Quyết định 27/2006/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 74/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 27/2006/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2006/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Thế Minh |
Ngày ban hành: | 08/06/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 27/2006/QĐ-BGTVT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI SỐ 27/2006/QĐ-BGTVT
NGÀY 08 THÁNG 6 NĂM 2006 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG QUYẾT ĐỊNH
SỐ 74/2005/QĐ-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2005
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-VPCP ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đối với hoạt động của Công báo ở Trung ương;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong nội dung Tiêu chuẩn ngành "Quy trình tín hiệu đường sắt", số đăng ký: 22 TCN 341-05 được ban hành kèm theo Quyết định số 74/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải như phụ lục kèm theo đây.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam thực hiện việc sửa đổi, bổ sung lại các nội dung như phụ lục kèm theo Quyết định này, trước khi phát hành áp dụng Tiêu chuẩn ngành "Quy trình tín hiệu đường sắt".
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 857/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 4 năm 2006, số 26/2006/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Tổng công ty Đường sắt Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. Bộ trưởng
Thứ trưởng
Phạm Thế Minh
PHỤ LỤC
Kèm theo Quyết định số
27/2006/BGTVT ngày 08 tháng 6 năm 2006
của Bộ Giao thông vận tải về việc bổ
sung, sửa đổi Quyết định số
74/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
Tiêu chuẩn ngành "Quy trình tín hiệu đường sắt", số đăng ký 22 TCN 341-05, ban hành theo Quyết định số 74/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, có một số điểm được chỉnh sửa lại như sau:
Trang |
Dòng |
Khoản, Điều |
Bản in |
Sửa lại |
54 |
7 trên xuống |
Khoản 1, Điều 27 |
(hình 59b - hình 39b) |
(hình 59b) |
56 |
5 trên xuống |
Khoản 1, Điều 28 |
một cánh màu vàng |
một cách màu đỏ |
57 |
2 trên xuống |
Khoản 2, Điều 28 |
một cánh màu vàng |
một cách màu đỏ |
64 |
3 trên xuống |
Điều 32 |
tốc độ di động biểu thị |
tốc độ biểu thị |
160 |
5 trên xuống |
Khoản 2, Điều 86 |
(hình 153a); |
(hình 154a) |
160 |
9 trên xuống |
Khoản 2, Điều 86 |
(hình 153b); |
(hình 154b) |
161 |
9 trên xuống |
Khoản 1, Điều 87 |
(hình 154a) |
(hình 155a) |
161 |
2 dưới lên |
Khoản 1, Điều 87 |
(hình 154b). Hai bên tai |
(hình 155b). Hai đèn tai |
162 |
3 trên xuống |
Khoản 2, Điều 87 |
(theo hướng tầu chạy) (hình 155a) |
(theo hướng tầu chạy); |
162 |
1 dưới lên |
Khoản 2, Điều 87 |
phía sau (hình 155b) |
phía sau. |
163 |
6 trên xuống |
Khoản 1, Điều 88 |
153a và hình 153b; |
154a và hình 154b; |
163 |
8 trên xuống |
Khoản 2, Điều 88 |
quy trình này như hình 155a và hình 155b |
quy trình này. |
163 |
9 dưới lên |
Khoản 2, Điều 89 |
quy trình này như hình 155a và hình 155b |
quy trình này. |
163 |
4 dưới lên |
Khoản 2, Điều 89 |
mặt sau toa xe cuối cùng như hình 155a và 155b |
mặt sau toa xe cuối cùng. |
164 |
4 trên xuống |
Điều 90 |
như hình 153a còn phải treo thêm cờ vàng ở vị trí đèn tai bên trái theo hướng tàu chạy (hình 156) |
như hình 154a còn phải treo thêm cờ vàng ở vị trí đèn tai bên trái theo hướng tàu chạy. |
176 |
1 từ dưới lên |
Phụ lục 2. Quy cách biểu hiệu và mốc hiệu, Bộ biểu thị tín hiệu không có hiệu lực |
Điều 7 hình 1a Điều 7 hình 1b
|
Điều 9 hình 1a Điều 9 hình 1b
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây