Quyết định 10/2006/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 10/2006/QĐ-BTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2006/QĐ-BTS |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lương Lê Phương |
Ngày ban hành: | 03/07/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hàng hải, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 10/2006/QĐ-BTS
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ THỦY SẢN SỐ 10/2006/QĐ-BTS NGÀY 3 THÁNG 7 NĂM 2006
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ ĐĂNG KÝ TÀU CÁ VÀ THUYỀN VIÊN
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Luật Thuỷ sản năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản,
QUYẾT ĐỊNH :
Quy chế này thay thế các quy định về đăng ký tàu cá và thuyền viên trong Quy chế Đăng kiểm tàu cá, Đăng ký tàu cá và Thuyền viên ban hành kèm theo Quyết định số 494/2001/QĐ-BTS ngày 15/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
QUY CHẾ
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ VÀ THUYỀN VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
QUY ĐỊNH CHUNG
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản có trách nhiệm:
Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Chi cục Thuỷ sản (dưới đây gọi chung là Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản) các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm :
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Hồ sơ đăng ký tàu cá gồm:
- Đối với tàu cá đóng mới:
+ Hợp đồng đóng tàu (bản chính);
+ Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng, sửa tàu cấp (bản chính);
+ Văn bản chấp thuận đóng mới của Sở Thuỷ sản hoặc Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
- Đối với tàu cá cải hoán:
+ Hợp đồng cải hoán, sửa chữa tàu (bản chính);
+ Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu (bản chính);
+ Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (bản gốc);
+ Văn bản chấp thuận cải hoán của Sở Thuỷ sản hoặc Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
- Đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu:
+ Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định hiện hành của Nhà nước (bản chính);
+ Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (bản chính) kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu (bản chính);
+ Giấy xác nhận xoá đăng ký do cơ quan Đăng ký cũ cấp.
- Đối với tàu cá nhập khẩu:
+ Giấy phép mua tàu do cơ quan Nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp (bản chính);
+ Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan (bản chính);
+ Giấy chứng nhận xoá đăng ký cũ do cơ quan Đăng ký tàu của nước ngoài bán tàu cấp (bản chính) và kèm theo bản dịch ra tiếng Việt do cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung dịch.
- Đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu:
+ Văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu vào Việt Nam do cơ quan Nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp (bản chính);
+ Hợp đồng thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu vào Việt Nam (bản chính);
+ Giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký cũ của tàu do cơ quan Đăng ký cũ cấp (bản chính) và kèm theo bản dịch ra tiếng Việt do cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung dịch.
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký bè cá (Phụ lục 1c)
Sau thời hạn 24 tháng, nếu chủ tàu không tiến hành làm các thủ tục đăng kiểm tàu cá và cấp giấy phép khai thác thuỷ sản (kể từ ngày hết hạn), cơ quan Đăng ký tàu cá có quyền xoá tên tàu trong sổ đăng ký tàu cá và thông báo cho chủ tàu, chính quyền địa phương nơi chủ tàu đăng ký thường trú và các cơ quan có liên quan biết.
Việc cầm cố, thế chấp tàu cá được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 85/2002/NĐ-CP ngày 25/10/2002 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 về đảm bảo tiền vay của tổ chức tín dụng.
ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN
Tàu cá được đăng ký ở cơ quan Đăng ký tàu cá nào thì cơ quan Đăng ký tàu cá đó thực hiện việc đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên cho tàu cá.
Điều15.
Thuyền viên thay thế phải được chủ tàu thực hiện việc ghi tên thuyền viên thay thế vào sổ danh bạ thuyền viên của tàu; sau đó ghi rõ họ tên, chức danh, ký tên, đóng dấu xác nhận (nếu có) và có xác nhận của Biên phòng khi ra, vào bến.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cục trưởng Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quy chế này trong phạm vi toàn quốc.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam Socialist republic of viet nam
Phụ lục 1a áp dụng cho tàu cá có công suất từ 90 sức ngựa trở lên
Giấy chứng nhận đăng ký Tàu Cá Registration certificate of Fishing vessel
Tên cơ quan chủ quản Organism in charge
|
No : …………….
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL
…………………………….…………..………………………………………………….......……… ……………………………………………………………………………………………...…....…… ………………………………………………………………………………………….......………… ………..................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………...……… …………………………………………………………………………………………………....……
|
|
Số đăng ký………. Number or registry
Thay máy chính Main engines to change
Cấp tại……….ngày…………… Issued at Date
Thủ trưởng cơ quan Leader
|
( 4- 6 trang) Thay đổi sở hữu Ship owner to change
Cấp tại………….ngày…………… Issued at Date
Thủ trưởng cơ quan Leader
|
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
phụ lục 1b: áp dụng cho tàu cá có công suất từ 20 đến 90 sức ngựa
Giấy chứng nhận đăng ký
Tên cơ quan chủ quản
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….
|
|
Phụ lục 1c
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:………/
.….ngày……..tháng……….năm…..
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ BÈ CÁ
Chủ bè:………………………………………………………………………............
Nơi thường trú:………………………………………………………………...........
Kích thước cơ bản (LxBxD), m:…………………………………………….........…
Dung tích bè, m3 :……………………………………………………….........……..
Nghề :………………………………………………………………….........………
Vật liệu đóng:…………………………………………………………........………
Nơi neo đậu:…………………………………………………………….........……..
Số người làm việc trên bè:…………………………………….........……………….
Thủ trưởng cơ quan
Phụ lục 1d
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:………/
.….ngày……..tháng……….năm…..
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI
(có giá trị đến hết ngày……tháng………năm………)
Tên tàu:…………………………………………………………………………………..
Chủ tàu:…………………………………………………………………………………..
Loại tàu:………………………………………………………………………………….
Công dụng:…………………………………………………………………...………….
Năm, nơi đóng:……………………………………………………………….………….
Lý do đăng ký tạm thời:………………………………………………………………….
đặc điểm kỹ thuật
+ Vỏ tàu
- Chiều dài lớn nhất (Lmax), m:………………………………………………..………….
- Chiều rộng lớn nhất (Bmax), m:……………………………………………...………….
- Chiều cao mạn (D), m:……………………………………………………...………….
- Chiều chìm (d), m:………………………………………………………….………….
- Mạn khô (f), m:……………………………………………………………..………….
- Tổng dung tích:……………………………………………………………..………….
- Sức trở tối đa, tấn:…………………………………………………………..………….
+ Máy chính
TT |
Ký hiệu |
Số máy |
Công suất (sức ngựa) |
Năm, nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này có giá trị trong 90 ngày kể từ ngày cấp
Thủ trưởng Cơ quan
Phụ lục 2
Các chữ cái viết tắt
tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
TT |
Địa phương |
Viết tắt |
|
TT |
Địa phương |
Viết tắt |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An giang |
AG |
|
33 |
Khánh Hoà |
KH |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
BV |
|
34 |
Kiên Giang |
KG |
3 |
Bạc Liêu |
BL |
|
35 |
Kon Tum |
KT |
4 |
Bắc Kạn |
BK |
|
36 |
Lai Châu |
LC |
5 |
Bắc Giang |
BG |
|
37 |
Lạng Sơn |
LS |
6 |
Bắc Ninh |
BN |
|
38 |
Lâm Đồng |
LĐ |
7 |
Bến Tre |
BTr |
|
39 |
Long An |
LA |
8 |
Bình Dương |
BD |
|
40 |
Lào Cai |
LCa |
9 |
Bình Định |
BĐ |
|
41 |
Nam Định |
NĐ |
10 |
Bình Phước |
BP |
|
42 |
Nghệ An |
NA |
11 |
Bình Thuận |
BTh |
|
43 |
Ninh Bình |
NB |
12 |
Cà Mau |
CM |
|
44 |
Ninh Thuận |
NT |
13 |
Cần Thơ |
CT |
|
45 |
Phú Thọ |
PT |
14 |
Cao Bằng |
CB |
|
46 |
Phú Yên |
PY |
15 |
Đà Nẵng |
ĐNa |
|
47 |
Quảng Bình |
QB |
16 |
Đắk Lắk |
ĐL |
|
48 |
Quảng Nam |
QNa |
17 |
Đắc Nông |
ĐNo |
|
49 |
Quảng Ngãi |
QNg |
18 |
Điện Biên |
ĐB |
|
50 |
Quảng Ninh |
QN |
19 |
Đồng Nai |
ĐN |
|
51 |
Quảng Trị |
QT |
20 |
Đồng Tháp |
ĐT |
|
52 |
Sóc Trăng |
ST |
21 |
Gia Lai |
GL |
|
53 |
Sơn La |
Sl |
22 |
Hà Giang |
HG |
|
54 |
Tây Ninh |
TN |
23 |
Hà Nội |
HN |
|
55 |
Thái Bình |
TB |
24 |
Hà Nam |
HNa |
|
56 |
Thái Nguyên |
TNg |
25 |
Hà Tây |
HTa |
|
57 |
Thanh Hoá |
TH |
26 |
Hà Tĩnh |
HT |
|
58 |
Thừa Thiên-Huế |
TTH |
27 |
Hải Dương |
HD |
|
59 |
Tiền Giang |
TG |
28 |
Hải Phòng |
HP |
|
60 |
Trà Vinh |
TV |
29 |
Hậu Giang |
Hgi |
|
61 |
Tuyên Quang |
TQ |
30 |
Hoà Bình |
HB |
|
62 |
Vĩnh Long |
VL |
31 |
T.P Hồ Chí Minh |
SG |
|
63 |
Vĩnh Phúc |
VP |
32 |
Hưng Yên |
HY |
|
64 |
Yên Bái |
YB |
|
* Các tàu cá do Bộ Thuỷ sản đăng ký |
VN |
Phụ lục 3a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
................, ngày....... tháng...... năm........
Tờ khai
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi: ..........................................................................................
Họ tên người đứng khai:..................................................................................................
Thường trú tại: ...........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ..................................................; Công dụng...............................................
Năm, nơi đóng: .........................................................................................................
Cảng (Bến đậu) đăng ký: ..........................................................................................
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ................................ ; Chiều chìm d,m:..........
Vật liệu vỏ: ............................................. ; Tổng dung tích: .....................................
Sức chở tối đa, tấn: ................................Số thuyền viên,người................................
Nghề chính: ..............................................Nghề kiêm:.............................................
Vùng hoạt động: ..............................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, sức ngựa |
Vòng quay định mức, v/ph |
Ghi chú |
No 1 |
|
|
|
|
|
No 2 |
|
|
|
|
|
No 3 |
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần cùa từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân |
Gía trị cổ phần |
01 |
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
03 |
|
|
|
|
04 |
|
|
|
|
05 |
|
|
|
|
3. Hồ sơ kèm theo
TT |
Hồ sơ đăng ký tàu cá |
Bản chính |
Bản sao |
01 |
Hợp đồng đóng tàu
|
|
|
02 |
Giấy chứng nhận xuất xưởng |
|
|
03 |
Văn bản chấp thuận đóng mới
|
|
|
04 |
Giấy chứng nhận đăng ký cũ
|
|
|
05 |
Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu
|
|
|
06 |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ
|
|
|
07 |
Giấy xác nhận xoá đăng ký |
|
|
08 |
Giấy phép mua tàu
|
|
|
09 |
Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan |
|
|
10 |
Giấy chứng nhận xoá đăng ký cũ: :+ Bản gốc + Bản dịch
|
|
|
11 |
Văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
|
|
12 |
Hợp đồng thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
|
|
13 |
Giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký cũ:+ Bản gốc + Bản dịch
|
|
|
14 |
Biên lai nộp thuế trước bạ: + Vỏ tàu + Máy tàu
|
|
|
15 |
Hồ sơ an toàn kỹ thuật
|
|
|
16 |
Lý lịch máy tàu
|
|
|
17 |
Giấy phép sử dụng đài tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
XÁC NHẬN ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
của xã, phường hoặc thủ trưởng cơ quan (ký tên và đông dấu nếu có)
(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)
Phụ lục 3b
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……..ngày…….tháng…….năm……..
Tờ khai
ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:………………………………………….
Tên tôi là:……………………………….Nam, nữ……………………………
Ngày tháng năm sinh:…………………………………………………………
Nguyên quán:…………………………………………………………………
Thường trú tại:………………………………………………………………..
Chứng minh nhân dân số:…………………….cấp tại………………………..
Nghề nghiệp:………………………………………………………………….
Trình độ văn hoá:……………………………………………………………..
Trình độ chuyên môn:………………………………………………………...
Chứng chỉ chuyên môn số:………………………ngày cấp…………………..
Cơ quan cấp:…………………………………………………………………..
Tôi làm tờ khai này kính trình cơ quan đăng ký tàu cá xét cấp cho tôi được đăng ký thuyền viên theo “Quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên”
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của Nhà nước ban hành.
Xác nhận Người xin cấp sổ
của UBND xã, phường (ký tên, đóng dấu
hoặc thủ trưởng cơ quan và ghi rõ họ tên)
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây