Quyết định 2533/QĐ-BGTVT 2018 đính chính Thông tư 38/2018/TT-BGTVT sửa đổi Định mức cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2533/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2533/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 23/11/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quyết định 2533/QĐ-BGTVT về việc đính chính Thông tư 38/2018/TT-BGTVT ngày 11/06/2018 được Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành ngày 23/11/2018.
Theo đó, đính chính lỗi kỹ thuật trình bày tại Bảng định mức 5 “Mức hao phí vật liệu, thời gian bảo trì báo hiệu hàng hải” của Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành luồng hàng hải được ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BGTVT ngày 11/06/2018 theo Quyết định này. Cụ thể, mức hao phí thời gian:
- Bảo trì phần thân đăng tiêu có chiều cao H ≤ 6,5m: Là 0,15 giờ thay vì 0,25 giờ;
- Bảo trì phần thân đăng tiêu có chiều cao 6,5m < h="">≤ 18m: Là 0,25 giờ thay vì 0,45 giờ;
- Bảo trì phần thân đăng tiêu có chiều cao 18m < h="">≤ 36m: Là 0,35 giờ thay vì 0,65 giờ;…
Xem chi tiết Quyết định2533/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 2533/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 2533/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 38/2018/TT-BGTVT NGÀY 11/6/2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 76/2014/TT-BGTVT NGÀY 19/12/2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG LĨNH VỰC CUNG ỨNG DỊCH VỤ CÔNG ÍCH BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Bảng mức 5 “Mức hao phí vật liệu, thời gian bảo trì báo hiệu hàng hải” của Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành luồng hàng hải được ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BGTVT ngày 11/6/2018, nay sửa thành như sau:
Bảng mức 5: Mức hao phí vật liệu, thời gian bảo trì báo hiệu hàng hải
STT |
Nội dung công việc |
Hao phí vật liệu |
Hao phí thời gian (giờ) |
||
Vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
|
||
1 |
Thành phần công việc chung |
|
chuyến |
|
0,5 |
2 |
Bảo trì phần thân phao |
Giẻ lau |
kg |
0,6 |
0,15 |
Chất tẩy rửa |
lít |
0,1 |
|||
3 |
Bảo trì phần thân đăng tiêu |
|
|
|
|
3.1 |
Có chiều cao H ≤ 6,5m |
Giẻ lau |
kg |
0,5 |
0,15 |
Chất tẩy rửa |
lít |
0,05 |
|||
3.2 |
Có chiều cao 6,5m < H ≤ 18m |
Giẻ lau |
kg |
0,5 |
0,25 |
Chất tẩy rửa |
lít |
0,05 |
|||
3.3 |
Có chiều cao 18m < H ≤ 36m |
Giẻ lau |
kg |
0,5 |
0,35 |
Chất tẩy rửa |
lít |
0,05 |
|||
4 |
Bảo trì phần thiết bị báo hiệu lắp đặt trên phao; đăng tiêu |
|
|
|
|
4.1 |
Thiết bị đèn không tích hợp |
|
|
|
|
4.1.1 |
Đường kính thấu kính từ: 100mm < D ≤ 250mm (HD 155, VMS LED 132, VMSS. ML 200, RL 200...) |
Giẻ lau |
kg |
0,2 |
0,18 |
Nước rửa kính |
ml |
15 |
|||
Keo silicon |
hộp |
0,05 |
|||
Dầu RP7 |
ml |
15 |
|||
Giấy nhám mịn |
tờ |
0,5 |
|||
Dung dịch điện phân |
lít |
0,2 |
|||
Vật liệu khác |
% |
3 |
|||
4.1.2 |
Đường kính thấu kính từ: 250mm < D ≤ 450mm (ML 300, MB 300, HD 300, VMSS ML 400, WM 350,...) |
Giẻ lau |
kg |
0,2 |
0,35 |
Nước rửa kính |
ml |
15 |
|||
Keo silicon |
hộp |
0,06 |
|||
Dầu RP7 |
ml |
15 |
|||
Giấy nhám mịn |
tờ |
0,5 |
|||
Dung dịch điện phân |
lít |
0,2 |
|||
Vật liệu khác |
% |
3 |
|||
4.2 |
Thiết bị đèn tích hợp |
|
|
|
|
4.2.1 |
Đường kính thấu kính từ: 100mm < D ≤ 250mm (NMA LED 132, ML 133, MS-L133 GSM, VMS 155, Led Camanad, AECS-NM3 Led Lanter...) |
Giẻ lau |
kg |
0,1 |
0,02 |
Nước rửa kính |
ml |
5 |
|||
Keo silicon |
Hộp |
0,03 |
|||
Vật liệu khác |
% |
3 |
|||
5 |
Thời gian công nhân di chuyển trên luồng |
|
chuyến |
|
Xác định theo quãng đường di chuyển và vận tốc trung bình của phương tiện thủy. |
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây