Thông tư 01/2018/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc tỉnh Quảng Ninh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 01/2018/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2018/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 03/01/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông, Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 03/01/2018, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
Theo đó, vùng nước Cảng biển Quảng Ninh bao gồm 06 vùng nước sau: Vùng nước tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà; tại khu vực Mũi Chùa; tại khu vực Cô Tô; tại khu vực Cẩm Phả - Cửa Đối; tại khu vực Hòn Gai và tại khu vực Quảng Yên.
Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh được xác định tại mức nước thủy triều lớn nhất.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03/01/2018.
Xem chi tiết Thông tư01/2018/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 01/2018/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 01/2018/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG TƯ
CÔNG BỐ VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH QUẢNG NINH VÀ KHU VỰC QUẢN LÝ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH
-------------------
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Trên cơ sở ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh tại công văn số 6557/UBND-XD2 ngày 31 tháng 8 năm 2017 và Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng tại công văn số 5313/UBND-GT3 ngày 24 tháng 8 năm 2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh bao gồm các vùng nước sau:
Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh được xác định tại mực nước thủy triều lớn nhất, được quy định cụ thể như sau:
VH2: 21o22'20,0"N, 108o01'10,0"E;
VH3: 21o22'20,0"N, 108o00'13,3"E;
VH4: 21o23'51,0"N, 108o00'13,3"E.
VH6: 21o20'27,4"N, 107o50'34,0"E;
VH7: 21o14'10,5"N, 107o56'46,0"E;
VH8: 21o11'31,4"N, 108o00'30,8"E;
VH9: 21o10'02,9"N, 107o51'58,7"E;
VH10: 21o08'24,5"N, 107o47'54,6"E;
VH11: 21o17'48,0"N, 107o47'34,0"E;
VH12: 21o18'59,6"N, 107o48'42,5"E;
VH13: 21o21'13,4"N, 107o49'16,8"E.
VH15: 21o20'50,4"N, 107o43'23,0"E;
VH16: 21o21'47,6"N, 107o44'36,5"E.
VH18: 21o23'03,8"N, 107o45'51,4"E;
VH19: 21o24'45,7"N, 107o49'52,0"E;
VH20: 21o23'09,6"N, 107o50'41,2"E;
VH21: 21o24'03,6"N, 107o54'41,2"E.
MC2: 21o17'12,6"N, 107o27'08,6"E;
MC3: 21o17'04,9"N, 107o27'18,6"E;
MC4: 21o16'47,6"N, 107o27'04,2"E;
MC5: 21o16'58,5"N, 107o26'52,6"E.
CT3: 20o58'06,6"N, 107o45'11,2"E;
CT4: 20o58'21,6"N, 107o45'17,2"E.
Từ điểm CP1 có tọa độ: 21o02'04,5"N, 107o22'16,5"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP2 đến CP5 có tọa độ như sau:
CP2: 21o01'44,7"N, 107o22'39,3"E;
CP3: 21o00'18,5"N, 107o22'38,8"E;
CP4: 20o59'01,0"N, 107o23'03,2"E;
CP5: 20o58'02,5"N, 107o23,06,2"E.
Từ điểm CP5 chạy dọc theo bờ phía Bắc, Tây và Nam đảo Thẻ Vàng tới điểm CP6 có tọa độ: 20o56'37,1"N, 107o22'26,7"E, tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP7 có tọa độ: 20o55'07,2"N, 107o23'53,2"E.
Từ điểm CP7 chạy dọc theo bờ phía Tây Bắc đảo Đống Chén tới điểm CP8 có tọa độ: 20o54'23,3"N, 107o20'33,2"E, từ điểm CP8 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP9 đến CP10 có tọa độ như sau:
CP9: 20o54'21,6"N, 107o20'13,2"E;
CP10: 20o53'47,6"N, 107o19'44,7"E.
Từ điểm CP10 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Vạn Cảnh tới điểm CPU có tọa độ: 20o52'35,6"N, 107o19'42,3"E, từ điểm CP11 tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP12 có tọa độ: 20o51'15,6"N, 107o19'55,6"E.
Từ điểm CP12 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Ngọc Vừng tới điểm CP13 có tọa độ: 20o48'18,6"N, 107o20'31,1"E, từ điểm CP13 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP14 đến CP23 có tọa độ như sau:
CP14: 20o45'03,6"N, 107o15'23,2"E;
CP15: 20o42'37,6"N, 107o15'23,2"E;
CP16: 20o42'37,6"N, 107o11'29,2"E;
CP17: 20o44'27,6"N, 107o11'29,2"E;
CP18: 20o48'37,9"N, 107o16'19,0"E;
CP19: 20o49'11,1"N, 107o16'08,7"E;
CP20: 20o52'14,2"N, 107o15'05,5"E;
CP21: 20o57'06,6"N, 107o15'13,2"E;
CP22: 20o58'59,6"N, 107o14'36,7"E;
CP23: 20o59'04,6"N, 107o14'34,7"E.
Từ điểm CP23 chạy dọc theo mép bờ tới điểm CP24 có tọa độ: 20o59'16,4"N, 107o14'22,0"E, từ điểm CP24 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP25 đến CP26 có tọa độ như sau:
CP25: 20o59'22,6"N, 107o14'35,2"E;
CP26: 20o59'13,3"N, 107o14'41,4"E.
Từ điểm CP26 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Cửa Vọng tới điểm CP27 có tọa độ: 20o58'57,4"N, 107o15'16,5"E, từ điểm CP27 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP28 đến CP30 có tọa độ như sau:
CP28: 20o59'35,6"N, 107o15'46,2"E;
CP29: 20o58'43,4"N, 107o16'37,5"E;
CP30: 20o58'31,4"N, 107o16'49,2"E.
Từ điểm CP30 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Ót tới điểm CP31 có tọa độ: 20o58'36,6"N, 107o17'07,1"E, từ điểm CP31 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP32 đến CP38 có tọa độ như sau:
CP32: 20o58'56,6"N, 107o18'27,5"E;
CP33: 20o58'49,1"N, 107o19'03,4"E;
CP34: 20o59'00,6"N, 107o20'41,9"E;
CP35: 20o59'19,0"N, 107o21'30,6"E;
CP36: 20o59'25,9"N, 107o21'35,6"E;
CP37: 20o59'59,9"N, 107o21'58,5"E;
CP38: 21o00'56,9"N, 107o21'59,8"E.
Từ điểm CP38 chạy dọc theo bờ phía Đông phường Cửa Ông tới điểm CP39 có tọa độ: 21o01'57,6"N, 107o22,06,1"E, nối tiếp tới điểm CP1.
Từ điểm CĐ1 có tọa độ: 21o00'29,8"N, 107o33'17,6"E nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ2 có tọa độ: 21o00'29,8"N, 107o34'05,9"E.
Từ điểm CĐ2 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Cao Lô tới điểm CĐ3 có tọa độ: 20o58'16,6"N, 107o33'41,5"E, từ điểm CĐ3 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CĐ4 đến CĐ5 có tọa độ như sau:
CĐ4: 20o58'09,1"N, 107o33'25,8"E;
CĐ5: 20o59'05,1"N, 107o32'54,2"E.
Từ điểm CĐ5 nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ1.
HG3: 20o56'18,1"N, 107o04'26,6"E;
HG4: 20o52'23,3"N, 107o06'29,5"E;
HG5: 20o51'40,3"N, 107o07'42,4"E;
HG6: 20o50'32,3"N, 107o09'02,6"E;
HG7: 20o47'41,6"N, 107o10'11,3"E;
HG8: 20o46'52,0"N, 107o10'32,2"E;
HG9: 20o44'27,6"N, 107o11'29,2"E;
HG10: 20o42'37,6"N, 107o11'29,2"E;
HG11: 20o42'37,6"N, 107o09'32,2"E;
HG12: 20o44'33,8"N, 107o09'32,2"E;
HG13: 20o46'21,0"N, 107o08'39,4"E;
HG14: 20o47'07,1"N, 107o08'26,8"E;
HG15: 20o48'19,8"N, 107o08'05,1"E;
HG16: 20o48'59,6"N, 107o07'37,7"E;
HG17: 20o49'58,9"N, 107o06'46,4"E;
HG18: 20o51'26,9"N, 107o06'05,4"E;
HG19: 20o51'47,0"N, 107o05'50,8"E;
HG20: 20o52'09,8"N, 107o04'57,3"E;
HG21: 20o52'42,1"N, 107o03'27,8"E;
HG22: 20o56'52,6"N, 107o03'13,0"E.
HG24: 20o59'52,6"N, 107o00'51,2"E;
HG25: 21o00'05,6"N, 107o02'56,2"E;
HG26: 20o59'31,6"N, 107o04'52,2"E;
HG27: 20o58'44,6"N, 107o04'17,2"E;
HG28: 20o58'23,2"N, 107o04'15,8"E.
QY2: 20o50'11,0"N, 106o52'21,0"E;
QY3: 20o50'06,0"N, 106o52'04,6"E.
HG1-1: 20o56'14,5"N, 107o04'10,7"E;
HG2-1: 20o56'20,5"N, 107o04'04,7"E;
HG3-1: 20o56'32,5"N, 107o04'04,7"E.
HL3-1: 20o50'28,1"N, 107o07'55,2"E;
HL3-5: 20o51'51,6"N, 107o06'41,7"E;
HL3-6: 20o51'59,1"N, 107o06'15,9"E.
Tàu thuyền không được phép bốc dỡ, chuyển tải các loại hàng rời như: ximăng, clinker, dăm gỗ và đá vôi có kích từ 4x6 cm trở xuống tại điểm HL3-1, điểm HL3-5 và điểm HL3-6 nêu trên.
Việc bố trí tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu chuyển tải theo quy định tại khoản này chấm dứt khi khu bến cảng Lạch Huyện thuộc Cảng biển Hải Phòng được cơ quan có thẩm quyền công bố đưa vào hoạt động.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BẢNG CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Tọa độ các điểm tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VH1 |
21o24'40,0" |
108o01'10,0" |
21o24'36,4" |
108o01'16,8" |
VH2 |
21o22'20,0" |
108o01'10,0" |
21o22'16,4" |
108o01'16,8" |
VH3 |
21o22'20,0" |
108o00'13,3" |
21o22'16,4" |
108o00'20,1" |
VH4 |
21o23'51,0" |
108o00'13,3" |
21o23'47,4" |
108o00'20,1" |
VH5 |
21o21'55,2" |
107o49'31,6" |
21o21'51,6" |
107o49'38,4" |
VH6 |
21o20'27,4" |
107o50'34,0" |
21o20'23,8" |
107o50'40,8" |
VH7 |
21o14'10,5" |
107o56'46,0" |
21o14'06,9" |
107o56'52,8" |
VH8 |
21o11'31,4" |
108o00'30,8" |
21o11'27,8" |
108o00'37,6" |
VH9 |
21o10'02,9" |
107o51'58,7" |
21o09'59,3" |
107o52'05,5" |
VH10 |
21o08'24,5" |
107o47'54,6" |
21o08'20,9" |
107o48'01,4" |
VH11 |
21o17'48,0" |
107o47'34,0" |
21o17'44,4" |
107o47'40,8" |
VH12 |
21o18'59,6" |
107o48'42,5" |
21o18'56,0" |
107o48'49,3" |
VH13 |
21o21'13,4" |
107o49'16,8" |
21o21'09,8" |
107o49'23,6" |
VH14 |
21o18'53,0" |
107o43'27,0" |
21o18'49,4" |
107o43'33,8" |
VH15 |
21o20'50,4" |
107o43'23,0" |
21o20'46,8" |
107o43'29,8" |
VH16 |
21o21'47,6" |
107o44'36,5" |
21o21'44,0" |
107o44'43,3" |
VH17 |
21o22'23,3" |
107o45'17,5" |
21o22'19,7" |
107o45'24,3" |
VH18 |
21o23'03,8" |
107o45'51,4" |
21o23'00,2" |
107o45'58,2" |
VH19 |
21o24'45,7" |
107o49'52,0" |
21o24'42,1" |
107o49'58,8" |
VH20 |
21o23'09,6" |
107o50'41,2" |
21o23'06,0" |
107o50'48,0" |
VH21 |
21o24'03,6" |
107o54'41,2" |
21o24'00,0" |
107o54'48,0" |
2. Tọa độ các điểm tại khu vực Mũi Chùa
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
MC1 |
21o17'11,3" |
107o27'05,0" |
21o17'07,7" |
107o27'11,8" |
MC2 |
21o17'12,6" |
107o27'08,6" |
21o17'09,0" |
107o27'15,4" |
MC3 |
21o17'04,9" |
107o27'18,6" |
21o17'01,3" |
107o27'25,4" |
MC4 |
21o16'47,6" |
107o27'04,2" |
21o16'44,0" |
107o27'11,0" |
MC5 |
21o16'58,5" |
107o26'52,6" |
21o16'54,9" |
107o26'59,4" |
3. Tọa độ các điểm tại khu vực Cô Tô
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000. |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CT1 |
20o58'14,3" |
107o45'40,8" |
20o58'10,7" |
107o45'47,6" |
CT2 |
20o57'59,8" |
107o45'34,7" |
20o57'56,2" |
107o45'41,5" |
CT3 |
20o58'06,6" |
107o45'11,2" |
20o58'03,0" |
107o45'18,0" |
CT4 |
20o58'21,6" |
107o45'17,2" |
20o58'18,0" |
107o45'24,0" |
4. Tọa độ các điểm tại khu vực Cẩm Phả - Cửa Đối
a) Khu vực Cẩm Phả
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CP1 |
21o02'04,5" |
107o22'16,5" |
21o02'00,9" |
107o22'23,3" |
CP2 |
21o01'44,7" |
107o22'39,3" |
21o01'41,1" |
107o22'46,1" |
CP3 |
21o00'18,5" |
107o22'38,8" |
21o00'14,9" |
107o22'45,6" |
CP4 |
20o59'01,0" |
107o23'03,2" |
20o58'57,4" |
107o23'10,0" |
CP5 |
20o58'02,5" |
107o23'06,2" |
20o57'58,9" |
107o23'13,0" |
CP6 |
20o56'37,1" |
107o22'26,7" |
20o56'33,5" |
107o22'33,5" |
CP7 |
20o55'07,2" |
107o23'53,2" |
20o55'03,6" |
107o24'00,0" |
CP8 |
20o54'23,3" |
107o20'33,2" |
20o54'19,7" |
107o20'40,0" |
CP9 |
20o54'21,6" |
107o20'13,2" |
20o54'18,0" |
107o20'20,0" |
CP10 |
20o53'47,6" |
107o19'44,7" |
20o53'44,0" |
107o19'51,5" |
CP11 |
20o52'35,6" |
107o19'42,3" |
20o52'32,0" |
107o19'49,1" |
CP12 |
20o51'15,6" |
107o19'55,6" |
20o51'12,0" |
107o20'02,4" |
CP13 |
20o48'18,6" |
107o20'31,1" |
20o48'15,0" |
107o20'37,9" |
CP14 |
20o45'03,6" |
107o15'23,2" |
20o45'00,0" |
107o15'30,0" |
CP15 |
20o42'37,6" |
107o15'23,2" |
20o42'34,0" |
107o15'30,0" |
CP16 |
20o42'37,6" |
107o11'29,2" |
20o42'34,0" |
107o11'36,0" |
CP17 |
20o44'27,6" |
107o11'29,2" |
20o44'24,0" |
107o11'36,0" |
CP18 |
20o48'37,9" |
107o16'19,0" |
20o48'34,3" |
107o16'25,8" |
CP19 |
20o49'11,1" |
107o16'08,7" |
20o49'07,5" |
107o16'15,5" |
CP20 |
20o52'14,2" |
107o15'05,5" |
20o52'10,6" |
107o15'12,3" |
CP21 |
20o57'06,6" |
107o15'13,2" |
20o57'03,0" |
107o15'20,0" |
CP22 |
20o58'59,6" |
107o14'36,7" |
20o58'56,0" |
107o14'43,5" |
CP23 |
20o59'04,6" |
107o14'34,7" |
20o59'01,0" |
107o14'41,5" |
CP24 |
20o59'16,4" |
107o14'22,0" |
20o59'12,8" |
107o14'28,8" |
CP25 |
20o59'22,6" |
107o14'35,2" |
20o59'19,0" |
107o14'42,0" |
CP26 |
20o59'13,3" |
107o14'41,4" |
20o59'09,7" |
107o14'48,2" |
CP27 |
20o58'57,4" |
107o15'16,5" |
20o58'53,8" |
107o15'23,3" |
CP28 |
20o59'35,6" |
107o15'46,2" |
20o59'32,0" |
107o15'53,0" |
CP29 |
20o58'43,4" |
107o16'37,5" |
20o58'39,8" |
107o16'44,3" |
CP30 |
20o58'31,4" |
107o16'49,2" |
20o58'27,8" |
107o16'56,0" |
CP31 |
20o58'36,6" |
107o17'07,1" |
20o58'33,0" |
107o17'13,9" |
CP32 |
20o58'56,6" |
107o18'27,5" |
20o58'53,0" |
107o18'34,3" |
CP33 |
20o58'49,1" |
107o19'03,4" |
20o58'45,5" |
107o19'10,2" |
CP34 |
20o59'00,6" |
107o20'41,9" |
20o58'57,0" |
107o20'48,7" |
CP35 |
20o59'19,0" |
107o21'30,6" |
20o59'15,4" |
107o21'37,4" |
CP36 |
20o59'25,9" |
107o21'35,6" |
20o59'22,3" |
107o21'42,4" |
CP37 |
20o59'59,9" |
107o21'58,5" |
20o59'56,3" |
107o22'05,3" |
CP38 |
21o00'56,9" |
107o21'59,8" |
21o00'53,3" |
107o22'06,6" |
CP39 |
21o01'57,6" |
107o22'06,1" |
21o01'54,0" |
107o22'12,9" |
b) Khu vực Cửa Đối
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CĐ1 |
21o00'29,8" |
107o33'17,6" |
21o00'26,2" |
107o33'24,4" |
CĐ2 |
21o00'29,8" |
107o34'05,9" |
21o00'26,2" |
107o34'12,7" |
CĐ3 |
20o58'16,6" |
107o33'41,5" |
20o58'13,0" |
107o33'48,3" |
CĐ4 |
20o58'09,1" |
107o33'25,8" |
20o58'05,5" |
107o33'32,6" |
CĐ5 |
20o59'05,1" |
107o32'54,2" |
20o59'01,5" |
107o33'01,0" |
5. Tọa độ các điểm khu vực Hòn Gai
Điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HG1 |
20o57'36,3" |
107o03'55,6" |
20o57'32,7" |
107o04'02,4" |
HG2 |
20o56'46,1" |
107o04'28,6" |
20o56'42,5" |
107o04'35,4" |
HG3 |
20o56'18,1" |
107o04'26,6" |
20o56'14,5" |
107o04'33,4" |
HG4 |
20o52'23,3" |
107o06'29,5" |
20o52'19,7" |
107o06'36,3" |
HG5 |
20o51'40,3" |
107o07'42,4" |
20o51'36,7" |
107o07'49,2" |
HG6 |
20o50'32,3" |
107o09'02,6" |
20o50'28,7" |
107o09'09,4" |
HG7 |
20o47'41,6" |
107o10'11,3" |
20o47'38,0" |
107o10'18,1" |
HG8 |
20o46'52,0" |
107o10'32,2" |
20o46'48,4" |
107o10'39,0" |
HG9 |
20o44'27,6" |
107o11'29,2" |
20o44'24,0" |
107o11'36,0" |
HG10 |
20o42'37,6" |
107o11'29,2" |
20o42'34,0" |
107o11'36,0" |
HG11 |
20o42'37,6" |
107o09'32,2" |
20o42'34,0" |
107o09'39,0" |
HG12 |
20o44'33,8" |
107o09'32,2" |
20o44'30,2" |
107o09'39,0" |
HG13 |
20o46'21,0" |
107o08'39,4" |
20o46'17,4" |
107o08'46,2" |
HG14 |
20o47'07,1" |
107o08'26,8" |
20o47'03,5" |
107o08'33,6" |
HG15 |
20o48'19,8" |
107o08'05,1" |
20o48'16,2" |
107o08'11,9" |
HG16 |
20o48'59,6" |
107o07'37,7" |
20o48'56,0" |
107o07'44,5" |
HG17 |
20o49'58,9" |
107o06'46,4" |
20o49'55,3" |
107o06'53,2" |
HG18 |
20o51'26,9" |
107o06'05,4" |
20o51'23,3" |
107o06'12,2" |
HG19 |
20o51'47,0" |
107o05'50,8" |
20o51'43,4" |
107o05'57,6" |
HG20 |
20o52'09,8" |
107o04'57,3" |
20o52'06,2" |
107o05'04,1" |
HG21 |
20o52'42,1" |
107o03'27,8" |
20o52'38,5" |
107o03'34,6" |
HG22 |
20o56'52,6" |
107o03'13,0" |
20o56'49,0" |
107o03'19,8" |
HG23 |
20o59'20,6" |
107o00'51,2" |
20o59'17,0" |
107o00'58,0" |
HG24 |
20o59'52,6" |
107o00'51,2" |
20o59'49,0" |
107o00'58,0" |
HG25 |
21o00'05,6" |
107o02'56,2" |
21o00'02,0" |
107o03'03,0" |
HG26 |
20o59'31,6" |
107o04'52,2" |
20o59'28,0" |
107o04'59,0" |
HG27 |
20o58'44,6" |
107o04'17,2" |
20o58'41,0" |
107o04'24,0" |
HG28 |
20o58'23,2" |
107o04'15,8" |
20o58'19,6" |
107o04'22,6" |
6. Tọa độ các điểm khu vực Quảng Yên
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ WGS - 84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
QY1 |
20o50'07,8" |
106o52'59,2" |
20o50'04,2" |
106o53'06,0" |
QY2 |
20o50'11,0" |
106o52'21,0" |
20o50'07,4" |
106o52'27,8" |
QY3 |
20o50'06,0" |
106o52'04,6" |
20o50'02,4" |
106o52'11,4" |
QY4 |
20o54'33,6" |
106o50'00,7" |
20o54'30,0" |
106o50'07,5" |
QY5 |
20o54'45,6" |
106o50'13,2" |
20o54'42,0" |
106o50'21,0" |
QY6 |
20o52'22,1" |
106o51'31,7" |
20o52'18,5" |
106o51'38,5" |
QY7 |
20o51'26,8" |
107o52'37,7" |
20o51'23,2" |
106o52'44,5" |
QY8 |
20o50'50,2" |
106o52'59,2" |
20o50'46,6" |
106o53'06,0" |
7. Tọa độ các điểm neo cho tàu vào cảng Hải Phòng
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ WGS - 84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HG1-1 |
20o56'14,5" |
107o04'10,7" |
20o56'10,9" |
107o04'17,5" |
HG2-1 |
20o56'20,5" |
107o04'04,7" |
20o56'16,9" |
107o04'11,5" |
HG3-1 |
20o56'32,5" |
107o04'04,7" |
20o56'28,9" |
107o04'11,5" |
HL3-1 |
20o50'28,1" |
107o07'55,2" |
20o50'24,5" |
107o08'02,0" |
HL3-5 |
20o51'51,6" |
107o06'41,7" |
20o51'48,0" |
107o06'48,5" |
HL3-6 |
20o51'59,1" |
107o06'15,9" |
20o51'55,5" |
107o06'22,7" |
HN2-13 |
20o56'04,3" |
107o16'41,4" |
20o56'00,7" |
107o16'48,2" |
THE MINISTRY OF TRANSPORT
Circular No. 01/2018/TT-BGTVT dated January 03, 2018 of the Ministry of Transport on publishing of seaport waters in Quang Ninh province and area under management of the maritime administration of Quang Ninh
Pursuant to the Vietnam Maritime Code No. 95/2015/QH13 dated November 25, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 on functions, tasks, power and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Government’s Decree No. 58/2017/ND-CP dated May 10, 2017 specifying certain articles of the Vietnam Maritime Code on maritime operations management;
Pursuant to opinions of the People’s Committee of Quang Ninh province stated in the official dispatch No. 6557/UBND-XD2 dated August 31, 2017 and the People’s Committee of Hai Phong province stated in the official dispatch No. 5313/UBND-GT3 dated August 24, 2017;
At the request of the Director of Department of Legal Affairs and the Director of the Vietnam Maritime Administration;
The Minister of Transport promulgates a Circular on publishing of seaport waters in Quang Ninh province and area under management of the Maritime Administration of Quang Ninh.
Article 1. Publishing of seaport waters and marine areas in Quang Ninh province
Quang Ninh seaport waters in Quang Ninh province includes the following waters:
1. Quang Ninh seaport waters in Van Gia – Hai Ha area.
2. Quang Ninh seaport waters in Mui Chua area.
3. Quang Ninh seaport waters in Co To area.
4. Quang Ninh seaport waters in Cam Pha – Cua Doi area.
5. Quang Ninh seaport waters in Hon Gai area.
6. Quang Ninh seaport waters in Quang Yen area.
Article 2. Seaport waters in Quang Ninh province
Quang Ninh seaport waters in Quang Ninh province shall be identified by the highest tides.
1. Quang Ninh seaport waters in Van Gia – Hai Ha area shall be determined as follows:
a) Point VH1 (21o24 40.0’’N, 108o01 10.0’’E) connected by straight lines to points VH2 through VH4 with the following coordinates:
VH2: 21o22 20.0’’N, 108o01 10.0’’E;
VH3: 21o22 20.0’’N, 108o00 13.3’’E;
VH4: 21o23 51.0’’N, 108o00 13.3’’E.
b) Point VH4 running along the Northern shore of Vinh Thuc island to point VH5 (21o21 55.2”N, 107o49 31.6”E), point VH5 continuously connected by straight lines to points VH6 through VH13 with the following coordinates:
VH6: 21o20 27.4”N, 107o50 34.0’’E;
VH7: 21o14 10.5”N, 107o56 46.0’’E;
VH8: 21o11 31.4”N, 108o00 30.8”E;
VH9: 21o10 02.9”N, 107o51 58.7”E;
VH10: 21o08 24.5”N, 107o47 54.6”E;
VH11: 21o17 48.0’’N, 107o47 34.0’’E;
VH12: 21o18 59.6”N, 107o48 42.5”E;
VH13: 21o21 13.4”N, 107o49 16.8”E.
c) Point VH13 running along the Northern shore of Cai Chien island to point VH14 (21o18 53.0’’N, 107o43 27.0’’E), point VH14 continuously connected by straight lines to points VH15 through VH16 with the following coordinates:
VH15: 21o20 50.4”N, 107o43 23.0’’E;
VH16: 21o21 47.6”N, 107o44 36.5”E.
d) Point VH16 running along the Southern shore of Mieu island to point VH17 (21o22 23.3’’N, 107o45 17.5”E), point VH17 continuously connected by straight lines to points VH18 through VH21 with the following coordinates:
VH18: 21o23 03.8”N, 107o45 51.4”E;
VH19: 21o24 45.7”N, 107o49 52.0’’E;
VH20: 21o23 09.6”N, 107o50 41.2”E;
VH21: 21o24 03.6”N, 107o54 41.2”E.
dd) Point VH21 connected to point VH1 by a straight line.
2. Quang Ninh seaport waters in Mui Chua area shall be determined as follows:
a) Point MC1 (21o17 11.3’’N, 107o27 05.0’’E) connected by straight lines to points MC2 through MC4 with the following coordinates:
MC2: 21o17 12.6”N, 107o27 08.6”E;
MC3: 21o17 04.9”N, 107o27 18.6”E;
MC4: 21o16 47.6”N, 107o27 04.2”E;
MC5: 21o16 58.5”N, 107o26 52.6”E.
b) Point MC5 running along the bank of Tien Yen river and the edge of Mui Chua wharf to point MC1.
3. Quang Ninh seaport waters in Co To area shall be determined as follows:
a) Point CT1 (20o58 14.3’’N, 107o45 40.8”E) running along the Western shore of Co To island to point CT2 (20o57 59.8”N, 107o45 34.7”E), point CT2 continuously connected by straight lines to points CT3 through CT4 with the following coordinates:
CT3: 20o58 06.6”N, 107o45 11.2”E;
CT4: 20o58 21.6”N, 107o45 17.2”E.
b) Point CT4 connected to point CT1 by a straight line.
4. Quang Ninh seaport waters in Cam Pha – Cua Doi area shall be determined as follows:
a) In Cam Pha area:
Point CP1 (21o02 04.5”N, 107o22 16.5”E) connected by straight lines to points CP2 through CP5 with the following coordinates:
CP2: 21o01 44.7”N, 107o22 39.3’’E;
CP3: 21o00 18.5”N, 107o22 38.8”E;
CP4: 20o59 01.0’’N, 107o23 03.2”E;
CP5: 20o58 02.5”N, 107o23 06.2”E.
Point CP5 running along the Northern, Western and Southern shores of The Vang island to point CP6 (20o56 37.1”N, 107o22 26.7”E), continuously connected to point CP7 (20o55 07.2”N, 107o23 53.2”E) by a straight line.
Point CP7 running along the Northwest shore of Dong Chen island to point CP8 (20o54 23.3’’N, 107o20 33.2”E), point CP8 continuously connected by straight lines to points CP9 through CP10 with the following coordinates:
CP9: 20o54 21.6”N, 107o20 13.2”E;
CP10: 20o53 47.6”N, 107o19 44.7”E.
Point CP10 running along the Western shore of Van Canh island to point CPU (20o52 35.6”N, 107o19 42.3’’E), point CP11 continuously connected to point CP12 (20o51 15.6”N, 107o19 55.6”E) by a straight line.
Point CP12 running along the Western shore of Ngoc Vung island to point CP13 (20o48 18.6”N, 107o20 31.1”E), point CP13 continuously connected by straight lines to points CP14 through CP23 with the following coordinates:
CP14: 20o45 03.6”N, 107o15 23.2”E;
CP15: 20o42 37.6”N, 107o15 23.2”E;
CP16: 20o42 37.6”N, 107o11 29.2”E;
CP17: 20o44 27.6”N, 107o11 29.2”E;
CP18: 20o48 37.9”N, 107o16 19.0’’E;
CP19: 20o49 11.1”N, 107o16 08.7”E;
CP20: 20o52 14.2”N, 107o15 05.5”E;
CP21: 20o57 06.6”N, 107o15 13.2”E;
CP22: 20o58 59.6”N, 107o14 36.7”E;
CP23: 20o59 04.6”N, 107o14 34.7”E.
Point CP23 running along the edge to point CP24 (20o59 16.4”N, 107o14 22.0’’E), point CP24 continuously connected by straight lines to points CP25 through CP26 with the following coordinates:
CP25: 20o59 22.6”N, 107o14 35.2”E;
CP26: 20o59 13.3’’N, 107o14 41.4”E.
Point CP26 running along the Southern shore of Cua Vong island to point CP27 (20o58 57.4”N, 107o15 16.5”E), point CP27 continuously connected by straight lines to points CP28 through CP30 with the following coordinates:
CP28: 20o59 35.6”N, 107o15 46.2”E;
CP29: 20o58 43.4”N, 107o16 37.5”E;
CP30: 20o58 31.4”N, 107o16 49.2”E.
Point CP30 running along the Southern shore of Hon Ot to point CP31 (20o58 36.6”N, 107o17 07.1”E), point CP31 continuously connected by straight lines to points CP32 through CP38 with the following coordinates:
CP32: 20o58 56.6”N, 107o18 27.5”E;
CP33: 20o58 49.1”N, 107o19 03.4”E;
CP34: 20o59 00.6”N, 107o20 41.9”E;
CP35: 20o59 19.0’’N, 107o21 30.6”E;
CP36: 20o59 25.9”N, 107o21 35.6”E;
CP37: 20o59 59.9”N, 107o21 58.5”E;
CP38: 21o00 56.9”N, 107o21 59.8”E.
Point CP38 running along the Eastern shore of Cua Ong ward to point CP39 (21o01 57.6”N, 107o22 06.1”E), continuously connected to point CP1.
b) In Cua Doi area:
Point CD1 (21o00 29.8”N, 107o33 17.6”E) to point CD2 (21o00 29.8”N, 107o34 05.9”E) by a straight line.
Point CD2 running along the Western shore of Cao Lo island to point CD3 (20o58 16.6”N, 107o33 41.5”E), point CD3 continuously connected by straight lines to points CD4 thorough CD5 with the following coordinates:
CD4: 20o58 09.1”N, 107o33 25.8”E;
CD5: 20o59 05.1”N, 107o32 54.2”E.
Point CD5 to point CD1 connected together by a straight line.
5. Quang Ninh seaport waters in Hon Gai area shall be determined as follows:
a) Point HG1 (20o57 36.3’’N, 107o03 55.6"E) running along the Southwest shore of Hon Gai ward to point HG2 (20o56 46.1”N, 107o04 28.6”E).
b) Point HG2 connected by straight lines to points HG3 through HG22 with the following coordinates:
HG3: 20o56 18.1”N, 107o04 26.6”E;
HG4: 20o52 23.3’’N, 107o06 29.5”E;
HG5: 20o51 40.3’’N, 107o07 42.4”E;
HG6: 20o50 32.3’’N, 107o09 02.6”E;
HG7: 20o47 41.6”N, 107o10 11.3’’E;
HG8: 20o46 52.0’’N, 107o10 32.2”E;
HG9: 20o44 27.6”N, 107o11 29.2”E;
HG10: 20o42 37.6”N, 107o11 29.2”E;
HG11: 20o42 37.6”N, 107o09 32.2”E;
HG12: 20o44 33.8”N, 107o09 32.2”E;
HG13: 20o46 21.0’’N, 107o08 39.4”E;
HG14: 20o47 07.1”N, 107o08 26.8”E;
HG15: 20o48 19.8”N, 107o08 05.1”E;
HG16: 20o48 59.6”N, 107o07 37.7”E;
HG17: 20o49 58.9”N, 107o06 46.4”E;
HG18: 20o51 26.9”N, 107o06 05.4”E;
HG19: 20o51 47.0’’N, 107o05 50.8”E;
HG20: 20o52 09.8”N, 107o04 57.3’’E;
HG21: 20o52 42.1”N, 107o03 27.8”E;
HG22: 20o56 52.6”N, 107o03 13.0’’E.
c) Point HG22 running along the Northeast shore of Bai Chay ward to point HG23 (20o59 20.6”N, 107o00 51.2”E).
d) Point HG23 connected by straight lines to points HG24 through HG28 with the following coordinates:
HG24: 20o59 52.6”N, 107o00 51.2”E;
HG25: 21o00 05.6”N, 107o02 56.2”E;
HG26: 20o59 31.6”N, 107o04 52.2”E;
HG27: 20o58 44.6”N, 107o04 17.2”E;
HG28: 20o58 23.2”N, 107o04 15.8”E.
dd) Point HG28 connected to point HG1 by a straight line.
6. Quang Ninh seaport waters in Quang Yen area shall be determined as follows:
a) Point QY1 (20o50 07.8”N, 106o52 59.2”E) connected by straight lines to points QY2 through QY3 with the following coordinates:
QY2: 20o50 11.0’’N, 106o52 21.0’’E;
QY3: 20o50 06.0’’N, 106o52 04.6”E.
b) Point QY3 running along the left bank of Chanh river (from the sea) to point QY4 (20o54 33.6”N, 106o50 00.7”E), connected to point QY5 (20o54 45.6”N, 106o50 13.2”E).
c) Point QY5 running along the right bank of Chanh river (from the sea) to point QY6 (20o52 22.1”N, 106o51 31.7”E), connected to point QY7 (20o51 26.8”N, 107o52 37.7”E).
d) Point QY7 running along the Western shore of Cong island to point QY8 (20o50 50.2”N, 106o52 59.2”E), continuously connected to point QY1.
7. Waters boundaries of the Quang Ninh seaport in Quang Ninh province mentioned herein shall be determined on nautical charts issued by the Maritime Safety Assurance – North in 2015, including: Nautical charts No. VN30001, VN40001, VN40002, VN50003, VN50004, VN50005, VN50006, VN50007, VN50008, VN50047 and nautical charts issued by the Vietnam People s Navy, including: Nautical charts No. IA-25-15 published in 2010 and No. IA-25-10 issued in 1985. Coordinates of the points mentioned in Clauses 1, 2, 3, 4, 5 and 6 this Article and Clause 2 Article 3 herein shall be applied to the coordinate system of VN-2000 and converted into the WGS - 84 provided in the Appendix attached hereto.
Article 3. Areas for pilot embarkation and disembarkation, quarantine areas, anchorage, transshipment areas, storm shelters and water areas and other relevant waters
1. The Director of the Vietnam Maritime Administration shall publish areas of pilot embarkation and disembarkation, quarantine areas, storm shelters, anchorage, transshipment areas where vessels enter/leave the Quang Ninh seaport, water areas and other relevant waters.
2. Depending on actual conditions, vessels shall enter or leave the Hai Phong seaport but shall anchor to seek shelters from a storm, transship or reduce part of cargoes before anchoring to wharves of the Hai Phong seaport or transship to receive additional cargoes after receiving part of cargoes at wharves of the Hai Phong seaport in waters of Quang Ninh seaport and allocated in any of the following positions by the Maritime Administration of Quang Ninh:
a) Vessels seeking shelters from the storm shall be allocated in positions with the following coordinates:
HG1-1: 20o56 14.5”N, 107o04 10.7”E;
HG2-1: 20o56 20.5”N, 107o04 04.7”E;
HG3-1: 20o56 32.5”N, 107o04 04.7”E.
b) Vessels transporting cargoes that cause no contamination or toxic shall be allocated to transship in positions with the following coordinates:
HL3-1: 20o50 28.1”N, 107o07 55.2”E;
HL3-5: 20o51 51.6”N, 107o06 41.7”E;
HL3-6: 20o51 59.1”N, 107o06 15.9”E.
Vessels shall not be allowed to handle or transship bulk cargoes, such as: cement, clinker, woodchips or limestone with a size of not exceeding 4x6 cm at the points HL3-1, HL3-5 and HL3-6 mentioned above.
c) Vessels transporting cargoes that cause contamination or toxic shall be allocated to transship at the position of HN2-13 (20o56 04.3’’N, 107o16 41.4”E).
Allocation of vessels entering/leaving the Hai Phong seaport but required to mooring for transshipment specified in this Clause shall terminate when the Lach Huyen wharf of the Hai Phong seaport is announced to come into operation by a competent authority.
Article 4. Responsibilities of the Maritime Administration of Quang Ninh and relevant parties
1. Responsibilities of the Maritime Administration of Quang Ninh:
a) Perform duties and power in accordance with provisions of the Vietnam Maritime Code and relevant legal documents for maritime operations at wharves and seaport waters in Quang Ninh province and maritime operations related to planning, establishment or investment in construction of wharves in Yen Hung wharf (Chanh river, Bach Dang river, Nha Mac pond) in Quang Ninh province;
b) Appoint specific positions for vessels embarking or disembarking pilot, following quarantine, seeking shelters from storms, anchoring or transshipping in waters under regulations, ensuring marine security and environmental safety;
c) Appoint specific positions for vessels seeking shelters from storms, transship for vessels entering/leaving the Hai Phong seaport that have to seek for shelters or transship in the Quang Ninh seaport at the positions stated in Points a and b Clause 2 Article 3 herein and promptly report to the Maritime Administration of Hai Phong.
d) Provide the Maritime Administration of Hai Phong with names, nationalities, primary specifications and other necessary information of vessels that must announce or confirm arrival of vessels at the port within 4 hours before vessels arrive at positions of pilot embarkation and disembarkation of the Hai Phong seaport to enter waters of the Quang Ninh seaport in Quang Yen area;
dd) Provide the Maritime Administration of Hai Phong with names, nationalities, primary specifications and other necessary information of vessels that must announce departure of vessels from the port within 2 hours before vessels enter waters boundaries of the Hai Phong seaport when leaving waters of the Quang Ninh seaport in Quang Yen area.
e) Carry out state management of marine security and prevention of environmental pollution in the territorial waters of Quang Ninh province, apart from the scopes of waters mentioned in Article 2 herein.
2. Responsibilities of the Maritime Administration of Hai Phong:
a) Request the Maritime Administration of Quang Ninh to appoint specific positions for vessels to seek shelters from storms or transship at positions stated in Clause 2 Article 3 herein if required;
b) Provide the Maritime Administration of Quang Ninh with names, nationalities, primary specifications and other necessary information of vessels, types of cargoes, quantity of cargoes that need to be handled at the anchorage or transshipment areas of the Quang Ninh seaport within 4 hours before vessels enter waters boundaries of the Quang Ninh seaport;
c) Inform the Maritime Administration of Quang Ninh of maneuvering of vessels leaving for storm-sheltering or transshipment appointed by the Maritime Administration of Quang Ninh within 2 hours before leaving;
d) Follow procedures for entering and leaving the Hai Phong seaport provided that vessels are able to seek shelters from storms or transship in waters of the Quang Ninh seaport at the positions stated in Points a and b Clause 2 Article 3 herein;
dd) Cooperate with the Maritime Administration of Quang Ninh to maneuver vessels to enter or leave waters of the Quang Ninh seaport in Quang Yen area, ensuring marine security and prevention of environmental pollution.
3. Responsibilities of the Vietnam Inland Waterway Administration and the Department of Transport of Quang Ninh province:
a) Manage, maintain, ensure security and prevent environmental pollution on inland waterways routes in waters of Quang Ninh seaport.
b) Carry out state and transport management in port or inland waterways wharves under their management in waters of Quang Ninh seaport.
Article 5. Effect
1. This Circular takes effect on March 01, 2018.
2. The Circular No. 35/2014/TT-BGTVT dated August 19, 2014 by the Minister of Transport on publishing of seaport waters in Quang Ninh province and areas under management of the Maritime Administration of Quang Ninh shall be superseded by this Circular.
Article 6. Implementationorganization
Chief of secretariat and chief of inspectorate of the Ministry of Transport, Directors, Director of the Vietnam Maritime Administration, Director of the Vietnam Inland Waterway Administration, Director of the Department of Transport of Quang Ninh province, Director of Department of Transport of Hai Phong province, Director of the Maritime Administration of Quang Ninh, Director of the Maritime Administration of Hai Phong, heads of authorities, organizations and individuals relevant shall implement this Circular.
For the Minister
The Deputy Minister
Nguyen Van Cong
APPENDIX
COORDINATE SYSTEM CONVERSION TABLE
(Attached with the Circular No. 01/2018/TT-BGTVT dated January 03, 2018 by the Minister of Transport)
1. Coordinates of points in Van Gia – Hai Ha area
Point | VN-2000 coordinate system | WGS-84 | ||
Latitude (N) | Longitude (E) | Latitude (N) | Longitude (E) | |
VH1 | 21o24 40.0’’ | 108o01 10.0’’ | 21o24 36.4” | 108o01 16.8” |
VH2 | 21o22 20.0’’ | 108o01 10.0’’ | 21o22 16.4” | 108o01 16.8” |
VH3 | 21o22 20.0’’ | 108o00 13.3’’ | 21o22 16.4” | 108o00 20.1” |
VH4 | 21o23 51.0’’ | 108o00 13.3’’ | 21o23 47.4” | 108o00 20.1” |
VH5 | 21o21 55.2” | 107o49 31.6” | 21o21 51.6” | 107o49 38.4” |
VH6 | 21o20 27.4” | 107o50 34.0’’ | 21o20 23.8” | 107o50 40.8” |
VH7 | 21o14 10.5” | 107o56 46.0’’ | 21o14 06.9” | 107o56 52.8” |
VH8 | 21o11 31.4” | 108o00 30.8” | 21o11 27.8” | 108o00 37.6” |
VH9 | 21o10 02.9” | 107o51 58.7” | 21o09 59.3’’ | 107o52 05.5” |
VH10 | 21o08 24.5” | 107o47 54.6” | 21o08 20.9” | 107o48 01.4” |
VH11 | 21o17 48.0’’ | 107o47 34.0’’ | 21o17 44.4” | 107o47 40.8” |
VH12 | 21o18 59.6” | 107o48 42.5” | 21o18 56.0’’ | 107o48 49.3’’ |
VH13 | 21o21 13.4” | 107o49 16.8” | 21o21 09.8” | 107o49 23.6” |
VH14 | 21o18 53.0’’ | 107o43 27.0’’ | 21o18 49.4” | 107o43 33.8” |
VH15 | 21o20 50.4” | 107o43 23.0’’ | 21o20 46.8” | 107o43 29.8” |
VH16 | 21o21 47.6” | 107o44 36.5” | 21o21 44.0’’ | 107o44 43.3’’ |
VH17 | 21o22 23.3’’ | 107o45 17.5” | 21o22 19.7” | 107o45 24.3’’ |
VH18 | 21o23 03.8” | 107o45 51.4” | 21o23 00.2” | 107o45 58.2” |
VH19 | 21o24 45.7” | 107o49 52.0’’ | 21o24 42.1” | 107o49 58.8” |
VH20 | 21o23 09.6” | 107o50 41.2” | 21o23 06.0’’ | 107o50 48.0’’ |
VH21 | 21o24 03.6” | 107o54 41.2” | 21o24 00.0’’ | 107o54 48.0’’ |
2. Coordinates of points in Mui Chua area
Point | VN-2000 coordinate system | WGS-84 | ||
Latitude (N) | Longitude (E) | Latitude (N) | Longitude (E) | |
MC1 | 21o17 11.3’’ | 107o27 05.0’’ | 21o17 07.7” | 107o27 11.8” |
MC2 | 21o17 12.6” | 107o27 08.6” | 21o17 09.0’’ | 107o27 15.4” |
MC3 | 21o17 04.9” | 107o27 18.6” | 21o17 01.3’’ | 107o27 25.4” |
MC4 | 21o16 47.6” | 107o27 04.2” | 21o16 44.0’’ | 107o27 11.0’’ |
MC5 | 21o16 58.5” | 107o26 52.6” | 21o16 54.9” | 107o26 59.4” |
3. Coordinates of points in Co To area
Point | VN-2000 coordinate system | WGS-84 | ||
Latitude (N) | Longitude (E) | Latitude (N) | Longitude (E) | |
CT1 | 20o58 14.3’’ | 107o45 40.8” | 20o58 10.7” | 107o45 47.6” |
CT2 | 20o57 59.8” | 107o45 34.7” | 20o57 56.2” | 107o45 41.5” |
CT3 | 20o58 06.6” | 107o45 11.2” | 20o58 03.0’’ | 107o45 18.0’’ |
CT4 | 20o58 21.6” | 107o45 17.2” | 20o58 18.0’’ | 107o45 24.0’’ |
4. Coordinates of points in Cam Pha – Cua Doi area
a) Cam Pha area
Point | VN-2000 coordinate system | WGS-84 | ||
Latitude (N) | Longitude (E) | Latitude (N) | Longitude (E) | |
CP1 | 21o02 04.5” | 107o22 16.5” | 21o02 00.9” | 107o22 23.3’’ |
CP2 | 21o01 44.7” | 107o22 39.3’’ | 21o01 41.1” | 107o22 46.1” |
CP3 | 21o00 18.5” | 107o22 38.8” | 21o00 14.9” | 107o22 45.6” |
CP4 | 20o59 01.0’’ | 107o23 03.2” | 20o58 57.4” | 107o23 10.0’’ |
CP5 | 20o58 02.5” | 107o23 06.2” | 20o57 58.9” | 107o23 13.0’’ |
CP6 | 20o56 37.1” | 107o22 26.7” | 20o56 33.5” | 107o22 33.5” |
CP7 | 20o55 07.2” | 107o23 53.2” | 20o55 03.6” | 107o24 00.0’’ |
CP8 | 20o54 23.3’’ | 107o20 33.2” | 20o54 19.7” | 107o20 40.0’’ |
CP9 | 20o54 21.6” | 107o20 13.2” | 20o54 18.0’’ | 107o20 20.0’’ |
CP10 | 20o53 47.6” | 107o19 44.7” | 20o53 44.0’’ | 107o19 51.5” |
CP11 | 20o52 35.6” | 107o19 42.3’’ | 20o52 32.0’’ | 107o19 49.1” |
CP12 | 20o51 15.6” | 107o19 55.6” | 20o51 12.0’’ | 107o20 02.4” |
CP13 | 20o48 18.6” | 107o20 31.1” | 20o48 15.0’’ | 107o20 37.9” |
CP14 | 20o45 03.6” | 107o15 23.2” | 20o45 00.0’’ | 107o15 30.0’’ |
CP15 | 20o42 37.6” | 107o15 23.2” | 20o42 34.0’’ | 107o15 30.0’’ |
CP16 | 20o42 37.6” | 107o11 29.2” | 20o42 34.0’’ | 107o11 36.0’’ |
CP17 | 20o44 27.6” | 107o11 29.2” | 20o44 24.0’’ | 107o11 36.0’’ |
CP18 | 20o48 37.9” | 107o16 19.0’’ | 20o48 34.3’’ | 107o16 25.8” |
CP19 | 20o49 11.1” | 107o16 08.7” | 20o49 07.5” | 107o16 15.5” |
CP20 | 20o52 14.2” | 107o15 05.5” | 20o52 10.6” | 107o15 12.3’’ |
CP21 | 20o57 06.6” | 107o15 13.2” | 20o57 03.0’’ | 107o15 20.0’’ |
CP22 | 20o58 59.6” | 107o14 36.7” | 20o58 56.0’’ | 107o14 43.5” |
CP23 | 20o59 04.6” | 107o14 34.7” | 20o59 01.0’’ | 107o14 41.5” |
CP24 | 20o59 16.4” | 107o14 22.0’’ | 20o59 12.8” | 107o14 28.8” |
CP25 | 20o59 22.6” | 107o14 35.2” | 20o59 19.0’’ | 107o14 42.0’’ |
CP26 | 20o59 13.3’’ | 107o14 41.4” | 20o59 09.7” | 107o14 48.2” |
CP27 | 20o58 57.4” | 107o15 16.5” | 20o58 53.8” | 107o15 23.3’’ |
CP28 | 20o59 35.6” | 107o15 46.2” | 20o59 32.0’’ | 107o15 53.0’’ |
CP29 | 20o58 43.4” | 107o16 37.5” | 20o58 39.8” | 107o16 44.3’’ |
CP30 | 20o58 31.4” | 107o16 49.2” | 20o58 27.8” | 107o16 56.0’’ |
CP31 | 20o58 36.6” | 107o17 07.1” | 20o58 33.0’’ | 107o17 13.9” |
CP32 | 20o58 56.6” | 107o18 27.5” | 20o58 53.0’’ | 107o18 34.3’’ |
CP33 | 20o58 49.1” | 107o19 03.4” | 20o58 45.5” | 107o19 10.2” |
CP34 | 20o59 00.6” | 107o20 41.9” | 20o58 57.0’’ | 107o20 48.7” |
CP35 | 20o59 19.0’’ | 107o21 30.6” | 20o59 15.4” | 107o21 37.4” |
CP36 | 20o59 25.9” | 107o21 35.6” | 20o59 22.3’’ | 107o21 42.4” |
CP37 | 20o59 59.9” | 107o21 58.5” | 20o59 56.3’’ | 107o22 05.3’’ |
CP38 | 21o00 56.9” | 107o21 59.8” | 21o00 53.3’’ | 107o22 06.6” |
CP39 | 21o01 57.6” | 107o22 06.1” | 21o01 54.0’’ | 107o22 12.9” |
b) Cua Doi area
Point | VN-2000 coordinate system | WGS-84 | ||
Latitude (N) | Longitude (E) | Latitude (N) | Longitude (E) | |
CD1 | 21o00 29.8” | 107o33 17.6” | 21o00 26.2” | 107o33 24.4” |
CD2 | 21o00 29.8” | 107o34 05.9” | 21o00 26.2” | 107o34 12.7” |
CD3 | 20o58 16.6” | 107o33 41.5” | 20o58 13.0’’ | 107o33 48.3’’ |
CD4 | 20o58 09.1” | 107o33 25.8” | 20o58 05.5” | 107o33 32.6” |
CD5 | 20o59 05.1” | 107o32 54.2” | 20o59 01.5” | 107o33 01.0’’ |
5. Coordinates of points in Hon Gai area
Point | VN-2000 coordinate system | WGS-84 | ||
Latitude (N) | Longitude (E) | Latitude (N) | Longitude (E) | |
HG1 | 20o57 36.3’’ | 107o03 55.6” | 20o57 32.7” | 107o04 02.4” |
HG2 | 20o56 46.1” | 107o04 28.6” | 20o56 42.5” | 107o04 35.4” |
HG3 | 20o56 18.1” | 107o04 26.6” | 20o56 14.5” | 107o04 33.4” |
HG4 | 20o52 23.3’’ | 107o06 29.5” | 20o52 19.7” | 107o06 36.3’’ |
HG5 | 20o51 40.3’’ | 107o07 42.4” | 20o51 36.7” | 107o07 49.2” |
HG6 | 20o50 32.3’’ | 107o09 02.6” | 20o50 28.7” | 107o09 09.4” |
HG7 | 20o47 41.6” | 107o10 11.3’’ | 20o47 38.0’’ | 107o10 18.1” |
HG8 | 20o46 52.0’’ | 107o10 32.2” | 20o46 48.4” | 107o10 39.0’’ |
HG9 | 20o44 27.6” | 107o11 29.2” | 20o44 24.0’’ | 107o11 36.0’’ |
HG10 | 20o42 37.6” | 107o11 29.2” | 20o42 34.0’’ | 107o11 36.0’’ |
HG11 | 20o42 37.6” | 107o09 32.2” | 20o42 34.0’’ | 107o09 39.0’’ |
HG12 | 20o44 33.8” | 107o09 32.2” | 20o44 30.2” | 107o09 39.0’’ |
HG13 | 20o46 21.0’’ | 107o08 39.4” | 20o46 17.4” | 107o08 46.2” |
HG14 | 20o47 07.1” | 107o08 26.8” | 20o47 03.5” | 107o08 33.6” |
HG15 | 20o48 19.8” | 107o08 05.1” | 20o48 16.2” | 107o08 11.9” |
HG16 | 20o48 59.6” | 107o07 37.7” | 20o48 56.0’’ | 107o07 44.5” |
HG17 | 20o49 58.9” | 107o06 46.4” | 20o49 55.3’’ | 107o06 53.2” |
HG18 | 20o51 26.9” | 107o06 05.4” | 20o51 23.3’’ | 107o06 12.2” |
HG19 | 20o51 47.0’’ | 107o05 50.8” | 20o51 43.4” | 107o05 57.6” |
HG20 | 20o52 09.8” | 107o04 57.3’’ | 20o52 06.2” | 107o05 04.1” |
HG21 | 20o52 42.1” | 107o03 27.8” | 20o52 38.5” | 107o03 34.6” |
HG22 | 20o56 52.6” | 107o03 13.0’’ | 20o56 49.0’’ | 107o03 19.8” |
HG23 | 20o59 20.6” | 107o00 51.2” | 20o59 17.0’’ | 107o00 58.0’’ |
HG24 | 20o59 52.6” | 107o00 51.2” | 20o59 49.0’’ | 107o00 58.0’’ |
HG25 | 21o00 05.6” | 107o02 56.2” | 21o00 02.0’’ | 107o03 03.0’’ |
HG26 | 20o59 31.6” | 107o04 52.2” | 20o59 28.0’’ | 107o04 59.0’’ |
HG27 | 20o58 44.6” | 107o04 17.2” | 20o58 41.0’’ | 107o04 24.0’’ |
HG28 | 20o58 23.2” | 107o04 15.8” | 20o58 19.6” | 107o04 22.6” |
6. Coordinates of points in Quang Yen area
Point | VN - 2000 coordinate system | WGS- 84 | ||
Latitude (N) | Longitude (E) | Latitude (N) | Longitude (E) | |
QY1 | 20o50 07.8” | 106o52 59.2” | 20o50 04.2” | 106o53 06.0’’ |
QY2 | 20o50 11.0’’ | 106o52 21.0’’ | 20o50 07.4” | 106o52 27.8” |
QY3 | 20o50 06.0’’ | 106o52 04.6” | 20o50 02.4” | 106o52 11.4” |
QY4 | 20o54 33.6” | 106o50 00.7” | 20o54 30.0’’ | 106o50 07.5” |
QY5 | 20o54 45.6” | 106o50 13.2” | 20o54 42.0’’ | 106o50 21.0’’ |
QY6 | 20o52 22.1” | 106o51 31.7” | 20o52 18.5” | 106o51 38.5” |
QY7 | 20o51 26.8” | 107o52 37.7” | 20o51 23.2” | 106o52 44.5” |
QY8 | 20o50 50.2” | 106o52 59.2” | 20o50 46.6” | 106o53 06.0’’ |
7. Coordinates of points for anchoring to Hai Phong seaport
Point | VN - 2000 coordinate system | WGS- 84 | ||
Latitude (N) | Longitude (E) | Latitude (N) | Longitude (E) | |
HG1-1 | 20o56 14.5” | 107o04 10.7” | 20o56 10.9” | 107o04 17.5” |
HG2-1 | 20o56 20.5” | 107o04 04.7” | 20o56 16.9” | 107o04 11.5” |
HG3-1 | 20o56 32.5” | 107o04 04.7” | 20o56 28.9” | 107o04 11.5” |
HL3-1 | 20o50 28.1” | 107o07 55.2” | 20o50 24.5” | 107o08 02.0’’ |
HL3-5 | 20o51 51.6” | 107o06 41.7” | 20o51 48.0’’ | 107o06 48.5” |
HL3-6 | 20o51 59.1” | 107o06 15.9” | 20o51 55.5” | 107o06 22.7” |
HN2-13 | 20o56 04.3’’ | 107o16 41.4” | 20o56 00.7” | 107o16 48.2” |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây