Quyết định 40/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án cải tạo, nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 40/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 40/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 06/01/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 40/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 40/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP TẢI TRỌNG CÁC CẦU YẾU CÒN LẠI TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 59/2007/QĐ-BGTVT ngày 22/11/2007 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành “Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn NSNN do Bộ Giao thông vận tải quản lý”;
Căn cứ Quyết định số 2845/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2005 của Bộ Giao thông Vận tải về việc cho phép lập dự án đầu tư “Cải tạo, nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đường sắt Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh”;
Căn cứ Quyết định số 2991/QĐ-BGTVT ngày 29/6/2006 của Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho Tổng công ty Đường sắt Việt Nam phê duyệt Khung tiêu chuẩn áp dụng cho dự án; Quyết định số 1084/QĐ-ĐS ngày 17/8/2006 của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam phê duyệt khung tiêu chuẩn áp dụng cho dự án;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2008 của Bộ Giao thông Vận tải về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “Cải tạo, nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh”;
Xét tờ trình số 2761/TTr-ĐS ngày 09/12/2008 của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam về việc xin phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh;
Trên cơ sở báo cáo thẩm định số 1768/CQLXD-GTC ngày 31/12/2008 về việc phê duyệt Kế hoạch đấu thầu Dự án Cải tạo, nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh của Cục Quản lý xây dựng và CL CTGT;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CL CTGT,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Chấp thuận đề nghị của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam về kế hoạch đấu thầu đấu thầu Dự án Cải tạo, nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh, với các nội dung sau:
1. Phần công việc đã thực hiện: Tổng giá trị 6.430 triệu đồng
- Công tác khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng công trình được giao cho Công ty Tư vấn Đầu tư và Xây dựng (nay là Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT) thực hiện tại Quyết định số 2845/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2005, với kinh phí là: 6.062.043.000 đồng được duyệt tại Quyết định số 2775/QĐ-BGTVT ngày 15/12/2006 của Bộ Giao thông Vận tải.
- Công tác tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình được giao cho Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Hưng Phú thực hiện tại Quyết định số 538/QĐ-ĐS ngày 19/5/2008, với kinh phí là: 368.560.000 đồng được duyệt tại Quyết định số 219/QĐ-ĐS ngày 10/3/2008 của Tổng công ty ĐSVN.
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung này đảm bảo đúng quy định.
2. Công việc không áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu: Tổng giá trị ước tính 124.417 triệu đồng, bao gồm các công việc sau đây:
- Chi phí Quản lý dự án và chi phí khác : 16.257 triệu đồng
- Chi phí dự phòng (Phần còn lại của dự án): 108.160 triệu đồng
(Giá trị trên là giá trị ước tính theo tổng mức đầu tư dự án được duyệt tại Quyết định số 3303/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2008 của Bộ Giao thông Vận tải).
- Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện các hạng mục trên theo đúng các quy định, đặc biệt lưu ý phân bổ dự phòng khi thực hiện.
3. Công tác GPMB:
Tạm phê duyệt tổng chi phí theo quyết định đầu tư: 22.000 triệu đồng.
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam có trách nhiệm triển khai thực hiện theo các quy định hiện hành.
4. Phần kế hoạch đấu thầu: Tổng giá trị 1.277.839 triệu đồng
4.1 Phần xây lắp: Phân chia thành 16 gói thầu, cụ thể như sau:
- Tên gói thầu:
TT | Tên gói thầu | Ký hiệu |
1 | Gói thầu số 1: Cải tạo, nâng cấp 13 cầu (cầu Km916+755, cầu Km922+005, cầu Km928+228, cầu Km935+983, cầu Km959+400, cầu Km960+040, cầu Km960+420, cầu Km985+506, cầu Km1035+777, cầu Km1055+959, cầu Km1060+523, cầu Km1064+370, cầu Km1085+518) | CYNB1 |
2 | Gói thầu số 2: Cải tạo, nâng cấp 8 cầu (cầu Km1096+788, cầu Km1161+210, cầu Km1201+006, cầu Km 1223+841, cầu Bãi Gió Km1231+466, cầu Suối Dừa Km1232+717, cầu Km1235+688, cầu Km1243+392) | CYPK3 |
3 | Gói thầu số 3: Cải tạo, nâng cấp 5 cầu (cầu Km1546+796, cầu Suối Dầu Km 1550+335, cầu Suối Lạnh Km1578+511, cầu Km1581+969, cầu Suối Mơ Km 1606+335) | CYSG1 |
4 | Gói thầu số 4: Cải tạo, nâng cấp 3 cầu (cầu Km1082+828, cầu Km 1083+069, cầu Km1093+877) | CYNB4 |
5 | Gói thầu số 5: Cải tạo, nâng cấp 6 cầu (cầu Km1567+872, cầu Km1569+937, cầu Sông Dinh Km1595+393, cầu Gia Huynh Km1614+138, cầu Km1644+787, cầu Chợ Đồn Km1700+622) | CYSG2 |
6 | Gói thầu số 6: Cải tạo, nâng cấp 5 cầu (cầu Km 1061+100, cầu Km 1061+637, cầu Km 1073+310, cầu Km 1082+284, cầu Km 1082+484) | CYNB3 |
7 | Gói thầu số 7: Cải tạo, nâng cấp 8 cầu (cầu Hiệp Vinh Km1107+990, cầu Km1110+460, cầu Suối Bụt Km1112+240, cầu Km1122+755, cầu Km1126+231, cầu Suối Chàm Km1144+174, cầu Trà Ô Km1146+534, cầu Lộ Sấu Km1158+200) | CYPK1 |
8 | Gói thầu số 8: Cải tạo, nâng cấp 11 cầu (cầu Km1383+034, cầu Km1385+202, cầu Phước Lợi Km1391+050, cầu Km1393+518, cầu Km1396+796, cầu Km1400+421, cầu Km1405+877, cầu Mương Quan Km1415+169, cầu Phú Quý Km1416+939, cầu Km1430+310, cầu Km1431+263) | CYTH1 |
9 | Gói thầu số 9: Cải tạo, nâng cấp 9 cầu (cầu Km 918+970, cầu Km 923+530, cầu Km 937+662, cầu Km 949+350, cầu Km 959+010, cầu Km1009+450, cầu Km 1048+182, cầu Km 1049+780, cầu Km 1057+808) | CYNB2 |
10 | Gói thầu số 10: Cải tạo, nâng cấp 10 cầu cầu Bà Tâm Km1162+042, cầu Cây Cam Km1166+282, cầu Bến Nhát Km1167+169, cầu Phú Mỹ Km1178+597, cầu Km1179+333, cầu Km1179+529, cầu Km1179+794, cầu Km1180+192, cầu Km1226+552, cầu Km1227+934) | CYPK2 |
11 | Gói thầu số 11: Cải tạo, nâng cấp 10 cầu (cầu Vĩnh Chân Km1318+715, cầu Km1321+317, cầu Km1322+596, cầu Km1330+395, cầu Km1330+586, cầu Hồ Tân Km1341+727, cầu Sông Trường Km1342+353, cầu Suối Sâu Km1346+618, cầu Km1364+445, cầu Km1376+302) | CYPK6 |
12 | Gói thầu số 12: Cải tạo, nâng cấp 8 cầu (cầu Km837+155, cầu Km844+675, cầu Km845+025, cầu Km855+203, cầu Xã Lao BT Km856+335, cầu Xã Lao thép Km856+472, cầu Rộc Trà Km858+041, cầu Suối Thót Km860+799) | CYĐN2 |
13 | Gói thầu số 13: Cải tạo, nâng cấp 8 cầu (cầu Km798+791, cầu Phong Lệ 3 Km802+553, cầu Bầu Khe Km810+112, cầu La Thọ Km811+012, cầu Lở Km811+595, cầu Ông Ngọ Km812+168, cầu Cò Đỗ Km823+678, cầu Km823+985) | CYĐN1 |
14 | Gói thầu số 14: Cải tạo, nâng cấp 9 cầu (cầu Km1281+754, cầu Km1283+229, cầu Km1286+493, cầu Km1290+888, cầu Km1292+192, cầu Km1293+829, cầu Km1299+610, cầu Đôi Km1317+517, cầu Km1317+936 | CYPK5 |
15 | Gói thầu số 15: Cải tạo, nâng cấp 12 cầu (cầu Km1440+298, cầu Km1445+245, cầu Km1445+684, cầu Km1448+948, cầu Km1453 +484, cầu Km1463+842, cầu Km1463+970, cầu Km1482+112, cầu Km1490+473, cầu Km1525+869, cầu Km1531+123, cầu Km1533+762) | CYTH2 |
16 | Gói thầu số 16: Cải tạo, nâng cấp 7 cầu (cầu So Đũa Km1215+876, cầu Km1245+527, cầu Km1250+937, cầu Km1253+223, cầu Km1255+471, cầu Km1256+073, cầu Km1261+362) | CYPK4 |
- Các nội dung khác của gói thầu:
TT | Ký hiệu gói thầu | Giá gói thầu ước tính (triệu đồng) | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 | CYNB1 | 44.208 | Quý III/2009 | 390 ngày |
2 | CYPK3 | 50.608 | Quý III/2009 | 390 ngày |
3 | CYSG1 | 51.616 | Quý IV/2009 | 390 ngày |
4 | CYNB4 | 61.733 | Quý IV/2009 | 420 ngày |
5 | CYSG2 | 57.914 | Quý I/2010 | 390 ngày |
6 | CYNB3 | 67.644 | Quý I/2010 | 450 ngày |
7 | CYPK1 | 71.539 | Quý II/2010 | 450 ngày |
8 | CYTH1 | 73.310 | Quý II/2010 | 480 ngày |
9 | CYNB2 | 74.308 | Quý III/2010 | 480 ngày |
10 | CYPK2 | 81.758 | Quý III/2010 | 480 ngày |
11 | CYPK6 | 84.492 | Quý IV/2010 | 480 ngày |
12 | CYĐN2 | 91.365 | Quý IV/2010 | 510 ngày |
13 | CYĐN1 | 92.455 | Quý I/2011 | 510 ngày |
14 | CYPK5 | 98.088 | Quý I/2011 | 540 ngày |
15 | CYTH2 | 100.534 | Quý II/2011 | 540 ngày |
16 | CYPK4 | 111.138 | Quý II/2011 | 540 ngày |
- Hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu: Đấu thầu rộng rãi, 01 túi hồ sơ
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá
- Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước
4.2. Các gói thầu khác: Phân chia thành 17 gói thầu, cụ thể:
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu ước tính (triệu đồng) | Hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Thời gian thực hợp đồng |
1 | Gói thầu số 17: Rà phá bom, mìn, vật nổ phục vụ thi công các gói thầu xây lắp: CYĐN1, CYĐN2, CYNB1, CYNB2, CYNB3, CYNB4. | 1.645 | Chỉ định thầu | Phần lập PAKTTC: theo tỷ lệ phần trăm; Phần thi công: theo đơn giá | Quý II/2009 | 180 ngày |
2 | Gói thầu số 18: Rà phá bom, mìn, vật nổ phục vụ thi công các gói thầu xây lắp: CYPK1, CYPK2, CYPK3, CYPK4, CYPK5, CYPK6, CYTH1, CYTH2, CYSG1, CYSG2. | 4.018 | Chỉ định thầu | Phần lập PA KTTC: Theo tỷ lệ phần trăm; Phần thi công: theo đơn giá | Quý II/2009 | 180 ngày |
3 | Gói thầu số 19: Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và lập dự toán; khảo sát, lập hồ sơ phương án giải phóng mặt bằng và cắm cọc GPMB | 28.917 | Đấu thầu rộng rãi, 02 túi hồ sơ | Phần khảo sát và cắm cọc GPMB: theo đơn giá; Phần thiết kế: theo tỷ lệ phần trăm | Quý I/2009 | 24 tháng |
4 | Gói thầu số 20: Thẩm tra hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | 600 | Đấu thầu rộng rãi, 02 túi hồ sơ | Theo tỷ lệ phần trăm | Quý I/2009 | Theo tiến độ gói thầu Khảo sát Thiết kế |
5 | Gói thầu số 21: Bảo hiểm xây dựng công trình cho các gói thầu xây lắp: CYNB1, CYPK3, CYNB4, CYSG1. | 1.378 | Chào hàng cạnh tranh | Theo tỷ lệ phần trăm | Quý III/2009 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
6 | Gói thầu số 22: Bảo hiểm xây dựng công trình cho các gói thầu xây lắp: CYNB3, CYSG2, CYPK1, CYTH1, CYNB2, CYPK2, CYĐN2, CYPK6 | 3.080 | Đấu thầu rộng rãi, 01 túi hồ sơ | Theo tỷ lệ phần trăm | Quý I/2010 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
7 | Gói thầu số 23: Bảo hiểm xây dựng công trình cho các gói thầu xây lắp: CYĐN1, CYPK5, CYPK4, CYTH2. | 2.212 | Đấu thầu rộng rãi, 01 túi hồ sơ | Theo tỷ lệ phần trăm | Quý I/2011 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
8 | Gói thầu số 24: Khảo sát thiết kế và thực hiện di chuyển hệ thống TTTH, cáp quang các gói thầu xây lắp: CYNB1, CYPK3 | 2.541 | Đấu thầu rộng rãi, 01 túi hồ sơ | Phần thiết kế: theo tỷ lệ phần trăm Phần khác: Theo đơn giá. | Quý II-III/2009 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
9 | Gói thầu số 25: Khảo sát thiết kế và thực hiện di chuyển hệ thống TTTH, cáp quang các gói thầu xây lắp: CYNB4, CYSG1, | 968 | Chỉ định thầu | Phần thiết kế: theo tỷ lệ phần trăm Phần khác: Theo đơn giá. | Quý III-IV/2009 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
10 | Gói thầu số 26: Khảo sát thiết kế và thực hiện di chuyển hệ thống TTTH, cáp quang các gói thầu xây lắp: CYNB3, CYSG2 | 1.331 | Đấu thầu rộng rãi, 01 túi hồ sơ.
| Phần thiết kế: theo tỷ lệ phần trăm Phần khác: Theo đơn giá. | Quý IV/2009-I/2010 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
11 | Gói thầu số 27: Khảo sát thiết kế và thực hiện di chuyển hệ thống TTTH, cáp quang các gói thầu xây lắp: CYPK1, CYTH1, | 2.299 | Đấu thầu rộng rãi, 01 túi hồ sơ | Phần thiết kế: theo tỷ lệ phần trăm Phần khác: Theo đơn giá. | Quý I-II/2010 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
12 | Gói thầu số 28: Khảo sát thiết kế và thực hiện di chuyển hệ thống TTTH, cáp quang các gói thầu xây lắp: CYNB2, CYPK2 | 2.299 | Đấu thầu rộng rãi, 01 túi hồ sơ | Phần thiết kế: theo tỷ lệ phần trăm Phần khác: Theo đơn giá. | Quý II-III/2010 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
13 | Gói thầu số 29: Khảo sát thiết kế và thực hiện di chuyển hệ thống TTTH, cáp quang các gói thầu xây lắp: CYĐN2, CYPK6. | 2.178 | Đấu thầu rộng rãi, 01 túi hồ sơ | Phần thiết kế: theo tỷ lệ phần trăm Phần khác: Theo đơn giá. | Quý III-IV/2010 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
14 | Gói thầu số 30: Khảo sát thiết kế và thực hiện di chuyển hệ thống TTTH, cáp quang các gói thầu xây lắp: CYĐN1, CYPK5. | 2.057 | Đấu thầu rộng rãi, 01 túi hồ sơ | Phần thiết kế: theo tỷ lệ phần trăm Phần khác: Theo đơn giá. | Quý IV/2010-I/2011 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
15 | Gói thầu số 31: Khảo sát thiết kế và thực hiện di chuyển hệ thống TTTH, cáp quang các gói thầu xây lắp: CYPK4, CYTH2. | 2.299 | Đấu thầu rộng rãi, 01 túi hồ sơ | Phần thiết kế: theo tỷ lệ phần trăm Phần khác: Theo đơn giá. | Quý I-II/2011 | Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
16 | Gói thầu số 32: Tư vấn kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành | 916 | Đấu thầu rộng rãi, 02 túi hồ sơ | Theo tỷ lệ phần trăm | Quý IV/2012 | 6 tháng |
17 | Gói thầu số 33: Giám sát thi công | 6.391 | Tự thực hiện | Chủ đầu tư thực hiện theo quy định hiện hành |
- Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước
- Lý do thực hiện các hình thức lựa chọn nhà thầu: Chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh:
+ Lý do chỉ định thầu gói thầu số 17 và 18: Thực hiện theo quyết định số 49/2007/QĐ-TTg ngày 11/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ “về các trường hợp đặc biệt được chỉ định thầu”.
+ Lý do chào hàng cạnh tranh gói thầu số 21: Gói thầu hàng hóa có giá trị < 2 tỷ đồng (Theo mục 1 Điều 34 của Nghị định 58/2008/NĐ-CP).
+ Lý do chỉ định thầu gói thầu số 25: Gói thầu có giá trị < 1 tỷ đồng (Khoản đ, mục 1 Điều 20 của Luật đấu thầu).
4.3. Một số lưu ý:
- Nếu giá trị dự toán chi phí được duyệt của gói thầu số 21 > 2 tỷ đồng, của gói thầu số 25 > 1 tỷ đồng thì Chủ đầu tư phải trình duyệt điều chỉnh hình thức lựa chọn nhà thầu sang đấu thầu rộng rãi.
- Giá trị gói thầu trên là giá trị ước tính theo tổng mức đầu tư dự án được duyệt, trong đó đã bao gồm 10% thuế GTGT và 10% giá trị dự phòng, trong quá trình thực hiện Chủ đầu tư cần xem xét phê duyệt dự toán (đối với các công việc cần phải duyệt dự toán) theo quy đinh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong biểu là thời gian ước tính. Thời gian hoàn thành cụ thể sẽ được quy định chính thức khi phê duyệt kết quả đấu thầu
- Đối với công tác Giám sát thi công: Chủ đầu tư cần lưu ý nếu không đủ năng lực và kinh nghiệm để tự thực hiện thì tiến hành tổ chức lựa chọn nhà thầu tư vấn thực hiện theo quy định.
- Chủ đầu tư phải đảm bảo bố trí đủ vốn để thực hiện gói thầu theo quy định.
Điều 2.Tổng công ty Đường sắt Việt Nam có trách nhiệm:
- Tổ chức thực hiện đấu thầu đúng quy định của Luật đấu thầu, Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ, các quy định của Nhà nước về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Trong quá trình triển khai thực hiện cần lưu ý một số nội dung nêu tại báo cáo thẩm định số 1768/CQLXD-GTC ngày 31/12/2008 của Cục Quản lý xây dựng và CL CTGT.
Điều 3.Các ông Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Kết cấu hạ tầng giao thông, Khoa học Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CL CTGT, Tổng giám đốc Tổng công ty Đường sắt Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây