Thông tư 19/2010/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 19/2010/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2010/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 30/07/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 19/2010/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 19/2010/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2010 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 23/2009/TT-BGTVT NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2009 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa 258 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ, ngành;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (sau đây gọi là Thông tư số 23) như sau:
“Điều 4. Hồ sơ kiểm tra
1. Hồ sơ kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu được lập thành 01 bộ bao gồm các tài liệu sau:
a) Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư này có ghi rõ số khung, số động cơ và năm sản xuất của từng xe máy chuyên dùng;
b) Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu;
c) Bản sao Hóa đơn mua bán (Invoice) hoặc chứng từ tương đương có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu;
d) Tài liệu giới thiệu tính năng kỹ thuật cơ bản của từng loại xe máy chuyên dùng nhập khẩu (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu) hoặc Bản đăng ký thông số kỹ thuật xe máy chuyên dùng nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 của Thông tư này;
đ) Bản chính giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) của nhà sản xuất cấp đối với xe máy chuyên dùng chưa qua sử dụng nhập khẩu (nếu có);
2. Miễn nộp tài liệu quy định tại điểm d khoản 1 Điều này đối với những kiểu loại xe máy chuyên dùng đã được xác nhận kết quả kiểm tra đạt yêu cầu. Cục Đăng kiểm Việt Nam có trách nhiệm thông báo trên trang thông tin điện tử của Cục về danh mục kiểu loại xe máy chuyên dùng được miễn nộp tài liệu giới thiệu tính năng kỹ thuật hoặc bản đăng ký thông số kỹ thuật.
“Điều 4a. Trình tự, cách thức thực hiện
1. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện 01 bộ hồ sơ theo quy định và nộp trực tiếp cho Cục Đăng kiểm Việt Nam.
2. Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu trong vòng 01 ngày làm việc và thống nhất về thời gian, địa điểm kiểm tra thực tế;
3. Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành kiểm tra thực tế tại địa điểm đã thống nhất với tổ chức, cá nhân nhập khẩu.
4. Trong phạm vi 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra thực tế và nhận đủ hồ sơ hồ sơ theo quy định, Cục Đăng kiểm Việt Nam sẽ xử lý kết quả kiểm tra và cấp Thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc Thông báo không đạt chất lượng theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 6 của Thông tư này.”
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 2
BẢN KÊ CHI TIẾT XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(LIST OF IMPORTED TRANSPORT CONSTRUCTION MACHINERY – TCM DETAILS)
Kèm theo Giấy đăng ký kiểm tra số (Attach to Declaration form with Registered N0): …………………………….
Số TT |
Nhãn hiệu/số loại |
Loại phương tiện |
Năm sản xuất |
Số khung |
Số động cơ |
Tình trạng phương tiện |
|
Chưa qua sử dụng |
Đã qua sử dụng |
||||||
1. |
|
|
|
|
|
£ |
£ |
2. |
|
|
|
|
|
£ |
£ |
3. |
|
|
|
|
|
£ |
£ |
4. |
|
|
|
|
|
£ |
£ |
5. |
|
|
|
|
|
£ |
£ |
6. |
|
|
|
|
|
£ |
£ |
7. |
|
|
|
|
|
£ |
£ |
8. |
|
|
|
|
|
£ |
£ |
9. |
|
|
|
|
|
£ |
£ |
Phụ lục 2
BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM KIỂM TRA XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(APPLICATION FOR CHANGING OF TIME AND PLACE FOR INSPECTION OF IMPORTED TCM)
(Chỉ sử dụng khi tổ chức, cá nhân nhập khẩu thay đổi thời gian, địa điểm kiểm tra)
(Applied only for importers who request for changing of inspection time and place)
Tổ chức/Cá nhân nhập khẩu (Importer): ................................................................................
Số đăng ký kiểm tra (Registered N0): ......................................................... Số Tờ khai nhập khẩu (Customs Declaration N0): .................................................................
Ngày kiểm tra (Inspection Date): ................................................................ Địa điểm kiểm tra (Inspection Place): ................................................................................
Người đại diện (Importer Representative): .................................................. Số điện thoại (Phone N0): ...............................................................................................
TT |
Nhãn hiệu/số loại |
Loại phương tiện |
Số khung |
Số động cơ |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(Declaration form for quality, technical safety and environmental protection
inspection of imported transport construction machinery)
(Sử dụng để xuất trình tại cơ quan hải quan – For submit to Customs office only)
Kính gửi (To): Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/Cá nhân nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Điện thoại (Telephone): Fax:
Đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu được ghi trong bản kê chi tiết kèm theo (Request for quality technical safety and environmental protection inspection of imported transport construction machinery listed on attached annex)
Hồ sơ kèm theo (Attached documents):
+ Hóa đơn mua bán số (Commerce invoice): £
+ Tài liệu kỹ thuật (Technical document): £
+ Giấy chứng nhận chất lượng số (C/Q): £
+ Các giấy tờ khác (Other related documents), nếu có: £
Thời gian và Địa điểm kiểm tra dự kiến (Date and Anticipated inspection site):
…………………………………………………………………………………………………………...
Người đại diện (Representative): ……………………….. Số điện thoại: (Telephone): .........
Vào sổ đăng ký số: , ngày (date) tháng năm |
, ngày(date) tháng năm |
Phụ lục 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(APPLICATION FOR SPECFICATIONS REGISTRATION OF IMPORTED TCM)
Số đăng ký kiểm tra (Inspection Registered N0): ………………………
Kính gửi (To): Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer): ................................................................................
Địa chỉ (Address): ................................................................................................................
Điện thoại (Telephone): …………………………… Fax: ..........................................................
Tên xe máy chuyên dùng (Name of the transport construction machinery – TCM):
Tên xe máy chuyên dùng (Name of the transport construction machinery – TCM):
Nhãn hiệu (Mark of the TCM): ...............................................................................................
Nước sản xuất (Manuf. Country): ………………… Năm sản xuất (Manuf. year): .....................
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
(The main technical specifications)
|
Chúng tôi đảm bảo những nội dung khai trên là đúng sự thật (The declarant undertakes that the content of above declaration is fully true).
|
(Date) …. Ngày … tháng … năm …….. |
Phụ lục 11
DANH MỤC
Các thông số kỹ thuật cơ bản của một số loại xe máy chuyên dùng thông dụng
1. Máy làm đất 1.1. Máy ủi (Bulldozer) |
|
- Kích thước lưỡi ủi (Dimensions of blade): Rộng (Width): Cao (Height): - Chiều cao nâng lưỡi ủi (Lifting height of blade), max: - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/Số vòng quay (Output/rpm): - Vận tốc di chuyển (Travel speed), max: - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions) Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(mm) (mm) (mm)
kW(HP)/vòng/phút (km/h)
(mm) (kG) |
1.2. Máy xúc (máy xúc lật) (Loader) |
|
- Dung tích gầu (Bucket Capacity): - Chiều cao đổ vật liệu (Dumping Clearance), max: - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max Output/rpm): - Bán kính quay vòng (Turning Radius), min: - Vận tốc di chuyển (Travel Speed), max: - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(m3) (mm)
kW(HP)/vòng/phút (mm) (km/h)
(mm) (kG) |
1.3. Máy đào (Excavator) |
|
- Dung tích gầu (Bucket Capacity): - Kiểu gầu (Bucket Type): - Bán kính đào (Diging reach), max: - Chiều cao đổ vật liệu (Dumping Height), max: - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): - Áp suất của hệ TĐTL (Set pressure of Hydr. System): - Vận tốc di chuyển (Travel Speed), max: - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(m3)
(mm) (mm)
kW(HP)/vòng/phút (kG/cm2) (km/h)
(mm) (kG) |
1.4. Máy xúc đào (Backhoe loader) |
|
- Dung tích gầu xúc (Loader Bucket Capacity): - Chiều cao đổ gầu xúc (Loader dumping height), max: - Dung tích gầu đào (Backhoe Bucket Capacity): - Chiều cao đổ gầu đào (Backhoe dump. height), max: - Bán kính quay vòng (Turning Radius), min: - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): - Vận tốc di chuyển (Travel Speed), max: - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(m3) (mm) (m3) (mm) (mm)
kW(HP)/vòng/phút (km/h)
(mm) (kG) |
1.5 Máy cạp (Scraper) |
|
- Dung tích thùng chứa (Bucket Capacity): - Chiều rộng cắt đất (Cutting Width): - Chiều sâu cắt đất (Cutting Depth): - Động cơ (Engine): Kiểu (model): Công suất/số vòng quay (Max. output/rpm): - Vận tốc di chuyển (Travel speed): - Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Min. turning radius): - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(m3) (mm) (mm)
kW(HP)/vòng/phút (km/h) (mm)
(mm) (kG) |
1.6. Máy san (Grader) |
|
- Lưỡi san (Blade) Chiều cao (Height): Chiều rộng (Width): - Góc cắt lưỡi san (Articulate angle): - Vận tốc khi di chuyển (Travel speed): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max. output/rpm): - Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Min. Turning Radius): - Kích thước bao (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(mm) (mm) (độ) (km/h)
kW(HP)/vòng/phút (mm)
(mm) (kG) |
2. Máy gia cố nền móng 2.1. Máy đóng cọc (Piling rig) |
|
- Trọng lượng búa lớn nhất cho phép (Lifting capacity, max): - Vận tốc nâng quả búa lớn nhất (Lifting speed, max): - Chiều cao giá búa lớn nhất (Guide height, max): - Vận tốc khi di chuyển (Travel speed): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max. output/rpm): - Vận tốc khi di chuyển (Travel speed): - Kích thước bao (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng máy cơ sở (Curb Weight): |
(kG) (m/phút) (m) (km/h)
kW(HP)/vòng/phút (km/h)
(mm) (kG) |
2.2. Máy khoan (Drilling rig) |
|
- Công suất mô tơ khoan (Output power of drill): - Đường kính lỗ khoan lớn nhất (Drilling diameter, max): - Chiều sâu khoan (Drilling depth, max): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max. output/rpm): - Vận tốc di chuyển (Travel speed): - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng máy cơ sở (Curb Weight): |
(kW) (mm) (m)
kW(HP)/vòng/phút (km/h)
(mm) (kG) |
2.3. Xe lu tĩnh bánh thép (Drum compactor, Roller) |
|
- Áp lực đầm (Roll linear load) Bánh lu trước (Front roll): Bánh lu sau (Rear roll): - Trọng lượng khi gia tải (Operating weight): - Kích thước bánh lu D x W (Tire size) Bánh lu trước (Front roll): Bánh lu sau (Rear roll): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): - Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Min. turning radius): - Vận tốc di chuyển (Travel speed): - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(kG/cm) (kG/cm) (kG)
(mm) (mm)
kW(HP)/vòng/phút (mm) (km/h)
(mm) (kG) |
2.4. Xe lu tĩnh bánh lốp (Tire compactor; Road compactor) |
|
- Trọng lượng khi gia tải (Operating weight): - Kích cỡ bánh lu (Tire size) Bánh lu trước (Front tire): Bánh lu sau (Rear tire): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): - Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Min. turning radius): - Vận tốc di chuyển (Travel speed): - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(kG)
kW(HP)/vòng/phút (mm) (km/h)
(mm) (kG) |
2.5. Xe lu rung bánh thép (Drum vibratory compactor, vibratory roller) |
|
2.6. Xe lu rung bánh lốp (Tire vibratory compactor) Danh mục đặc tính kỹ thuật của xe lu rung bánh lốp và bánh thép: |
|
- Lực rung (Centrifugal force drum): - Biên độ rung (Vibration amplitude): - Tần số rung (Vibration frequency): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): - Kích thước bánh lu (Roll or Tire size): |
(kG) (mm) (Hz)
kW(HP)/vòng/phút |
Bánh trước (Rear tire or roll): (D x W cho bánh thép, Ký hiệu lốp cho bánh lốp) Bánh sau (Rear tire or roll): |
|
- Bán kính quay vòng (Min. Turning radius): - Vận tốc di chuyển (Travel speed): - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb weight): |
(mm) (km/h)
(mm) (kG) |
3. Máy bơm bê tông (Concrete pump) |
|
- Năng xuất bơm (Capacity): - Áp suất hệ thống thủy lực (Set pressure of Hydr. System): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Rated Output): - Vận tốc di chuyển (Travel speed): - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb weight): |
(m3/h) (kG/cm2)
kW(HP)/vòng/phút (km/h)
(mm) (kG) |
4. Máy và thiết bị nâng 4.1. Cần trục bánh lốp (Wheel crane) |
|
- Sức nâng theo thiết kế (Design max. Lifting Capacity): - Cần (Boom): Dạng …….., số đoạn …….., có cần phụ Chiều dài cần chính: Chiều dài cần phụ: - Tầm với (max. Working Radius): Cần chính (Boom): Cần phụ (Jib): - Chiều cao nâng móc (Max. Lifting Height): Cần chính (Boom): Cần phụ (Jib): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): - Vận tốc di chuyển (Travel speed): - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(kG)
(m) (m)
(m) (m)
(m) (m)
kW(HP)/vòng/phút (km/h)
(mm) (kG) |
4.2. Cần trục bánh xích (Crawler crane) |
|
- Sức nâng theo thiết kế (Design max Lifting Capacity): - Cần (Boom): Dạng ……………., chiều dài........... - Tầm với (Working Radius), max: - Chiều cao nâng móc (Lifting Height), max: - Vận tốc di chuyển (Travel speed): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): - Kích thước bao không kể cần (Dimension without the Boom): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng máy cơ sở (Curb Weight): |
(kG) (m) (mm) (mm) (km/h)
kW(HP)/vòng/phút
(mm) (kG) |
4.3. Cầu trục (Bridge Crane) |
|
- Sức nâng theo thiết kế (Design max Lifting Capacity): - Khẩu độ (Working Distance), max: - Chiều cao nâng móc lớn nhất (Lifting Height), max: - Vận tốc nâng (Lifting Speed), max: - Vận tốc di chuyển cầu (Bridge Travel Speed): - Vận tốc di chuyển xe (Trolley Speed): - Tổng công suất tiêu thụ (Total Electricity Output): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(kG) (mm) (mm) (m/phút) (km/h) (km/h) (kW) (kG) |
4.4. Cổng trục (Gantry Crane) |
|
- Sức nâng theo thiết kế (Design max Lifting Capacity): - Khẩu độ (Working Distance), max: - Khẩu độ ray (Standard Gauge) - Chiều cao nâng móc lớn nhất (Lifting Height), max: - Vận tốc nâng lớn nhất (Lifting Speed), max: - Vận tốc di chuyển cổng (Gate Travel Speed): - Vận tốc di chuyển xe (Trolley Speed): - Tổng công suất tiêu thụ (Total Electricity Output): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(kG) (mm) (mm) (mm) (m/phút) (km/h) (km/h) (kW) (kG) |
4.5. Xe nâng (Forklift) |
|
- Sức nâng (Carrying capacity): - Chiều cao nâng (Lifting height): - Vận tốc nâng (Lifting speed): - Vận tốc di chuyển (Travel speed): - Bán kính vòng quay nhỏ nhất (min. turning radius): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/Số vòng quay (Max. Output/rpm): - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(kG) (mm) (m/phút) (km/h) (mm)
kW(HP)/vòng/phút
(mm) (kG) |
5. Xe máy chuyên dùng khác 5.1. Máy rải bê tông nhựa (Asphalt paver) |
|
- Chiều rộng vệt rải (Paving Width): - Chiều dày lớp rải (Paving Thickness): - Vận tốc rải (Paving Speed): - Dung tích thùng chứa (Hopper Capacity): - Năng suất (Paving Capacity): - Động cơ (Engine) Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): - Vận tốc di chuyển (Travel speed): - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(mm) (mm) (m/phút) (m3) (Tấn/h)
kW(HP)/vòng/phút (km/h)
(mm) (kG) |
5.2. Máy cào bóc mặt đường (Pavement recycler) |
|
- Rôto phay (Rotor): Chiều rộng (Width): Đường kính (Diameter): Chiều sâu cắt lớn nhất (Max. Cutting Depth): Tốc độ quay (Rpm): - Vận tốc di chuyển khi làm việc (Working speed): - Động cơ (Engine): Kiểu (Model): Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): - Vận tốc di chuyển (Travel speed) - Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(mm) (mm) (mm) (v/phút) (m/phút)
kW(HP)/vòng/phút (km/h)
(mm) (kG) |
5.3. Xe chuyên dùng có động cơ 5.3.1. Xe chạy trong sân gold, nơi vui chơi giải trí: |
|
- Trọng tải thiết kế (Load capacity) - Số người cho phép chở, kể cả người lái (Seating capacity) - Vận tốc lớn nhất (Max speed) - Động cơ (Engine): Kiểu (Type): Công suất/số vòng quay (rated output): - Kích thước bao (Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
(kG) Người (km/h)
kW(HP)/vòng/phút
(mm) (kG) |
5.3.2. Máy kéo |
|
- Động cơ (Engine): Kiểu (Type): Công suất/số vòng quay (Rated Output): - Chiều dài cơ sở (Wheelbase): - Lốp xe (Tyres): Trục 1 (Axle No 1): Trục 2 (Axle No 2): - Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Turning Radius), min: - Vận tốc di chuyển lớn nhất (Travel speed), max: - Kích thước bao khi di chuyển (Dimensions): Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): - Trọng lượng bản thân (Curb Weight): |
kW(HP)/vòng/phút (mm)
(mm) (km/h)
(mm) (kG) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây