Thông tư 55/2019/TT-BGTVT danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 55/2019/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 55/2019/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 31/12/2019, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Thông tư 55/2019/TT-BGTVT quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam.
Theo đó, 28 loại giấy chứng nhận và tài liệu của các loại tàu biển, tàu biển công vụ phải mang theo trong quá trình hoạt động trong nước và quốc tế bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển; Giấy chứng nhận phân cấp; Giấy chứng nhận dung tích; Giấy chứng nhận mạn khô; Giấy chứng nhận về phòng ngừa ô nhiễm dầu; Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải; Giấy chứng nhận thử thiết bị nâng…
Đối với tàu khách, ngoài việc mang theo các giấy tờ trên, tàu lớn hoạt động tuyến quốc tế còn phải mang thêm Giấy chứng nhận an toàn tàu khách và Giấy chứng nhận miễn giảm (nếu có), đối với tàu lớn không hoạt động tuyến quốc tế thì cần mang thêm Giấy chứng nhận an toàn tàu khách. Ngoài các giấy tờ theo quy định chung, tàu cao tốc lớn còn phải mang theo Giấy chứng nhận an toàn tàu cao tốc và Giấy phép khai thác tàu cao tốc (nếu tàu hoạt động tuyến quốc tế) khi di chuyển.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/3/2020.
Thông tư này làm hết hiệu lực Thông tư 41/2016/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Thông tư55/2019/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 55/2019/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 55/2019/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN, TÀU BIỂN CÔNG VỤ, TÀU NGẦM, TÀU LẶN, Ụ NỔI, KHO CHỨA NỔI, GIÀN DI ĐỘNG VIỆT NAM
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam.
Thông tư này quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam phải mang theo trong quá trình hoạt động trong nước và quốc tế.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam phải mang theo trong quá trình hoạt động trong nước và quốc tế.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN, TÀU BIỂN CÔNG VỤ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2019/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Loại tàu |
Căn cứ |
Ghi chú |
||||
|
|||||||
Hoạt động tuyến quốc tế |
Không hoạt động tuyến quốc tế |
Hoạt động tuyến quốc tế |
Không hoạt động tuyến quốc tế |
|
|
||
I |
Đối với tất cả các loại tàu biển, kể cả tàu biển công vụ: |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
x |
x |
x |
x |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 - Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
|
2 |
Giấy chứng nhận phân cấp |
x |
x |
|
|
- QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
|
3 |
Giấy chứng nhận dung tích |
||||||
3.1. Giấy chứng nhận dung tích quốc tế |
x |
x |
|
|
- Điều 7 Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển, 1969 (Công ước TONNAGE 69) - QCVN 63:2013/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên (chiều dài được xác định theo Điều 2 Công ước TONNAGE 69) |
|
3.2. Giấy chứng nhận dung tích |
x |
x |
x |
x |
QCVN 63:2013/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu dài dưới 24 m |
|
4 |
Giấy chứng nhận mạn khô |
||||||
4.1. Giấy chứng nhận mạn khô quốc tế |
x |
|
|
|
Điều 16 Công ước quốc tế về mạn khô 1966 (Công ước LL66), Nghị định thư LL 1988 |
Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66) |
|
4.2. Giấy chứng nhận mạn khô |
|
x |
x |
x |
QCVN 21:2015/BGTVT |
|
|
5 |
Giấy chứng nhận miễn giảm mạn khô quốc tế |
x |
|
|
|
Điều 16 Công ước quốc tế về mạn khô 1966 (Công ước LL66), Nghị định thư LL 1988 |
|
6 |
Giấy chứng nhận về phòng ngừa ô nhiễm dầu |
||||||
6.1. Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm dầu |
x |
|
|
|
Quy định 7 Phụ lục I Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra (Công ước MARPOL) |
Áp dụng đối với tàu dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên |
|
6.2. Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm dầu |
x* |
x |
x |
|
QCVN 26:2018/BGTVT |
* Áp dụng đối với tàu dầu dưới 150 GT và các tàu khác dưới 400 GT |
|
7 |
Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải |
x |
|
x |
|
Quy định 5 Phụ lục IV Công ước MARPOL |
- Bắt buộc áp dụng với: + Các tàu từ 400 GT trở lên; + Các tàu dưới 400 GT được chứng nhận chở trên 15 người. |
8 |
Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm không khí |
x |
|
|
|
Quy định 6 Phụ lục VI Công ước MARPOL |
Áp dụng đối với tàu từ 400 GT trở lên |
9 |
Giấy chứng nhận quốc tế ngăn ngừa ô nhiễm không khí của động cơ |
x* |
x** |
|
|
- Quy định 13 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
(*) Áp dụng cho các động cơ có công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2000. (**)Áp dụng cho các động cơ có công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2021. |
10 |
Giấy chứng nhận quốc tế sử dụng năng lượng hiệu quả |
x |
|
|
|
- Quy định 6 Phụ lục VI Công ước MARPOL |
Áp dụng đối với tàu từ 400 GT trở lên |
11 |
Giấy chứng nhận thử thiết bị nâng |
x |
x |
x |
x |
QCVN 23:2016/BGTVT
|
|
12 |
Giấy chứng nhận quản lý an toàn |
x |
|
|
|
Quy định 4 Chương IX Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 (Công ước SOLAS 74) |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
13 |
Giấy chứng nhận phù hợp (bản sao) |
x |
|
|
|
Quy định 4 Chương IX Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
14 |
Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền hoặc Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền |
x |
|
|
|
- Bộ luật về sức khỏe quốc tế 2005 - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ |
|
15 |
Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
x |
|
|
|
- Quy định XI-2/9.1.1 SOLAS - Điều 19.2 Phần A Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ luật ISPS) |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
16 |
Giấy chứng nhận định biên an toàn tối thiểu |
x |
x |
x |
x |
- Quy định 14 Chương V Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
17 |
Giấy chứng nhận lao động hàng hải |
x |
|
|
|
- Quy định 5.1.3 Công ước Lao động hàng hải MLC 2006 - Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 24/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 sửa đổi, bổ sung Phụ lục III và Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 |
Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên |
18 |
Bản công bố phù hợp lao động hàng hải phần I |
x |
|
|
|
- Công ước Lao động hàng hải MLC 2006 - Điều 3 Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 24/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 sửa đổi, bổ sung Phụ lục III và Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 |
Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên |
19 |
Bản công bố phù hợp lao động hàng hải phần II |
x |
|
|
|
- Công ước Lao động hàng hải MLC 2006 - Điều 4 Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 24/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 sửa đổi, bổ sung Phụ lục III và Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 |
Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên
|
20 |
Giấy chứng nhận quốc tế về hệ thống chống hà |
x |
|
|
|
Điều 10 Công ước quốc tế về kiểm soát hệ thống chống hà độc hại của tàu năm 2001 |
Áp dụng đối với tàu từ 400 GT trở |
21 |
Bản công bố hệ thống chống hà |
x |
|
|
|
Quy định 5 Phụ lục 4 Công ước quốc tế về kiểm soát hệ thống chống hà độc hại của tàu năm 2001 |
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 24 m trở lên nhưng nhỏ hơn 400 GT |
22 |
Giấy chứng nhận phù hợp cho hệ thống chống hà của tàu |
|
x |
|
|
QCVN 74:2014/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 24 m trở lên |
23 |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường |
|
|
x |
x |
QCVN 03:2016/BGTVT
|
|
24 |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường |
x |
x |
x |
x |
Sửa đổi 1:2017 QCVN 81:2014/BGTVT
|
Áp dụng đối với du thuyền |
25 |
Giấy chứng nhận phù hợp thiết bị LRIT |
x |
x* |
x |
|
Điều 5 Quyết định số 62/2014/QĐ-TTg ngày 06/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
Áp dụng đối với tàu không phải tàu khách từ 300 GT trở lên hoạt động tuyến quốc tế và tất cả các tàu khách, bao gồm cả tàu cao tốc (*) Áp dụng theo yêu cầu của chủ tàu |
26 |
Giấy chứng nhận phù hợp quản lý nước dằn |
x |
|
|
|
- Công ước quốc tế về kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển (BWM) - QCVN 99:2017/BGTVT |
Áp dụng cho tàu từ 400 GT trở lên hoạt động đến cảng của các quốc gia thành viên Công ước BWM |
27 |
Bản công bố báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu |
x |
|
|
|
- Quy định 6.6, 6.7 Phụ lục VI Công ước MARPOL - Thông tư số 40/2018/TT-BGTVT ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu từ 5.000GT trở lên. |
28 |
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định
|
x |
x |
|
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 - Khoản 8, Điều 15, Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 23:2016/BGTVT |
|
II |
Đối với tàu khách: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, Mục này còn phải có các giấy chứng nhận sau: |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận an toàn tàu khách |
x |
x |
|
|
- Quy định 12(a)(i) Chương I Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
2 |
Giấy chứng nhận miễn giảm |
x |
|
|
|
Quy định 12(a)(vii) Chương I Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu được miễn giảm liên quan đến Giấy chứng nhận an toàn tàu khách |
III |
Đối với tàu hàng: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, Mục này còn phải có các giấy chứng nhận sau: |
||||||
A |
Đối với tất cả các loại tàu hàng: |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận an toàn kết cấu tàu hàng |
x |
|
|
|
Quy định 12(a)(ii) Chương I Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên |
2 |
Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị tàu hàng |
x |
x |
x |
|
- Quy định 12(a)(ii) Chương I Công ước SOLAS 74 - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
3 |
Giấy chứng nhận an toàn vô tuyến điện tàu hàng |
x |
|
|
|
Quy định 12(a)(iv) Chương I Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 300 GT |
4 |
Giấy chứng nhận miễn giảm |
x |
|
|
|
Quy định 12(a)(vii) Chương I Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu được miễn giảm liên quan đến giấy chứng nhận quy định tại Điểm A (1), (2), (3) Mục III |
B |
Đối với tàu chở hàng nguy hiểm, chở hàng rời rắn, chở hàng hạt: ngoài các giấy chứng nhận quy định tại Điểm A, Mục III, Điểm này còn phải có các giấy chứng nhận sau: |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận phù hợp |
||||||
|
1.1. Giấy chứng nhận phù hợp vận chuyển hàng nguy hiểm ở dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô |
x |
x |
|
|
- Quy định 19.4 Chương II-2 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu chở hàng nguy hiểm dưới dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô |
1.2. Giấy chứng nhận phù hợp quốc tế chở xô hoá chất nguy hiểm |
x |
x |
|
|
- Quy định 10 Chương VII Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu chở xô hóa chất nguy hiểm |
|
1.3. Giấy chứng nhận phù hợp quốc tế chở xô khí hóa lỏng |
x |
x |
|
|
- Quy định 13 Chương VII Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu chở xô khí hóa lỏng |
|
1.4 Giấy chứng nhận phù hợp vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển |
x |
x |
|
|
- Bộ luật quốc tế về vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển (IMSBC Code). - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời rắn |
|
1.5 Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do chất lỏng độc chở xô |
x |
x |
|
|
- Quy định 9 Phụ lục II Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu chở xô chất lỏng độc hại |
|
1.6 Giấy chứng nhận phê duyệt kế hoạch chở xô hàng hạt |
x |
x |
|
|
- Quy định 9 Chương VI Công ước SOLAS 74 - Bộ luật quốc tế về vận chuyển an toàn hàng hạt. - Sửa đổi 2: 2017 QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu chở hàng hạt |
|
2 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
||||||
|
2.1. Đơn hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
x |
x |
|
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015; - Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ.
|
Không áp dụng đối với tàu chở từ 2000 tấn dầu dạng khó tan trở lên |
|
2.2. Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu |
x |
x |
|
|
- Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 (CLC 1992) - Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 29/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Áp dụng đối với tàu chở từ 2000 tấn dầu dạng khó tan trở lên
|
|
2.3 Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu |
x |
|
|
|
- Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 - Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 28/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Áp dụng đối với tàu từ 1.000 GT trở lên |
IV |
Tàu cao tốc: ngoài các giấy chứng nhận quy định ở Mục I, Mục này phải có giấy chứng nhận sau: |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận an toàn tàu cao tốc |
x |
x |
|
|
- Điều 1.8 Bộ luật quốc tế về an toàn tàu cao tốc, 2000 (Bộ luật HSC 2000) - QCVN 54:2015/BGTVT |
|
2 |
Giấy phép khai thác tàu cao tốc |
x |
|
|
|
Điều 1.9 Bộ luật HSC 2000 |
|
TT |
Loại tàu |
Căn cứ |
Ghi chú |
|
|||
Tàu lớn2 |
|
|
|||||
Hoạt động tuyến quốc tế |
Không hoạt động tuyến quốc tế |
|
|
|
|||
I |
Đối với tất cả các loại tàu biển, kể cả tàu biển công vụ: |
|
|||||
A |
Giấy phép |
|
|||||
|
Giấy phép đài tàu |
x |
x |
x |
Luật Tần số vô tuyến điện |
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt đài tàu biển theo Luật Tần số vô tuyến điện |
|
B |
Các loại nhật ký và sổ |
|
|||||
1 |
Nhật ký hàng hải |
x |
x |
x |
- Quy định 28 Chương V Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
|
2 |
Nhật ký máy tàu |
x |
x |
x |
- Quy định 28 Chương V Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
|
3 |
Nhật ký dầu Phần I |
x |
x |
|
Quy định 17 Phụ lục I Công ước MARPOL 73/78 |
Áp dụng đối với tàu dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên |
|
4 |
Nhật ký vô tuyến điện |
x |
x |
x |
- Quy định 17 Chương IV Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 03:2009/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt đài tàu biển theo Luật Tần số vô tuyến điện |
|
5 |
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu sinh |
x |
x |
|
- Quy định 19.5 Chương III Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
|
6 |
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu hỏa |
x |
x |
|
- Quy định 19.5 Chương III Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
|
7 |
Nhật ký rác |
x |
|
|
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu từ 400 GT trở lên và các tàu được chứng nhận chở 15 người trở lên |
|
8 |
Lý lịch liên tục của tàu |
x |
|
|
Quy định 5 Chương XI-2 Công ước SOLAS 74 |
|
|
9 |
Sổ đăng ký thiết bị nâng và chi tiết tháo được của tàu biển |
x |
x |
|
QCVN 23:2016/BGTVT
|
Áp dụng đối với thiết bị nâng của tàu |
|
10 |
Bảng ghi thời giờ nghỉ ngơi của thuyền viên |
x |
|
|
Điều 6 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên |
|
11 |
Bảng phân công công việc trên tàu |
x |
|
|
Điều 6 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên |
|
12 |
Nhật ký thang hoa tiêu |
x* |
x** |
|
Quy định 23.2.4 Chương V Công ước SOLAS 74 Sửa đổi 1: 2017 QCVN 42: 2015/BGTVT |
(*)Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên (**) Áp dụng đối với tàu khách, tàu dầu, tàu chở xô khí hóa lỏng, tàu chở xô hóa chất nguy hiểm từ 1000 GT trở lên, các loại tàu khác từ 2000 GT trở lên. |
|
C |
Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn |
|
|||||
1 |
Thông báo ổn định |
x |
x |
x |
- Quy định 10 Công ước LL 66; - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT - QCVN 03:2016/BGTVT |
|
|
2 |
Sổ tay hướng dẫn xếp hàng |
x |
x |
|
- Quy định 10 Công ước LL 66 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 80 m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998 và tất cả các tàu có chiều dài từ 100 m trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66) |
|
3 |
Sơ đồ kiểm soát cháy |
x |
x |
|
- Quy định 15.2.4 Chương II-2 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
|
|
4 |
Bản phân công nhiệm vụ trong các tình huống khẩn cấp |
x |
x |
|
- Quy định 8, 37 Chương III, Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
|
5 |
Sơ đồ và sổ tay kiểm soát tai nạn |
x* |
x** |
|
- Quy định II-1/19-1 của Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
(*) Áp dụng đối với tàu hàng khô từ 500 GT trở lên được đóng từ ngày 01/02/1992 đến ngày 31/12/2008; (**) Áp dụng đối với tất cả các tàu hàng từ 500 GT trở lên và các tàu khách được đóng từ ngày 01/01/2009. |
|
6 |
Thông báo ổn định tai nạn
|
x |
x |
|
- Quy định 19.5 Chương II-1 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 80 m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998, tất cả các tàu khách (chiều dài theo Quy định 2 Chương II.1 Công ước SOLAS 74) |
|
7 |
Sổ tay huấn luyện an toàn phòng chống cháy |
x |
|
|
Quy định 15.2.3 Chương II-2 Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
|
8 |
Sổ tay hướng dẫn thực hiện an toàn phòng chống cháy |
x |
|
|
Quy định 16.2 Chương II-2 Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
|
9 |
Sổ tay huấn luyện cứu sinh |
x |
|
|
Quy định 35 Chương III Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
|
10 |
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu sinh |
x |
|
|
Quy định 36 Chương III Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
|
11 |
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu hỏa |
x |
|
|
Quy định 14.2.2 Chương II-2 Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
|
12 |
Sổ tay chằng buộc hàng hóa |
x |
x |
|
- Quy định 5 Chương VI và Quy định 5 Chương VII Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu hàng từ 500 GT trở lên, ngoại trừ các tàu chỉ chở xô hàng rời và hàng lỏng |
|
13 |
Bản Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu (SOPEP) |
x |
x |
|
- Quy định 26 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu chở dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên |
|
14 |
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị ghi số liệu hành trình |
x |
|
|
Quy định 18.8 Chương V Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu bắt buộc phải trang bị thiết bị ghi số liệu hành trình theo Công ước SOLAS 74 |
|
15 |
Bản Kế hoạch an ninh tàu |
x |
|
|
Điều 9 Phần A Bộ luật ISPS |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
|
16 |
Tài liệu về đặc tính điều động của tàu |
x |
x |
|
- Quy định 28 Chương II-1 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
|
17 |
Tài liệu về độ lệch la bàn từ |
x |
x |
x |
- Quy định 19.2.1.3 Chương V Công ước SOLAS 74 - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
|
18 |
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị định vị vị trí tai nạn qua vệ tinh |
x |
x |
|
- Quy định 15.9 Chương IV Công ước SOLAS 74 - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
|
19 |
Sổ tay hệ thống quản lý an toàn |
x |
|
|
Điều 11 Bộ luật quốc tế về quản lý an toàn (Bộ luật ISM) |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
|
20 |
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị nhận dạng tự động (AIS) |
x |
x |
|
- Quy định 19 Chương V Công ước SOLAS 74 - QCVN 42:2015/BGTVT - Thông tư 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Áp dụng đối với tàu từ 300 GT trở lên và tàu khách, tàu cao tốc hoạt động chuyên tuyến |
|
21 |
Hợp đồng bảo dưỡng trên bờ các thiết bị vô tuyến điện |
x |
|
|
Quy định 19 Chương V Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với các tàu sử dụng hình thức bảo dưỡng trên bờ |
|
22 |
Kế hoạch quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng tàu (SEEMP) |
x |
|
|
- Quy định 22 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
- Đối với tàu được ký hợp đồng hoán cải vào hoặc sau ngày 01/01/2013 hoặc tàu mới được bàn giao sau ngày 01/7/2015; - Đối với các tàu đang hoạt động vào lần đầu hoặc lần cấp mới giấy chứng nhận IAPP vào sau ngày 01/7/2013. |
|
23 |
Quy trình kéo sự cố |
x |
|
|
Quy định II-1/3-4 Công ước SOLAS 74 |
|
|
24 |
Hồ sơ kỹ thuật NOx |
x* |
x** |
|
- Bộ luật Kỹ thuật NOx - QCVN 26:2018/BGTVT |
(*) Áp dụng đối với các động cơ có tổng công suất từ 130 kW trở lên được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải động cơ từ ngày 01/01/2000 (**)Áp dụng cho các động cơ có công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2021 |
|
25 |
Sổ ghi thông số động cơ |
x* |
x** |
|
- Bộ luật Kỹ thuật NOx - QCVN 26:2018/BGTVT |
(*) Áp dụng đối với các động cơ có tổng công suất từ 130 kW trở lên được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải động cơ từ ngày 01/01/2000 (**) Áp dụng cho các động cơ có công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2021 |
|
26 |
Sổ nhật ký các chất làm suy giảm tầng ô zôn |
x |
x |
|
- Quy định 12 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
27 |
Sổ tay vận hành lò đốt chất thải |
x |
x |
|
- Quy định 16 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
28 |
Quy trình chuyển đổi dầu nhiên liệu và nhật ký |
x |
|
|
- Quy định 14 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Khi hoạt động trong vùng kiểm soát phát thải SOx. |
|
29 |
Hồ sơ kỹ thuật sơn bảo vệ két dằn (PSPC) |
x |
|
|
Quy định 3-2 Chương II-1 Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với lớp phủ bề mặt bảo vệ các két dằn nước biển trên tất cả các tàu và mạn kép của tàu chở hàng rời: - Có hợp đồng đóng mới vào hoặc sau ngày 01/7/2008; hoặc - Trong trường hợp không có hợp đồng đóng mới thì tàu được đặt ky hoặc trong giai đoạn đóng mới tương tự vào hoặc sau ngày 01/01/2009; hoặc - Ngày bàn giao tàu vào hoặc sau ngày 01/7/2012. |
|
30 |
Bản vẽ hoàn công tàu |
x |
x |
|
- Quy định 3-7 Chương II-1 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu được đóng từ ngày 01/01/2007 |
|
31 |
Hồ sơ kết cấu tàu |
x |
|
|
Quy định 3-10 Chương II-1 Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với các tàu dầu có chiều dài từ 150 m trở lên và tàu hàng rời từ 150 m trở lên, ngoại trừ các tàu chở quặng và các tàu chở hàng hỗn hợp: - Có hợp đồng đóng mới được ký vào hoặc sau ngày 1 tháng 7 năm 2016; - Trường hợp không có hợp đồng đóng mới, sống chính của tàu được đặt hoặc tàu ở giai đoạn đóng mới tương tự vào hoặc sau ngày 1 tháng 7 năm 2017; hoặc - Ngày bàn giao tàu vào hoặc sau ngày 01 tháng 7 năm 2020. |
|
32 |
Phiếu cung ứng dầu nhiên liệu |
x |
|
|
- Quy định 18 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu từ 400 GT trở lên |
|
33 |
Hồ sơ kỹ thuật EEDI |
x |
|
|
- Quy định 20 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu từ 400 GT trở lên: - Tàu có hợp đồng đóng mới được ký vào hoặc sau ngày 01/01/2017. - Trong trường hợp không có hợp đồng đóng mới, tàu được đặt sống chính hoặc giai đoạn đóng mới tương tự vào hoặc sau ngày 01/7/2017. - Tàu được bàn giao vào hoặc sau ngày 01/7/2019. - Các tàu mới hoặc tàu hiện có có hoán cải lớn được thực hiện vào hoặc sau ngày 01/01/2017. |
|
34 |
Báo cáo kiểm tra tiếng ồn |
x |
|
|
- Quy định 3-12 Chương II-1 Công ước SOLAS 74. - QCVN 80:2014/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu từ 1.600 GT trở lên: - Có hợp đồng đóng mới được ký từ ngày 01/7/2014; - Nếu không có hợp đồng đóng mới, tàu được đặt sống chính hoặc trong giai đoạn đóng mới tương tự vào hoặc sau ngày 01/01/2015; - Tàu được bàn giao vào hoặc sau ngày 01/7/2018. |
|
35 |
Kế hoạch và quy trình cứu người dưới nước |
x |
|
|
Quy định 17-1 Chương III Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên |
|
36 |
Quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại của thuyền viên |
x |
|
|
Điều 16 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ |
|
|
37 |
Bản sao các văn bản pháp luật quy định hồi hương |
x |
|
|
Điều 8 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ |
|
|
38 |
Tài liệu chứng minh khả năng truy cập nhanh chóng tới các chương trình máy tính từ bờ |
x |
|
|
- Quy định 37.4 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu chở dầu có trọng tải toàn phần từ 5000 tấn trở lên |
|
39 |
Kế hoạch quản lý nước dằn |
x |
|
|
- Công ước quốc tế về kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển (BWM) - QCVN 99:2017/BGTVT |
Áp dụng cho tàu từ 400 GT trở lên hoạt động đến cảng của các quốc gia thành viên BWM |
|
40 |
Kế hoạch quản lý rác |
x |
x |
|
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu từ 100 GT trở lên và các tàu được chứng nhận chở 15 người trở lên |
|
41 |
Hướng dẫn vận hành thiết bị hỗ trợ cho máy bay trực thăng |
x |
x |
|
- Quy định 18.8.1 Chương II-2 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Đối với tàu có sàn đỗ máy bay trực thăng |
|
42 |
Báo cáo thử tuân thủ LRIT |
x |
|
|
Quy định 19-1 Chương V Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu hàng từ 300 GT trở lên và mọi tàu khách |
|
43 |
Bảng tính lưu lượng xả nước thải |
x |
|
|
- Quy định 11.1.1 Phụ lục IV Công ước Marpol - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu xả nước thải trực tiếp từ két chứa. |
|
44 |
Bảng chỉ dẫn về rác thải. |
x |
x |
x |
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 m trở lên |
|
D |
Các ấn phẩm |
|
|||||
1 |
Hải đồ (bao gồm cả hải đồ điện tử) và các ấn phẩm như: hướng dẫn đi biển, danh mục đèn biển, thông báo cho người đi biển, bảng thuỷ triều và các ấn phẩm hàng hải khác cần thiết cho chuyến đi biển |
x |
x |
|
- Quy định 27 Chương V Công ước SOLAS 74 - Quy định 19 Chương V Công ước SOLAS - QCVN 42:2015/BGTVT |
Hải đồ điện tử chỉ yêu cầu bắt buộc theo quy định cụ thể của Công ước SOLAS |
|
2 |
Danh sách các đài tàu |
x |
|
|
Phụ lục 16, Radio Regulation
|
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt hệ thống GMDSS theo quy định |
|
3 |
Danh sách các trạm bờ |
x |
|
|
Phụ lục 16, Radio Regulation
|
Áp dụng đối với tàu lắp đặt trạm Radio theo quy định |
|
4 |
Hướng dẫn sử dụng bởi các dịch vụ di động hàng hải và dịch vụ di động vệ tinh hàng hải |
x |
|
|
Phụ lục 16, Radio Regulation
|
Áp dụng đối với tàu lắp đặt trạm Radio theo quy định |
|
5 |
Sổ tay tìm cứu hàng không, hàng hải quốc tế tập III (Sổ tay IAMSAR III) |
x |
x |
x |
Quy định 21 Mục 2 Chương V Công ước SOLAS 74 |
Tất cả các tàu yêu cầu ấn phẩm mới nhất |
|
6 |
Bộ luật mã hiệu quốc tế |
x |
x |
x |
Quy định 21 Mục 1 Chương V Công ước SOLAS 74 |
Tất cả các tàu phải lắp đặt các thiết bị vô tuyến theo quy định và yêu cầu trang bị ấn phẩm mới nhất |
|
7 |
Giấy tờ, tài liệu chứng minh đã mua bảo hiểm tai nạn và tham gia bảo hiểm bắt buộc theo quy định cho thuyền viên trong quá trình làm việc trên tàu biển |
x |
x |
x |
Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
|
II |
Tàu khách: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I Phần II, Mục này còn phải có các tài liệu sau đây: |
|
|||||
1 |
Kế hoạch phối hợp tìm kiếm, cứu nạn |
x |
|
|
Quy định 7.3 Chương V Công ước SOLAS 74 |
|
|
2 |
Danh mục những hạn chế về khai thác |
x |
|
|
Quy định 3 Chương V Công ước SOLAS 74 |
|
|
3 |
Hệ thống trợ giúp quyết định cho Thuyền trưởng |
x |
|
|
Quy định 29 Chương III Công ước SOLAS 74 |
|
|
III |
Tàu hàng: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I Phần II, Mục này còn phải có các tài liệu sau đây: |
|
|||||
1 |
Sổ tay tàu chở hàng rời |
x |
x |
|
- Quy định 7 Chương VI và Quy định 8, Chương XII, Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời |
|
2 |
Sổ tay chở hàng hạt |
x |
x |
|
- Quy định 9 Chương VI Công ước SOLAS 74 - Bộ luật quốc tế về vận chuyển an toàn hàng hạt 1991 |
Áp dụng đối với tàu chở hàng hạt |
|
3 |
Hồ sơ kiểm tra nâng cao |
x |
x |
|
Quy định 2 Chương XI-1 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời |
|
4 |
Thông tin về hàng |
x |
|
|
Quy định 2 Chương VI và Quy định 10 Chương XII Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng với tàu từ 500 GT trở lên, trừ tàu chở xô hàng lỏng và chở xô hàng khí. |
|
5 |
Hướng dẫn tiếp cận kết cấu thân tàu |
x |
x |
|
- Quy định 3-6 Chương II-1 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu hàng rời từ 20.000 GT trở lên đóng từ ngày 01/01/2006 |
|
6 |
Tài liệu máy tính ổn định |
x |
|
|
- Quy định 11.3 Chương XII Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu hàng rời có chiều dài nhỏ hơn 150 m được đóng vào, hoặc sau ngày 01/7/2006 |
|
7 |
Tài liệu máy tính kiểm soát tải trọng |
x |
x |
|
- Quy định 11.1 Chương XII Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu hàng rời, tàu công te nơ có chiều dài từ 100 m trở lên |
|
IV |
Tàu chở hàng nguy hiểm, độc hại: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I Phần II, Mục này còn phải có các tài liệu sau đây: |
|
|||||
A |
Đối với tàu dầu: |
|
|||||
1 |
Sổ tay ổn định và phân khoang |
x |
x |
|
- Quy định 28 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Có thể tích hợp vào thông báo ổn định và thông báo ổn định tai nạn của tàu |
|
2 |
Nhật ký dầu Phần II |
x |
x |
|
- Quy định 36 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
3 |
Sổ tay vận hành hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu (ODM) |
x |
x |
|
- Quy định 15 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
4 |
Nhật ký hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu đối với các chuyến hành trình cuối cùng có nước dằn tàu |
x |
x |
|
- Quy định 15(3)(a) Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
5 |
Sổ tay vận hành két nước dằn sạch chuyên dùng |
x |
x |
|
Quy định 18 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
6 |
Sổ tay trang thiết bị và vận hành hệ thống rửa bằng dầu thô |
x |
x |
|
- Quy định 33 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
7 |
Tài liệu phù hợp của kế hoạch đánh giá trạng thái |
x |
x |
|
- Nghị quyết MEPC.95(46) của IMO - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu dầu vỏ đơn |
|
8 |
Hồ sơ kiểm tra nâng cao |
x |
x |
|
- Quy định 2 Chương XI-1 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
|
|
9 |
Sổ tay vận hành hệ thống khí trơ |
x |
x |
|
Điều 2.4.4 Bộ luật quốc tế về hệ thống an toàn chống cháy của tàu 2000 (Bộ luật FSS 2000) - QCVN 21:2015/BGTVT |
Đối với các tàu yêu cầu trang bị hệ thống khí trơ |
|
10 |
Kế hoạch chuyển tải dầu hàng của tàu với tàu (STS plan) |
x |
x |
|
- Quy định 41 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với tất cả các tàu chở dầu từ 150 GT trở lên có thực hiện chuyển tải dầu hàng giữa các tàu trên biển (STS) |
|
11 |
Kế hoạch quản lý hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) |
x |
x |
|
Quy định 15 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu chở dầu thô |
|
12 |
Hướng dẫn tiếp cận kết cấu thân tàu |
x |
x |
|
- Quy định 3-6 Chương II-1 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên đóng từ ngày 01/01/2006 |
|
13 |
Tài liệu máy tính kiểm soát tải trọng |
x |
x |
|
- Quy định 11.1 Chương XII Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 100 m trở lên |
|
14 |
Tài liệu máy tính ổn định |
x |
x |
|
- Quy định 28(6) Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
15 |
Bảng thông số an toàn vật liệu (MSDS) |
x |
|
|
Quy định 5-1 Chương VI SOLAS 74 |
|
|
B |
Đối với tàu chở xô hoá chất nguy hiểm và tàu chở xô chất lỏng độc: |
|
|||||
1 |
Nhật ký hàng |
x |
x |
|
Quy định 15 Phụ lục II Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu chở xô chất lỏng độc |
|
2 |
Sổ tay quy trình và hệ thống |
x |
x |
|
- Quy định 14 Phụ lục II Công ước MARPOL - Nghị quyết MEPC.18(22) của IMO - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng với các tàu chở xô chất lỏng độc |
|
3 |
Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm biển của tàu (SMPEP) |
x |
x |
|
- Quy định 17 Phụ lục II Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Các tàu từ 150 GT trở lên chở xô các chất lỏng độc |
|
4 |
Sổ tay vận hành hệ thống khí trơ |
x |
x |
|
Điều 2.4.4 Bộ luật FSS 2000 - QCVN 21:2015/BGTVT |
Đối với tàu có trang bị hệ thống khí trơ |
|
5 |
Tài liệu máy tính ổn định |
x |
x |
|
- MSC.369(93) - MSC.370(93) - QCVN 21:2015/BGTVT |
|
|
C |
Đối với tàu chở hàng nguy hiểm, chất độc hại trong bao gói: |
|
|||||
1 |
Danh mục đặc điệt hoặc bản kê khai tên các chất độc hại và vị trí xếp đặt trên tàu |
x |
x |
x |
Điểm 2 Quy định 5 Phụ lục III, Công ước MARPOL |
|
|
2 |
Sơ đồ xếp hàng chi tiết theo chủng loại và nơi bố trí hàng nguy hiểm |
x |
x |
x |
Điểm 2 Quy định 4 Chương VII, Công ước SOLAS 74 |
|
|
V |
Tàu cao tốc: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I, Mục này còn phải có các tài liệu sau đây: |
|
|||||
|
Sổ tay tàu cao tốc |
x |
|
|
Điều 1.12 Bộ luật HSC 2000 |
|
|
DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU NGẦM, TÀU LẶN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2019 /TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Giấy chứng nhận/Tài liệu |
Căn cứ |
Ghi chú |
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký |
Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
2 |
Giấy chứng nhận phân cấp |
QCVN 21:2015/BGTVT |
|
3 |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật |
Thông tư MSC/Circular.981 của IMO |
Chỉ áp dụng đối với tàu lặn |
4 |
Hướng dẫn vận hành |
QCVN 21:2015/BGTVT |
|
DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA KHO CHỨA NỔI, GIÀN DI ĐỘNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 / 2019 /TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Giấy chứng nhận |
Căn cứ |
Ghi chú |
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký |
Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
2 |
Giấy chứng nhận phân cấp |
- Điều 6, Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
3 |
Giấy chứng nhận dung tích quốc tế |
Điều 7 Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển, 1969 (Công ước TONNAGE 69) |
|
4 |
Giấy chứng nhận mạn khô quốc tế |
Điều 16 Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển, 1966 (Công ước LL 66) |
|
5 |
Giấy chứng nhận miễn giảm mạn khô quốc tế |
Điều 16 Công ước LL 66 |
|
6 |
Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu gây ra |
Quy định 7 Phụ lục I Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra, 1973/1978 (Công ước MARPOL 73/78) |
|
7 |
Giấy chứng nhận an toàn giàn khoan di động trên biển |
Điều 1.6, Bộ luật chế tạo và trang bị cho các giàn khoan di động trên biển (Bộ luật MODU) |
Giấy chứng nhận này cũng được cấp cho kho chứa nổi |
8 |
Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải |
Quy định 5 Phụ lục IV Công ước MARPOL 73/78 |
|
9 |
Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm không khí |
- Quy định 6 Phụ lục VI Công ước MARPOL 73/78 - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
10 |
Giấy chứng nhận quốc tế ngăn ngừa ô nhiễm không khí của động cơ |
- Quy định 13 Phụ lục VI Công ước MARPOL 73/78 - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng cho các động cơ có tổng công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các giàn di động/kho chứa nổi được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2000 |
11 |
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 - Khoản 8, Điều 15, Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ - QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT - QCVN 67:2018/BGTVT - QCVN 97:2016/BGTVT - QCVN 102:2018/BGTVT |
Cấp cho thiết bị nâng, bình chịu áp lực, nồi hơi lắp trên giàn di động/kho chứa nổi. |
12 |
Giấy chứng nhận quản lý an toàn |
QCVN 71:2013/BGTVT |
Không áp dụng đối với giàn di động không tự hành |
13 |
Giấy chứng nhận phù hợp (bản sao) |
QCVN 71:2013/BGTVT |
Không áp dụng đối với giàn di động không tự hành |
14 |
Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền hoặc Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền |
- Bộ luật về sức khỏe quốc tế 2005 - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ |
|
15 |
Giấy chứng nhận định biên an toàn tối thiểu |
- Quy định 11.10 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
16 |
Giấy chứng nhận quốc tế về hệ thống chống hà |
Điều 10 Công ước quốc tế về kiểm soát các hệ thống chống hà độc hại của tàu |
|
17 |
Giấy chứng nhận phù hợp thiết bị LRIT |
Điều 4 Quyết định số 62/2014/QĐ-TTg ngày 06/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
Chỉ áp dụng đối với giàn di động, kho chứa nổi tự hành hoạt động tuyến quốc tế |
18 |
Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh |
Theo quy định tại khoản 3.1, Điều 3 và khoản 19.2 Điều 19 phần A – Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và bến cảng |
Đối với giàn di động hoạt động trên tuyến quốc tế |
TT |
Tài liệu |
Căn cứ |
Ghi chú |
A. Giấy phép |
|||
1 |
Giấy phép đài tàu biển |
Luật Tần số vô tuyến điện |
|
B. Các loại nhật ký và sổ |
|||
1 |
Hồ sơ chế tạo |
Quy định 2.13 Bộ luật MODU |
|
2 |
Sổ tay vận hành |
Quy định 14.1 Bộ luật MODU |
|
3 |
Sổ tay tiếp cận |
Quy định 2.2.3 Bộ luật MODU |
Sổ tay này có thể lập riêng hoặc tích hợp trong sổ tay vận hành; Không áp dụng cho các giàn khoan di động áp dụng Bộ luật MODU 1979 hoặc 1989. |
4 |
Nhật ký hàng hải |
- Quy định 14.14 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
5 |
Nhật ký máy |
- Quy định 11.10 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành |
6 |
Nhật ký dầu Phần I |
Quy định 17 Phụ lục I Công ước MARPOL 73/78 |
|
7 |
Nhật ký vô tuyến điện |
Quy định 11.3 Bộ luật MODU |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành |
8 |
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu sinh |
- Quy định 14.14 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
9 |
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu hỏa |
- Quy định 14.14 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
10 |
Bảng chỉ dẫn về rác thải |
Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL |
|
11 |
Kế hoạch quản lý rác |
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
12 |
Nhật ký rác |
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
13 |
Sổ đăng ký thiết bị nâng |
- QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT - QCVN 97 :2016/BGTVT |
|
C. Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn |
|||
1 |
Sơ đồ kiểm soát cháy |
- Quy định 9.18 Bộ luật MODU - QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
2 |
Bản phân công nhiệm vụ trong các tình huống khẩn cấp |
- Quy định 14.9 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
|
3 |
Sổ tay hướng dẫn xếp hàng |
- Quy định 10 Công ước LL 66 - QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
4 |
Sổ tay huấn luyện an toàn phòng chống cháy |
Quy định 14.11 Bộ luật MODU |
|
5 |
Sổ tay hướng dẫn thực hiện an toàn phòng chống cháy |
Quy định 14.11 Bộ luật MODU |
|
6 |
Sổ tay huấn luyện cứu sinh |
Quy định 14.11 Bộ luật MODU |
|
7 |
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu sinh |
Quy định 10.18 Bộ luật MODU |
|
8 |
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu hỏa |
Quy định 9.19 Bộ luật MODU |
|
9 |
Bản Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu (SOPEP) |
Phụ lục I Công ước MARPOL 73/78 |
|
10 |
Tài liệu về độ lệch la bàn từ |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành |
11 |
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị định vị vị trí tai nạn qua vệ tinh |
Quy định 11.9 Bộ luật MODU |
|
12 |
Sổ tay hệ thống quản lý an toàn |
- Điều 11 Bộ luật Quốc tế về quản lý an toàn (Bộ luật ISM) - QCVN 71:2013/BGTVT |
|
13 |
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị nhận dạng tự động (AIS) |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành |
14 |
Hợp đồng bảo dưỡng trên bờ các thiết bị vô tuyến điện |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành áp dụng hình thức bảo dưỡng trên bờ |
15 |
Sổ nhật ký các chất làm suy giảm tầng ô zôn |
- Quy định 12 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
16 |
Sổ tay vận hành lò đốt chất thải |
- Quy định 16 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
17 |
Hồ sơ kỹ thuật NOx |
- Bộ luật kỹ thuật NOx - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng cho các động cơ có công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các giàn/kho chứa được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2000 |
18 |
Sổ ghi thông số động cơ |
- Bộ luật kỹ thuật NOx - QCVN 26:2018/BGTVT |
Áp dụng cho các động cơ có công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các giàn/kho chứa được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2000 |
19 |
Quy trình chuyển đổi dầu nhiên liệu và nhật ký |
- Quy định 14 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
Khi hoạt động trong vùng kiểm soát phát thải SOx. |
20 |
Phiếu cung ứng dầu nhiên liệu |
- Quy định 18 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
D. Các ấn phẩm |
|||
1 |
Hải đồ và các ấn phẩm như: hướng dẫn đi biển, danh mục đèn biển, thông báo cho người đi biển, bảng thuỷ triều và các ấn phẩm hàng hải khác cần thiết cho chuyến đi biển |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành |
2 |
Sổ tay tìm cứu hàng không, hàng hải quốc tế tập III (Sổ tay IAMSAR III) |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Yêu cầu ấn phẩm mới nhất |
3 |
Bộ luật mã hiệu quốc tế |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Yêu cầu trang bị ấn phẩm mới nhất |
THE MINISTRY OF TRANSPORT No. 55/2019/TT-BGTVT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Hanoi, December 31, 2019 |
CIRCULAR
Providing the List of certificates and documents of Vietnam’s seagoing ships, official-duty seagoing ships, submarines, submersibles, floating docks, floating storage and offloading units and mobile offshore units
Pursuant to the Vietnam Maritime Code dated November 25, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;
At the request of Director of the Department of Legal Affairs, Administrator of Vietnam Maritime Administration and Director General of Vietnam Register;
The Minister of Transport promulgates a Circular providing the List of certificates and documents of Vietnam’s seagoing ships, official-duty seagoing ships, submarines, submersibles, floating docks, floating storage and offloading units and mobile offshore units.
Article 1. Scope of regulation
This Circular provides for the list of certificates and documents required to be carried on board Vietnam’s sea ships, official-duty seagoing ships, submarines, submersibles, floating docks, floating storage and offloading units and mobile offshore units during their domestic and international voyages.
Article 2. Subjects of application
This Circular applies to Vietnamese and foreign organizations and individuals related to certificates and documents required to be carried on board Vietnam’s ships, official-duty seagoing ships, submarines, submersibles, floating docks, floating storage and offloading units and mobile offshore units during their domestic and international voyages.
Article 3. List of certificates and documents
1. The list of certificates and documents of Vietnam’s ships and official-duty seagoing ships is provided in Appendix I to this Circular.
2. The list of certificates and documents of Vietnam’s submarines and submersibles is provided in Appendix II to this Circular.
3. The list of certificates and documents of Vietnam’s floating storage and offloading units and mobile offshore units is provided in Appendix III to this Circular.
4. The list of certificates and documents of Vietnam’s floating docks is provided in Appendix IV to this Circular.
Article 4. Implementation provisions
1. This Circular takes effect from March 1, 2020.
2. Circular No. 41/2016/TT-BGTVT dated December 16, 2016, of the Minister of Transport, providing the List of certificates and documents of Vietnam’s seagoing ships, official-duty seagoing ships, submarines, submersibles, floating docks, floating storage and offloading units and mobile offshore units is repealed.
3. In case any legal documents referred to in this Circular is amended, supplemented or replaced, the newest ones shall prevail.
4. Chief of the Ministry Office, Chief Inspector of the Ministry, Directors, Administrator of the Vietnam Maritime Administration, Director General of Vietnam Register, heads of relevant organizations and individuals shall implement this Circular./.
|
FOR THE MINISTER |
APPENDIX I
List of certificates and documents of Vietnam’s seagoing ships and official-duty seagoing ships
(Attached to Circular No. 55/2019/TT-BGTVT dated December 31, 2019, of the Minister of Transport)
PART I. LIST OF CERTIFICATES OF VIETNAM’S SEAGOING SHIPS AND OFFICIAL-DUTY SEAGOING SHIPS
No. |
CERTIFICATE[1] |
Type |
Reference |
Note |
|||
Large ship[2] |
Small ship[3] |
|
|
||||
Operating along international routes |
Not operating along international routes |
Operating along international routes |
Not operating along international routes |
|
|
||
I |
For all types of seagoing ships, including official-duty seagoing ships: |
||||||
1 |
Seagoing ship Registration Certificate |
x |
x |
x |
x |
- 2015 Vietnam Maritime Code - Government’s Decree No. 171/2016/ND-CP dated December 27, 2016 |
|
2 |
Classification Certificate |
x |
x |
|
|
- QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
|
3 |
Tonnage Certificate |
||||||
3.1. International Tonnage Certificate |
x |
x |
|
|
- Article 7 of the International Convention on Tonnage Measurement of Ships, 1969 (1969 Tonnage Convention) - QCVN 63:2013/BGTVT |
Applicable to ships of 24 m and upwards in length (the length is determined under Article 2 of the 1969 Tonnage Convention) |
|
3.2. Tonnage Certificate |
x |
x |
x |
x |
QCVN 63:2013/BGTVT |
Applicable to ships of less than 24 m in length |
|
4 |
Load Line Certificate |
||||||
4.1. International Load Line Certificate |
x |
|
|
|
Article 16 of the International Convention on Load Lines, 1966 (LL 66 Convention), 1988 LL Protocol |
Applicable to ships of 24 m and upwards in length (the length is determined under Regulation 3 of the LL 66 Convention) |
|
4.2. Load Line Certificate |
|
x |
x |
x |
QCVN 21:2015/BGTVT |
|
|
5 |
International Load Line Exemption Certificate |
x |
|
|
|
Article 16 of the International Convention on Load Lines, 1966 (LL 66 Convention), 1988 LL Protocol |
|
6 |
Oil Pollution Prevention Certificate |
||||||
6.1. International Oil Pollution Prevention Certificate |
x |
|
|
|
Regulation 7, Appendix I of the International Convention for the Prevention of Pollution from Ships (MARPOL Convention) |
Applicable to oil tankers of 150 GT and upwards and other ships of 400 GT and upwards |
|
6.2. Oil Pollution Prevention Certificate |
x* |
x |
x |
|
QCVN 26:2018/BGTVT |
* Applicable to oil tankers of 150 GT and upwards and other ships of less than 400 GT |
|
7 |
6.1. International Sewage Pollution Prevention Certificate |
x |
|
x |
|
Regulation 5, Appendix IV of the MARPOL Convention |
- Mandatory for: + Ships of 400 GT and upwards; + Ships of less than 400 GT that are certified to carry more than 15 persons. |
8 |
International Air Pollution Prevention Certificate |
x |
|
|
|
Regulation 6, Appendix VI of the MARPOL Convention |
Applicable to ships of 400 GT and upwards |
9 |
Engine International Air Pollution Prevention Certificate |
x* |
x** |
|
|
- Regulation 13, Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
(*) Applicable to engines with a power output higher than 130 kW which are installed on a ship constructed from January 01, 2000 or which undergo major conversion from January 01, 2000. (**) Applicable to engines with a power output higher than 130 kW which are installed on a ship constructed from January 01, 2021 or which undergo major conversion from January 01, 2021. |
10 |
International Energy Efficiency Certificate |
x |
|
|
|
- Regulation 6, Appendix VI of the MARPOL Convention |
Applicable to ships of 400 GT and upwards |
11 |
Certificate of Test of Lifting Appliances |
x |
x |
x |
x |
QCVN 23:2016/BGTVT
|
|
12 |
Safety Management Certificate |
x |
|
|
|
Regulation 4, Chapter IX of the International Convention for the Safety of Life at Sea, 1974 (1974 SOLAS Convention) |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
13 |
Qualification Certificate (copy) |
x |
|
|
|
Regulation 4 Chapter IX of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
14 |
Ship Sanitation Control Certificate or Ship Sanitation Control Exemption Certificate |
x |
|
|
|
- 2005 International Health Regulations - Government’s Decree No. 89/2018/ND-CP dated June 25, 2018 |
|
15 |
International Ship Security Certificate |
x |
|
|
|
- Regulation XI-2/9.1.1 SOLAS - Article 19.2, Part A of the International Ship and Port Facility Security Code (ISPS Code) |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
16 |
Minimum Safe Manning Certificate |
x |
x |
x |
x |
- Regulation 14, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention - 2015 Vietnam Maritime Code |
|
17 |
Maritime Labor Certificate |
x |
|
|
|
- Regulation 5.1.3 of the 2006 Maritime Labor Convention MLC - The Minister of Transport’s Circular No. 43/2015/TT-BGTVT dated August 20, 2015 - Circular No. 24/2017/TT-BGTVT dated July 28, 2017, amending and supplementing Appendix III and Appendix V to Circular No. 43/2015/TT-BGTVT dated August 20, 2015 |
Applicable to ships of 500 GT and upwards |
18 |
Declaration of Maritime Labor Compliance – Part I |
x |
|
|
|
- 2006 Maritime Labor Convention MLC - Article 3 of the Minister of Transport’s Circular No. 43/2015/TT-BGTVT dated August 20, 2015 - Circular No. 24/2017/TT-BGTVT dated July 28, 2017, amending and supplementing Appendix III and Appendix V to Circular No. 43/2015/TT-BGTVT dated August 20, 2015 |
Applicable to ships of 500 GT and upwards |
19 |
Declaration of Maritime Labor Compliance – Part II |
x |
|
|
|
- 2006 Maritime Labor Convention MLC - Article 4 of the Minister of Transport’s Circular No. 43/2015/TT-BGTVT dated August 20, 2015 - Circular No. 24/2017/TT-BGTVT dated July 28, 2017, amending and supplementing Appendix III and Appendix V to Circular No. 43/2015/TT-BGTVT dated August 20, 2015 |
Applicable to ships of 500 GT and upwards
|
20 |
International Anti-fouling System Certificate |
x |
|
|
|
Article 10 of the 2001 International Convention on the Control of Harmful Anti-fouling Systems on Ships |
Applicable to ships of 400 GT and upwards |
21 |
Declaration on Anti-fouling Systems |
x |
|
|
|
Regulation 5, Appendix 4 of the 2001 International Convention on the Control of Harmful Anti-fouling Systems on Ships |
Applicable to ships of 24 m and upwards in length but less than 400 GT |
22 |
Statement of Compliance for the Ship's Anti-Fouling System |
|
x |
|
|
QCVN 74:2014/BGTVT |
Applicable to ships of 24 m and upwards in length |
23 |
Certificate of Technical Safety and Environmental Protection |
|
|
x |
x |
QCVN 03:2016/BGTVT
|
|
24 |
Certificate of Technical Safety and Environmental Protection |
x |
x |
x |
x |
Amendment No. 1: 2017 QCVN 81:2014/BGTVT
|
Applicable to yachts |
25 |
LRIT Conformance Test Certificate |
x |
x* |
x |
|
Article 5 of the Prime Minister’s Decision No. 62/2014/QD-TTg dated November 06, 2014 |
Applicable to non-passenger ships of 300 GT and upwards operating along international routess and all passenger ships, including high-speed crafts (*) Applied at the request of ship owners |
26 |
Ballast Water Management Statement of Compliance |
x |
|
|
|
- International Convention for the Control and Management of Ships' Ballast Water and Sediments (BWM Convention) - QCVN 99:2017/BGTVT |
Applicable to ships of 400 GT and upwards sailing to ports of the Member States of the BWM Convention |
27 |
Statement of Compliance – Fuel Oil Consumption Reporting |
x |
|
|
|
- Regulations 6.6, 6.7, Appendix VI of the MARPOL Convention - The Minister of Transport’s Circular No. 40/2018/TT-BGTVT dated June 29, 2018 - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to ships of 5,000GT and upwards |
28 |
Certificate of Inspection Result
|
x |
x |
|
|
- 2015 Law on Occupational Safety and Health - Clause 8, Article 15 of Government’s Decree No. 44/2016/ND-CP dated May 15, 2016 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 23:2016/BGTVT |
|
II |
For passenger ships: along with the documents specified in Section I, the following certificates are required: |
||||||
1 |
Passenger ship Safety Certificate |
x |
x |
|
|
- Regulation 12(a)(i), Chapter I of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
2 |
Exemption Certificate |
x |
|
|
|
Regulation 12(a)(vii), Chapter I of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships granted exemptions related to the Passenger ship Safety Certificate |
III |
For cargo ships: along with the documents specified in Section I, the following certificates are required: |
||||||
A |
For all types of cargo ships: |
||||||
1 |
Cargo Ship Safety Construction Certificate |
x |
|
|
|
Regulation 12(a)(ii), Chapter I of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships of 500 GT and upwards |
2 |
Cargo Ship Safety Equipment Certificate |
x |
x |
x |
|
- Regulation 12(a)(ii), Chapter I of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
3 |
Cargo Ship Safety Radio Certificate |
x |
|
|
|
Regulation 12(a)(iv), Chapter I of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships of 300 GT and upwards |
4 |
Exemption Certificate |
x |
|
|
|
Regulation 12(a)(vii), Chapter I of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships granted exemptions related to the Certificate specified in Point A (1), (2), (3) Section III |
B |
For ship carrying dangerous goods, ships carrying solid bulk cargoes and cargo ships carrying grain: in addition to the certificates listed in Point A Section III above, the following certificates are required: |
||||||
1 |
Certificate of Compliance |
||||||
|
1.1. Certificate of Compliance for the Carriage of Dangerous Goods in Packaged Form or Solid Dangerous Goods in Bulk |
x |
x |
|
|
- Regulation 19.4, Chapter II-2 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to ships carrying dangerous goods in packaged form or solid dangerous goods in bulk |
1.2. International Certificate of Fitness for the Carriage of Dangerous Chemicals in Bulk |
x |
x |
|
|
- Regulation 10, Chapter VII of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT
|
Applicable to ships carrying dangerous chemicals in bulk |
|
1.3. Certificate of Fitness for the Carriage of Liquefied Gases in Bulk |
x |
x |
|
|
- Regulation 13, Chapter VII of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT
|
Applicable to ships carrying liquefied gases in bulk |
|
1.4. Certificate of Compliance for the Carriage of Solid Bulk Cargoes by Ships |
x |
x |
|
|
- International Maritime Solid Bulk Cargoes Code (IMSBC Code). - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to ships carrying solid bulk cargoes |
|
1.5. Pollution Prevention Certificate for the Carriage of Noxious Liquid Substances in Bulk |
x |
x |
|
|
- Regulation 9, Appendix II of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT
|
Applicable to ships carrying noxious liquid substances in bulk |
|
1.6. Document of authorization for the carriage of grain |
x |
x |
|
|
- Regulation 9, Chapter VI of the 1974 SOLAS Convention - International Code for the Safe Carriage of Grain in Bulk. - Amendment No. 2: 2017 QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to cargo ships carrying grain |
|
2 |
Civil liability insurance |
||||||
|
2.1. The ship owner’s policy or certificate of civil liability insurance |
x |
x |
|
|
- 2015 Vietnam Maritime Code; - Government’s Decree No. 58/2017/ND-CP dated May 10, 2017
|
Not applicable to ships carrying 2,000 tons of poorly soluble oil and upwards |
|
2.2. Certificate of Insurance or other Financial Security in respect of Civil Liability for Oil Pollution Damage |
x |
x |
|
|
- International Convention on Civil Liability for Oil Pollution Damage, 1969 (CLC 1992 Convention) - The Minister of Transport’s Circular No. 12/2011/TT-BGTVT dated March 30, 201 - Circular No. 29/2019/TT-BGTVT dated August 12, 2019, amending and supplementing the Minister of Transport’s Circular No. 12/2011/TT-BGTVT dated March 30, 2011 |
Applicable to ships of 2,000 tons of poorly soluble oil and upwards
|
|
2.3. Certificate of Insurance or other Financial Security in respect of Civil Liability for Liability for Bunker Oil Pollution Damage |
x |
|
|
|
- International Convention on Civil Liability for Bunker Oil Pollution Damage, 2001 (Bunker 2001) - The Minister of Transport’s Circular No. 46/2011/TT-BGTVT dated June 30, 2011 - Circular No. 28/2019/TT-BGTVT dated August 12, 2019, amending and supplementing the Minister of Transport’s Circular No. 46/2011/TT-BGTVT dated June 30, 2011 |
Applicable to ships of 1,000 GT and upwards |
IV |
For high-speed crafts: along with the certificates specified in Section I, the following certificates are required: |
||||||
1 |
High-speed Craft Safety Certificate |
x |
x |
|
|
- Article 1.8 of the International Code of Safety for High-speed Craft, 2000 (2000 HSC Code) - QCVN 54:2015/BGTVT |
|
2 |
Permit to Operate High-speed Craft |
x |
|
|
|
Article 1.9 of the 2000 HSC Code |
|
PART II. LIST OF DOCUMENTS OF VIETNAM’S SEAGOING SHIPS AND OFFICIAL-DUTY SEAGOING SHIPS
No. |
DOCUMENT1 |
Type |
Reference |
Notes |
|
||
Large ship2 |
Small ship3 |
|
|
|
|||
Operating along international routes |
Not operating along international routes |
|
|
|
|||
I |
For all types of seagoing ships, including official-duty seagoing ships: |
|
|||||
A |
License |
|
|||||
|
Ship Station License |
x |
x |
x |
Law on Radio Frequencies |
Applicable to ships having ship stations installed under the Law on Radio Frequencies |
|
B |
Types of logbooks and books |
|
|||||
1 |
Maritime logbook |
x |
x |
x |
- Regulation 28, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention - 2015 Vietnam Maritime Code |
|
|
2 |
Engine Logbook |
x |
x |
x |
- Regulation 28, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention - 2015 Vietnam Maritime Code |
|
|
3 |
Oil Record Book Part I |
x |
x |
|
Regulations 17, Appendix I of the MARPOL 73/78 Convention |
Applicable to oil tankers of 150 GT and upwards and other ships of 400 GT and upwards |
|
4 |
Radio logbook |
x |
x |
x |
- Regulation 17, Chapter IV of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 03:2009/BGTVT |
Applicable to ships having ship stations installed under the Law on Radio Frequencies |
|
5 |
Life-saving training and drill logbook |
x |
x |
|
- Regulation 19.5, Chapter III of the 1974 SOLAS Convention - 2015 Vietnam Maritime Code - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
|
6 |
Fire training and drill logbook |
x |
x |
|
- Regulation 19.5, Chapter III of the 1974 SOLAS Convention - 2015 Vietnam Maritime Code - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
|
7 |
Garbage Record Book |
x |
|
|
- Regulation 10, Appendix V of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to ships of 400 GT and upwards and ships certified to carry 15 persons and upwards |
|
8 |
Continuous Synopsis Record |
x |
|
|
Regulation 5, Chapter XI-2 of the 1974 SOLAS Convention |
|
|
9 |
Register of Ship’s Lifting Appliances and Items of Loose Gear |
x |
x |
|
QCVN 23:2016/BGTVT
|
Applicable to ship’s lifting appliances |
|
10 |
Record of Crewmen’ Hours of Work or Hours of Rest |
x |
|
|
Article 6 of the Government’s Decree No. 121/2014/ND-CP dated December 24, 2014 |
Applicable to ships of 500 GT and upwards |
|
11 |
Table of Shipboard Working Arrangements |
x |
|
|
Article 6 of the Government’s Decree No. 121/2014/ND-CP dated December 24, 2014 |
Applicable to ships of 500 GT and upwards |
|
12 |
Pilot ladder logbook |
x* |
x** |
|
Regulation 23.2.4, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention Amendment No. 1: 2017 QCVN 42:2015/BGTVT |
(*) Applicable to ships of 500 GT and upwards (**) Applicable to passenger ships, oil tankers, ships carrying liquefied gases in bulk, ships carrying dangerous chemicals in bulk of 1,000 GT and upwards, other types of 2,000 GT and upwards. |
|
C |
Technical documents and guidance |
|
|||||
1 |
Approved stability information |
x |
x |
x |
- Regulation 10 of the LL 66 Convention - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT - QCVN 03:2016/BGTVT |
|
|
2 |
Stowage booklet |
x |
x |
|
- Regulation 10 of the LL 66 Convention - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
Applicable to ships of 80 m and upwards in length constructed from July 01, 1998 and all ships of 100 m and upwards in length (the length is determined under Regulation 3 of the LL 66 Convention) |
|
3 |
Fire control plan |
x |
x |
|
- Regulation 15.2.4 Chapter II-2 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
|
|
4 |
Muster List |
x |
x |
|
- Regulation 8 and Regulation 37 Chapter III of the 1974 SOLAS Convention - 2015 Vietnam Maritime Code |
|
|
5 |
Damage control plan and booklet |
x* |
x** |
|
- Regulation II-1/19-1 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
(*) Applicable to dry cargo ships of 500 GT and upwards constructed from February 01, 1992 to December 31, 2008; (**) Applicable to all types of cargo ships of 500 GT and upwards constructed from January 01, 2009. |
|
6 |
Damage stability information
|
x |
x |
|
- Regulation 19.5, Chapter II-1 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to ships of 80 m and upwards in length constructed from July 01, 1998, all passenger ships (the length is determined under Regulation 2, Chapter II.1 of the 1974 SOLAS Convention) |
|
7 |
Fire safety training manual |
x |
|
|
Regulation 15.2.3, Chapter II-2 of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
|
8 |
Fire safety operational booklet |
x |
|
|
Regulation 16.2, Chapter II-2 of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
|
9 |
Life-saving training manual |
x |
|
|
Regulation 35, Chapter III of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
|
10 |
Plan and instructions for on-board maintenance of life-saving appliances |
x |
|
|
Regulation 36, Chapter III of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
|
11 |
Plan and instructions for on-board maintenance of fire appliances |
x |
|
|
Regulation 14.2.2, Chapter II-2 of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
|
12 |
Cargo securing manual |
x |
x |
|
- Regulation 5, Chapter VI and Regulation 5, Chapter VII of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to cargo ships of 500 GT and upwards, except ships carrying solid and liquid bulk cargoes |
|
13 |
Shipboard Oil Pollution Emergency Plan (SOPEP) |
x |
x |
|
- Regulation 26, Appendix I of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to oil tankers of 150 GT and upwards and other ships of 400 GT and upwards |
|
14 |
Maintenance record of voyage data recorder |
x |
|
|
Regulation 18.8, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships that are required to be equipped with voyage data recorders under the 1974 SOLAS Convention |
|
15 |
Ship Security Plan |
x |
|
|
Article 9, Part A of the ISPS Code |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
|
16 |
Manoeuvring booklet |
x |
x |
|
- Regulation 28, Chapter II-1 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
|
17 |
Deviation Curve for Magnetic Compass |
x |
x |
x |
- Regulation 19.2.1.3, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
|
18 |
Maintenance record of satellite emergency position-indicating radio beacon |
x |
x |
|
- Regulation 15.9, Chapter IV of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
|
19 |
Safety Management System Manual |
x |
|
|
Article 11 of the International Safety Management Code (ISM Code) |
Applicable to ships of 500 GT and upwards and all passenger ships |
|
20 |
Maintenance Record of Automatic Identification System (AIS) |
x |
x |
|
- Regulation 19, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 42:2015/BGTVT - The Minister of Transport’s Circular No. 66/2014/TT-BGTVT dated November 12, 2014 |
Applicable to ships of 300 GT and upwards and passenger ships and high-speed crafts engaged on fixed voyages |
|
21 |
Contract for shore-based maintenance of radio equipment |
x |
|
|
Regulation 19, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships under a shore-based maintenance contract |
|
22 |
Ship Energy Efficiency Management Plan (SEEMP) |
x |
|
|
- Regulation 22, Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
- Applicable to ships under the conversion contract signed on or after January 01, 2013 or ships delivered after July 01, 2015; - Applicable to ships that are launched or obtain a new IAPP Certificate issued after July 01, 2013 |
|
23 |
Emergency Towing Procedure |
x |
|
|
Regulation II-1/3-4 of the 1974 SOLAS Convention |
|
|
24 |
NOx Technical File |
x* |
x** |
|
- NOx Technical Code - QCVN 26:2018/BGTVT |
(**) Applicable to engines with a power output higher than 130 kW which are installed on a ship constructed from January 01, 2000 or which undergo conversion from January 01, 2000. (**) Applicable to engines with a power output higher than 130 kW which are installed on a ship constructed from January 01, 2021 or which undergo major conversion from January 01, 2021 |
|
25 |
Record Book of Engine Parameters |
x* |
x** |
|
- NOx Technical Code - QCVN 26:2018/BGTVT |
(**) Applicable to engines with a power output higher than 130 kW which are installed on a ship constructed from January 01, 2000 or which undergo conversion from January 01, 2000. (*) Applicable to engines with a power output higher than 130 kW which are installed on a ship constructed from January 01, 2021 or which undergo major conversion from January 01, 2021 |
|
26 |
Ozone Depleting Substances Record Book |
x |
x |
|
- Regulation 12, Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
27 |
Incinerator Operation Manual |
x |
x |
|
- Regulation 16, Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
28 |
Fuel Oil Changeover Procedure and Logbook |
x |
|
|
- Regulation 14, Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
When operating in SOx Emission Control Areas. |
|
29 |
Performance Standard for Protective Coatings for Ballast Tanks (PSPC) |
x |
|
|
Regulation 3-2, Chapter II-1 of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to protective coatings for seawater ballast tanks in all types of ships and double-side skin spaces of bulk carriers: - for which the building contract is placed on or after July 01, 2008; or - In the absence of a building contract, the keel of which is laid or which is at a similar stage of construction on or after January 01, 2009; or - The delivery of which is on or after July 01, 2012. |
|
30 |
As-built construction drawings |
x |
x |
|
- Regulation 3-7 Chapter II-1 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to ships constructed from January 01, 2007 |
|
31 |
Ship structure documentation |
x |
|
|
Regulation 3-10, Chapter II-1 of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to oil tankers of 150 m and upwards in length and bulk carriers of 150 m and upwards in length, except ore carriers and combination carriers: - for which the building contract is placed on or after July 01, 2016; or - in the absence of a building contract, the keel of which is laid or which is at a similar stage of construction on or after July 01, 2017; or - the delivery of which is on or after July 01, 2020. |
|
32 |
Fuel oil delivery note |
x |
|
|
- Regulation 18, Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to ships of 400 GT and upwards |
|
33 |
EEDI Technical File |
x |
|
|
- Regulation 20, Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to ships of 400 GT and upwards: - for which the building contract is placed on or after July 01, 2017. - in the absence of a building contract, the keel of which is laid or which is at a similar stage of construction on or after July 01, 2017. - the delivery of which is on or after July 01, 2020. - New ships or existing ships which undergo major conversion on or after January 01, 2017. |
|
34 |
Noise Survey Report |
x |
|
|
- Regulation 3-12, Chapter II-1 of the 1974 SOLAS Convention. - QCVN 80:2014/BGTVT |
Applicable to ships of 1,600 GT and upwards: - for which the building contract is placed from July 01, 2014; - in the absence of a building contract, the keel of which is laid or which is at a similar stage of construction on or after January 01, 2015; - the delivery of which is on or after July 01, 2018. |
|
35 |
Plans and Procedure for Recovery of Persons from the Water |
x |
|
|
Regulation 17-1, Chapter III of the 1974 SOLAS Convention
|
Applicable to ships of 500 GT and upwards |
|
36 |
On-board complaint-handling procedures |
x |
|
|
Article 16 of the Government’s Decree No. 121/2014/ND-CP dated December 24, 2014 |
|
|
37 |
Copies of legal documents concerning repatriation |
x |
|
|
Article 8 of the Government’s Decree No. 121/2014/ND-CP dated December 24, 2014 |
|
|
38 |
Documents proving the prompt access to shore-based computer programs |
x |
|
|
- Regulation 37.4, Appendix I of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to oil tankers 5,000 tons deadweight and above |
|
39 |
Ballast Water Management Plan |
x |
|
|
- International Convention for the Control and Management of Ships' Ballast Water and Sediments (BWM Convention) - QCVN 99:2017/BGTVT |
Applicable to ships of 400 GT and upwards sailing to ports of the Member States of the BWM Convention |
|
40 |
Garbage Management Plan |
x |
x |
|
- Regulation 10, Appendix V of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to ships of 100 GT and upwards and ships certified to carry 15 persons and upwards |
|
41 |
Helicopter facility operation manuals |
x |
x |
|
- Regulation 18.8.1, Chapter II-2 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to ships equipped with helidecks |
|
42 |
LRIT Conformance Test Report |
x |
|
|
Regulation 19-1, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to cargo ships of 300 GT and upwards and all passenger ships |
|
43 |
Sewage Discharge Rate Calculation Table |
x |
|
|
- Regulation 11.1.1, Appendix IV of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applied in case sewage is discharged directly from ship's holding tanks |
|
44 |
Garbage disposal instructions |
x |
x |
x |
- Regulation 10, Appendix V of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to ships of 12 m and upwards in length |
|
D |
Publications |
|
|||||
1 |
Nautical charts (including electronic navigational charts) and nautical publications, such as sailing directions, lists of lights, notices to mariners, tide tables and all other nautical publications necessary for the intended voyage |
x |
x |
|
- Regulation 27, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention - Regulation 19, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 42:2015/BGTVT |
Electronic navigational chart shall only be required under regulations of the SOLAS Convention |
|
2 |
Lists of ship stations |
x |
|
|
Appendix 16, Radio Regulation
|
Applicable to GMDSS-equipped ships |
|
3 |
Lists of coast stations |
x |
|
|
Appendix 16, Radio Regulation
|
Applicable to ships equipped with radio stations |
|
4 |
Manual for Use by the Maritime Mobile and Maritime Mobile-Satellite Services |
x |
|
|
Appendix 16, Radio Regulation
|
Applicable to ships equipped with radio stations |
|
5 |
International Aeronautical and Maritime Search and Rescue Manual Volume III (IAMSAR Manual Volume III) |
x |
x |
x |
Regulation 21, Section 2, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention |
The latest edition is required |
|
6 |
International Code of Signals |
x |
x |
x |
Regulation 21, Section 1, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention |
All ships must install radio equipment and carry the latest edition |
|
7 |
Documents proving accident insurance and other compulsory insurance policies are bought for crewmen working on board seagoing ships |
x |
x |
x |
2015 Vietnam Maritime Code |
|
|
II |
For passenger ships: along with the documents specified in Section I of Part II, the following documents are required: |
|
|||||
1 |
Plan for SAR Co-operation |
x |
|
|
Regulation 7.3, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention |
|
|
2 |
List of Operational Limitations |
x |
|
|
Regulation 3, Chapter V of the 1974 SOLAS Convention |
|
|
3 |
Decision Support System for Masters |
x |
|
|
Regulation 29, Chapter III of the 1974 SOLAS Convention |
|
|
III |
For cargo ships: along with the documents specified in Section I of Part II, the following documents are required: |
|
|||||
1 |
Bulk carrier booklet |
x |
x |
|
- Regulation 7, Chapter VI and Regulation 8, Chapter XII of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
Applicable to bulk carriers |
|
2 |
Grain carrier booklet |
x |
x |
|
- Regulation 9 Chapter VI of the 1974 SOLAS Convention - 1991 International Code for the Safe Carriage of Grain in Bulk 1991 |
Applicable to cargo ships carrying grain |
|
3 |
Enhanced Survey Report File |
x |
x |
|
Regulation 2 Chapter XI-1 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to bulk carriers |
|
4 |
Cargo information |
x |
|
|
Regulation 2 Chapter VI and Regulation 10 Chapter XII of the 1974 SOLAS Convention |
Applicable to ships of 500 GT and upwards, except for cargo ships carrying liquids in bulk and cargo ships carrying gases in bulk |
|
5 |
Ship structure access manual |
x |
x |
|
- Regulation 3-6 Chapter II-1 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to bulk carriers of 20,000 GT and upwards constructed from January 01, 2006 |
|
6 |
Stability computer document |
x |
|
|
- Regulation 11.3 Chapter XII of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to bulk carriers of less than 150 m in length constructed on or after July 01, 2006 |
|
7 |
Loading instrument |
x |
x |
|
- Regulation 11.1 Chapter XII of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to bulk carriers and container ships of 100 m in length and upwards |
|
IV |
Ships carrying dangerous and noxious cargoes: along with the documents specified in Section I of Part II, the following documents are required: |
|
|||||
A |
For oil tankers: |
|
|||||
1 |
Subdivision and stability booklet |
x |
x |
|
- Regulation 28 Appendix I of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
The booklet may be incorporated in the stability information and damage stability information |
|
2 |
Oil Record Book Part II |
x |
x |
|
- Regulation 36 of Appendix I of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
3 |
Operational manual for oil discharge monitoring (ODM) and control system |
x |
x |
|
- Regulation 15 Appendix I of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
4 |
Record of oil discharge monitoring and control system for the last ballast voyage |
x |
x |
|
- Regulation 15(3)(a) Appendix I of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
5 |
Dedicated clean ballast tank operation manual |
x |
x |
|
Regulation 18 Appendix I of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
6 |
Crude oil washing operations and equipment manual |
x |
x |
|
- Regulation 33 Appendix I of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
7 |
Condition Assessment Scheme (CAS) Statement of Compliance |
x |
x |
|
- Resolution MEPC.95(46) of International Maritime Organization (IMO) - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to single hull oil tankers |
|
8 |
Enhanced Survey Report File |
x |
x |
|
- Regulation 2 Chapter XI-1 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
|
|
9 |
Inert gas system instruction manual |
x |
x |
|
Article 2.4.4 of the 2000 International Code for Fire Safety Systems (2000 FSS Code) - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to ships required to be equipped with inert gas system |
|
10 |
Ship-to-Ship Oil Transfer Plan (STS plan) |
x |
x |
|
- Regulation 41 Appendix I of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to all oil tankers of 150 GT and upwards that perform the ship-to-ship oil transfer plan |
|
11 |
Volatile Organic Compounds (VOC) Management Plan |
x |
x |
|
Regulation 15 Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to all crude oil tankers |
|
12 |
Ship structure access manual |
x |
x |
|
- Regulation 3-6 Chapter II-1 of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to ships of 500 GT and upwards constructed from January 01, 2006 |
|
13 |
Loading instrument |
x |
x |
|
- Regulation 11.1 Chapter XII of the 1974 SOLAS Convention - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to ships of 100 m in length and upwards |
|
14 |
Stability computer document |
x |
x |
|
- Regulation 28(6) Appendix I of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
|
15 |
Material Safety Data Sheet (MSDS) |
x |
|
|
Regulation 5-1 Chapter VI of the 1974 SOLAS Convention |
|
|
B |
Applicable to ships carrying dangerous chemicals in bulk and ships carrying noxious liquid substances in bulk: |
|
|||||
1 |
Cargo Record Book |
x |
x |
|
Regulation 15 Appendix II of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to ships carrying noxious liquid substances in bulk |
|
2 |
Procedures and Arrangements Manual |
x |
x |
|
- Regulation 14 Appendix II of the MARPOL Convention - Resolution MEPC.18(22) of IMO - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to ships carrying noxious liquid substances in bulk |
|
3 |
Shipboard Marine Pollution Emergency Plan (SMPEP) |
x |
x |
|
- Regulation 17 Appendix II of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Ships of 150 GT and upwards carrying noxious liquid substances in bulk |
|
4 |
Inert gas system instruction manual |
x |
x |
|
Article 2.4.4 of the 2000 FSC Code - QCVN 21:2015/BGTVT |
Applicable to ships equipped with inert gas system |
|
5 |
Stability computer document |
x |
x |
|
- MSC.369(93) - MSC.370(93) - QCVN 21:2015/BGTVT |
|
|
C |
Applicable to ships carrying dangerous goods and noxious substances in packaged form: |
|
|||||
1 |
Special list or manifest setting forth noxious substances on board and the location thereof |
x |
x |
x |
Point 2 Regulation 5 Appendix III of the MARPOL Convention |
|
|
2 |
Detailed stowage plan, which identifies by class and sets out the location of all dangerous goods on board |
x |
x |
x |
Point 2 Regulation 4 Chapter VII of the 1974 SOLAS Convention |
|
|
V |
High-speed crafts: along with the documents specified in Section I, the following documents are required: |
|
|||||
|
High-Speed Craft Operation Manual |
x |
|
|
Article 1.12 of the 2000 HSC Code |
|
|
APPENDIX II
LIST OF CERTIFICATES AND DOCUMENTS OF VIETNAM’S SUBMARINES AND SUBMERSIBLES
(Attached to the Minister of Transport’s Circular No. 55/2019/TT-BGTVT dated December 31, 2019)
No. |
Certificate/Document |
Reference |
Note |
1 |
Registration Certificate |
2015 Vietnam Maritime Code |
|
2 |
Classification Certificate |
QCVN 21:2015/BGTVT |
|
3 |
Safety Compliance Certificate |
IMO MSC/Circular.981 |
Only applicable to submersibles |
4 |
Operations manual |
QCVN 21:2015/BGTVT |
|
APPENDIX III
LIST OF CERTIFICATES AND DOCUMENTS OF VIETNAM’S FLOATING STORAGE AND OFFLOADING UNITS AND MOBILE OFFSHORE UNITS
(Attached to the Minister of Transport’s Circular No. 55/2019/TT-BGTVT dated December 31, 2019)
PART I. LIST OF CERTIFICATES OF VIETNAM’S FLOATING STORAGE AND OFFLOADING UNITS AND MOBILE OFFSHORE UNITS
No. |
Certificate |
Reference |
Note |
1 |
Registration Certificate |
2015 Vietnam Maritime Code |
|
2 |
Classification Certificate |
- Article 6 of the Minister of Transport’s Circular No. 33/2011/TT-BGTVT dated April 19, 2011 - QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
3 |
International Tonnage Certificate |
Article 7 of the International Convention on Tonnage Measurement of Ships, 1969 (1969 Tonnage Convention) |
|
4 |
International Load Line Certificate |
Article 16 of the International Convention on Load Lines, 1966 (1966 LL Convention) |
|
5 |
International Load Line Exemption Certificate |
Article 16 of the 1966 LL Convention |
|
6 |
International Oil Pollution Prevention Certificate |
Regulation 7 Appendix I of the International Convention for the Prevention of Pollution from Ships, 1973/1978 (MARPOL 73/78 Convention) |
|
7 |
Mobile offshore unit Safety Certificate |
Article 1.6 of the Code for the Construction and Equipment of Mobile offshore units (MODU Code) |
Such Certificate is also granted to floating storage and offloading units |
8 |
International Sewage Pollution Prevention Certificate |
Regulations 5 Appendix IV of the MARPOL 73/78 Convention |
|
9 |
International Air Pollution Prevention Certificate |
- Regulations 6 Appendix VI of the MARPOL 73/78 Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
10 |
Engine International Air Pollution Prevention Certificate |
- Regulations 13 Appendix VI of the MARPOL 73/78 Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to engines with a power output higher than 130 kW which are installed on a floating storage and offloading unit/mobile offshore unit constructed from January 01, 2000 or those undergoing major conversion from January 01, 2000 |
11 |
Certificate of Inspection Result |
- 2015 Law on Occupational Safety and Health - Clause 8 Article 15 of Government’s Decree No. 44/2016/ND-CP dated May 15, 2016 - QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT - QCVN 67:2018/BGTVT - QCVN 97:2016/BGTVT - QCVN 102:2018/BGTVT |
Granted to lifting appliances, pressure vessels and boilers installed on mobile offshore units/floating storage and offloading units. |
12 |
Safety Management Certificate |
QCVN 71:2013/BGTVT |
Not applicable to non-self-propelled mobile offshore units |
13 |
Qualification Certificate (copy) |
QCVN 71:2013/BGTVT |
Not applicable to non-self-propelled mobile offshore units |
14 |
Ship Sanitation Control Certificate or Ship Sanitation Control Exemption Certificate |
- 2005 International Health Regulations - Government’s Decree No. 89/2018/ND-CP dated June 25, 2018 |
|
15 |
Minimum Safe Manning Certificate |
- Regulation 11.10 of the MODU Code - 2015 Vietnam Maritime Code |
|
16 |
International Anti-fouling System Certificate |
Article 10 of the International Convention on the Control of Harmful Anti-fouling Systems on Ships |
|
17 |
LRIT Conformance Test Certificate |
Article 4 of the Prime Minister’s Decision No. 62/2014/QD-TTg dated November 06, 2014 |
Only applicable to non-self-propelled mobile offshore units and floating storage and offloading units operating along international routes |
18 |
International Ship Security Certificate |
Clause 3.1 Article 3 and Clause 19.2 Article 19 Part A of the International Ship and Port Facility Security Code |
Applicable to mobile offshore units operating along international routes |
PART II. LIST OF DOCUMENTS OF VIETNAM’S FLOATING STORAGE AND OFFLOADING UNITS AND MOBILE OFFSHORE UNITS
No. |
Document |
Reference |
Note |
A. License |
|||
1 |
Ship Station License |
Law on Radio Frequencies |
|
B. Types of logbooks and books |
|||
1 |
Construction portfolio |
Regulation 2.13 of the MODU Code |
|
2 |
Operating manual |
Regulation 14.1 of the MODU Code |
|
3 |
Access manual |
Regulation 2.2.3 of the MODU Code |
This manual may be separately prepared or incorporated in the operating manual; Not applicable to mobile offshore units applying the 1979 or 1989 MODU Code. |
4 |
Maritime logbook |
- Regulation 14.14 of the MODU Code - 2015 Vietnam Maritime Code |
|
5 |
Engine Logbook |
- Regulation 11.10 of the MODU Code - 2015 Vietnam Maritime Code |
Only applicable to self-propelled floating storage and offloading units and mobile offshore units |
6 |
Oil Record Book Part I |
Regulations 17 Appendix I of the MARPOL 73/78 Convention |
|
7 |
Radio logbook |
Regulation 11.3 of the MODU Code |
Only applicable to self-propelled floating storage and offloading units and mobile offshore units |
8 |
Life-saving training and drill logbook |
- Regulation 14.14 of the MODU Code - 2015 Vietnam Maritime Code |
|
9 |
Fire training and drill logbook |
- Regulation 14.14 of the MODU Code - 2015 Vietnam Maritime Code |
|
10 |
Garbage disposal instructions |
Regulation 10 Appendix V of the MARPOL Convention |
|
11 |
Garbage Management Plan |
- Regulation 10 Appendix V of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
12 |
Garbage Record Book |
- Regulation 10 Appendix V of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
13 |
Register of lifting appliances |
- QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT - QCVN 97:2016/BGTVT |
|
C. Technical documents and guidance |
|||
1 |
Fire control plan |
- Regulation 9.18 of the MODU Code - QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
2 |
Muster List |
- Regulation 14.9 of the MODU Code - 2015 Vietnam Maritime Code |
|
3 |
Stowage booklet |
- Regulation 10 of the 1966 LL Convention - QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
4 |
Fire safety training manual |
Regulation 14.11 of the MODU Code |
|
5 |
Fire safety operational booklet |
Regulation 14.11 of the MODU Code |
|
6 |
Life-saving training manual |
Regulation 14.11 of the MODU Code |
|
7 |
Plan and instructions for on-board maintenance of life-saving appliances |
Regulation 10.18 of the MODU Code |
|
8 |
Plan and instructions for on-board maintenance of fire appliances |
Regulation 9.19 of the MODU Code |
|
9 |
Shipboard Oil Pollution Emergency Plan (SOPEP) |
Appendix I of the MARPOL 73/78 Convention |
|
10 |
Deviation Curve for Magnetic Compass |
Regulation 11.10 of the MODU Code |
Only applicable to self-propelled floating storage and offloading units and mobile offshore units |
11 |
Maintenance record of satellite emergency position-indicating radio beacon |
Regulation 11.9 of the MODU Code |
|
12 |
Safety Management System Manual |
- Article 11 of the International Safety Management Code (ISM Code) - QCVN 71:2013/BGTVT |
|
13 |
Maintenance Record of Automatic Identification System (AIS) |
Regulation 11.10 of the MODU Code |
Only applicable to self-propelled floating storage and offloading units and mobile offshore units |
14 |
Contract for shore-based maintenance of radio equipment |
Regulation 11.10 of the MODU Code |
Only applicable to self-propelled floating storage and offloading units and mobile offshore units under a shore-based maintenance contract |
15 |
Ozone Depleting Substances Record Book |
- Regulation 12 of Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
16 |
Incinerator Operation Manual |
- Regulation 16 of Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
17 |
NOx Technical File |
- NOx Technical Code - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to engines with a power output higher than 130 kW which are installed on a floating storage and offloading unit/mobile offshore unit constructed from January 01, 2000 or those undergoing major conversion from January 01, 2000 |
18 |
Record Book of Engine Parameters |
- NOx Technical Code - QCVN 26:2018/BGTVT |
Applicable to engines with a power output higher than 130 kW which are installed on a floating storage and offloading unit/mobile offshore unit constructed from January 01, 2000 or those undergoing major conversion from January 01, 2000 |
19 |
Fuel Oil Changeover Procedure and Logbook |
- Regulation 14 of Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
When operating in SOx Emission Control Areas. |
20 |
Fuel oil delivery note |
- Regulation 18 Appendix VI of the MARPOL Convention - QCVN 26:2018/BGTVT |
|
D. Publications |
|||
1 |
Nautical charts and nautical publications, such as sailing directions, lists of lights, notices to mariners, tide tables and all other nautical publications necessary for the intended voyage |
Regulation 11.10 of the MODU Code |
Only applicable to self-propelled floating storage and offloading units and mobile offshore units |
2 |
International Aeronautical and Maritime Search and Rescue Manual Volume III (IAMSAR Manual Volume III) |
Regulation 11.10 of the MODU Code |
The latest edition is required |
3 |
International Code of Signals |
Regulation 11.10 of the MODU Code |
The latest edition is required |
[1] Certificates granted to ships operating along international routes may be also used when they are not operating along international routes.
[2] Large ship means a seagoing ship which must be registered in the Vietnam National Register of Ships under Article 19 of the Vietnam Maritime Code, including motor ship with a main engine power of 75 kilowatt (kW) or more, or non-motor seagoing ship with a gross tonnage of 50 GT or more or a dead weight of 100 tons or more or a design waterline length of 20 meters or more.
[3] Small ship means a ship not being a large ship.
1 Documents granted to ships operating along international routes may be also used when they are not operating along international routes.
2 Large ship means a seagoing ship which must be registered in the Vietnam National Register of Ships under Article 19 of the Vietnam Maritime Code, including motor ship with a main engine power of 75 kilowatt (kW) or more, or non-motor seagoing ship with a gross tonnage of 50 GT or more or a dead weight of 100 tons or more or a design waterline length of 20 meters or more.
3 Small ship means a ship not being a large ship.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây