Thông tư 23/2009/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 23/2009/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2009/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 15/10/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 23/2009/TT-BGTVT
THÔNG TƯ
CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 23/2009/TT-BGTVT NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2009
QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21 tháng 7 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Căn cứ kiểm tra bao gồm:
KIỂM TRA XE MÁY CHUYÊN DÙNG
KIỂM TRA XE MÁY CHUYÊN DÙNG KHI NHẬP KHẨU
Hồ sơ kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu được lập thành 01 bộ bao gồm các tài liệu sau:
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ VÀ KIỂM TRA XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG SẢN XUẤT, LẮP RÁP, CẢI TẠO
Hồ sơ thiết kế được lập thành 03 bộ gửi cơ quan đăng kiểm để thẩm định.
- Bản vẽ tổng thể của xe máy chuyên dùng;
- Bản vẽ và thông số kỹ thuật của tổng thành, hệ thống được sản xuất trong nước;
- Tài liệu kỹ thuật của tổng thành, hệ thống nhập khẩu.
- Thuyết minh đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe máy chuyên dùng;
- Tính toán thiết kế xe máy chuyên dùng.
KIỂM TRA XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐỂ KHAI THÁC SỬ DỤNG
- Bản sao tài liệu kỹ thuật có giới thiệu bản vẽ tổng thể và tính năng kỹ thuật cơ bản của xe máy chuyên dùng; Bản đăng ký thông số kỹ thuật xe máy chuyên dùng do tổ chức, cá nhân lập; Thông báo miễn kiểm tra; Giấy chứng nhận xe nhập khẩu; Giấy chứng nhận xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp, cải tạo.
THỜI HẠN XÁC NHẬN KẾT QUẢ KIỂM TRA, LƯU TRỮ HỒ SƠ
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Tổ chức thực hiện công tác kiểm tra định kỳ xe máy chuyên dùng để khai thác sử dụng tham gia giao thông tại các đơn vị đăng kiểm trực thuộc.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, LẮP RÁP, CẢI TẠO, NHẬP KHẨU VÀ KHAI THÁC SỬ DỤNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Chịu trách nhiệm sửa chữa, bảo dưỡng để bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe máy chuyên dùng giữa hai kỳ kiểm tra của đơn vị đăng kiểm.
Bảo quản, giữ gìn, không được sửa chữa, tẩy xoá giấy tờ xác nhận kết quả kiểm tra đã được cấp và xuất trình khi có yêu cầu của người thi hành công vụ có thẩm quyền.
HIỆU LỰC THI HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC XE MÁY CHUYÊN DÙNG PHẢI KIỂM ĐỊNH
1. Xe máy thi công
1.1. Máy làm đất:
a) Máy ủi;
b) Máy xúc, kể cả máy xúc ủi;
c) Máy đào, kể cả máy xúc đào;
d) Máy cạp;
đ) Máy san;
e) Máy đào rãnh;
g) Máy đặt ống.
1.2. Máy thi công nền móng:
a) Máy đóng cọc;
b) Máy khoan;
c) Xe lu.
1.3. Xe, máy sản xuất bê tông và vật liệu cho bê tông:
a) Máy nghiền đá;
b) Máy sàng đá;
c) Máy nghiền sàng đá;
d) Máy bơm bê tông.
1.4. Xe, máy và thiết bị nâng:
a) Cần trục bánh lốp (trừ cần trục ô tô);
b) Cần trục bánh xích;
c) Xe nâng.
1.5. Máy thi công mặt đường:
a) Máy rải vật liệu;
b) Máy thi công mặt đường;
c) Máy tưới nhựa đường;
d) Máy vệ sinh mặt đường;
đ) Máy duy tu, sửa sửa chữa đường bộ.
1.6. Các loại máy thi công tự hành khác.
2. Xe máy chuyên dùng nông nghiệp, lâm nghiệp
2.1. Máy kéo chuyên dùng bánh lốp.
2.2. Máy kéo chuyên dùng bánh xích.
PHỤ LỤC 2
BẢN KÊ CHI TIẾT XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
( Kèm theo Giấy đăng ký kiểm tra số : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
Số TT |
Tên xe máy chuyên dùng |
Nhãn hiệu/ |
Năm sản xuất |
Số động cơ |
Số khung |
Tình trạng phương tiện |
|
Chưa qua sử dụng |
Đã qua sử dụng |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết chất lượng và an toàn kỹ thuật của các xe máy chuyên dùng nói trên tuân thủ theo các tiêu chuẩn và quy định hiện hành.
, ngày tháng năm
Đại diện Tổ chức / Cá nhân nhập khẩu
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(Declaration form for quality, technical safety and environmental protection inspection of imported transport construction machinery)
(Sử dụng để xuất trình tại cơ quan hải quan - For submit to Customs office only)
Kính gửi (To): Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/Cá nhân nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Điện thoại (Telephone): Fax:
Đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu được ghi trong bản kê chi tiết kèm theo (Request for quality, technical safety and enviromental protection inspection of imported transport construction machinery listed on attached annex).
Hồ sơ kèm theo (Attached document):
+ Hoá đơn mua bán số (Commerce invoice): + Tài liệu kỹ thuật (Technical document): + Giấy chứng nhận chất lượng số ( C/Q): + Các giấy tờ khác (Other related documents), nếu có: |
Địa điểm kiểm tra dự kiến (Anticipated inspection site):
, ngày (date) tháng năm
Xác nhận của Cơ quan kiểm tra |
Đại diện Tổ chức/Cá nhân nhập khẩu
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số(N0): |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(Notice of exemption from inspection of quality, technical safety and environmental protection for imported transport construction machinery-TCM)
Liên 1 (Copy 1) : Lưu (File)
Tình trạng phương tiện ( Vehicle’s status ) :
Tên xe máy chuyên dùng (Name of the TCM):
Nhãn hiệu (Mark): Năm sản xuất (Manufacture year):
Hãng, nước sản xuất (Manufacturer, Country of origin):
Số động cơ (Engine N0): Số khung (Chassis N0):
Tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration N0):
Số đăng ký kiểm tra (Inspection registered N0):
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
(The main technical specifications)
Xe máy chuyên dùng được miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo các quy định hiện hành.
The transport construction machinery is exempted from inspection in compliance with the requirements of present regulations.
Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày tháng năm
This certificate is valid until
|
(Date) Hà Nội, ngày tháng năm |
Lưu ý:
- Thông báo này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của XMCD đã kiểm tra bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp....
(The Notice will be expired if quality of the inspected TCM is influenced by transportation, storing, handling, etc...)
PHỤ LỤC 4
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số(N0): |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(Certificate of quality, tecnical safety and environmental protection for imported transport construction machinery - TCM)
Liên 1 (Copy 1) : Lưu (File)
Tình trạng phương tiện ( Vehicle’s status ) :
Tên xe máy chuyên dùng (Name of the TCM):
Nhãn hiệu (Mark): Năm sản xuất (Manufacture year):
Hãng, nước sản xuất (Manufacturer, Country of origin):
Số động cơ (Engine N0): Số khung (Chassis N0):
Tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration N0):
Ngày kiểm tra (Date of inspection): Nơi kiểm tra (Place of inspection):
Số đăng ký kiểm tra (Inspection registered N0):
Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0):
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
(The main technical specifications)
Xe máy chuyên dùng đã được kiểm tra và đạt chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo các quy định hiện hành.
The transport construction machinery has been inspected in compliance with quality, technical safety and environmental protection requirements of present regulations.
Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày tháng năm
This certificate is valid until
|
(Date) Hà Nội, ngày tháng năm Cơ quan kiểm tra (Inspection body) |
Lưu ý:
- Giấy chứng nhận sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của XMCD đã kiểm tra bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp....
(The certificate will be expired if quality of the inspected TCM has been influenced by transportation, storing, handling, etc...)
PHỤ LỤC 5
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số(N0): |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(Notice of non- conformity of quality, technical safety and environmental for Transport Construction Machinery -TCM)
Tên xe máy chuyên dùng (Name of the TCM):
Nhãn hiệu (Mark): Năm sản xuất (Manufacture year):
Hãng, nước sản xuất (Manufacturer, Country of origin):
Số động cơ (Engine N0): Số khung (Chassis N0):
Tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration N0):
Ngày kiểm tra (Date of inspection): Nơi kiểm tra (Place of inspection):
Số đăng ký kiểm tra (Inspection registered N0):
Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0):
Xe máy chuyên dùng đã được kiểm tra và không đạt chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo các quy định hiện hành.
The Transport Construction Machinery has been inspected and not satisfied with the quality, technical safety and environmental protection requirements of the present regulations.
Lý do không đạt (Reasons of non-conformity):
|
(Date) Hà nội, ngày tháng năm (Inspection body) |
Nơi nhận:
- Công ty ..............;
- Cục Hải quan ............. (để phối hợp);
- Lưu VAQ
PHỤ LỤC 6
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số(N0): |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế số: |
|
Ngày: |
|
Căn cứ vào kết quả thẩm định tại biên bản thẩm định số : |
Ngày: |
|
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN
(vị trí ghi tên thiết kế )
Ký hiệu thiết kế : |
|
Cơ sở thiết kế: |
|
Địa chỉ : |
|
Cơ sở SXLR: |
|
Địa chỉ : |
|
ĐÃ ĐƯỢC CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM THẨM ĐỊNH
Nội dung chính của bản thiết kế:
|
|
Hà Nội, Ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 7
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số(N0): |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
XE MÁY CHUYÊN DÙNG SẢN XUẤT, LẮP RÁP, CẢI TẠO
Cục Đăng kiểm Việt Nam chứng nhận:
(vị trí ghi tên xe máy chuyên dùng)
Cơ sở chế tạo:
Nhãn hiệu: Năm sản xuất :
Số khung : Số động cơ :
Ngày kiểm tra : Nơi kiểm tra:
Số đăng ký kiểm tra :
Số biên bản kiểm tra :
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN
Xe máy chuyên dùng đã được kiểm tra và đạt chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo các quy định hiện hành.
Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày tháng năm
|
(Date) Hà Nội, ngày tháng năm Cơ quan kiểm tra (Inspection body) |
PHỤ LỤC 8
TRANG BÌA
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
SỔ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG
|
PHỤ LỤC 8
Trang bìa 2 và 3
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG (Về việc sử dụng và cấp sổ kiểm tra)
Quy định chung 1. Sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật xe, máy chuyên dùng (XMCD) do Cục Đăng kiểm Việt Nam phát hành và quản lý. 2. Sổ này là lý lịch kỹ thuật của XMCD bao gồm cả kết quả và Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật của các lần kiểm tra. 3. Sổ được cấp 01 lần cho 01 XMCD, Chủ sở hữu phải có trách nhiệm mang theo XMCD và bảo quản, giữ gìn cẩn thẩn. 4. Sổ mất giá trị hiệu lực nếu bị tẩy xoá, thay đổi nội dung ghi trong sổ mà không được Đơn vị kiểm tra xác nhận: 5.Việc đổi hoặc cấp lại Sổ kiểm tra: Sổ kiểm tra được đổi hoặc cấp lại trong các trường hợp sau: + Đổi do sổ hỏng hoặc hết trang ghi. + Cấp lại sổ do mất sổ Hồ sơ xin đổi Sổ kiểm tra gồm có: - Sổ cũ - Đơn xin đổi lại sổ của chủ XMCD. Hồ sơ xin cấp lại Sổ kiểm tra gồm có: - Đơn xin cấp lại sổ của chủ XMCD. - Xác nhận của cơ quan Công an tại nơi mất sổ. - Các giấy tờ khác có liên quan như khi kiểm tra an toàn kỹ thuật.
|
6. Khi thay đổi hoặc cải tạo XMCD: Chủ sở hữu XMCD phải báo đơn vị kiểm tra, trình các giấy tờ liên quan theo quy Quy định hiện hành để Đơn vị kiểm tra xác nhận những thay đổi hoặc cải tạo. 7. Khi thay đổi chủ sở hữu: Chủ cũ của XMCD phải có trách nhiệm bàn giao Sổ kiểm tra cho chủ mới của XMCD này. 8. Giữa hai kỳ kiểm tra, chủ sở hữu XMCD và người điều khiển XMCD phải giữ cho XMCD luôn đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. 9. Chủ sở hữu và người điều khiển XMCD phải chịu trách nhiệm về tai nạn xảy ra do xe không đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. 10. Khi xe, máy chuyên dùng bị tai nạn thì Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Tem kiểm định đương nhiên mất hiệu lực.
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 8
Trang 1
|
SỔ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG
No : CD 0000001 1-Biển đăng ký : ………………………………….. 2-Biển đăng ký : ………………………………….. 3-Biển đăng ký : ………………………………….. 4-Biển đăng ký : ………………………………….. Số sổ cũ : ……………………………….
|
PHỤ LỤC 8
Trang 2, 3
XMCD và chủ sở hữu XMCD
I. 1. XMCD VÀ CHỦ SỞ HỮU XMCD
Biển đăng ký:…………………………Nơi đăng ký: ……………………
Ngày đăng ký:………………………………………………………………
Chủ xe, máy chuyên dùng: ………………………….…………………… Địa chỉ: ………….……………………………….………………………… Ngày …..……tháng ………năm ……… ĐƠN VỊ KIỂM TRA
|
3. XMCD VÀ CHỦ SỞ HỮU XMCD
Biển đăng ký:………………………Nơi đăng ký: ……………………
Ngày đăng ký:………………………………………………………………
Chủ xe, máy chuyên dùng: ………………………….…………………… Địa chỉ: ………….……………………………….………………………… Ngày …..……tháng ………năm ……… ĐƠN VỊ KIỂM TRA
|
2. XMCD VÀ CHỦ SỞ HỮU XMCD
Biển đăng ký:…………………………Nơi đăng ký: ……………………
Ngày đăng ký:………………………………………………………………
Chủ xe, máy chuyên dùng: ………………………….…………………… Địa chỉ: ………….……………………………….………………………… Ngày …..……tháng ………năm ……… ĐƠN VỊ KIỂM TRA
|
4. XMCD VÀ CHỦ SỞ HỮU XMCD
Biển đăng ký:…………………………Nơi đăng ký: ……………………
Ngày đăng ký:………………………………………………………………
Chủ xe, máy chuyên dùng: ………………………….…………………… Địa chỉ: ………….……………………………….………………………… Ngày …..……tháng ………năm ……… ĐƠN VỊ KIỂM TRA
|
PHỤ LỤC 8
Trang 4, 5
5. XMCD VÀ CHỦ SỞ HỮU XMCD
Biển đăng ký:…………………………Nơi đăng ký: ……………………
Ngày đăng ký:………………………………………………………………
Chủ xe, máy chuyên dùng: ………………………….…………………… Địa chỉ: ………….……………………………….………………………… Ngày …..……tháng ………năm ……… ĐƠN VỊ KIỂM TRA
|
II. ĐẶC ĐIỂM XE, MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên xe, máy chuyên dùng: ……………………………………………… Nhãn hiệu:…………………….…………… Màu sơn:………………… Số máy: …………………………………………………………………… Số khung: ………………………………………………………………… Số xuất xưởng: …………………...……………………………………… Năm, nơi sản xuất: …….……………………………….………………… Kích thước bao khi di chuyển: - Chiều dài: …………...………… (mm) - Chiều rộng: ………………………..…… (mm) - Chiều cao: …………….……………….… (mm) Các thông số kỹ thuật cơ bản ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
6. XMCD VÀ CHỦ SỞ HỮU XMCD
Biển đăng ký:…………………………Nơi đăng ký: …………………… Ngày đăng ký:……………………………………………………………… Chủ xe, máy chuyên dùng: ………………………….…………………… Địa chỉ: ………….……………………………….………………………… Ngày …..……tháng ………năm ……… ĐƠN VỊ KIỂM TRA
|
PHỤ LỤC 8
Trang 6, 7
………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
Ngày ………tháng ……năm ………. ĐƠN VỊ KIỂM TRA
|
III. 1. THAY THẾ, CẢI TẠO NHỮNG BỘ PHẬN CỦA XMCD
Biên bản nghiệm thu số: ........................................................................... ................................................................................................................... Nội dung và kết luận: ............................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................. ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Ngày ………tháng ……năm ………. Chủ xe máy chuyên dùng ĐƠN VỊ KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 8
Trang 8, 9
2. THAY THẾ, CẢI TẠO NHỮNG BỘ PHẬN CỦA XMCD
Biên bản nghiệm thu số: ........................................................................... ................................................................................................................... Nội dung và kết luận: ............................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................. ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Ngày ………tháng ……năm ………. Chủ xe máy chuyên dùng ĐƠN VỊ KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên)
|
3. THAY THẾ, CẢI TẠO NHỮNG BỘ PHẬN CỦA XMCD
Biên bản nghiệm thu số: ........................................................................... ................................................................................................................... Nội dung và kết luận: ............................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................. ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Ngày ………tháng ……năm ………. Chủ xe máy chuyên dùng ĐƠN VỊ KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 8
Trang 10 đến trang 28
KẾT QUẢ KIỂM TRA
IV. 1. KẾT QUẢ KIỂM TRA
|
2. KẾT QUẢ KIỂM TRA
|
Chú thích:
- Sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng bao gồm 28 trang không kể bìa.
- Kích thước Sổ: 94 mm x 138 mm
- Trang bìa Sổ màu xanh, chữ và biểu tượng in nhũ màu vàng.
- Các trang trong Sổ:
+ Có vân nền màu xanh hồng nhạt;
+ Lôgô biểu tượng Cục Đăng kiểm Việt nam in 02 màu xanh và đỏ tại trang 1;
+ Dòng chữ “SỔ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE, MÁY CHUYÊN DÙNG “ tại trang 1 in màu đỏ.
+ Các dòng chữ còn lại in màu đen.
PHỤ LỤC 9
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
Chú thích:
- In 01 mặt
- Kích thước: 91 mm x 121 mm
- Vân nền màu xanh nõn chuối, chính giữa là Quốc huy.
- Phần chữ :
+ Dòng “GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE, MÁY CHUYÊN DÙNG” và số sê ri là số nhảy in màu đỏ.
+ Các dòng chữ còn lại in màu đen.
PHỤ LỤC 10
MẪU TEM KIỂM ĐỊNH
Chú thích:
- Hình elíp, kích thước: 114 mm x 87 mm
- Vành ngoài màu trắng, chữ xanh
- Phần trong vân nền màu vàng cam, giữa tâm là logo Cục Đăng kiểm Việt nam; số sêri là số nhảy in màu đỏ, các chữ còn lại in màu đen.
THE MINISTRY OF TRANSPORT
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness --------- |
No. 23/2009/TT-BGTVT
|
Hanoi, October 15, 2009
|
Pursuant to the July 21, 2007 Law on Product and Goods Quality;
Pursuant to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008, detailing a number of articles of the Law on Product and Goods Quality;
Pursuant to the Government's Decree No. 51/2008/ND-CP of April 22, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;
The Minister of Transport provides for the quality, technical safety and environmental protection inspection of special-use vehicles as follows:
standards.
Click Download to see full text
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây