Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa Định mức quản lý, bảo trì đường thủy nội địa

thuộc tính Thông tư 25/2016/TT-BGTVT

Thông tư 25/2016/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:25/2016/TT-BGTVT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Trương Quang Nghĩa
Ngày ban hành:03/10/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đường thủy nội địa

Đây là nội dung mới được bổ sung tại Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - xã hội quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải.
Cụ thể, khuyến khích ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế và phục vụ quản lý tốt hơn trong: Công tác giám sát, kiểm tra tình trạng báo hiệu, tín hiệu, công tác đo, đọc mực nước; công nghệ sơn. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải được thử nghiệm, đánh giá và định mức cho từng công việc sẽ được Bộ Giao thông Vận tải quyết định công bố hàng năm để áp dụng.
Đồng thời, Thông tư này cũng bổ sung 17 tuyến, đoạn tuyến đường thủy nội địa quốc gia vào Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý. Trong đó có: Hồ thủy điện Sơn La - Lai Châu; Sông Lèn; Sông Trường; Sông Tào; Sông Lam; Kênh Nhà Lê; Sông Nghèn; Sông Ngàn Sâu; Sông Gia Hội; Sông Bến Hải; Tuyến ngang phá Tam Giang; Tuyến ngang đầm Cầu Hai; Sồng Hàn; Sông Sài Gòn…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.

Xem chi tiết Thông tư25/2016/TT-BGTVT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
----------

Số: 25/2016/TT-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định s 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đi, bsung định mức kinh tế - kỹ thuật quản , bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế-kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
1. Sửa đổi, bổ sung các điểm 1.3, 1.5, 1.9, 1.11, 2.272.28 Mục I Chương II như sau:
“1.3. Kiểm tra đột xuất sau thiên tai: Cơ quan quản lý đường thủy nội địa (Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải hoặc các đơn vị trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải được giao nhiệm vụ) chủ trì, cùng đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa kết hợp với các cơ quan hữu quan tổ chức kiểm tra đánh giá thiệt hại do thiên tai đột xuất gây hậu quả nghiêm trọng.”
“1.5. Đo dò sơ khảo bãi cạn, luồng qua khu vực phức tạp: Khi đi kiểm tra tuyến, cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực (Chi cục Đường thủy nội địa hoặc đơn vị trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải được giao nhiệm vụ) hoặc đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa thực hiện đo dò sơ khảo bãi cạn hay đoạn luồng có diễn biến phức tạp; vẽ sơ họa bãi cạn hay đoạn luồng cần kiểm tra, phục vụ kịp thời cho điều chỉnh báo hiệu, quản lý luồng lạch của tuyến.”
“1.9. Trực phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn: Khi thiên tai có khả năng ảnh hưởng đến khu vực quản lý, các cơ quan quản lý đường thủy nội địa chủ trì phối hợp đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa bố trí phương tiện và nhân sự trực theo quy chế phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn.”
“1.11. Quan hệ với địa phương: Đơn vị quản lý đường thủy nội địa theo phân cấp làm việc với Ủy ban nhân dân các xã, phường ven tuyến đường thủy nội địa, các lực lượng chức năng (công an, biên phòng, thanh tra giao thông), các chủ công trình trên tuyến đường thủy nội địa để phối hợp bảo vệ báo hiệu, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về đường thủy nội địa, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa cũng như những công việc khác có liên quan trên tuyến đường thủy nội địa quản lý.”
“2.27. Bảo dưỡng phao nhựa, composite: Vệ sinh, lau, rửa phao báo hiệu đảm bảo độ sáng về màu sắc báo hiệu. Trường hợp phải sơn màu (nếu có), áp dụng định mức sơn màu phao thép.”
“2.28. Bảo dưỡng công trình chỉnh trị, âu, đập, chân báo hiệu kè đá hộc:
- Công trình âu, đập thực hiện bảo trì theo quy trình bảo trì được phê duyệt riêng cho từng công trình theo quy định hiện hành.
- Công trình kè chỉnh trị, kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc thực hiện bảo dưỡng lát bù mái và chân bị bong xô, vệ sinh phát quang cây bụi mọc trên kè hoặc trồng bù lớp thảm thực vật mái kè (nếu là kè thực vật).”
2. Sửa đổi, bổ sung các điểm 1.1, 1.4, 1.5, 1.7, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5a, 2.1.6, 2.1.9, 2.1.10, 2.1.12, 2.1.13, 2.1.15, 2.1.17, 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 3.6, 3.12, 3.133.14 Mục II Chương II như sau:
“II. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

STT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định ngạch

Loại 1

Loi 2

Loi 3

1

Khối lượng công tác QLTX

 

 

 

 

1.1

Đơn vị bảo trì công trình đườnthủy nội địa tự tổ chức kitra tuyến, kết hợp bo dưỡng thường xuyên toàn bộ tuyến luồng

lần/năm

52

52

52

1.4

Kiểm tra đột xuất sau thiên tai

lần/năm

3

3

3

1.5

Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn

lần/năm

4

4

4

1.7

Đo dò sơ khảo bãi cạn

lần/năm/bãi

9

9

9

2

Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa

 

 

 

 

2.1

Bảo trì báo hiu

 

 

 

 

2.1.1

Thả phao

lần/năm/quả

2

2

2

2.1.2

Điều chnh phao

lần/năm/quả

9

9

9

2.1.3

Chống bồi rùa

lần/năm/quả

9

(6)

9

(6)

9

(6)

2.1.4

Trục phao

lần/năm/quả

2

2

2

2.1.5a

Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite

lần/năm/quả

2

2

2

2.1.6

Sơn màu giữa kỳ phao

lần/năm/qu

1

1

1

2.1.9

Dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông)

% số cột

20

10

5

2.1.10

Dịch chuyển biển, đèn báo hiệu khoang thông thuyền (khi có thay đổi khoang thông thuyền)

lần/năm/biển

0

0

0

2.1.12

Sơn màu giữa kỳ cột, biển báo hiệu, cột biển tuyên truyền luật

lần/năm/cột, biển

1

1

1

2.1.13

Sơn màu cột bê tông

lần/năm/cột

2

2

2

2.1.15

Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu cầu

lần/năm/biển

1

1

1

2.1.17

Sơn màu giữa kỳ lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo

lần/năm/đèn

1

1

1

2.2

Bảo trì đèn báo hiu

 

 

 

 

2.2.1

Hành trình thay ắc quy

lần/năm

bằng số lần thay ắc quy (-) hành trình kiểm tra tuyến

2.2.3

Đèn sử dụng năng lượng mặt trời

 

 

 

 

a

Thay nguồn (ắc quy, pin)

lần/năm/đèn

1

1

1

2.2.4

Sửa chữa thường xuyên đèn báo hiệu

lần/năm/đèn

1

1

1

2.2.5

Thay đèn báo hiệu khi sửa chữa

lần/đèn

Bằng số đèn sửa chữa

3

Các công tác đặc thù trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa

 

 

 

 

3.6

Trực phòng chống thiên tai

ngày/năm

18

18

18

3.12

Bảo dưỡng công trình chỉnh trị (kè, âu, đập)

lần/năm

1

1

1

3.13

Bảo dưỡng kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc

lần/năm

1

1

1

3.14

Trực xử lý công nghệ thông tin

công/trạm/ngày

3

3

3

Ghi chú: - Các tuyến đường thủy nội địa khu vực phía Nam sử dụng giá trị trong ngoặc (...); - Công tác thả phao, trục phao các vị trí bị ảnh hưởng xả lũ thủy điện được cộng thêm 01 lần/năm khi mực nước thay đổi với biên độ ≥ 1,5 m; - Công tác điều chỉnh phao trên sông Tiền, sông Hậu và sông ảnh hưởng xả lũ thủy điện khi mực nước thay đổi với biên độ ≥ 1,5 m cộng thêm 01 lần/năm; - Công tác sơn màu giữa kỳ báo hiệu thép (phao; cột; biển; lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo) với môi trường nước mặn cộng thêm 01 lần/năm; - Công tác dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông) đối với vùng núi cao được cộng thêm 5% tổng số báo hiệu/năm; - Trực xử lý công nghệ thông tin chỉ thực hiện khi áp dụng công nghệ thông tin.”
3. Bổ sung khoản 2a vào sau khoản 2 Mục I Chương III như sau:
“2a. Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS Thành phần công việc: - Chuẩn bị phương tiện, máy, dụng cụ; - Tàu từ tim luồng vào vị trí đầu tiên cần đo; - Đo theo yêu cầu kỹ thuật; - Kết thúc công việc đưa tàu ra tim luồng; - Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo cáo về cơ quan quản lý đường thủy nội địa. Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

Tàu < 90="">

Tàu 90 cv

1.02.2

Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS

Vật liệu

 

 

 

Sổ ghi chép

quyển

1,02

1,33

Cờ khảo sát

cái

0,1

0,13

Giấy vẽ bản đồ A3

tờ

3

3

Băng đo sâu

cuộn

1,02

1,326

Giấy A4

ram

1,5

1,5

Mực máy in

hộp

0,3

0,3

Dọi thử máy

bộ

0,01

0,013

Mia đọc mực nước

cái

0,005

0,007

Ắcquy 12 V - 75 Ah

cái

0,005

0,007

Bộ nạp ắcquy

cái

0,005

0,007

Áo phao cứu sinh

cái

0,02

0,02

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công bậc 5/7

công

4,99

9,48

Máy thi công

 

 

 

Máy đo sâu hồi âm

ca

0,51

0,66

Máy định vị vệ tinh DGPS

ca

0,51

0,66

Máy vi tính

ca

0,51

0,66

Máy phát điện 5,2 kW

ca

0,51

0,66

Phần mềm khảo sát

ca

0,51

0,66

Máy thủy bình

ca

0,51

0,66

Máy in

ca

0,18

0,18

Tàu công tác

ca

0,51

0,86

Máy khác

%

5

5

4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Mục II Chương III như sau:
“5. Bảo dưỡng phao sắt Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bàn cạo, máy mài (đánh) gỉ; dụng cụ và vật liệu sơn và dụng cụ gò, nắn chỉnh;
- Kê đệm, cọ rửa phao, tháo gioăng phao; cạo, đánh gỉ bên trong và bên ngoài phao. Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn;
- Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu có);
- Sơn một nước sơn chống gỉ bên trong và bên ngoài phao, biển;
- Sơn màu hai nước bên ngoài phao, biển đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;
- Đưa phao vào vị trí quy định;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác trục, thả phao và vận chuyển.
Đơn vị tính: 1 quả phao

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phao nhót

Phao trụ

Ø 800

Ø 800

Ø 1000

Ø 1200

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.05.1

Bảo dưỡng phao sắt

Vật liệu

Sơn chng g

Sơn Màu

 

kg

kg

 

0,61

0,41

 

0,61

0,41

 

0,95

0,65

 

0,95

0,65

 

1,29

0,89

 

1,29

0,89

 

1,34

1,35

 

1,34

1,35

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

cái

0,087

 

0,135

 

0,183

 

0,19

 

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

công

 

ca

1,157

 

0,108

2,25

 

-

1,802

 

0,168

2,65

 

-

2,447

 

0,229

3,313

 

-

2,542

 

0,238

4,375

 

-

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Đơn vị tính: 1 quả phao

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phao trụ

Ø 1300

Ø 1400

Ø 1500

Ø 1600

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.05.1

Bảo dưỡng phao sắt

Vật liệu

Sơn chng g

Sơn Màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

1,86

1,48

0,264

3,529

 

0,33

 

1,86

1,48

-

4,687

 

-

 

2,38

1,62

0,338

4,515

 

0,422

 

2,38

1,62

-

5,00

 

-

 

2,8

1,93

0,377

5,045

 

0,471

 

2,8

1,93

-

5,46

 

-

 

3,22

2,25

0,417

5,574

 

0,521

 

3,22

2,25

-

5,933

 

-

 

9

10

11

12

13

14

15

16

Đơn vị tính: 1 quả phao

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phao trụ

Phao neo

Ø 1700

Ø 1800

Ø 2000

Ø 2400

Ø 3500

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

2.05.1

Bảo dưỡng phao sắt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơn chống g

kg

3,64

3,64

4,06

4,06

4,91

4,91

6,64

6,64

9,883

Sơn Màu

kg

2,57

2,57

2,85

2,85

3,43

3,43

4,64

4,64

8,727

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

cái

0,446

 

-

0,486

 

-

0,536

 

-

0,702

 

-

1,402

 

Nhân công 4,5/7

công

5,969

6,406

6,499

6,874

7,175

7,812

9,387

10,05

18,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy mài cầm tay 1,0 kW

ca

0,558

-

0,607

-

0,671

-

0,877

-

1,752

 

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

2.05.2

Bo dưỡng phao sắt

Vật liệu

Sơn chống gỉ

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,141

0,095

0,020

0,268

 

0,025

 

1

5. Bổ sung khoản 5a vào sau khoản 5 Mục II Chương III như sau:
“5a. Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite tại hiện trường Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ bàn chải nhựa và vật liệu; - Kê đệm, cọ rửa phao, kiểm tra ốc vít, gioăng phao, tiêu thị, biển; - Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước; - Đưa phao vào vị trí quy định; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc. Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

2.05.3

Bảo dưỡng phao nhựa, composite

Vật liệu

Bàn chải nhựa

Giẻ lau

Cồn

Benzen

Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

 

cái

kg

lít

lít

công

ca

 

0,100

0,100

0,020

0,020

0,063

-

 

1

Đối với phao thép vùng nước mặn, khi bảo dưỡng bổ sung phần sơn chống hà Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

2.05.4

Sơn chống hà phao (phần ngập trong nước mặn)

Vật liệu

Sơn chống hà

Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

 

kg

công

ca

 

0,249

0,0175

-

 

1

6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 10 Mục II Chương III như sau:
“10. Bảo dưỡng cột báo hiệu, hòm đựng ắc quy, rọ đèn, rào chống bằng sắt thép Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Sơn chống gỉ một lớp, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt ɸ160

H=6,5m

H=7,5m

H=8,5m

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.1

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

 

0,620

1,100

0,088

1,398

 

-

0,132

 

0,620

1,100

-

2,120

 

0,028

-

 

0,700

1,220

0,099

1,579

 

-

0,149

 

0,700

1,220

-

2,343

 

0,028

-

 

0,780

1,350

0,111

1,759

 

-

0,166

 

0,780

1,350

-

2,920

 

0,028

-

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt ɸ200

H=6,5m

H=7,5m

H=8,5m

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.2

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

 

0,719

1,274

0,102

1,622

 

-

0,153

 

0,719

1,274

-

2,647

 

0,028

-

 

0,830

1,470

0,118

1,872

 

-

0,177

 

0,830

1,470

-

3,060

 

0,028

-

 

0,930

1,640

0,132

2,097

 

-

0,198

 

0,930

1,640

-

3,470

 

0,028

-

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)

Cao 12 m

Cao 14 m

Cao 16 m

Cao 18 m

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.3

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng st thép

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

 

9,410

16,610

1,335

26,922

 

-

2,002

 

9,410

16,610

-

43,170

 

0,028

-

 

10,970

19,370

1,556

31,412

 

-

2,334

 

10,970

19,370

-

50,370

 

0,028

-

 

12,540

22,140

1,779

35,895

 

-

2,668

 

12,540

22,140

-

57,560

 

0,028

-

 

14,120

24,900

2,003

40,566

 

-

3,004

 

14,120

24,900

-

65,05

 

0,028

-

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)

Hòm c quy, lồng đèn, rào chống trèo

Cao 20 m

Cao 21 m

Cao 24 m

 

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.3

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng st thép

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

 

18,620

32,860

2,641

53,213

 

-

3,962

 

18,620

32,860

-

85,330

 

0,028

-

 

21,460

37,890

3,044

61,358

 

-

4,566

 

21,460

37,890

-

98,390

 

0,028

-

 

24,520

43,300

3,478

70,107

 

-

5,217

 

24,520

43,300

-

112,420

 

0,028

-

 

0,170

0,150

0,024

0,460

 

-

0,036

 

0,170

0,150

-

0,738

 

-

-

 

9

10

11

12

13

14

15

16

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép tính cho 01 m2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

2.10.4

Bảo dưỡng cột báo hiệu bng thép

Vật liệu

Sơn chống gỉ

Sơn Màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,141

0,250

0,020

0,318

 

0,030

 

1

7. Sửa đổi, bổ sung Khoản 11 Mục II Chương III như sau:
“11. Bảo dưỡng biển báo hiệu bằng thép Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Cạo sơn chống gỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển. Đơn vị tính: 01 biển

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.11.1

Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu hai mặt)

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

1,020

1,080

0,145

1,577

 

0,145

 

1,020

1,080

-

2,418

 

-

 

0,720

1,270

0,102

1,113

 

0,102

 

0,720

1,270

-

1,713

 

-

 

0,470

0,840

0,067

0,727

 

0,067

 

0,470

0,840

-

1,129

 

-

2.11.2

Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu một mặt)

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

1,020

0,990

0,145

1,577

 

0,145

 

1,020

0,990

-

1,976

 

-

 

0,720

0,640

0,102

1,113

 

0,102

 

0,720

0,640

-

1,400

 

-

 

0,470

0,480

0,067

0,727

 

0,067

 

0,470

0,480

-

0,922

 

-

2.11.3

Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,930

0,900

0,132

1,438

 

0,132

 

0,930

0,900

-

1,820

 

-

 

0,700

0,690

0,099

1,082

 

0,099

 

0,700

0,690

-

1,362

 

-

 

0,500

0,500

0,071

0,773

 

0,071

 

0,500

0,500

-

0,969

 

-

2.11.4

Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,640

0,630

0,091

0,990

 

0,091

 

0,640

0,630

-

1,246

 

-

 

0,450

0,450

0,064

0,696

 

0,064

 

0,450

0,450

-

0,870

 

-

 

0,330

0,340

0,047

0,510

 

0,047

 

0,330

0,340

-

0,642

 

-

2.11.5

Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,790

1,400

0,112

1,221

 

0,112

 

0,790

1,400

-

1,888

 

-

 

0,550

0,970

0,078

0,850

 

0,078

 

0,550

0,970

-

1,310

 

-

 

0,350

0,620

0,050

0,541

 

0,050

 

0,350

0,620

-

0,840

 

-

2.11.6

Bảo dưỡng biển báo hiệu Ngã ba

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,910

1,610

0,129

1,407

 

0,129

 

0,910

1,610

-

2,177

 

-

 

0,630

1,120

0,089

0,974

 

0,089

 

0,630

1,120

-

1,521

 

-

 

0,410

0,720

0,058

0,634

 

0,058

 

0,410

0,720

-

0,967

 

-

2.11.7

Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

1,920

3,390

0,272

2,969

 

0,272

 

1,920

3,390

-

4,572

 

-

 

1,350

2,380

0,191

2,087

 

0,191

 

1,350

2,380

-

2,204

 

-

 

0,870

1,540

0,123

1,345

 

0,123

 

0,870

1,540

-

2,079

 

-

2.11.8

Bảo dưỡng biển báo khoang thông thuyền hình tròn

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,720

1,270

0,102

1,113

 

0,102

 

0,720

1,270

-

1,397

 

-

 

0,500

0,880

0,071

0,773

 

0,071

 

0,500

0,880

-

0,969

 

-

 

0,320

0,560

0,045

0,495

 

0,045

 

0,320

0,560

-

0,620

 

-

2.11.9

Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3, C1.1.4

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,100

0,090

0,014

0,155

 

0,014

 

0,100

0,090

-

0,198

 

-

 

0,070

0,060

0,010

0,108

 

0,010

 

0,070

0,060

-

0,137

 

-

 

0,050

0,040

0,007

0,077

 

0,007

 

0,050

0,040

-

0,088

 

-

2.11.10

Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,250

0,450

0,035

0,387

 

0,035

 

0,250

0,450

-

0,494

 

-

 

0,170

0,300

0,024

0,263

 

0,024

 

0,170

0,300

-

0,329

 

-

 

0,120

0,210

0,017

0,186

 

0,017

 

0,120

0,210

-

0,230

 

-

2.11.11

Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,300

0,270

0,043

0,464

 

0,043

 

0,300

0,270

-

0,593

 

-

 

0,210

0,190

0,030

0,325

 

0,030

 

0,210

0,190

-

0,412

 

-

 

0,140

0,120

0,020

0,216

 

0,020

 

0,140

0,120

-

0,264

 

-

 

1

2

3

4

5

6

8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 12 Mục II Chương III như sau:
“12. Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng sắt thép Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, máy, dụng cụ, vật liệu.
- Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ cột, biển.
- Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ vệ sinh nơi làm việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển. Đơn vị tính: 01 m2

Mã hiu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.12.1

Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng thép

Vật liệu

Sơn chống g

Sơn Màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

 

0,141

0,124

0,020

0,218

 

-

0,020

 

0,141

0,249

 

0,610

 

0,028

-

 

1

2

9. Bổ sung khoản 22 sau khoản 21 tại Mục II Chương III như sau:
“22. Định mức bảo dưỡng công trình chỉnh trị, kè đá đổ chân cột
22.1. Công tác bảo dưỡng tu sửa kè đá (kè chỉnh trị, kè chân cột) bị bong xô Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công;
- Tháo dỡ đá lát cũ, sửa lại lớp lọc;
- Xếp đá lát mái bằng đá hộc, chèn khe;
- Hoàn thiện mái kè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100 m;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Slượng

2.22.1

Bảo dưỡng tu sửa kè đá bị bong xô

Vật liệu:

Đá hc

Đá dăm chèn (4x6)

Nhân công: 3,7/7

 

m3

m3

công

 

1,26

0,062

3,33

 

1

Ghi chú: Đá hộc bổ sung mới + tận dụng (ít nhất) là 65% trở lên.
22.2. Phát quang kè đá Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc; - Chặt nhổ gốc cây, cỏ dại mọc trên kè; - Gom cỏ dại, thân cây dại đến vị trí quy định (cự ly bình quân 50 m); - Đào bỏ gốc cây thân gỗ; - San lấp lại hố đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: công/100 m2

Mã hiệu

Thành phn công việc

Slượng

2.23.1

Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1="" m,="" cây="" con="" có="" đường="" kính="">< 5="" cm.="" nhân="" công="">

1,323

2.23.2

Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính < 5="" cm="" và="" một="" vài="" bụi="">

Nhân công 1,5/7

1,978

2.23.3

Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính 5 cm và một vài bụi dứa.

Nhân công 1,5/7

2,536

 

1

22.3. Trồng dặm cỏ mái kè (kè thảm thực vật) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc;
- Cuốc cỏ thành vầng dày 6 - 8 cm;
- Vận chuyển cỏ trong phạm vi 50 m; - Làm cọc ghim, đóng ghim;
- Trồng lại cỏ tại nơi cỏ chết, cỏ mọc thưa, tưới nước;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Slượng

2.24.1

Trng dặm cỏ mái đê

Nhân công 1,5/7

công

11,68

2.24.2

Vận chuyển tiếp 10 m

Nhân công 1/7

công

0,125

 

1

10. Sửa đổi Điểm 12.7 Khoản 12 Mục III Chương III như sau:
“12.7. Sửa chữa nhỏ, thay thế linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn báo hiệu

Mã hiệu

Hạng mục công vic

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Đèn

3.12.72

Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn

Vật liu

Nhân công bậc 4,5/7

đèn

công/đèn

10%

2,1875

Ghi chú: Hao phí vật liệu tính bằng 10% giá trị đèn báo hiệu mới có cùng chủng loại, chất lượng.”
11. Sửa đổi Mã hiệu 3.12.66 điểm 12.6 khoản 12 Mục III Chương III như sau:

Mã hiu

Công tác xây lắp

Thành phn hao phí

Đơn vị

Slượng

3.12.66

Đọc mực nước sông vùng lũ

Vật liu

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

-

công/vị trí/ năm

-

-

548

-

12. Bổ sung mã hiệu 3.13.19 vào sau mã hiệu 3.13.18 điểm 13.1 khoản 13 Mục III Chương III như sau:

Mã hiệu

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Thi hạn thay thế

Vùng nước ngọt

Vùng nước mặn

3.13.19

Đèn năng lượng mặt trời (nguyên khối, trừ tấm năng lượng mặt trời)

năm

5

5

 

1

2

13. Bổ sung Mục IV sau mục III Phần II Chương III như sau:
“IV. ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Khuyến khích ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa nhằm tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế và phục vụ quản lý tốt hơn trong: công tác giám sát, kiểm tra tình trạng báo hiệu, tín hiệu, công tác đo, đọc mực nước; công nghệ sơn...
2. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải được thử nghiệm, đánh giá và định mức cho từng công việc sẽ được Bộ Giao thông vận tải quyết định công bố hàng năm để áp dụng.”
14. Bổ sung một số tuyến, đoạn tuyến đường thủy nội địa quốc gia vào Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 như sau:

STT

Tên sông kênh

Phm vi

Phân loại sông, kênh (số km)

1

2

3

1

Hồ thủy điện Sơn La - Lai Châu

Từ thượng lưu đập thủy điện Sơn La đến hạ lưu thủy điện Lai Châu

 

175

 

2

Sông Lèn

Từ ngã ba Yên Lương đến phao số 0 cửa Lạch Sung

 

20

 

3

Sông Trường

Từ ngã ba Trường Xá đến phao số 0 cửa Lạch Trường

 

8

 

4

Sông Tào

Từ ngã ba Tào Xuyên đến ngã ba Hoằng Hóa

 

 

17,5

5

Sông Lam

Từ Đô Lương đến Cây Chanh

 

 

60,9

6

Kênh Nhà Lê

Từ Bến Thủy đến ngã ba sông Cấm

 

 

36

7

Sông Nghèn

Thượng lưu cu Nghèn đến cống Trung Lương

 

 

26

8

Sông Ngàn Sâu

Ngã ba Linh Cảm đến ngã ba của Rào

 

 

27

9

Sông Gia Hội

Từ cửa Nhượng đến cầu Họ

 

26

 

10

Sông Bến Hải

Từ đu kè Cửa Tùng đến cu Hin Lương cũ

 

 

9,5

Từ cầu Hiền Lương cũ đến đập Sa Lung (nhánh chính)

 

 

14,9

Từ cầu Hiền Lương mới đến Bến Tắt (nhánh phụ)

 

 

13

11

Tuyến ngang phá Tam Giang

Từ bến Hà Công đến bến Cự Lại

 

 

9

12

Tuyến ngang đầm Cầu Hai

Từ bến Vinh Hưng đến bến Cầu Hai

 

 

20

13

Tuyến ngang đm An Truyền

Từ bến Triều Thủy đến bến Phước Linh

 

 

9,6

14

Tuyến sông Truồi

Từ cửa sông Trui đến km55+800 tuyến đầm phá.

 

 

7

15

Sông Hàn

Từ cây đèn Xanh Bc của đập Nam Bắc đến ngã ba sông Hàn - Vĩnh Đin - Cm L

 

 

9,4

16

Sông Vĩnh Điện

Từ ngã ba sông Hàn - Vĩnh Điện - Cẩm Lệ đến hạ lưu cầu Tứ Câu

 

 

10,3

Từ hạ lưu cầu Tứ Câu đến ngã ba sông Thu Bồn

 

 

12

17

Sông Sài Gòn

Từ cầu Sài Gòn đến ngã ba rạch Thị Nghè

 

 

1,9

15. Sửa đổi một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 53, 97 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 như sau:

STT

Tên sông kênh

Phạm vi

Phân loại sông, kênh (số km)

1

2

3

97

Kênh Tháp mười số 2 (bao gồm cả nhánh âu Rạch Chanh)

Từ cửa Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

 

94,3

 

53

Sông Hậu

Từ vàm Rạch Ngòi Lớn đến ngã ba kênh Tân Châu

64,8

 

 

16. Bãi bỏ một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 1, 56, 75, 82 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Các S
Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KCHT.

BỘ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF TRANSPORT 

Circular No. 25/2016/TT-BGTVT dated October 03, 2016 of the Ministry of Transport on amending economic - technical norms for the management and maintenance of inland waterways as defined in the Circular No.64/2014/TT-BGTVT dated November  10, 2014 by Minister of Transport

Pursuant to the Law of Inland waterway transport dated June 15, 2004 and the Law on amendments to certain articles of the Law of inland waterway transport dated June 17, 2014;

Pursuant to the Government’s Decree No. 46/2015/ND-CP dated May 12, 2015 on the quality management and maintenance of buildings;

Pursuant to the Government’s Decree No. 107/2012/ND-CP dated December 20, 2012 on the functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Transport;

At the request of the Head of Department of Transport infrastructure and the Head of Vietnam Inland Waterway Administration;

Minister of Transport promulgates the Circular on amendments to economic - technical norms for the management and maintenance of inland waterways as defined in the Circular No. 64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014 by Minister of Transport.

Article 1.To amend the economic - technical norms for the management and maintenance of inland waterways as defined in the Circular No. 64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014 by Minister of Transport

1.The following amendments apply to Point 1.3, 1.5, 1.9, 1.11, 2.27 and 2.28, Part I, Chapter II:

 “1.3. Ad hoc post-disaster inspection:Inland waterway management authorities (Vietnam Inland Waterway Administration, Department of Transport or inferior units designated thereof) shall lead and, along with inland waterway maintenance organizations, cooperate with concerned bodies in inspecting and assessing severe damage caused by an abrupt natural disaster.”

 “1.5. Preliminary surveying of shoals and channels in complicated areas:Local inland waterway management agency (Vietnam Inland Waterway Administration Branch or designated inferior unit of Vietnam Inland Waterway Administration or Department of Transport) or inland waterway maintenance organization, when examining a line, shall carry out a preliminary survey into shoals or intricate channel legs and adumbrate a drawing of the shoals or channel legs under inspection to adjust signs and administrate the line’s channels in timely manner.”

 “1.9. Standing guard for natural disaster prevention, search and rescue:The inland waterway management agency shall cooperate with the inland waterway maintenance organization, when a natural disaster likely impacts on an area under their management, to deploy equipment and assign personnel on duty as per regulations on natural disaster prevention, search and rescue."

 “1.11. Liaison with local authorities:Inland waterway management agencies shall coordinate with the People s Committees of the communes and wards along inland waterway lines, functional units (police, border guard, transport inspectorate) and owners of inland waterway facilities, by echelon, to safeguard signs, propagate the legislation on inland waterway transport, protect inland waterway infrastructure and perform other tasks in connection with the inland waterway lines under their management.”

 “2.27. Maintenance of plastic and composite buoys:Clean signaling buoys to maintain the brightness of their colors. The norm for steel buoy painting shall apply if color coating is required."

 “2.28. Maintenance of regulatory facilities, locks, dams, signposts’ riprap base:

-Locks and dams shall be maintained according to specific maintenance procedures approved for each facility as per current regulations.

-The surface of regulatory dikes and signposts’ loose riprap base shall be re-faced and refitted, respectively. Bushes on dikes shall be cleared or re-grown on vegetative dikes."

2.The following amendments apply to Point 1.1, 1.4, 1.5, 1.7, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5a, 2.1.6, 2.1.9, 2.1.10, 2.1.12, 2.1.13, 2.1.15, 2.1.17, 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 3.6, 3.12, 3.13 and 3.14, Part II, Chapter II:

 “II. WORKLOAD FOR THE MANAGEMENT AND MAINTENANCE OF INLAND WATERWAYS

No.

Task

Unit

R

Class 1

Class 2

Class 3

1

Administrative workload

 

 

 

 

1.1

Self-inspection of lines upon regular maintenance of all channels by the inland waterway maintenance organization

time/year

52

52

52

1.4

Ad hoc post-disaster inspection

time/year

3

3

3

1.5

Inspection and supervision of traffic facilities, handling of accidents

time/year

4

4

4

1.7

Preliminary surveying of shoal

time/year/shoal

9

9

9

2

Inland waterway maintenance workload

 

 

 

 

2.1

Maintenance of signaling equipment

 

 

 

 

2.1.1

Buoy deployment

time/year/buoy

2

2

2

2.1.2

Buoy adjustment

time/year/buoy

9

9

9

2.1.3

Sinker reinstallation

time/year/sinker

9

(6)

9

(6)

9

(6)

2.1.4

Buoy withdrawal

time/year/buoy

2

2

2

2.1.5a

Maintenance and cleaning of plastic or composite buoy

time/year/buoy

2

2

2

2.1.6

Mid-term color painting of buoy

time/year/buoy

1

1

1

2.1.9

Relocation of sign post (with non-concrete base)

% of posts

20

10

5

2.1.10

Relocation of navigation span sign or signal light (upon change to the navigation span)

time/year/sign

0

0

0

2.1.12

Mid-term color painting of legal propaganda post, sign and signpost

time/year/post or sign

1

1

1

2.1.13

Color painting of concrete post

time/year/post

2

2

2

2.1.15

Mid-term color painting of bridge sign

time/year/sign

1

1

1

2.1.17

Mid-term color painting of beacon, battery box and anti-climbing barrier

time/year/beacon

1

1

1

2.2

Maintenance of signal lights

 

 

 

 

2.2.1

Battery replacement itinerary

time/year

quantity of batteries replaced (-) line inspection routine

2.2.3

Solar-powered lights

 

 

 

 

a

Power source replacement (accumulator, battery)

time/year/light

1

1

1

2.2.4

Regular repair of signal light

time/year/light

1

1

1

2.2.5

Signal light replacement upon repair

time/light

Quantity of lights repaired

3

Specific tasks of inland waterway management and maintenance

 

 

 

 

3.6

Standing watch against natural disasters

day/year

18

18

18

3.12

Maintenance of regulatory facilities (dike, lock, dam)

time/year

1

1

1

3.13

Maintenance of signposts’ riprap base

time/year

1

1

1

3.14

Standing guard for information technology issues

shift/station/day

3

3

3

Notes:

-The figure in parentheses apply to inland waterway lines in the South;

-The frequency of the installation and withdrawal of buoys in the areas susceptible to hydroelectric reservoir’s flood discharge shall increase by 01 time per year when the water level rises by 1.5 m or more;

-The frequency of the adjustment of buoys on Tien river, Hau river and other rivers susceptible to hydroelectric reservoir’s flood discharge shall increase by 01 time per year when the water level rises by 1.5 m or more;

-The frequency of the mid-term color painting of steel signpost (buoy, post, sign, beacon, battery box, anti-climbing barrier) in the saltwater environment shall increase by 01 time per year.

-The frequency of the relocation of signposts (with non-concrete base) in high mountainous areas shall increase by 5% of total amount of signposts per year;

-Standing guard for information technology issues shall exist only if information technology is in use."

3.To add Point 2a to Section 2, Part I, Chapter III:

 “2a. Preliminary shoal surveying by echo sounder and differential global positioning system (DGPS)

Task:

-Prepare the equipment and machines;

-Steer the vessel from the central point of the channel to the first measurement point;

-Carry out the measurement as per technical requirements;

-Finish the work and steer the vessel to the central point of the channel;

-Make and send the report and basic drawing to the relevant inland waterway management agency.

Unit: 100 ha

Code

Task

Cost

Unit

Rated norm

Vessel < 90 cv

Vessel ≥ 90 cv

1.02.2

Preliminary shoal surveying by echo sounder and DGPS

Articles

 

 

 

Logbook

item

1.02

1.33

Marking flag

item

0.1

0.13

A3 paper for topography

sheet

3

3

Depth measuring tape

reel

1.02

1.326

A4 paper

ream

1.5

1.5

Printing ink

cartridge

0.3

0.3

Sounder test set

set

0.01

0.013

Water level gauge

item

0.005

0.007

12V 75Ah accumulator

item

0.005

0.007

Accumulator charger

item

0.005

0.007

Life vest

item

0.02

0.02

Other articles

%

10

10

Worker graded at 5/7

work

4.99

9.48

Machines

 

 

 

Echo sounder

shift

0.51

0.66

DGPS

shift

0.51

0.66

Computer

shift

0.51

0.66

5.2kW power generator

shift

0.51

0.66

Surveying software

shift

0.51

0.66

Automatic level machine

shift

0.51

0.66

Printer

shift

0.18

0.18

Vessel

shift

0.51

0.86

Other machines

%

5

5

4.The following amendment applies to Section 5, Part II, Chapter III:

“5.Maintenance of steel buoys

Task:

-Prepare a scraping tool and rust (removing) grinder; painting tools and materials, bending and forming tools;

-Fasten the buoy with a pad, scrub the buoy, remove washers; scrape and remove rust inside and outside the buoy. Clean the buoy and sign before painting;

-Bend and reform the dented part of the buoy (if any);

-Apply a layer of anti-rust paint on the interior and exterior of the buoy and sign;

-Apply two layers of color paint on the exterior of the buoy and sign according to the rules of signaling, affix the signal code;

-Tighten washers to assure water tightness;

-Move the buoy into the defined position;

-Gather the tools and clean the working area.

Carry out the maintenance tasks in a workshop without the withdrawal, placement and transportation of the buoy.

Unit: 1 buoy

Code

Task

Cost

Unit

Oval buoy

Spar buoy

Ø 800

Ø 800

Ø 1000

Ø 1200

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

2.05.1

Steel buoy maintenance

Materials

Anti-rust paint

Color paint

 

kg

kg

 

0.61

0.41

 

0.61

0.41

 

0.95

0.65

 

0.95

0.65

 

1.29

0.89

 

1.29

0.89

 

1.34

1.35

 

1.34

1.35

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

item

0.087

 

0.135

 

0.183

 

0.19

 

Worker 4.5/7

Other machine

1.0kW angle grinder

work

 

shift

1.157

 

0.108

2.25

 

-

1.802

 

0.168

2.65

 

-

2.447

 

0.229

3.313

 

-

2.542

 

0.238

4.375

 

-

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Unit: 1 buoy

Code

Task

Cost

Unit

Spar buoy

Ø 1300

Ø 1400

Ø 1500

Ø 1600

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

2.05.1

Steel buoy maintenance

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker 4.5/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

1.86

1.48

0.264

3.529

 

0.33

 

1.86

1.48

-

4.687

 

-

 

2.38

1.62

0.338

4.515

 

0.422

 

2.38

1.62

-

5.00

 

-

 

2.8

1.93

0.377

5.045

 

0.471

 

2.8

1.93

-

5.46

 

-

 

3.22

2.25

0.417

5.574

 

0.521

 

3.22

2.25

-

5.933

 

-

 

9

10

11

12

13

14

15

16

Unit: 1 buoy

Code

Task

Cost

Unit

Spar buoy

Mooring buoy

Ø 1700

Ø 1800

Ø 2000

Ø 2400

Ø 3500

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

2.05.1

Steel buoy maintenance

Materials

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Anti-rust paint

kg

3.64

3.64

4.06

4.06

4.91

4.91

6.64

6.64

9.883

Color paint

kg

2.57

2.57

2.85

2.85

3.43

3.43

4.64

4.64

8.727

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

item

0.446

 

-

0.486

 

-

0.536

 

-

0.702

 

-

1.402

 

Worker 4.5/7

work

5.969

6.406

6.499

6.874

7.175

7.812

9.387

10.05

18.75

Other machine

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.0kW angle grinder

shift

0.558

-

0.607

-

0.671

-

0.877

-

1.752

 

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Unit: 1 m2

Code

Task

Cost

Unit

Rated norm

2.05.2

Steel buoy maintenance

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker 4.5/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

0.141

0.095

0.020

0.268

 

0.025

 

1

5.Point 5a is added to Section 5, Part II, Chapter III:

 “5a. Onsite maintenance and cleaning of plastic and composite buoys

Task:

-Prepare the plastic brush and materials;

-Fasten the buoy with a pad, clean the buoy, examine the screws, washers, main and auxiliary signs;

-Tighten washers to assure water tightness;

-Place the buoy in the defined position;

-Gather the tools and clean the working area.

Unit: 1 m2

Code

Task

Cost

Unit

Rated norm

2.05.3

Maintenance of plastic and composite buoys

Materials

Plastic brush

Wiping cloth

Alcohol

Benzene

Worker graded at 4.5/7

Other machines

 

item

kg

liter

liter

work

shift

 

0.100

0.100

0.020

0.020

0.063

-

 

1

The maintenance process for steel buoys in saltwater shall include anti-fouling painting.

Unit: 1 m2

Code

Task

Cost

Unit

Rated norm

2.05.4

Anti-fouling painting of buoys (parts immersed in saltwater)

Materials

Anti-fouling paint

Worker graded at 4.5/7

Other machines

 

kg

work

shift

 

0.249

0.0175

-

 

1

6.The following amendment applies to Section 10, Part II, Chapter III:

 “10. Maintenance of signpost, battery box, beacon cage, steel barrier

Task:

-Prepare the rust scraper and angle grinder; painting tools and materials; bending and forming apparatus;

-Scrape paint; remove rust, bend and reform any distorted parts, clean the sign;

-Apply a layer of anti-rust paint then two layers of color paint according to the rules of signaling, affix the signaling code;

-Gather the tools, clean the working area and finish the work.

Carry out the maintenance tasks in a workshop without dismantling, assembling and transportation.

Unit: 01 post

Code

Task

Cost

Unit

Steel post ɸ160

H=6.5 m

H=7.5 m

H= 8.5 m

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

2.10.1

Steel signpost maintenance

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machines

Vessel

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

shift

 

0.620

1.100

0.088

1.398

 

-

0.132

 

0.620

1.100

-

2.120

 

0.028

-

 

0.700

1.220

0.099

1.579

 

-

0.149

 

0.700

1.220

-

2.343

 

0.028

-

 

0.780

1.350

0.111

1.759

 

-

0.166

 

0.780

1.350

-

2.920

 

0.028

-

 

1

2

3

4

5

6

Unit: 01 post

Code

Task

Cost

Unit

Steel post ɸ200

H=6.5 m

H=7.5 m

H= 8.5 m

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

2.10.2

Steel signpost maintenance

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machines

Vessel

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

shift

 

0.719

1.274

0.102

1.622

 

-

0.153

 

0.719

1.274

-

2.647

 

0.028

-

 

0.830

1.470

0.118

1.872

 

-

0.177

 

0.830

1.470

-

3.060

 

0.028

-

 

0.930

1.640

0.132

2.097

 

-

0.198

 

0.930

1.640

-

3.470

 

0.028

-

 

1

2

3

4

5

6

Unit: 01 post

Code

Task

Cost

Unit

Iron frame (joint beam)

12 m in height

14 m in height

16 m in height

18 m in height

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

2.10.3

Steel signpost maintenance

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machines

Vessel

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

shift

 

9.410

16.610

1.335

26.922

 

-

2.002

 

9.410

16.610

-

43.170

 

0.028

-

 

10.970

19.370

1.556

31.412

 

-

2.334

 

10.970

19.370

-

50.370

 

0.028

-

 

12.540

22.140

1.779

35.895

 

-

2.668

 

12.540

22.140

-

57.560

 

0.028

-

 

14.120

24.900

2.003

40.566

 

-

3.004

 

14.120

24.900

-

65.05

 

0.028

-

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Unit: 01 post

Code

Task

Cost

Unit

Iron frame (joint beam)

Battery box, beacon, anti-climbing barrier

20 m in height

21 m in height

24 m in height

 

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

2.10.3

Steel signpost maintenance

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machines

Vessel

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

shift

 

18,620

32,860

2,641

53,213

 

-

3,962

 

18.620

32.860

-

85.330

 

0.028

-

 

21.460

37.890

3.044

61.358

 

-

4.566

 

21.460

37.890

-

98.390

 

0.028

-

 

24.520

43.300

3.478

70.107

 

-

5.217

 

24.520

43.300

-

112.420

 

0.028

-

 

0.170

0.150

0.024

0.460

 

-

0.036

 

0.170

0.150

-

0.738

 

-

-

 

9

10

11

12

13

14

15

16

Maintenance of steel signpost per square meter

Code

Task

Cost

Unit

Rated norm

2.10.4

Steel signpost maintenance

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

0.141

0.250

0.020

0.318

 

0.030

 

1

7.The following amendment applies to Section 11, Part II, Chapter III:

 “11. Maintenance of steel signpost

Task:

-Prepare the rust scraper and angle grinder; painting tools and materials; bending and forming apparatus;

-Scrape paint; remove rust, bend and reform any distorted parts, clean the sign;

-Scrape then reapply one layer of anti-rust paint and two layers of color paint according to the rules of signaling, affix the signaling code;

-Gather the tools, clean the working area and finish the work.

Carry out the maintenance tasks in a workshop without dismantling, assembling and transportation.

Unit: 01 sign

Code

Task

Cost

Unit

Class 1

Class 2

Class 3

In the workshop

On site

In the workshop

On site

In the workshop

On site

2.11.1

Maintenance of square-shaped and diamond-shaped signs (color painted on two sides)

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

1.020

1.080

0.145

1.577

 

0.145

 

1.020

1.080

-

2.418

 

-

 

0.720

1.270

0.102

1.113

 

0.102

 

0.720

1.270

-

1.713

 

-

 

0.470

0.840

0.067

0.727

 

0.067

 

0.470

0.840

-

1.129

 

-

2.11.2

Maintenance of square and diamond-shaped signs (color painted on one side)

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

1.020

0.990

0.145

1.577

 

0.145

 

1.020

0.990

-

1.976

 

-

 

0.720

0.640

0.102

1.113

 

0.102

 

0.720

0.640

-

1.400

 

-

 

0.470

0.480

0.067

0.727

 

0.067

 

0.470

0.480

-

0.922

 

-

2.11.3

Maintenance of signs for sewer, lock and steering instruction

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

0.930

0.900

0.132

1.438

 

0.132

 

0.930

0.900

-

1.820

 

-

 

0.700

0.690

0.099

1.082

 

0.099

 

0.700

0.690

-

1.362

 

-

 

0.500

0.500

0.071

0.773

 

0.071

 

0.500

0.500

-

0.969

 

-

2.11.4

Maintenance of river chainage signs

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

0.640

0.630

0.091

0.990

 

0.091

 

0.640

0.630

-

1.246

 

-

 

0.450

0.450

0.064

0.696

 

0.064

 

0.450

0.450

-

0.870

 

-

 

0.330

0.340

0.047

0.510

 

0.047

 

0.330

0.340

-

0.642

 

-

2.11.5

Maintenance of obstacle signs

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

0.790

1.400

0.112

1.221

 

0.112

 

0.790

1.400

-

1.888

 

-

 

0.550

0.970

0.078

0.850

 

0.078

 

0.550

0.970

-

1.310

 

-

 

0.350

0.620

0.050

0.541

 

0.050

 

0.350

0.620

-

0.840

 

-

2.11.6

Maintenance of junction signs

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

0.910

1.610

0.129

1.407

 

0.129

 

0.910

1.610

-

2.177

 

-

 

0.630

1.120

0.089

0.974

 

0.089

 

0.630

1.120

-

1.521

 

-

 

0.410

0.720

0.058

0.634

 

0.058

 

0.410

0.720

-

0.967

 

-

2.11.7

Maintenance of direction signs

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

1.920

3.390

0.272

2.969

 

0.272

 

1.920

3.390

-

4.572

 

-

 

1.350

2.380

0.191

2.087

 

0.191

 

1.350

2.380

-

2.204

 

-

 

0.870

1.540

0.123

1.345

 

0.123

 

0.870

1.540

-

2.079

 

-

2.11.8

Maintenance of round navigation span signs

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

0.720

1.270

0.102

1.113

 

0.102

 

0.720

1.270

-

1.397

 

-

 

0.500

0.880

0.071

0.773

 

0.071

 

0.500

0.880

-

0.969

 

-

 

0.320

0.560

0.045

0.495

 

0.045

 

0.320

0.560

-

0.620

 

-

2.11.9

Maintenance of C1.1.3 and C1.1.4 signs

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

0.100

0.090

0.014

0.155

 

0.014

 

0.100

0.090

-

0.198

 

-

 

0.070

0.060

0.010

0.108

 

0.010

 

0.070

0.060

-

0.137

 

-

 

0.050

0.040

0.007

0.077

 

0.007

 

0.050

0.040

-

0.088

 

-

2.11.10

Maintenance of triangle-shaped auxiliary signs

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

0.250

0.450

0.035

0.387

 

0.035

 

0.250

0.450

-

0.494

 

-

 

0.170

0.300

0.024

0.263

 

0.024

 

0.170

0.300

-

0.329

 

-

 

0.120

0.210

0.017

0.186

 

0.017

 

0.120

0.210

-

0.230

 

-

2.11.11

Maintenance of square-shaped auxiliary signs

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker graded at 4.0/7

Other machine

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

 

0.300

0.270

0.043

0.464

 

0.043

 

0.300

0.270

-

0.593

 

-

 

0.210

0.190

0.030

0.325

 

0.030

 

0.210

0.190

-

0.412

 

-

 

0.140

0.120

0.020

0.216

 

0.020

 

0.140

0.120

-

0.264

 

-

 

1

2

3

4

5

6

8.The following amendment applies to Section 12, Part II, Chapter III:

 “12. Maintenance of steel legal propaganda signposts and reverse flow markings

Task:

-Prepare the protective equipment, machines, tools and materials.

-Scrape paint; remove rust, bend and reform any distorted parts, clean the signpost and marking;

-Scrape then reapply one layer of anti-rust paint and two layers of color paint according to the rules of signaling.

-Gather the tools and clean the working area.

Carry out the maintenance tasks in a workshop without dismantling, assembling and transportation.

Unit: 01 m2

Code

Task

Cost

Unit

In the workshop

On site

2.12.1

Maintenance of steel legal propaganda signposts and reverse flow markings

Materials

Anti-rust paint

Color paint

Electric scrubber ɸ90-ɸ120

Worker 4.0/7

Other machines

Vessel

1.0kW angle grinder

 

kg

kg

item

work

 

shift

shift

 

0.141

0.124

0.020

0.218

 

-

0.020

 

0.141

0.249

 

0.610

 

0.028

-

 

1

2

9.Point 22 is added to Section 21, Part II, Chapter III:

 “22. Norm for maintenance of regulatory facilities and signposts’ rock-mounted base

22.1. Maintenance of loose rock mound (regulatory dikes and signposts base)

Task:

-Prepare the equipment and working area;

-Remove the existing rocks, repair the screen;

-Arrange riprap on the surface, seal interstices;

-Finish the surface according to technical requirements;

-Carry the materials within 100 meters;

-Clear the working area after finishing the work.

Unit: 1 m3

Code

Task

Cost

Unit

Quantity

2.22.1

Maintenance of loose rock mound

Materials

Riprap

Crushed rock (4x4)

Worker:3.7/7

 

m3

m3

work

 

1.26

0.062

3.33

 

1

Notes: Riprap shall be replaced and reused by (at least) 65% or more.

22.2. Clearing of rock dikes

Task:

-Prepare and carry the equipment to the working area;

-Cut and uproot wild plants and grass on the dike;

-Gather and move wild plants and grass to the defined place (within averagely 50 m);

-Dig and uproot woody plants;

-Fill in and level the holes according to technical requirements;

-Clear the working area after finishing the work.

Unit: work/100 m2

Code

Task

Quantity

2.23.1

Clear wild plants, grass and vines covering 70% or less of the dike. Some plants less than 1 m in height or less than 5 cm in diameter are sometimes present. Worker’s grade at 1.5/7

1.323

2.23.2

Clear wild plants, grass and vines covering 70% or less of the dike. Some plants more than 1 m in height or less than 5 cm in diameter and some screw pine are sometimes present.

Worker’s grade at 1.5/7

1.978

2.23.3

Clear wild plants, grass and vines covering 70% or less of the dike. Some plants more than 1 m in height or 5 cm or more in diameter and some screw pine are sometimes present.

Worker’s grade at 1.5/7

2.536

 

1

22.3. Gap-filling on dike surface (vegetative dike)

Task:

-Prepare and carry the equipment to the working area;

-Remove 6 to 8 cm of grass with a hoe;

-Carry grass within 50 meters;

-Prepare and drive the pegs in;

-Replant and water grass in positions where the grass withers or disperses thinly;

-Clear the working area after finishing the work.

Unit: 10 m2

Code

Work

Cost

Unit

Quantity

2.24.1

Gap-filling on dike surface

Worker graded at 1.5/7

work

11.68

2.24.2

Carrying of grass within 10 m

Worker graded at 1/7

work

0.125

 

1

10.The following amendment applies to Point 12.7, Section 12, Part III, Chapter III:

 “12.7 Minor repair and replacement of impaired components of signal lights

Code

Task

Cost

Unit

Light

3.12.72

Minor repair and replacement of impaired components of signal lights

Materials

Worker graded at 4.5/7

light

work/light

10%

2.1875

Note: The cost of materials shall be equal to 10% of the value of the new light of similar type and quality.”

11.The following amendment applies to the code 3.12.66 in Point 12.6, Section 12, Part III, Chapter III:

Code

Work

Cost

Unit

Quantity

3.12.66

Gauging of river level in flooded area

Materials

Worker graded at 4.5/7

Machines

-

work/position/year

-

-

548

-

12.The code 3.13.19 is added below the code 3.13.18 in Point 13.1, Section 13, Part III, Chapter III:

Code

Equipment

Unit

Replacement time

Freshwater

Saltwater

3.13.19

Solar-powered light (monolithic, excluding the solar panel)

year

5

5

 

1

2

13.Section IV is added below Section III, Part II, Chapter III:

 “IV. APPLICATION OF SCIENCE, ENGINEERING AND INFORMATION TECHNOLOGY

1.Encourage the application of science, engineering and information technology in the management and maintenance of inland waterways with the aim of increasing labor productivity, economic efficiency and contribution to the supervision and inspection of signals, river level gauging; of painting technology, etc.

2.The application of science, engineering and information technology in the management and maintenance of inland waterways must undergo trial, assessment and standardization for each task specified by the Ministry of Transport on annual basis."

14.National inland waterway lines are added to the Classification of inland waterways under central management annexed to the Circular No. 64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014:

No.

River and canal

Range

Classification (km)

1

2

3

1

Hydroelectric reservoir in Son La - Lai Chau

From the higher hydroelectric dam in Son La to the lower one in Lai Chau 

 

175

 

2

Len river

From the junction in Yen Luong to buoy no0 in Sung rivulet

 

20

 

3

Truong river

From the junction in Truong Xa to buoy no0 in Truong rivulet

 

8

 

4

Tao river

From the junction in Tao Xuyen to the junction in Hoang Hoa

 

 

17.5

5

Lam river

From Do Luong to Cay Chanh

 

 

60.9

6

Nha Le canal

From Ben Thuy to the junction of Cam river

 

 

36

7

Nghen river

From the higher Nghen bridge to Trung Luong sewer

 

 

26

8

Ngan Sau river

From Linh Cam junction to Cua Rao junction

 

 

27

9

Gia Hoi river

From Nhuong mouth to Ho bridge

 

26

 

10

Ben Hai river

From Cua Tung dike to old Hien Luong bridge

 

 

9.5

From old Hien Luong bridge to Sa Lung dam (main branch)

 

 

14.9

From new Hien Luong bridge to Ben Tat (auxiliary branch)

 

 

13

11

Tam Giang lagoon line

From Ha Cong port to Cu Lai port

 

 

9

12

Cau Hai lagoon line

From Vinh Hung port to Cau Hai port

 

 

20

13

An Truyen lagoon line

From Trieu Thuy port to Phuoc Linh port

 

 

9.6

14

Truoi river line

From Truoi river mouth to km55+800 of the lagoon line.

 

 

7

15

Han river

From Xanh Bac beacon on Nam Bac dam to the junction of Han river - Vinh Dien - Cam Le

 

 

9.4

16

Vinh Dien river

From the junction of Han river - Vinh Dien - Cam Le to the low river section at Tu Cau bridge

 

 

10.3

From the low river section at Tu Cau bridge to Thu Bon river s junction

 

 

12

17

Saigon river

From Saigon bridge to Thi Nghe canal’s junction

 

 

1.9

15.The following amendment applies to certain national inland waterway lines in Point 53 and 97 of Section III in the Classification of inland waterways under central management annexed to the Circular No. 64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014:

No.

River and canal

Range

Classification (km)

1

2

3

53

Hau river

From Rach Ngoi rivulet to Tan Chau canal’s junction

64.8

 

 

97

Thap Muoi 2 canal (including Rach Chanh lock)

From Tien river’s junction to Vam Co Tay river’s junction

 

94.3

 

16.National inland waterway lines in Point 1, 56, 75, and 82 of Section III are removed from the Classification of inland waterways under central management annexed to the Circular No. 64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014.

Article 2.This Circular takes effect on January 01, 2017.

Article 3.Chief of Office of the Ministry, Chief inspector of the Ministry, heads of departments, Head of Vietnam Inland Waterway Administration, heads of departments of transport, heads of agencies, organizations and individuals concerned shall be responsible for implementing this Circular./.

The Minister

Truong Quang Nghia

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 25/2016/TT-BGTVT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất