Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa Định mức quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 25/2016/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2016/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: | 03/10/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung mới được bổ sung tại Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - xã hội quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải.
Cụ thể, khuyến khích ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế và phục vụ quản lý tốt hơn trong: Công tác giám sát, kiểm tra tình trạng báo hiệu, tín hiệu, công tác đo, đọc mực nước; công nghệ sơn. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải được thử nghiệm, đánh giá và định mức cho từng công việc sẽ được Bộ Giao thông Vận tải quyết định công bố hàng năm để áp dụng.
Đồng thời, Thông tư này cũng bổ sung 17 tuyến, đoạn tuyến đường thủy nội địa quốc gia vào Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý. Trong đó có: Hồ thủy điện Sơn La - Lai Châu; Sông Lèn; Sông Trường; Sông Tào; Sông Lam; Kênh Nhà Lê; Sông Nghèn; Sông Ngàn Sâu; Sông Gia Hội; Sông Bến Hải; Tuyến ngang phá Tam Giang; Tuyến ngang đầm Cầu Hai; Sồng Hàn; Sông Sài Gòn…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư25/2016/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 25/2016/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 25/2016/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Công trình âu, đập thực hiện bảo trì theo quy trình bảo trì được phê duyệt riêng cho từng công trình theo quy định hiện hành.
- Công trình kè chỉnh trị, kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc thực hiện bảo dưỡng lát bù mái và chân bị bong xô, vệ sinh phát quang cây bụi mọc trên kè hoặc trồng bù lớp thảm thực vật mái kè (nếu là kè thực vật).”
“II. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định ngạch |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
1 |
Khối lượng công tác QLTX |
|
|
|
|
1.1 |
Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến, kết hợp bảo dưỡng thường xuyên toàn bộ tuyến luồng |
lần/năm |
52 |
52 |
52 |
1.4 |
Kiểm tra đột xuất sau thiên tai |
lần/năm |
3 |
3 |
3 |
1.5 |
Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn |
lần/năm |
4 |
4 |
4 |
1.7 |
Đo dò sơ khảo bãi cạn |
lần/năm/bãi |
9 |
9 |
9 |
2 |
Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa |
|
|
|
|
2.1 |
Bảo trì báo hiệu |
|
|
|
|
2.1.1 |
Thả phao |
lần/năm/quả |
2 |
2 |
2 |
2.1.2 |
Điều chỉnh phao |
lần/năm/quả |
9 |
9 |
9 |
2.1.3 |
Chống bồi rùa |
lần/năm/quả |
9 (6) |
9 (6) |
9 (6) |
2.1.4 |
Trục phao |
lần/năm/quả |
2 |
2 |
2 |
2.1.5a |
Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite |
lần/năm/quả |
2 |
2 |
2 |
2.1.6 |
Sơn màu giữa kỳ phao |
lần/năm/quả |
1 |
1 |
1 |
2.1.9 |
Dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông) |
% số cột |
20 |
10 |
5 |
2.1.10 |
Dịch chuyển biển, đèn báo hiệu khoang thông thuyền (khi có thay đổi khoang thông thuyền) |
lần/năm/biển |
0 |
0 |
0 |
2.1.12 |
Sơn màu giữa kỳ cột, biển báo hiệu, cột biển tuyên truyền luật |
lần/năm/cột, biển |
1 |
1 |
1 |
2.1.13 |
Sơn màu cột bê tông |
lần/năm/cột |
2 |
2 |
2 |
2.1.15 |
Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu cầu |
lần/năm/biển |
1 |
1 |
1 |
2.1.17 |
Sơn màu giữa kỳ lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo |
lần/năm/đèn |
1 |
1 |
1 |
2.2 |
Bảo trì đèn báo hiệu |
|
|
|
|
2.2.1 |
Hành trình thay ắc quy |
lần/năm |
bằng số lần thay ắc quy (-) hành trình kiểm tra tuyến |
2.2.3 |
Đèn sử dụng năng lượng mặt trời |
|
|
|
|
a |
Thay nguồn (ắc quy, pin) |
lần/năm/đèn |
1 |
1 |
1 |
2.2.4 |
Sửa chữa thường xuyên đèn báo hiệu |
lần/năm/đèn |
1 |
1 |
1 |
2.2.5 |
Thay đèn báo hiệu khi sửa chữa |
lần/đèn |
Bằng số đèn sửa chữa |
3 |
Các công tác đặc thù trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
|
|
|
|
3.6 |
Trực phòng chống thiên tai |
ngày/năm |
18 |
18 |
18 |
3.12 |
Bảo dưỡng công trình chỉnh trị (kè, âu, đập) |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
3.13 |
Bảo dưỡng kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
3.14 |
Trực xử lý công nghệ thông tin |
công/trạm/ngày |
3 |
3 |
3 |
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Tàu < 90=""> |
Tàu ≥ 90 cv |
||||
1.02.2 |
Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS |
Vật liệu |
|
|
|
Sổ ghi chép |
quyển |
1,02 |
1,33 |
||
Cờ khảo sát |
cái |
0,1 |
0,13 |
||
Giấy vẽ bản đồ A3 |
tờ |
3 |
3 |
||
Băng đo sâu |
cuộn |
1,02 |
1,326 |
||
Giấy A4 |
ram |
1,5 |
1,5 |
||
Mực máy in |
hộp |
0,3 |
0,3 |
||
Dọi thử máy |
bộ |
0,01 |
0,013 |
||
Mia đọc mực nước |
cái |
0,005 |
0,007 |
||
Ắcquy 12 V - 75 Ah |
cái |
0,005 |
0,007 |
||
Bộ nạp ắcquy |
cái |
0,005 |
0,007 |
||
Áo phao cứu sinh |
cái |
0,02 |
0,02 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công bậc 5/7 |
công |
4,99 |
9,48 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy đo sâu hồi âm |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Máy định vị vệ tinh DGPS |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Máy vi tính |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Máy phát điện 5,2 kW |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Phần mềm khảo sát |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Máy thủy bình |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Máy in |
ca |
0,18 |
0,18 |
||
Tàu công tác |
ca |
0,51 |
0,86 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
- Chuẩn bị dụng cụ bàn cạo, máy mài (đánh) gỉ; dụng cụ và vật liệu sơn và dụng cụ gò, nắn chỉnh;
- Kê đệm, cọ rửa phao, tháo gioăng phao; cạo, đánh gỉ bên trong và bên ngoài phao. Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn;
- Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu có);
- Sơn một nước sơn chống gỉ bên trong và bên ngoài phao, biển;
- Sơn màu hai nước bên ngoài phao, biển đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;
- Đưa phao vào vị trí quy định;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác trục, thả phao và vận chuyển.
Đơn vị tính: 1 quả phao
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phao nhót |
Phao trụ |
||||||
Ø 800 |
Ø 800 |
Ø 1000 |
Ø 1200 |
||||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.05.1 |
Bảo dưỡng phao sắt |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu |
kg kg |
0,61 0,41 |
0,61 0,41 |
0,95 0,65 |
0,95 0,65 |
1,29 0,89 |
1,29 0,89 |
1,34 1,35 |
1,34 1,35 |
Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 |
cái |
0,087 |
|
0,135 |
|
0,183 |
|
0,19 |
|
||
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
công
ca |
1,157
0,108 |
2,25
- |
1,802
0,168 |
2,65
- |
2,447
0,229 |
3,313
- |
2,542
0,238 |
4,375
-
|
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phao trụ |
|||||||
Ø 1300 |
Ø 1400 |
Ø 1500 |
Ø 1600 |
||||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.05.1 |
Bảo dưỡng phao sắt |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
1,86 1,48 0,264 3,529
0,33 |
1,86 1,48 - 4,687
- |
2,38 1,62 0,338 4,515
0,422 |
2,38 1,62 - 5,00
- |
2,8 1,93 0,377 5,045
0,471 |
2,8 1,93 - 5,46
- |
3,22 2,25 0,417 5,574
0,521 |
3,22 2,25 - 5,933
- |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phao trụ |
Phao neo |
|||||||
Ø 1700 |
Ø 1800 |
Ø 2000 |
Ø 2400 |
Ø 3500 |
||||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
||||
2.05.1 |
Bảo dưỡng phao sắt |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống gỉ |
kg |
3,64 |
3,64 |
4,06 |
4,06 |
4,91 |
4,91 |
6,64 |
6,64 |
9,883 |
||
Sơn Màu |
kg |
2,57 |
2,57 |
2,85 |
2,85 |
3,43 |
3,43 |
4,64 |
4,64 |
8,727 |
||
Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 |
cái |
0,446
|
- |
0,486
|
- |
0,536
|
- |
0,702
|
- |
1,402
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
5,969 |
6,406 |
6,499 |
6,874 |
7,175 |
7,812 |
9,387 |
10,05 |
18,75 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy mài cầm tay 1,0 kW |
ca |
0,558 |
- |
0,607 |
- |
0,671 |
- |
0,877 |
- |
1,752 |
||
|
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
2.05.2 |
Bảo dưỡng phao sắt |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,141 0,095 0,020 0,268
0,025 |
|
1 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
2.05.3 |
Bảo dưỡng phao nhựa, composite |
Vật liệu Bàn chải nhựa Giẻ lau Cồn Benzen Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
cái kg lít lít công ca |
0,100 0,100 0,020 0,020 0,063 - |
|
1 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
2.05.4 |
Sơn chống hà phao (phần ngập trong nước mặn) |
Vật liệu Sơn chống hà Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
kg công ca |
0,249 0,0175 - |
|
1 |
- Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Sơn chống gỉ một lớp, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
Đơn vị tính: 01 cột
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột sắt ɸ160 |
|||||
H=6,5m |
H=7,5m |
H=8,5m |
|||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.10.1 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca ca |
0,620 1,100 0,088 1,398
- 0,132 |
0,620 1,100 - 2,120
0,028 - |
0,700 1,220 0,099 1,579
- 0,149 |
0,700 1,220 - 2,343
0,028 - |
0,780 1,350 0,111 1,759
- 0,166 |
0,780 1,350 - 2,920
0,028 - |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột sắt ɸ200 |
|||||
H=6,5m |
H=7,5m |
H=8,5m |
|||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.10.2 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca ca |
0,719 1,274 0,102 1,622
- 0,153 |
0,719 1,274 - 2,647
0,028 - |
0,830 1,470 0,118 1,872
- 0,177 |
0,830 1,470 - 3,060
0,028 - |
0,930 1,640 0,132 2,097
- 0,198 |
0,930 1,640 - 3,470
0,028 - |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) |
|||||||
Cao 12 m |
Cao 14 m |
Cao 16 m |
Cao 18 m |
||||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.10.3 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca ca |
9,410 16,610 1,335 26,922
- 2,002 |
9,410 16,610 - 43,170
0,028 - |
10,970 19,370 1,556 31,412
- 2,334 |
10,970 19,370 - 50,370
0,028 - |
12,540 22,140 1,779 35,895
- 2,668 |
12,540 22,140 - 57,560
0,028 - |
14,120 24,900 2,003 40,566
- 3,004 |
14,120 24,900 - 65,05
0,028 - |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) |
Hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo |
||||||
Cao 20 m |
Cao 21 m |
Cao 24 m |
|
||||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.10.3 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca ca |
18,620 32,860 2,641 53,213
- 3,962 |
18,620 32,860 - 85,330
0,028 - |
21,460 37,890 3,044 61,358
- 4,566 |
21,460 37,890 - 98,390
0,028 - |
24,520 43,300 3,478 70,107
- 5,217 |
24,520 43,300 - 112,420
0,028 - |
0,170 0,150 0,024 0,460
- 0,036 |
0,170 0,150 - 0,738
- - |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
2.10.4 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,141 0,250 0,020 0,318
0,030 |
|
1 |
- Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Cạo sơn chống gỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển. Đơn vị tính: 01 biển
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.11.1 |
Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu hai mặt) |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
1,020 1,080 0,145 1,577
0,145 |
1,020 1,080 - 2,418
- |
0,720 1,270 0,102 1,113
0,102 |
0,720 1,270 - 1,713
- |
0,470 0,840 0,067 0,727
0,067 |
0,470 0,840 - 1,129
- |
2.11.2 |
Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu một mặt) |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
1,020 0,990 0,145 1,577
0,145 |
1,020 0,990 - 1,976
- |
0,720 0,640 0,102 1,113
0,102 |
0,720 0,640 - 1,400
- |
0,470 0,480 0,067 0,727
0,067 |
0,470 0,480 - 0,922
- |
2.11.3 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,930 0,900 0,132 1,438
0,132 |
0,930 0,900 - 1,820
- |
0,700 0,690 0,099 1,082
0,099 |
0,700 0,690 - 1,362
- |
0,500 0,500 0,071 0,773
0,071 |
0,500 0,500 - 0,969
- |
2.11.4 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,640 0,630 0,091 0,990
0,091 |
0,640 0,630 - 1,246
- |
0,450 0,450 0,064 0,696
0,064 |
0,450 0,450 - 0,870
- |
0,330 0,340 0,047 0,510
0,047 |
0,330 0,340 - 0,642
- |
2.11.5 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,790 1,400 0,112 1,221
0,112 |
0,790 1,400 - 1,888
- |
0,550 0,970 0,078 0,850
0,078 |
0,550 0,970 - 1,310
- |
0,350 0,620 0,050 0,541
0,050 |
0,350 0,620 - 0,840
- |
2.11.6 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu Ngã ba |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,910 1,610 0,129 1,407
0,129 |
0,910 1,610 - 2,177
- |
0,630 1,120 0,089 0,974
0,089 |
0,630 1,120 - 1,521
- |
0,410 0,720 0,058 0,634
0,058 |
0,410 0,720 - 0,967
- |
2.11.7 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
1,920 3,390 0,272 2,969
0,272 |
1,920 3,390 - 4,572
- |
1,350 2,380 0,191 2,087
0,191 |
1,350 2,380 - 2,204
- |
0,870 1,540 0,123 1,345
0,123 |
0,870 1,540 - 2,079
- |
2.11.8 |
Bảo dưỡng biển báo khoang thông thuyền hình tròn |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,720 1,270 0,102 1,113
0,102 |
0,720 1,270 - 1,397
- |
0,500 0,880 0,071 0,773
0,071 |
0,500 0,880 - 0,969
- |
0,320 0,560 0,045 0,495
0,045 |
0,320 0,560 - 0,620
- |
2.11.9 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3, C1.1.4 |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,100 0,090 0,014 0,155
0,014 |
0,100 0,090 - 0,198
- |
0,070 0,060 0,010 0,108
0,010 |
0,070 0,060 - 0,137
- |
0,050 0,040 0,007 0,077
0,007 |
0,050 0,040 - 0,088
- |
2.11.10 |
Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,250 0,450 0,035 0,387
0,035 |
0,250 0,450 - 0,494
- |
0,170 0,300 0,024 0,263
0,024 |
0,170 0,300 - 0,329
- |
0,120 0,210 0,017 0,186
0,017 |
0,120 0,210 - 0,230
- |
2.11.11 |
Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,300 0,270 0,043 0,464
0,043 |
0,300 0,270 - 0,593
- |
0,210 0,190 0,030 0,325
0,030 |
0,210 0,190 - 0,412
- |
0,140 0,120 0,020 0,216
0,020 |
0,140 0,120 - 0,264
- |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, máy, dụng cụ, vật liệu.
- Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ cột, biển.
- Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ vệ sinh nơi làm việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển. Đơn vị tính: 01 m2
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
2.12.1 |
Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng thép |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca ca |
0,141 0,124 0,020 0,218
- 0,020 |
0,141 0,249
0,610
0,028 - |
|
1 |
2 |
22.1. Công tác bảo dưỡng tu sửa kè đá (kè chỉnh trị, kè chân cột) bị bong xô Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công;
- Tháo dỡ đá lát cũ, sửa lại lớp lọc;
- Xếp đá lát mái bằng đá hộc, chèn khe;
- Hoàn thiện mái kè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100 m;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
2.22.1 |
Bảo dưỡng tu sửa kè đá bị bong xô |
Vật liệu: Đá hộc Đá dăm chèn (4x6) Nhân công: 3,7/7 |
m3 m3 công |
1,26 0,062 3,33 |
|
1 |
22.2. Phát quang kè đá Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc; - Chặt nhổ gốc cây, cỏ dại mọc trên kè; - Gom cỏ dại, thân cây dại đến vị trí quy định (cự ly bình quân 50 m); - Đào bỏ gốc cây thân gỗ; - San lấp lại hố đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: công/100 m2
Mã hiệu |
Thành phần công việc |
Số lượng |
2.23.1 |
Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1="" m,="" cây="" con="" có="" đường="" kính="">< 5="" cm.="" nhân="" công=""> |
1,323 |
2.23.2 |
Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính < 5="" cm="" và="" một="" vài="" bụi=""> Nhân công 1,5/7 |
1,978 |
2.23.3 |
Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính ≥ 5 cm và một vài bụi dứa. Nhân công 1,5/7 |
2,536 |
|
1 |
- Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc;
- Cuốc cỏ thành vầng dày 6 - 8 cm;
- Vận chuyển cỏ trong phạm vi 50 m; - Làm cọc ghim, đóng ghim;
- Trồng lại cỏ tại nơi cỏ chết, cỏ mọc thưa, tưới nước;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
2.24.1 |
Trồng dặm cỏ mái đê |
Nhân công 1,5/7 |
công |
11,68 |
2.24.2 |
Vận chuyển tiếp 10 m |
Nhân công 1/7 |
công |
0,125 |
|
1 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Đèn |
3.12.72 |
Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 |
đèn công/đèn |
10% 2,1875 |
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.12.66 |
Đọc mực nước sông vùng lũ |
Vật liệu Nhân công 4,5/7 Máy thi công |
- công/vị trí/ năm - |
- 548 - |
Mã hiệu |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Thời hạn thay thế |
|
Vùng nước ngọt |
Vùng nước mặn |
3.13.19 |
Đèn năng lượng mặt trời (nguyên khối, trừ tấm năng lượng mặt trời) |
năm |
5 |
5 |
|
1 |
2 |
“IV. ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Khuyến khích ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa nhằm tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế và phục vụ quản lý tốt hơn trong: công tác giám sát, kiểm tra tình trạng báo hiệu, tín hiệu, công tác đo, đọc mực nước; công nghệ sơn...
2. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải được thử nghiệm, đánh giá và định mức cho từng công việc sẽ được Bộ Giao thông vận tải quyết định công bố hàng năm để áp dụng.”
STT | Tên sông kênh | Phạm vi | Phân loại sông, kênh (số km) | ||
1 | 2 | 3 | |||
1 | Hồ thủy điện Sơn La - Lai Châu | Từ thượng lưu đập thủy điện Sơn La đến hạ lưu thủy điện Lai Châu |
| 175 |
|
2 | Sông Lèn | Từ ngã ba Yên Lương đến phao số 0 cửa Lạch Sung |
| 20 |
|
3 | Sông Trường | Từ ngã ba Trường Xá đến phao số 0 cửa Lạch Trường |
| 8 |
|
4 | Sông Tào | Từ ngã ba Tào Xuyên đến ngã ba Hoằng Hóa |
|
| 17,5 |
5 | Sông Lam | Từ Đô Lương đến Cây Chanh |
|
| 60,9 |
6 | Kênh Nhà Lê | Từ Bến Thủy đến ngã ba sông Cấm |
|
| 36 |
7 | Sông Nghèn | Thượng lưu cầu Nghèn đến cống Trung Lương |
|
| 26 |
8 | Sông Ngàn Sâu | Ngã ba Linh Cảm đến ngã ba của Rào |
|
| 27 |
9 | Sông Gia Hội | Từ cửa Nhượng đến cầu Họ |
| 26 |
|
10 | Sông Bến Hải | Từ đầu kè Cửa Tùng đến cầu Hiền Lương cũ |
|
| 9,5 |
Từ cầu Hiền Lương cũ đến đập Sa Lung (nhánh chính) |
|
| 14,9 | ||
Từ cầu Hiền Lương mới đến Bến Tắt (nhánh phụ) |
|
| 13 | ||
11 | Tuyến ngang phá Tam Giang | Từ bến Hà Công đến bến Cự Lại |
|
| 9 |
12 | Tuyến ngang đầm Cầu Hai | Từ bến Vinh Hưng đến bến Cầu Hai |
|
| 20 |
13 | Tuyến ngang đầm An Truyền | Từ bến Triều Thủy đến bến Phước Linh |
|
| 9,6 |
14 | Tuyến sông Truồi | Từ cửa sông Truồi đến km55+800 tuyến đầm phá. |
|
| 7 |
15 | Sông Hàn | Từ cây đèn Xanh Bắc của đập Nam Bắc đến ngã ba sông Hàn - Vĩnh Điện - Cẩm Lệ |
|
| 9,4 |
16 | Sông Vĩnh Điện | Từ ngã ba sông Hàn - Vĩnh Điện - Cẩm Lệ đến hạ lưu cầu Tứ Câu |
|
| 10,3 |
Từ hạ lưu cầu Tứ Câu đến ngã ba sông Thu Bồn |
|
| 12 | ||
17 | Sông Sài Gòn | Từ cầu Sài Gòn đến ngã ba rạch Thị Nghè |
|
| 1,9 |
STT |
Tên sông kênh |
Phạm vi |
Phân loại sông, kênh (số km) |
||
1 |
2 |
3 |
97 |
Kênh Tháp mười số 2 (bao gồm cả nhánh âu Rạch Chanh) |
Từ cửa Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây |
|
94,3 |
|
53 |
Sông Hậu |
Từ vàm Rạch Ngòi Lớn đến ngã ba kênh Tân Châu |
64,8 |
|
|
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF TRANSPORT
Circular No. 25/2016/TT-BGTVT dated October 03, 2016 of the Ministry of Transport on amending economic - technical norms for the management and maintenance of inland waterways as defined in the Circular No.64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014 by Minister of Transport
Pursuant to the Law of Inland waterway transport dated June 15, 2004 and the Law on amendments to certain articles of the Law of inland waterway transport dated June 17, 2014;
Pursuant to the Government’s Decree No. 46/2015/ND-CP dated May 12, 2015 on the quality management and maintenance of buildings;
Pursuant to the Government’s Decree No. 107/2012/ND-CP dated December 20, 2012 on the functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Transport;
At the request of the Head of Department of Transport infrastructure and the Head of Vietnam Inland Waterway Administration;
Minister of Transport promulgates the Circular on amendments to economic - technical norms for the management and maintenance of inland waterways as defined in the Circular No. 64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014 by Minister of Transport.
Article 1.To amend the economic - technical norms for the management and maintenance of inland waterways as defined in the Circular No. 64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014 by Minister of Transport
1.The following amendments apply to Point 1.3, 1.5, 1.9, 1.11, 2.27 and 2.28, Part I, Chapter II:
“1.3. Ad hoc post-disaster inspection:Inland waterway management authorities (Vietnam Inland Waterway Administration, Department of Transport or inferior units designated thereof) shall lead and, along with inland waterway maintenance organizations, cooperate with concerned bodies in inspecting and assessing severe damage caused by an abrupt natural disaster.”
“1.5. Preliminary surveying of shoals and channels in complicated areas:Local inland waterway management agency (Vietnam Inland Waterway Administration Branch or designated inferior unit of Vietnam Inland Waterway Administration or Department of Transport) or inland waterway maintenance organization, when examining a line, shall carry out a preliminary survey into shoals or intricate channel legs and adumbrate a drawing of the shoals or channel legs under inspection to adjust signs and administrate the line’s channels in timely manner.”
“1.9. Standing guard for natural disaster prevention, search and rescue:The inland waterway management agency shall cooperate with the inland waterway maintenance organization, when a natural disaster likely impacts on an area under their management, to deploy equipment and assign personnel on duty as per regulations on natural disaster prevention, search and rescue."
“1.11. Liaison with local authorities:Inland waterway management agencies shall coordinate with the People s Committees of the communes and wards along inland waterway lines, functional units (police, border guard, transport inspectorate) and owners of inland waterway facilities, by echelon, to safeguard signs, propagate the legislation on inland waterway transport, protect inland waterway infrastructure and perform other tasks in connection with the inland waterway lines under their management.”
“2.27. Maintenance of plastic and composite buoys:Clean signaling buoys to maintain the brightness of their colors. The norm for steel buoy painting shall apply if color coating is required."
“2.28. Maintenance of regulatory facilities, locks, dams, signposts’ riprap base:
-Locks and dams shall be maintained according to specific maintenance procedures approved for each facility as per current regulations.
-The surface of regulatory dikes and signposts’ loose riprap base shall be re-faced and refitted, respectively. Bushes on dikes shall be cleared or re-grown on vegetative dikes."
2.The following amendments apply to Point 1.1, 1.4, 1.5, 1.7, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5a, 2.1.6, 2.1.9, 2.1.10, 2.1.12, 2.1.13, 2.1.15, 2.1.17, 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 3.6, 3.12, 3.13 and 3.14, Part II, Chapter II:
“II. WORKLOAD FOR THE MANAGEMENT AND MAINTENANCE OF INLAND WATERWAYS
No. | Task | Unit | R | ||
Class 1 | Class 2 | Class 3 | |||
1 | Administrative workload |
|
|
|
|
1.1 | Self-inspection of lines upon regular maintenance of all channels by the inland waterway maintenance organization | time/year | 52 | 52 | 52 |
1.4 | Ad hoc post-disaster inspection | time/year | 3 | 3 | 3 |
1.5 | Inspection and supervision of traffic facilities, handling of accidents | time/year | 4 | 4 | 4 |
1.7 | Preliminary surveying of shoal | time/year/shoal | 9 | 9 | 9 |
2 | Inland waterway maintenance workload |
|
|
|
|
2.1 | Maintenance of signaling equipment |
|
|
|
|
2.1.1 | Buoy deployment | time/year/buoy | 2 | 2 | 2 |
2.1.2 | Buoy adjustment | time/year/buoy | 9 | 9 | 9 |
2.1.3 | Sinker reinstallation | time/year/sinker | 9 (6) | 9 (6) | 9 (6) |
2.1.4 | Buoy withdrawal | time/year/buoy | 2 | 2 | 2 |
2.1.5a | Maintenance and cleaning of plastic or composite buoy | time/year/buoy | 2 | 2 | 2 |
2.1.6 | Mid-term color painting of buoy | time/year/buoy | 1 | 1 | 1 |
2.1.9 | Relocation of sign post (with non-concrete base) | % of posts | 20 | 10 | 5 |
2.1.10 | Relocation of navigation span sign or signal light (upon change to the navigation span) | time/year/sign | 0 | 0 | 0 |
2.1.12 | Mid-term color painting of legal propaganda post, sign and signpost | time/year/post or sign | 1 | 1 | 1 |
2.1.13 | Color painting of concrete post | time/year/post | 2 | 2 | 2 |
2.1.15 | Mid-term color painting of bridge sign | time/year/sign | 1 | 1 | 1 |
2.1.17 | Mid-term color painting of beacon, battery box and anti-climbing barrier | time/year/beacon | 1 | 1 | 1 |
2.2 | Maintenance of signal lights |
|
|
|
|
2.2.1 | Battery replacement itinerary | time/year | quantity of batteries replaced (-) line inspection routine | ||
2.2.3 | Solar-powered lights |
|
|
|
|
a | Power source replacement (accumulator, battery) | time/year/light | 1 | 1 | 1 |
2.2.4 | Regular repair of signal light | time/year/light | 1 | 1 | 1 |
2.2.5 | Signal light replacement upon repair | time/light | Quantity of lights repaired | ||
3 | Specific tasks of inland waterway management and maintenance |
|
|
|
|
3.6 | Standing watch against natural disasters | day/year | 18 | 18 | 18 |
3.12 | Maintenance of regulatory facilities (dike, lock, dam) | time/year | 1 | 1 | 1 |
3.13 | Maintenance of signposts’ riprap base | time/year | 1 | 1 | 1 |
3.14 | Standing guard for information technology issues | shift/station/day | 3 | 3 | 3 |
Notes:
-The figure in parentheses apply to inland waterway lines in the South;
-The frequency of the installation and withdrawal of buoys in the areas susceptible to hydroelectric reservoir’s flood discharge shall increase by 01 time per year when the water level rises by 1.5 m or more;
-The frequency of the adjustment of buoys on Tien river, Hau river and other rivers susceptible to hydroelectric reservoir’s flood discharge shall increase by 01 time per year when the water level rises by 1.5 m or more;
-The frequency of the mid-term color painting of steel signpost (buoy, post, sign, beacon, battery box, anti-climbing barrier) in the saltwater environment shall increase by 01 time per year.
-The frequency of the relocation of signposts (with non-concrete base) in high mountainous areas shall increase by 5% of total amount of signposts per year;
-Standing guard for information technology issues shall exist only if information technology is in use."
3.To add Point 2a to Section 2, Part I, Chapter III:
“2a. Preliminary shoal surveying by echo sounder and differential global positioning system (DGPS)
Task:
-Prepare the equipment and machines;
-Steer the vessel from the central point of the channel to the first measurement point;
-Carry out the measurement as per technical requirements;
-Finish the work and steer the vessel to the central point of the channel;
-Make and send the report and basic drawing to the relevant inland waterway management agency.
Unit: 100 ha
Code | Task | Cost | Unit | Rated norm | |
Vessel < 90 cv | Vessel ≥ 90 cv | ||||
1.02.2 | Preliminary shoal surveying by echo sounder and DGPS | Articles |
|
|
|
Logbook | item | 1.02 | 1.33 | ||
Marking flag | item | 0.1 | 0.13 | ||
A3 paper for topography | sheet | 3 | 3 | ||
Depth measuring tape | reel | 1.02 | 1.326 | ||
A4 paper | ream | 1.5 | 1.5 | ||
Printing ink | cartridge | 0.3 | 0.3 | ||
Sounder test set | set | 0.01 | 0.013 | ||
Water level gauge | item | 0.005 | 0.007 | ||
12V 75Ah accumulator | item | 0.005 | 0.007 | ||
Accumulator charger | item | 0.005 | 0.007 | ||
Life vest | item | 0.02 | 0.02 | ||
Other articles | % | 10 | 10 | ||
Worker graded at 5/7 | work | 4.99 | 9.48 | ||
Machines |
|
|
| ||
Echo sounder | shift | 0.51 | 0.66 | ||
DGPS | shift | 0.51 | 0.66 | ||
Computer | shift | 0.51 | 0.66 | ||
5.2kW power generator | shift | 0.51 | 0.66 | ||
Surveying software | shift | 0.51 | 0.66 | ||
Automatic level machine | shift | 0.51 | 0.66 | ||
Printer | shift | 0.18 | 0.18 | ||
Vessel | shift | 0.51 | 0.86 | ||
Other machines | % | 5 | 5 |
”
4.The following amendment applies to Section 5, Part II, Chapter III:
“5.Maintenance of steel buoys
Task:
-Prepare a scraping tool and rust (removing) grinder; painting tools and materials, bending and forming tools;
-Fasten the buoy with a pad, scrub the buoy, remove washers; scrape and remove rust inside and outside the buoy. Clean the buoy and sign before painting;
-Bend and reform the dented part of the buoy (if any);
-Apply a layer of anti-rust paint on the interior and exterior of the buoy and sign;
-Apply two layers of color paint on the exterior of the buoy and sign according to the rules of signaling, affix the signal code;
-Tighten washers to assure water tightness;
-Move the buoy into the defined position;
-Gather the tools and clean the working area.
Carry out the maintenance tasks in a workshop without the withdrawal, placement and transportation of the buoy.
Unit: 1 buoy
Code | Task | Cost | Unit | Oval buoy | Spar buoy | ||||||
Ø 800 | Ø 800 | Ø 1000 | Ø 1200 | ||||||||
In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | ||||
2.05.1 | Steel buoy maintenance | Materials Anti-rust paint Color paint |
kg kg |
0.61 0.41 |
0.61 0.41 |
0.95 0.65 |
0.95 0.65 |
1.29 0.89 |
1.29 0.89 |
1.34 1.35 |
1.34 1.35 |
Electric scrubber ɸ90-ɸ120 | item | 0.087 |
| 0.135 |
| 0.183 |
| 0.19 |
| ||
Worker 4.5/7 Other machine 1.0kW angle grinder | work
shift | 1.157
0.108 | 2.25
- | 1.802
0.168 | 2.65
- | 2.447
0.229 | 3.313
- | 2.542
0.238 | 4.375
-
| ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Unit: 1 buoy
Code | Task | Cost | Unit | Spar buoy | |||||||
Ø 1300 | Ø 1400 | Ø 1500 | Ø 1600 | ||||||||
In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | ||||
2.05.1 | Steel buoy maintenance | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker 4.5/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
1.86 1.48 0.264 3.529
0.33 |
1.86 1.48 - 4.687
- |
2.38 1.62 0.338 4.515
0.422 |
2.38 1.62 - 5.00
- |
2.8 1.93 0.377 5.045
0.471 |
2.8 1.93 - 5.46
- |
3.22 2.25 0.417 5.574
0.521 |
3.22 2.25 - 5.933
- |
| 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Unit: 1 buoy
Code | Task | Cost | Unit | Spar buoy | Mooring buoy | |||||||
Ø 1700 | Ø 1800 | Ø 2000 | Ø 2400 | Ø 3500 | ||||||||
In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | ||||
2.05.1 | Steel buoy maintenance | Materials |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Anti-rust paint | kg | 3.64 | 3.64 | 4.06 | 4.06 | 4.91 | 4.91 | 6.64 | 6.64 | 9.883 | ||
Color paint | kg | 2.57 | 2.57 | 2.85 | 2.85 | 3.43 | 3.43 | 4.64 | 4.64 | 8.727 | ||
Electric scrubber ɸ90-ɸ120 | item | 0.446
| - | 0.486
| - | 0.536
| - | 0.702
| - | 1.402
| ||
Worker 4.5/7 | work | 5.969 | 6.406 | 6.499 | 6.874 | 7.175 | 7.812 | 9.387 | 10.05 | 18.75 | ||
Other machine |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.0kW angle grinder | shift | 0.558 | - | 0.607 | - | 0.671 | - | 0.877 | - | 1.752 | ||
| 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Unit: 1 m2
Code | Task | Cost | Unit | Rated norm |
2.05.2 | Steel buoy maintenance | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker 4.5/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
0.141 0.095 0.020 0.268
0.025 |
| 1 |
”
5.Point 5a is added to Section 5, Part II, Chapter III:
“5a. Onsite maintenance and cleaning of plastic and composite buoys
Task:
-Prepare the plastic brush and materials;
-Fasten the buoy with a pad, clean the buoy, examine the screws, washers, main and auxiliary signs;
-Tighten washers to assure water tightness;
-Place the buoy in the defined position;
-Gather the tools and clean the working area.
Unit: 1 m2
Code | Task | Cost | Unit | Rated norm |
2.05.3 | Maintenance of plastic and composite buoys | Materials Plastic brush Wiping cloth Alcohol Benzene Worker graded at 4.5/7 Other machines |
item kg liter liter work shift |
0.100 0.100 0.020 0.020 0.063 - |
| 1 |
The maintenance process for steel buoys in saltwater shall include anti-fouling painting.
Unit: 1 m2
Code | Task | Cost | Unit | Rated norm |
2.05.4 | Anti-fouling painting of buoys (parts immersed in saltwater) | Materials Anti-fouling paint Worker graded at 4.5/7 Other machines |
kg work shift |
0.249 0.0175 - |
| 1 |
”
6.The following amendment applies to Section 10, Part II, Chapter III:
“10. Maintenance of signpost, battery box, beacon cage, steel barrier
Task:
-Prepare the rust scraper and angle grinder; painting tools and materials; bending and forming apparatus;
-Scrape paint; remove rust, bend and reform any distorted parts, clean the sign;
-Apply a layer of anti-rust paint then two layers of color paint according to the rules of signaling, affix the signaling code;
-Gather the tools, clean the working area and finish the work.
Carry out the maintenance tasks in a workshop without dismantling, assembling and transportation.
Unit: 01 post
Code | Task | Cost | Unit | Steel post ɸ160 | |||||
H=6.5 m | H=7.5 m | H= 8.5 m | |||||||
In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | ||||
2.10.1 | Steel signpost maintenance | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machines Vessel 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift shift |
0.620 1.100 0.088 1.398
- 0.132 |
0.620 1.100 - 2.120
0.028 - |
0.700 1.220 0.099 1.579
- 0.149 |
0.700 1.220 - 2.343
0.028 - |
0.780 1.350 0.111 1.759
- 0.166 |
0.780 1.350 - 2.920
0.028 - |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Unit: 01 post
Code | Task | Cost | Unit | Steel post ɸ200 | |||||
H=6.5 m | H=7.5 m | H= 8.5 m | |||||||
In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | ||||
2.10.2 | Steel signpost maintenance | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machines Vessel 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift shift |
0.719 1.274 0.102 1.622
- 0.153 |
0.719 1.274 - 2.647
0.028 - |
0.830 1.470 0.118 1.872
- 0.177 |
0.830 1.470 - 3.060
0.028 - |
0.930 1.640 0.132 2.097
- 0.198 |
0.930 1.640 - 3.470
0.028 - |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Unit: 01 post
Code | Task | Cost | Unit | Iron frame (joint beam) | |||||||
12 m in height | 14 m in height | 16 m in height | 18 m in height | ||||||||
In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | ||||
2.10.3 | Steel signpost maintenance | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machines Vessel 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift shift |
9.410 16.610 1.335 26.922
- 2.002 |
9.410 16.610 - 43.170
0.028 - |
10.970 19.370 1.556 31.412
- 2.334 |
10.970 19.370 - 50.370
0.028 - |
12.540 22.140 1.779 35.895
- 2.668 |
12.540 22.140 - 57.560
0.028 - |
14.120 24.900 2.003 40.566
- 3.004 |
14.120 24.900 - 65.05
0.028 - |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Unit: 01 post
Code | Task | Cost | Unit | Iron frame (joint beam) | Battery box, beacon, anti-climbing barrier | ||||||
20 m in height | 21 m in height | 24 m in height |
| ||||||||
In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | ||||
2.10.3 | Steel signpost maintenance | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machines Vessel 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift shift |
18,620 32,860 2,641 53,213
- 3,962 |
18.620 32.860 - 85.330
0.028 - |
21.460 37.890 3.044 61.358
- 4.566 |
21.460 37.890 - 98.390
0.028 - |
24.520 43.300 3.478 70.107
- 5.217 |
24.520 43.300 - 112.420
0.028 - |
0.170 0.150 0.024 0.460
- 0.036 |
0.170 0.150 - 0.738
- - |
| 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Maintenance of steel signpost per square meter
Code | Task | Cost | Unit | Rated norm |
2.10.4 | Steel signpost maintenance | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
0.141 0.250 0.020 0.318
0.030 |
| 1 |
”
7.The following amendment applies to Section 11, Part II, Chapter III:
“11. Maintenance of steel signpost
Task:
-Prepare the rust scraper and angle grinder; painting tools and materials; bending and forming apparatus;
-Scrape paint; remove rust, bend and reform any distorted parts, clean the sign;
-Scrape then reapply one layer of anti-rust paint and two layers of color paint according to the rules of signaling, affix the signaling code;
-Gather the tools, clean the working area and finish the work.
Carry out the maintenance tasks in a workshop without dismantling, assembling and transportation.
Unit: 01 sign
Code | Task | Cost | Unit | Class 1 | Class 2 | Class 3 | |||
In the workshop | On site | In the workshop | On site | In the workshop | On site | ||||
2.11.1 | Maintenance of square-shaped and diamond-shaped signs (color painted on two sides) | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
1.020 1.080 0.145 1.577
0.145 |
1.020 1.080 - 2.418
- |
0.720 1.270 0.102 1.113
0.102 |
0.720 1.270 - 1.713
- |
0.470 0.840 0.067 0.727
0.067 |
0.470 0.840 - 1.129
- |
2.11.2 | Maintenance of square and diamond-shaped signs (color painted on one side) | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
1.020 0.990 0.145 1.577
0.145 |
1.020 0.990 - 1.976
- |
0.720 0.640 0.102 1.113
0.102 |
0.720 0.640 - 1.400
- |
0.470 0.480 0.067 0.727
0.067 |
0.470 0.480 - 0.922
- |
2.11.3 | Maintenance of signs for sewer, lock and steering instruction | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
0.930 0.900 0.132 1.438
0.132 |
0.930 0.900 - 1.820
- |
0.700 0.690 0.099 1.082
0.099 |
0.700 0.690 - 1.362
- |
0.500 0.500 0.071 0.773
0.071 |
0.500 0.500 - 0.969
- |
2.11.4 | Maintenance of river chainage signs | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
0.640 0.630 0.091 0.990
0.091 |
0.640 0.630 - 1.246
- |
0.450 0.450 0.064 0.696
0.064 |
0.450 0.450 - 0.870
- |
0.330 0.340 0.047 0.510
0.047 |
0.330 0.340 - 0.642
- |
2.11.5 | Maintenance of obstacle signs | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
0.790 1.400 0.112 1.221
0.112 |
0.790 1.400 - 1.888
- |
0.550 0.970 0.078 0.850
0.078 |
0.550 0.970 - 1.310
- |
0.350 0.620 0.050 0.541
0.050 |
0.350 0.620 - 0.840
- |
2.11.6 | Maintenance of junction signs | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
0.910 1.610 0.129 1.407
0.129 |
0.910 1.610 - 2.177
- |
0.630 1.120 0.089 0.974
0.089 |
0.630 1.120 - 1.521
- |
0.410 0.720 0.058 0.634
0.058 |
0.410 0.720 - 0.967
- |
2.11.7 | Maintenance of direction signs | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
1.920 3.390 0.272 2.969
0.272 |
1.920 3.390 - 4.572
- |
1.350 2.380 0.191 2.087
0.191 |
1.350 2.380 - 2.204
- |
0.870 1.540 0.123 1.345
0.123 |
0.870 1.540 - 2.079
- |
2.11.8 | Maintenance of round navigation span signs | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
0.720 1.270 0.102 1.113
0.102 |
0.720 1.270 - 1.397
- |
0.500 0.880 0.071 0.773
0.071 |
0.500 0.880 - 0.969
- |
0.320 0.560 0.045 0.495
0.045 |
0.320 0.560 - 0.620
- |
2.11.9 | Maintenance of C1.1.3 and C1.1.4 signs | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
0.100 0.090 0.014 0.155
0.014 |
0.100 0.090 - 0.198
- |
0.070 0.060 0.010 0.108
0.010 |
0.070 0.060 - 0.137
- |
0.050 0.040 0.007 0.077
0.007 |
0.050 0.040 - 0.088
- |
2.11.10 | Maintenance of triangle-shaped auxiliary signs | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
0.250 0.450 0.035 0.387
0.035 |
0.250 0.450 - 0.494
- |
0.170 0.300 0.024 0.263
0.024 |
0.170 0.300 - 0.329
- |
0.120 0.210 0.017 0.186
0.017 |
0.120 0.210 - 0.230
- |
2.11.11 | Maintenance of square-shaped auxiliary signs | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker graded at 4.0/7 Other machine 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift |
0.300 0.270 0.043 0.464
0.043 |
0.300 0.270 - 0.593
- |
0.210 0.190 0.030 0.325
0.030 |
0.210 0.190 - 0.412
- |
0.140 0.120 0.020 0.216
0.020 |
0.140 0.120 - 0.264
- |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
”
8.The following amendment applies to Section 12, Part II, Chapter III:
“12. Maintenance of steel legal propaganda signposts and reverse flow markings
Task:
-Prepare the protective equipment, machines, tools and materials.
-Scrape paint; remove rust, bend and reform any distorted parts, clean the signpost and marking;
-Scrape then reapply one layer of anti-rust paint and two layers of color paint according to the rules of signaling.
-Gather the tools and clean the working area.
Carry out the maintenance tasks in a workshop without dismantling, assembling and transportation.
Unit: 01 m2
Code | Task | Cost | Unit | In the workshop | On site |
2.12.1 | Maintenance of steel legal propaganda signposts and reverse flow markings | Materials Anti-rust paint Color paint Electric scrubber ɸ90-ɸ120 Worker 4.0/7 Other machines Vessel 1.0kW angle grinder |
kg kg item work
shift shift |
0.141 0.124 0.020 0.218
- 0.020 |
0.141 0.249
0.610
0.028 - |
| 1 | 2 |
”
9.Point 22 is added to Section 21, Part II, Chapter III:
“22. Norm for maintenance of regulatory facilities and signposts’ rock-mounted base
22.1. Maintenance of loose rock mound (regulatory dikes and signposts base)
Task:
-Prepare the equipment and working area;
-Remove the existing rocks, repair the screen;
-Arrange riprap on the surface, seal interstices;
-Finish the surface according to technical requirements;
-Carry the materials within 100 meters;
-Clear the working area after finishing the work.
Unit: 1 m3
Code | Task | Cost | Unit | Quantity |
2.22.1 | Maintenance of loose rock mound | Materials Riprap Crushed rock (4x4) Worker:3.7/7 |
m3 m3 work |
1.26 0.062 3.33 |
| 1 |
Notes: Riprap shall be replaced and reused by (at least) 65% or more.
22.2. Clearing of rock dikes
Task:
-Prepare and carry the equipment to the working area;
-Cut and uproot wild plants and grass on the dike;
-Gather and move wild plants and grass to the defined place (within averagely 50 m);
-Dig and uproot woody plants;
-Fill in and level the holes according to technical requirements;
-Clear the working area after finishing the work.
Unit: work/100 m2
Code | Task | Quantity |
2.23.1 | Clear wild plants, grass and vines covering 70% or less of the dike. Some plants less than 1 m in height or less than 5 cm in diameter are sometimes present. Worker’s grade at 1.5/7 | 1.323 |
2.23.2 | Clear wild plants, grass and vines covering 70% or less of the dike. Some plants more than 1 m in height or less than 5 cm in diameter and some screw pine are sometimes present. Worker’s grade at 1.5/7 | 1.978 |
2.23.3 | Clear wild plants, grass and vines covering 70% or less of the dike. Some plants more than 1 m in height or 5 cm or more in diameter and some screw pine are sometimes present. Worker’s grade at 1.5/7 | 2.536 |
| 1 |
22.3. Gap-filling on dike surface (vegetative dike)
Task:
-Prepare and carry the equipment to the working area;
-Remove 6 to 8 cm of grass with a hoe;
-Carry grass within 50 meters;
-Prepare and drive the pegs in;
-Replant and water grass in positions where the grass withers or disperses thinly;
-Clear the working area after finishing the work.
Unit: 10 m2
Code | Work | Cost | Unit | Quantity |
2.24.1 | Gap-filling on dike surface | Worker graded at 1.5/7 | work | 11.68 |
2.24.2 | Carrying of grass within 10 m | Worker graded at 1/7 | work | 0.125 |
| 1 |
”
10.The following amendment applies to Point 12.7, Section 12, Part III, Chapter III:
“12.7 Minor repair and replacement of impaired components of signal lights
Code | Task | Cost | Unit | Light |
3.12.72 | Minor repair and replacement of impaired components of signal lights | Materials Worker graded at 4.5/7 | light work/light | 10% 2.1875 |
Note: The cost of materials shall be equal to 10% of the value of the new light of similar type and quality.”
11.The following amendment applies to the code 3.12.66 in Point 12.6, Section 12, Part III, Chapter III:
Code | Work | Cost | Unit | Quantity |
3.12.66 | Gauging of river level in flooded area | Materials Worker graded at 4.5/7 Machines | - work/position/year - | - 548 - |
12.The code 3.13.19 is added below the code 3.13.18 in Point 13.1, Section 13, Part III, Chapter III:
Code | Equipment | Unit | Replacement time | |
Freshwater | Saltwater | |||
3.13.19 | Solar-powered light (monolithic, excluding the solar panel) | year | 5 | 5 |
| 1 | 2 |
13.Section IV is added below Section III, Part II, Chapter III:
“IV. APPLICATION OF SCIENCE, ENGINEERING AND INFORMATION TECHNOLOGY
1.Encourage the application of science, engineering and information technology in the management and maintenance of inland waterways with the aim of increasing labor productivity, economic efficiency and contribution to the supervision and inspection of signals, river level gauging; of painting technology, etc.
2.The application of science, engineering and information technology in the management and maintenance of inland waterways must undergo trial, assessment and standardization for each task specified by the Ministry of Transport on annual basis."
14.National inland waterway lines are added to the Classification of inland waterways under central management annexed to the Circular No. 64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014:
No. | River and canal | Range | Classification (km) | ||
1 | 2 | 3 | |||
1 | Hydroelectric reservoir in Son La - Lai Chau | From the higher hydroelectric dam in Son La to the lower one in Lai Chau |
| 175 |
|
2 | Len river | From the junction in Yen Luong to buoy no0 in Sung rivulet |
| 20 |
|
3 | Truong river | From the junction in Truong Xa to buoy no0 in Truong rivulet |
| 8 |
|
4 | Tao river | From the junction in Tao Xuyen to the junction in Hoang Hoa |
|
| 17.5 |
5 | Lam river | From Do Luong to Cay Chanh |
|
| 60.9 |
6 | Nha Le canal | From Ben Thuy to the junction of Cam river |
|
| 36 |
7 | Nghen river | From the higher Nghen bridge to Trung Luong sewer |
|
| 26 |
8 | Ngan Sau river | From Linh Cam junction to Cua Rao junction |
|
| 27 |
9 | Gia Hoi river | From Nhuong mouth to Ho bridge |
| 26 |
|
10 | Ben Hai river | From Cua Tung dike to old Hien Luong bridge |
|
| 9.5 |
From old Hien Luong bridge to Sa Lung dam (main branch) |
|
| 14.9 | ||
From new Hien Luong bridge to Ben Tat (auxiliary branch) |
|
| 13 | ||
11 | Tam Giang lagoon line | From Ha Cong port to Cu Lai port |
|
| 9 |
12 | Cau Hai lagoon line | From Vinh Hung port to Cau Hai port |
|
| 20 |
13 | An Truyen lagoon line | From Trieu Thuy port to Phuoc Linh port |
|
| 9.6 |
14 | Truoi river line | From Truoi river mouth to km55+800 of the lagoon line. |
|
| 7 |
15 | Han river | From Xanh Bac beacon on Nam Bac dam to the junction of Han river - Vinh Dien - Cam Le |
|
| 9.4 |
16 | Vinh Dien river | From the junction of Han river - Vinh Dien - Cam Le to the low river section at Tu Cau bridge |
|
| 10.3 |
From the low river section at Tu Cau bridge to Thu Bon river s junction |
|
| 12 | ||
17 | Saigon river | From Saigon bridge to Thi Nghe canal’s junction |
|
| 1.9 |
15.The following amendment applies to certain national inland waterway lines in Point 53 and 97 of Section III in the Classification of inland waterways under central management annexed to the Circular No. 64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014:
No. | River and canal | Range | Classification (km) | ||
1 | 2 | 3 | |||
53 | Hau river | From Rach Ngoi rivulet to Tan Chau canal’s junction | 64.8 |
|
|
97 | Thap Muoi 2 canal (including Rach Chanh lock) | From Tien river’s junction to Vam Co Tay river’s junction |
| 94.3 |
|
16.National inland waterway lines in Point 1, 56, 75, and 82 of Section III are removed from the Classification of inland waterways under central management annexed to the Circular No. 64/2014/TT-BGTVT dated November 10, 2014.
Article 2.This Circular takes effect on January 01, 2017.
Article 3.Chief of Office of the Ministry, Chief inspector of the Ministry, heads of departments, Head of Vietnam Inland Waterway Administration, heads of departments of transport, heads of agencies, organizations and individuals concerned shall be responsible for implementing this Circular./.
The Minister
Truong Quang Nghia
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây