu nại lần hai | Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Thanh tra Bộ |
88. | Tiếp công dân | Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Thanh tra Bộ |
II.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1. | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Sở Nội vụ |
2. | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Sở Nội vụ |
3. | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Sở Nội vụ |
4. | Tuyển dụng công chức. | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5. | Tuyển dụng công chức dự bị. | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6. | Tuyển dụng viên chức. | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7. | Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như: Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
8. | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
9. | Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
10. | Chấp thuận việc chia, tách, tổ chức tôn giáo cơ sở. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
11. | Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
12. | Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
13. | Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
14. | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
15. | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
16. | Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
17. | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
18. | Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
19. | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố hoặc nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
20. | Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp xây dựng mới công trình tôn giáo. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
21. | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
22. | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | Sở Nội vụ |
23. | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố thuộc Trung ương. | Thi đua – Khen thưởng | Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
24. | Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương. | Thi đua – Khen thưởng | Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
25. | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố thuộc Trung ương. | Thi đua – Khen thưởng | Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
26. | Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc. | Thi đua – Khen thưởng | Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
27. | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | Thi đua – Khen thưởng | Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
28. | Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | Thi đua – Khen thưởng | Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
29. | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích đột xuất. | Thi đua – Khen thưởng | Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
30. | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích đối ngoại. | Thi đua – Khen thưởng | Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
31. | Giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Thi đua – Khen thưởng | Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
32. | Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp Bộ, ngành, tỉnh. | Thi đua – Khen thưởng | Vụ, Phòng, Ban TĐKT các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
33. | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động |
34. | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
35. | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
36. | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
37. | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
38. | Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã bị giải thể. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
39. | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
40. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
41. | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
42. | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
43. | Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
44. | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
45. | Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) bị giải thể. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
46. | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
47. | Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
48. | Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
49. | Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Ở CẤP HUYỆN | |||
1. | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Phòng Nội vụ |
2. | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Phòng Nội vụ |
3. | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước. | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Phòng Nội vụ |
4. | Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | Tôn giáo | Phòng Nội vụ |
5. | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh. | Tôn giáo | Phòng Nội vụ |
6. | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. | Tôn giáo | Phòng Nội vụ |
7. | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. | Tôn giáo | Phòng Nội vụ |
8. | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. | Tôn giáo | Phòng Nội vụ |
9. | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | Tôn giáo | Phòng Nội vụ |
10. | Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. | Tôn giáo | Phòng Nội vụ |
11. | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh. | Tôn giáo | Phòng Nội vụ |
12. | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo | Tôn giáo | Phòng Nội vụ |
13. | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. | Tôn giáo | Phòng Nội vụ |
14. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua – Khen thưởng | Phòng Nội vụ |
15. | Danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến. | Thi đua – Khen thưởng | Phòng Nội vụ |
16. | Danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa. | Thi đua – Khen thưởng | Phòng Nội vụ |
17. | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Thi đua – Khen thưởng | Phòng Nội vụ |
18. | Danh hiệu Lao động tiên tiến. | Thi đua – Khen thưởng | Phòng Nội vụ |
19. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | Thi đua – Khen thưởng | Phòng Nội vụ |
20. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất. | Thi đua – Khen thưởng | Phòng Nội vụ |
21. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | Thi đua – Khen thưởng | Phòng Nội vụ |
22. | Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền cấp huyện. | Thi đua – Khen thưởng | Phòng Nội vụ |
23. | Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp huyện. | Thi đua – Khen thưởng | Phòng Nội vụ |
24. | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Phòng Nội vụ |
25. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Phòng Nội vụ |
26. | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Phòng Nội vụ |
27. | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Phòng Nội vụ |
28. | Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Phòng Nội vụ |
29. | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Phòng Nội vụ |
30. | Quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện) bị giải thể. | Hội, tổ chức phi chính phủ | Phòng Nội vụ |
31. | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Phòng Nội vụ |
32. | Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Phòng Nội vụ |
33. | Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). | Hội, tổ chức phi chính phủ | Phòng Nội vụ |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Ở CẤP XÃ | |||
1. | Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | Tôn giáo | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
2. | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. | Tôn giáo | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
3. | Tiếp nhận thông báo việc cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình. | Tôn giáo | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
4. | Đăng ký người vào tu. | Tôn giáo | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
5. | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. | Tôn giáo | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
6. | Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành. | Tôn giáo | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
7. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua – Khen thưởng | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
8. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | Thi đua – Khen thưởng | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
9. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất. | Thi đua – Khen thưởng | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
10. | Danh hiệu Gia đình văn hóa. | Thi đua – Khen thưởng | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây