Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về công bố danh mục hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ

thuộc tính Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT

Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về công bố danh mục hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:19/2006/QĐ-BGTVT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đào Đình Bình
Ngày ban hành:04/05/2006
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 19/2006/QĐ-BGTVT NGÀY 04 THÁNG 5 NĂM 2006 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP
NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp được phép nhập khẩu; Danh mục các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu và Danh mục hàng hoá nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài ( có Danh mục kèm theo ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Bộ trưởng

 

Đào Đình Bình

DANH MỤC

các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động
trong phạm vi hẹp được phép nhập khẩu

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

1. Xe cần cẩu:

                    Mã số HS      

Mô tả hàng hóa

8426

41

00

Cần trục bánh lốp

 

8705

10

00

Xe cần cẩu

2. Máy đào kênh rãnh và xe thi công mặt đường

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

8429

 

 

Máy ủi đất lưỡi thẳng, lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành:

8429

11

10

--- Máy ủi đất bánh xích

8429

19

10

--- Máy ủi đất bánh lốp

8429

20

00

- Máy san

8429

30

00

- Máy cạp

8429

40

 

- Máy đầm và xe lu đường:

8429

40

10

--Xe lu đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn

8429

40

20

--Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn

8429

40

30

--Máy đầm

8429

51

00

--Máy xúc ủi đất có có gàu lắp phía trước

8429

52

10

---Máy xúc đào

8429

59

10

---Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất

8430

 

 

Các loại máy  ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc;

8430

10

 

-- Máy đóng cọc và nhổ cọc

8430

41

00

-- Máy khoan

8705

90

90

Ô tô chuyên dùng rải nhũ tương và Bitum,

Ô tô chuyên dùng rải nhựa đường

Ô tô sơn, kẻ vạch đường,

3. Xe quét đường, tưới đường

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

8705

90

10

Xe làm sạch đường, ví dụ: Xe quét đường

8705

90

20

Xe phun tưới

4. Xe chở rác và chất thải sinh hoạt

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải ( Ví dụ : Ô tô chở rác; Ô tô ép chở rác; Ô tô chở rác tự đổ; Ô tô chở bùn, rác; Ô tô xi téc chở chất thải) có đặc điểm như sau:

 

 

 

- Loại có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel),

 

 

 

-- Loại nguyên chiếc/loại khác:

8704

21

22

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

22

42

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn

8704

22

52

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

22

62

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

23

32

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

8704

23

42

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

 

 

- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện

 

 

 

-- Loại nguyên chiếc/loại khác:

8704

31

22

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

32

55

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn

8704

32

64

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

32

72

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

32

81

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn không qua 24 tấn

8704

32

88

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5. Xe chở khách trong sân bay

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

 

 

Xe chở khách trong sân bay có các đặc điểm sau:

-Loại có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

--Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

--- Dạng nguyên chiếc (Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay)

 

 

 

---- Ô tô khách sử dụng trong sân bay: (Dạng nguyên chiếc)

8702

10

46

----- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8702

10

47

----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn không quá 6 tấn

8702

10

48

----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

8702

10

49

----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

8702

10

50

----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

 

 

-Loại khác:

 

 

 

-- Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

--- Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

8702

90

52

---- Dạng nguyên chiếc/loại khác

6. Xe nâng hàng trong kho, cảng

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

8427

10

00

Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

8427

20

00

Các xe tự hành khác

8427

30

00

Các loại xe khác

7. Xe bơm bê tông

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

8705

90

90

 Ô tô bơm bê tông

8. Xe chỉ di chuyển trong sân gôn, công viên

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự có các đặc điểm như sau:

8703

10

11

Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies), chở không qua 8 người kể cả lái xe

8703

10

91

Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies), chở 9 người, kể cả lái xe

DANH MỤC
CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày  04  tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

1. Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.
Phụ tùng được hiểu là bao gồm tất cả các chi tiết, cụm, tổng thành, hệ thống dùng để chế tạo, lắp ráp, thay thế của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.
2. Khung gầm của ô tô, máy kéo có gắn động cơ (kể cả khung gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng và/hoặc khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ mới):

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

8706

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705

 

 

 

-Dùng cho xe thuộc nhóm 8701:

8706

00

11

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

8706

00

19

-- Loại khác

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8702:

8706

00

21

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10

8706

00

22

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8703:

8706

00

31

-- Dùng cho xe cứu thương

8706

00

39

-- Loại khác

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8704:

8706

00

41

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

8706

00

49

-- Loại khác

8706

00

50

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8705

8707

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705:

3. Ô tô cứu thương

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

 

Xe cứu thương có các đặc điểm sau:

- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8703

22

10

--- Loại dung tích xi lanh trên 1.000 nhưng không quá 1.500 cc

8703

23

11

--- Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 3.000 cc

8703

24

11

----Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc

8703

24

51

---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc

 

 

 

- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

8703

31

10

--- Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

8703

32

11

---Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 2.500 cc

8703

33

11

---- Loại dung tích xi lanh trên 2.500 nhưng không quá 3.000 cc

8703

33

41

---- Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc

8703

33

71

---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc

8703

90

11

-- Loại khác

DANH MỤC
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT
ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải)

1. Pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải.

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

3604

90

10

Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp

       

Ghi chú:

Các loại pháo hiệu cho an toàn hàng hải bao gồm 03 loại: Pháo dù, Đuốc cầm tay, tín hiệu khó nổ

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF TRANSPORTATION
 -------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 19/2006/QD-BGTVT

Hanoi, May 04, 2006

 

DECISION

PUBLICIZING LISTS OF GOODS ACCORDING TO THE PROVISIONS OF THE GOVERNMENT'S DECREE No. 12/2006/ND-CP OF JANUARY 23, 2006

THE MINISTER OF TRANSPORT

Pursuant the Government's Decree No. 34/2003/ ND-CP of April 4, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;

Pursuant to the Government's Decree No. 12/2006/ ND-CP of January 23, 2006, detailing the implementation of the Commercial Law regarding international goods sale and purchase, and goods sale and purchase agency, processing and transit with foreign parties;

At the proposal of the director of the Science and Technology Department,

DECIDES:

Article 1.- To publicize a list of special-use right-hand drive vehicles operating within confined areas permitted to be imported, a list of used supplies and vehicles banned from import and a list of imported goods subject to specialized management as provided in the Government's Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23,2006, detailing the implementation of the Commercial Law regarding international goods sale and purchase, and goods sale and purchase agency, processing and transit with foreign parties (these lists are enclosed herewith).

Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in "CONG BAO."

Article 3.- Ministries, ministerial-level agencies, Government-attached agencies, provincial/municipal People's Committees, and concerned organizations and individuals shall have to implement this Decision.

 

 

MINISTER OF TRANSPORT




Dao Dinh Binh

 

LIST

OF SPECIAL-USE RIGHT-HAND DRIVE VEHICLES OPERATING WITHIN CONFINED AREAS PERMITTED TO BE IMPORTED
(Issued together with the Transport Minister's Decision No. 19/2006/QD-BGTVT of May 4, 2006)

1. Crane lorries:

HS Code

Description of goods

8426

41

00

Tire-laying cranes

8705

10

00

Crane lorries

2. Ditch excavators and road-construction machines

HS Code

Description of goods

8429

 

 

Self-propelled bulldozers, angledozers, graders, levelers, scrapers, mechanical shovels, excavators, shovel loaders, tamping machines and road rollers:

8429

11

10

--- Track-laying bulldozers

8429

19

10

--- Tire-laying bulldozers

8429

20

00

- Graders and levelers

8429

30

00

- Scrapers

8429

40

 

- Tamping machines and road rollers:

8429

40

10

- - Road rollers, of vibrating gross weight not exceeding 20 tons

8429

40

20

- - Road rollers, of vibrating gross weight exceeding 20 tons

8429

40

30

- - Tamping machines

8429

51

00

- - Front-end shovel loaders

8429

52

10

- - Shovels and excavators

8429

59

10

- - Mechanical shovels and excavators

8430

 

 

Other moving, grading, leveling, scraping, excavating, tamping, compacting, extracting or boring machinery, for earth, minerals or ores; pile drivers;

8430

10

 

- - Pile drivers and pile extractors

8430

41

00

- - Boring machines

8705

90

90

Emulsion- and asphalt-laying cars Tar-laying cars Road liners

3. Sweeper lorries and spraying lorries

HS Code

Description of goods

8705

90

10

Street cleansing vehicles, for example sweeper lorries

8705

90

20

Spraying lorries

4. Garbage trucks

HS Code

Description of goods

 

 

 

Refuse collection vehicles having refuse compressing device (For example: garbage trucks, garbage-pressing, dumpers, mud and garbage trucks, waste cisterns) with the following characteristics:

- With compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel),

- - Completely built up/Other:

8704

21

22

--- Of a gross vehicle weight not exceeding 5 tons

8704

22

42

--- Of a gross vehicle weight not exceeding 6 tons

8704

22

52

--- Of a gross vehicle weight exceeding 6 tons but not exceeding 10 tons

8704

22

62

--- Of a gross vehicle weight exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons

8704

23

32

--- Of a gross vehicle weight not exceeding 24 tons

8704

23

42

--- Of a gross vehicle weight exceeding 24 tons

- With spark-ignition combustion piston engine

- - Completely built up/Other:

8704

31

22

--- Of a gross vehicle weight not exceeding 5 tons

8704

32

55

--- Of a gross vehicle weight not exceeding 6 tons

8704

32

64

--- Of a gross vehicle weight exceeding 6 tons but not exceeding 10 tons

8704

32

72

--- Of a gross vehicle weight exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons

8704

32

81

--- Of a gross vehicle weight exceeding 20 tons but not exceeding 24 tons

8704

32

88

--- Of a gross vehicle weight exceeding 24 tons

5. Passenger transport vehicles used in airports

HS Code

Description of goods

 

 

 

Passenger transport vehicles used in airports with the following characteristics: - With compression-ignition combustion piston engine (diesel or semi-diesel):

-- For the transport of 30 persons or more:

---Completely built up (Buses specially designed for use in airports)

----Passenger cars used in airports: (Completely built up)

8702

10

46

----- Of a gross vehicle weight not exceeding 5 tons

8702

10

47

----- Of a gross vehicle weight exceeding 5 tons but not exceeding

6 tons

8702

10

48

----- Of a gross vehicle weight exceeding 6 tons but not exceeding

18 tons

8702

10

49

----- Of a gross vehicle weight not exceeding 18 tons but not

exceeding 24 tons

8702

10

50

----- Of a gross vehicle weight exceeding 24 tons

- Other:

-- For the transport of 30 persons or more:

--- Buses specially designed for use in airports:

8702

90

52

---- Completely built up/Other

6. Forklift trucks used in warehouses and ports

HS Code

Description of goods

 

 

 

Forklift trucks and other work trucks fitted with lifting or handling equipment

8427

10

00

Self-propelled trucks powered by an electric motor

8427

20

00

Other self-propelled trucks

8427

30

00

Other trucks

7. Concrete-pumping vehicles

HS Code

Description of goods

8705

90

90

Concrete-pumping vehicles

 

 

 

 

8. Vehicles used in golf courses and parks only

HS Code

Description of goods

8703 8703

10 10

11 91

Vehicles specially designed for traveling on snow; golf cars and similar vehicles with the following characteristics: Golf cars and golf buggies, for the transport of 8 persons or less including driver

Golf cars and golf buggies, for the transport of 9 persons including driver

 

 

 

 

 

LIST

OF USED SUPPLIES AND VEHICLES BANNED FROM IMPORT
(Issued together with the Transport Minister's Decision No. 19/2006/QD-BGTVT of May 4, 2006)

1. Motors, frames, inner tubes, tires, spare parts and engines of cars, tractors and motorized two-wheelers and three-wheelers

Spare parts mean all parts, assemblies, components and systems used for manufacture or assembly of cars, tractors and motorized two-wheelers and three-wheelers or for replacement.

2. Chassis fitted with engines of cars and tractors (including new chassis fitted with used engines and/or used chassis fitted with new engines):

HS Code

Description of goods

8706

 

 

Chassis fitted with engines, for motor vehicles of headings 8701 to 8705

- For vehicles of heading 8701:

8706

00

11

- - For vehicles of subheadings 8701.10 and 8701.90 (agricultural tractors only)

8706

00

19

-- Other

-For vehicles of heading 8702:

8706

00

21

- - For vehicles of subheading 8702.10

8706

00

22

-- For vehicles of subheading 8702.90

-For vehicles of heading 8703:

8706

00

31

- - For ambulances

8706

00

39

-- Other

-For vehicles of heading 8704:

8706

00

41

- - For vehicles of subheading 8704.10

8706

00

49

- - Other

8706

00

50

- For vehicles of heading 8705

8707

 

 

Bodies (including cabs), for motor vehicles of headings 8701 to 8705

3. Ambulances

HS Code

Description of goods

 

 

 

Ambulances with the following characteristics:

- With spark-ignition internal combustion piston engine:

8703

22

10

--- Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc

8703

23

11

--- Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 3,000 cc

8703

24

11

--- Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc but not exceeding 4,000 cc

8703

24

51

---Of a cylinder capacity exceeding 4,000 cc

- With compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):

8703

31

10

--- Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc

8703

32

11

--- Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc

8703

33

11

---- Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding

3,000 cc

8703

33

41

---- Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc but not exceeding

4,000 cc

8703

33

71

---- Of a cylinder capacity exceeding 4,000 cc

8703

90

11

- - Other

 

LIST

OF IMPORTED GOODS SUBJECT TO SPECIALIZED MANAGEMENT BY THE TRANSPORT MINISTRY
(Issued together with the Transport Minister's Decision No. 19/2006/QD-BGTVT of May 4, 2006)

1. Assorted signaling flares for maritime safety

Code

Description of goods

Fireworks, signaling flares, rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles

3604

90

10

Emergency signaling devices

 

 

 

 

Notes:

Signaling flares for maritime safety are of three kinds: parachute flares, torches and smoke flares.

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 19/2006/QD-BGTVT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất