Thông tư 32/2015/TT-BGTVT bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 32/2015/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 32/2015/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 24/07/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để phê duyệt thì cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản cho chủ dự án trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và nêu rõ lý do.
CÔNG TÁC KIỂM TRA, BÁO CÁO
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 9 năm 2015 và thay thế Thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông và Thông tư số 13/2012/TT-BGTVT ngày 24 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 06 tháng 4 năm 2010.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ, Cục trưởng các Cục chuyên ngành, Thủ trưởng các cơ quan, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1
MẪU ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
của (Tên chiến lược/quy hoạch/kế hoạch)
A. Đề cương
I. Sự cần thiết, cơ sở pháp lý
II. Phương pháp thực hiện đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
III. Nội dung thực hiện ĐMC 1
1. Phạm vi đánh giá điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội của vùng chịu tác động 2
2. Đánh giá sự phù hợp của chiến lược, quy hoạch, kế hoạch với quan điểm, mục tiêu về bảo vệ môi trường 3
3. Đánh giá dự báo xu hướng tiêu cực, tích cực của các vấn đề môi trường trong trường hợp thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
4. Đánh giá dự báo xu hướng tác động biến đổi khí hậu trong trường hợp thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
5. Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá môi trường chiến lược 4
6. Giải pháp duy trì xu hướng tích cực, phòng ngừa giảm thiểu xu hướng tiêu cực của các vấn đề môi trường trong trường hợp thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
7. Những vấn đề tiếp tục nghiên cứu
B. Dự toán chi phí
I. Căn cứ lập dự toán
II. Dự toán
Tính tổng mức chi theo quy định tại Thông tư số 50/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2012.
Tổng chi phí thực hiện ĐMC là: ...........................đồng
Người lập |
Cơ quan lập chiến lược/quy hoạch/kế hoạch |
1 Từng nội dung ĐMC cần nêu rõ công việc cần thực hiện như điều tra, thu thập số liệu, đo đạc, viết báo cáo chuyên đề và các công tác khác; nhân công, thời gian thực hiện nội dung đó.
2 Phạm vi không gian, trong đó chỉ rõ những vùng lãnh thổ đã xác định để thực hiện ĐMC; phạm vi thời gian thực hiện ĐMC.
3 Nêu rõ các vấn đề môi trường chính liên quan đến chiến lược/quy hoạch/kế hoạch cần xem xét trong ĐMC; các mục tiêu môi trường trong các văn bản pháp luật, chiến lược, chính sách, kế hoạch hành động về bảo vệ môi trường có liên quan đến các vấn đề môi trường đã xác định ở trên; các vấn đề môi trường chính được tiếp tục xem xét trong các bước thực hiện ĐMC; Trường hợp dự thảo chiến lược/quy hoạch/kế hoạch có nhiều phương án, phải xác định các vấn đề môi trường; chính cho từng phương án.
4 Mô tả quá trình tổ chức tham vấn các bên liên quan, trong đó nêu rõ việc tham vấn các bên liên quan sẽ được thực hiện ở các bước nào trong quá trình ĐMC, mục đích tiến hành tham vấn, đối tượng tiến hành tham vấn, phương pháp tham vấn, nội dung tham vấn.
PHỤ LỤC SỐ 2
MẪU ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG/KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
của (Tên dự án)
A. Đề cương
I. Giới thiệu về dự án
1. Mô tả tóm tắt dự án
1.1. Tên dự án
1.2. Chủ dự án
1.3. Địa chỉ liên hệ
1.4. Địa điểm thực hiện dự án 1
1.5. Quy mô và các tiêu chuẩn kỹ thuật 2
1.6. Hiện trạng tuyến 3
1.7. Tổng mức đầu tư dự kiến
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc lập báo cáo ĐTM/KHBVMT
2.1. Căn cứ pháp lý về dự án
2.2. Căn cứ kỹ thuật áp dụng cho dự án
II. Nội dung của báo cáo ĐTM/KHBVMT 4
III. Phương pháp thực hiện
IV. Khối lượng công việc thực hiện
1. Điều tra, khảo sát 5
1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất, khí hậu, khí tượng, thủy/hải văn
1.2. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường
1.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật
1.4. Điều kiện kinh tế - xã hội
2. Tham vấn cộng đồng 6
2.1. Xã (Phường, Thị trấn)
2.2. Cơ quan, tổ chức, cộng đồng chịu tác động trực tiếp của dự án
3. Viết báo cáo chuyên đề 7
V. Tiến độ thực hiện lập báo cáo ĐTM/KHBVMT
B. Dự toán chi phí
I. Căn cứ lập dự toán
II. Dự toán chi tiết 8
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối Iượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Căn cứ |
I |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (Từ ....đến…) |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1.…
2.…
3. Bảng tính đơn giá ....
Người lập |
Chủ dự án |
1 Nêu rõ phạm vi thực hiện dự án theo địa danh hành chính.
2 Lưu ý trình bày làm rõ về quy mô dự án theo quy định tại Phụ lục số II và Phụ lục số III của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP.
3 Đối với dự án nâng cấp, cải tạo phải nêu rõ cấp hiện tại, lưu lượng giao thông, mặt cắt đặc trưng, các giao cắt, khu dân cư, trường học, bệnh viện, đền, chùa, khu di tích v.v...
4 Ngoài các nội dung quy định tại các Phụ lục số 2.3, 5.5, 5.6 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT, cần nêu rõ các đặc điểm riêng và nội dung cần đánh giá, thực hiện đối với dự án.
5 Từng nội dung điều tra khảo sát cần nêu rõ thời gian, nhân công thực hiện; thông số, phương pháp đo dạc, lấy mẫu phân tích. Thuyết minh rõ nhu cầu đo đạc, lấy mẫu phân tích từng thông số môi trường gắn với tác động môi trường từ các hoạt động của dự án.
6 Nêu rõ thời gian, nhân công thực hiện, hình thức tham vấn, nội dung và đối tượng tham vấn.
7 Trình bày rõ tên, nội dung của từng chuyên đề cần thực hiện.
8 Lập dự toán theo quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Trường hợp chưa có đơn giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành, phải có phần ghi chú giải thích rõ phương pháp tính toán để xác định đơn giá áp dụng trong dự toán chi tiết.
PHỤ LỤC SỐ 3
MẪU BIÊN BẢN GIÁM SÁT SỰ TUÂN THỦ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông)
(Tên chủ dự án) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày … tháng … năm ……. |
BIÊN BẢN GIÁM SÁT SỰ TUÂN THỦ MÔI TRƯỜNG
I. Thông tin chung:
1. Dự án: …………………………………………………………………………………………
2. Gói thầu: ………………………………………………………………………………………
3. Hạng mục công việc: ………………………………………………………………………..
4. Nhà thầu thi công: ……………………………………………………………………..…….
5. Tư vấn giám sát: …………………………………………………………………………….
II. Hoạt động thi công:
1. Hạng mục công việc: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… |
2. Thiết bị thi công: ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… |
3. Số lượng công nhân: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… |
III. Đánh giá sự tuân thủ môi trường:
Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện các nội dung của kế hoạch quản lý môi trường và các biện pháp xử lý chất thải, các biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường trong báo cáo ĐTM/KHBVMT của dự án.
Nội dung |
Đánh giá |
||
Tốt |
Trung bình |
Kém |
|
1. Quản lý chất thải |
|
|
|
+ Nhà vệ sinh tại công trường: ……………………………………….. ……………………………………………………………………………. |
|
|
|
+ Số lượng thùng rác: …………………………………………............. ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
+ Lưu giữ chất thải thi công: …………………………………………... ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
+ Lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: …………………………………… ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
+ Lưu giữ vật liệu: ………………………………………….................... ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
2. Kiểm soát nước thải |
|
|
|
+ Hệ thống thoát nước công trường: ………………………………….. ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
+ Hệ thống hố thu nước: ………………………………………….......... ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
+ Các nội dung khác: …………………………………………................ ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
3. Giảm thiểu các tác động do bụi, tiếng ồn và độ rung: |
|
|
|
+ Phun nước giảm bụi: …………………………………………............. ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
+ Thu gom chất thải rơi vãi trên công trường và đường tiếp cận: ………………………………………….................................................. ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
+ Các nội dung khác: …………………………………………............. ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
4. Hệ thống biển báo, hàng rào, an toàn lao động và phòng cháy, chữa cháy: |
|
|
|
+ Hệ thống biển báo, hàng rào: ………………………………………… ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
+ Thiết bị phòng cháy, chữa cháy: ……………………………………... ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
+ Dụng cụ bảo hộ lao động: …………………………………………..... ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
+ Các nội dung khác: …………………………………………............... ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
5. Tác động tới khu vực nhạy cảm xung quanh công trường và dọc các đường tiếp cận: |
|
|
|
+ Kế hoạch thi công của nhà thầu: …………………………………….. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
+ Các tác động đến khu vực nhạy cảm xung quanh công trường: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
6. Khu vực đổ thải: |
|
|
|
+ Vị trí đổ thải: …………………………………………........................... ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
+ Hiện trạng khu vực đổ thải: …………………………………………... ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
+ Tác động tới môi trường xung quanh khu vực đổ thải:……………... ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
IV. Kết luận: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Chủ dự án
|
|
Nhà thầu thi công |
Tư vấn giám sát |
PHỤ LỤC SỐ 4
MẪU BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông)
(Tên chủ dự án) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
(Địa danh), ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Dự án: (Tên dự án)
Năm: ………
Kính gửi: …………………………………………………..
I. Thông tin chung
1. Tên chủ dự án: ………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….
3. Điện thoại/Fax: ………………………………………………………………………………
4. Email: …………………………………………………………………………………………
II. Thông tin về dự án
1. Tên dự án: ……………………………………………………………………………………
2. Tiến độ thực hiện: ……………………………………………………………………………
3. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………………………………………….
4. Qui mô dự án: (Tóm tắt về: các hạng mục công trình, tiêu chuẩn thiết kế, công nghệ áp dụng, tổng mức đầu tư v.v...)
……………………………………………………………………………………………………………
III. Hiện trạng công tác bảo vệ môi trường của dự án
1. Quản lý môi trường chung dự án:
a) Hồ sơ: Cấp phê duyệt: |
ĐTM Bộ TN&MT |
|
KHBVMT Bộ GTVT |
|
UBND |
|
Thời điểm phê duyệt: ………………………………………………….
Số Quyết định phê duyệt: ………………………………………………….
b) Kế hoạch quản lý môi trường: Thời điểm phê duyệt: c) Báo cáo giám sát, quan trắc môi trường định kỳ:
Số lần báo cáo đã thực hiện: |
Có |
|
Không |
|
………………………………… |
||||
Có |
|
Không |
|
|
………………………………… |
2. Quản lý chất thải dự án:
(Các mục từ a đến d dưới đây phải lập riêng cho từng gói thầu trong trường hợp dự án có nhiều gói thầu thi công xây dựng)
a) Hồ sơ quản lý chất thải:
+ Số đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại: |
Có |
|
Không |
|
+ Hợp đồng vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại: |
Có |
|
Không |
|
+ Hợp đồng thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt: |
Có |
|
Không |
|
+ Thỏa thuận vị trí đổ chất thải thi công xây dựng: |
Có |
|
Không |
|
+ Các loại văn bản khác (như giấy phép về: khai thác nước ngầm, xả thải vào nguồn nước v.v...): |
Có |
|
Không |
|
b) Công trình xử lý chất thải: |
Có |
|
Không |
|
Loại công trình xử lý chất thải: ……………………………………
c) Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi, ồn, rung đã áp dụng: ………………………………
d) Biện pháp thoát nước, phòng, chống ngập đã áp dụng: ……………………………….
3. Thống kê nguyên nhiên vật liệu:
TT |
Tên gói thầu thi công |
Loại nguyên nhiên vật liệu |
Lượng sử dụng trong năm (theo tấn hoặc m3) |
|
Tấn |
m3 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
4. Thống kê chất thải thi công xây dựng:
TT |
Tên gói thầu thi công |
Tên chất thải |
Trạng thái tồn tại (rắn/lỏng/bùn) |
Lượng phát sinh trong năm (theo tấn hoặc m3) |
Vị trí đổ thải |
|
Tấn |
m3 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
5. Thống kê rác thải sinh hoạt:
TT |
Tên gói thầu thi công |
Lượng phát sinh trong năm |
Tổ chức tiếp nhận, xử lý |
|
kg |
m3 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
6. Thống kê chất thải nguy hại:
TT |
Tên gói thầu thi công |
Tên chất thải |
Trạng thái tồn tại (rắn/lỏng/bùn) |
Lượng phát sinh trong năm (theo kg hoặc m3 ) |
Tổ chức tiếp nhận, xử lý |
|
kg |
m3 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
7. Hiện trạng, diễn biến môi trường khu vực dự án:
(Môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội; các tác động môi trường, tai biến, sự cố, các vấn đề bức xúc về môi trường và nguyên nhân, dự báo thách thức về môi trường)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
8. Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền đối với công tác bảo vệ môi trường dự án:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
9. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
IV. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: |
Chủ dự án |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây