Quyết định 5002/QĐ-CHK của Cục Hàng không Việt Nam về việc ban hành Hướng dẫn đo hệ số ma sát mặt đường cất hạ cánh sân bay ở Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5002/QĐ-CHK
Cơ quan ban hành: | Cục Hàng không Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5002/QĐ-CHK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lại Xuân Thanh |
Ngày ban hành: | 13/10/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5002/QĐ-CHK
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM ------------------- Số: 5002/QĐ-CHK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục trưởng (để b/c); - Các Phó Cục trưởng; - Phòng QLC, QLHĐB, TCATB; - Lưu VT, QLC (H 12b). | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG Lại Xuân Thanh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5002/QĐ-CHK ngày 13 tháng 10 năm 2011
Thiết bị đo kiểm tra | Lốp thí nghiệm | Độ sâu lớp nước thí nghiệm (mm) | Hệ số ma sát đường CHC mới xây dựng hoặc cải tạo | Hệ số ma sát cần bảo dưỡng | Hệ số ma sát tối thiểu | ||
Dạng | Áp suất (kPa) | Tốc độ (km/h) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
Xe moóc Mu | A | 70 | 65 | 1,0 | 0,72 | 0,52 | 0,42 |
A | 70 | 95 | 1,0 | 0,66 | 0,38 | 0,26 | |
Xe Moóc đo trượt (má phanh) | B | 210 | 65 | 1,0 | 0,82 | 0,60 | 0,50 |
B | 210 | 95 | 1,0 | 0,74 | 0,47 | 0,34 | |
Xe đo ma sát bề mặt | B | 210 | 65 | 1,0 | 0,82 | 0,60 | 0,50 |
B | 210 | 95 | 1,0 | 0,74 | 0,47 | 0,34 | |
Xe đo ma sát đường CHC | B | 210 | 65 | 1,0 | 0,82 | 0,60 | 0,50 |
B | 210 | 95 | 1,0 | 0,74 | 0,54 | 0,41 | |
Xe đo ma sát TATRA | B | 210 | 65 | 1,0 | 0,76 | 0,57 | 0,48 |
B | 210 | 95 | 1,0 | 0,67 | 0,52 | 0,42 | |
Xe moóc hãm phanh đo ma sát GRIPTESTER | C | 140 | 65 | 1,0 | 0,74 | 0,53 | 0,43 |
C | 140 | 95 | 1,0 | 0,64 | 0,36 | 0,24 |
1. AIRPORT SURFACE FRICTION TESTER INDUSTRIES AB AIRPORT SURFACE FRICTION TESTER |
2. DOUGLAS EQUIPMENT LTD MU METER |
3. DYNATEST CONSULTING INC., RUNWAY FRICTION TESTER (6810, 6850 and 6875) FORMERLY K.J. LAW ENGINEERS, INC.) |
4. FINDLAY, IRVINE, LTD. GRIPTESTER FRICTION TESTER |
5. NEUBERT AERO CORP. NAC DYNAMIC FRICTION TESTER |
6. NORSEMETER RUNAR RUNWAY ANALYSER AND RECORDER |
7. PATRIA VAMMAS AEC BV-11 SKIDDOMETER |
8. SCANDINAVIAN AIRPORT AND ROAD SYSTEMS AB SARSYS FRICTION TESTER (SFT) |
9. SARSYS TRAILER FRICTION TESTER (STFT) |
10. SARSYS SUV FRICTION TESTER (SSUV) SWEDEN |
11. AIRPORT SURFACE FRICTION TRAILER (ASFT) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây