Quyết định 1399/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Đề cương kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng của Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn qua khu vực Tây Nguyên và tỉnh Bình Phước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1399/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1399/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: | 20/04/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1399/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 1399/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các thành viên Hội đồng; - Các thành viên Tổ giúp việc; - Lưu: VT, CQLXD. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hồng Trường |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NÂNG CẤP, MỞ RỘNG ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA KHU VỰC TÂY NGUYÊN VÀ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BGTVT ngày 20/4/2015 của Bộ GTVT)
TT | Nhân sự | Chức danh |
1 | Ông Phan Quang Hiển - Phó Cục trưởng Cục QLXD & CL CTGT | Tổ trưởng |
2 | Đại diện các Vụ, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Ban PPP | Thành viên |
3 | Lãnh đạo, chuyên viên Cục QLĐB 3 (đối với các dự án trên địa bàn các tỉnh Kon Tum - Đắk Nông), Cục QLĐB 4 (đối với các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Phước) | Thành viên |
4 | Lãnh đạo, cán bộ Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh, Sở GTVT Kon Tum | Thành viên |
5 | Đơn vị Tư vấn kiểm định | Thành viên |
6 | Cục QLXD & CL CTGT | Thư ký |
7 | Đại diện Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng | Khách mời |
STT | Tài liệu | Tình trạng | Đánh giá | Đánh giá sự phù hợp với VBPL có liên quan | Ghi chú |
A | HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | ||||
I | Dự án đầu tư xây dựng công trình | ||||
1 | Năng lực đơn vị lập dự án - Quyết định lựa chọn nhà thầu. - Hợp đồng - Năng lực tổ chức. - Năng lực nhân sự tham gia. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 42 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | |
2 | Dự án đầu tư | | | | |
2.1. | Quyết định cho phép lập dự án | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 2 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | |
2.2. | Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 7 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | |
2.3. | Thuyết minh thiết kế cơ sở | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 8 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | |
2.4. | Bản vẽ thiết kế cơ sở | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 8 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | |
3 | Văn bản tham gia ý kiến của các Cơ quan quản lý xây dựng chuyên ngành. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 2 Nghị định 83/2009/NĐ-CP và Nghị định số 12/2009/NĐ-CP. | |
4 | Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, tác động MT, cam kết BVMT. | |
5 | Báo cáo thẩm định dự án đầu tư xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 10, 11 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP. | |
6 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 12 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP (theo mẫu tại phụ lục 3) | |
II | Văn bản chấp thuận cơ quan quản lý có thẩm quyền | | | ||
1 | Giấy phép thi công trên đường bộ | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011. | |
2 | Giấy phép thi công trên đường thủy nội địa | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011. | |
3 | Văn bản thỏa thuận sử dụng hành lang an toàn đường bộ, đường thủy (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011; Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011. | |
4 | Văn bản của cơ quan quản lý Nhà nước về đê điều, nước ngầm, khai thác khoáng sản, cảng biển, đường sắt, đường sắt, tĩnh không, công trình văn hóa (nếu có)... | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các quy định có liên quan | |
III | Giấy phép xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 | |
B | QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | ||||
I | Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | | | | |
1 | Lựa chọn nhà thầu khảo sát - Quyết định p/d kết quả lựa chọn nhà thầu - Hợp đồng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Luật đấu thầu. | |
2 | Năng lực nhà thầu khảo sát. - Năng lực tổ chức thực hiện khảo sát; - Năng lực chủ trì khảo sát. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 45, 46 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | |
3 | Nhiệm vụ khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 8 Thông tư số 10/2013/TT-BXD hướng dẫn một số điều Nghị định số 15/2013/NĐ-CP | |
4 | Phương án khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 9 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
5 | Năng lực nhân sự giám sát khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP | |
6 | Báo cáo khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 11 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
7 | Nghiệm thu kết quả khảo sát, Hồ sơ nghiệm thu khảo sát. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 12 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
II | Quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình | | | | |
1 | Lựa chọn nhà thầu thiết kế - Quyết định p/d kết quả lựa chọn nhà thầu - Hợp đồng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Luật đấu thầu. | |
2 | Năng lực nhà thầu thiết kế - Năng lực tổ chức thực hiện khảo sát; - Năng lực chủ trì khảo sát thiết kế | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 47, 48 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | |
3 | Báo cáo thẩm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 4 Thông tư số 13/2013/TT-BXD, và Điều 3 Thông tư 09/2014/TT-BXD | |
4 | Báo cáo thẩm định của Chủ đầu tư | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 3 Thông tư số 13/2013/TT-BXD | |
5 | Quyết định phê duyệt thiết kế | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 3 Thông tư số 13/2013/TT-BXD | |
6 | Nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình, Hồ sơ nghiệm thu thiết kế. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 15 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
C | QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG | ||||
I | Hồ sơ năng lực nhà thầu | | | | |
1 | Năng lực nhà thầu chính - Quyết định lựa chọn nhà thầu - Hợp đồng - Năng lực tổ chức - Năng lực cá nhân | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 52, 53 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | |
2 | Năng lực các nhà thầu phụ - Quyết định lựa chọn nhà thầu - Hợp đồng - Năng lực tổ chức - Năng lực cá nhân | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 52, 53 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | |
3 | Năng lực Tư vấn giám sát - Quyết định lựa chọn nhà thầu - Hợp đồng - Năng lực tổ chức - Năng lực cá nhân | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 51 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ’ | |
4 | Ban quản lý dự án - Quyết định thành lập - Năng lực giám đốc Ban QLDA. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Mục 2 Điều 43 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | |
5 | Nhà thầu kiểm định (nếu có) - Quyết định lựa chọn nhà thầu - Hợp đồng - Năng lực tổ chức - Năng lực cá nhân | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 7 Thông tư 03/2011/TT-BXD | |
6 | Nhà thầu thí nghiệm (nếu có) - Quyết định lựa chọn nhà thầu - Hợp đồng - Năng lực tổ chức - Năng lực cá nhân | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 7 Thông tư 03/2011/TT-BXD | |
II | Kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất lượng công trình | | | Đối chiếu với quy định tại các Yêu cầu kỹ thuật của dự án và được yêu cầu tại: | |
1 | Sơ đồ tổ chức quản lý chất lượng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
2 | Mục tiêu và kế hoạch đảm bảo chất lượng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
3 | Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 3 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
4 | Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật tư, vật liệu, cấu kiện, SP xây dựng, thiết bị công trình và thiết bị công nghệ | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 4 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
5 | Quy trình kiểm tra, giám sát thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 5 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
6 | Biện pháp đảm bảo an toàn lao động, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy, nổ trong thi công xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 6 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
7 | Quy trình lập và quản lý các hồ sơ, tài liệu có liên quan trong quá trình thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 7 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
III | Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng | | | | |
1 | Bảng kê và Hồ sơ các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nếu có và theo hướng dẫn tại TCXDVN 371-2006; Thông tư số 13/2013/TT-BXD | |
2 | Bản vẽ hoàn công, Nhật ký thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT-BXD | |
3 | Các biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa và sử dụng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nếu có | |
4 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng. | |
5 | Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng. | |
6 | Các kết quả kiểm định chất lượng sản phẩm, kiểm định chất lượng công trình (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng. | |
7 | Lý lịch thiết bị lắp đặt thiết bị trong công trình (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | | |
8 | Hồ sơ khắc phục sự cố (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Đối chiếu với quy định tại Điều 40 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP | |
9 | Các văn bản liên quan công tác bảo trì | | | | |
9.1 | Quy trình vận hành, khai thác và bảo trì công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Đối chiếu với các quy định tại Nghị định 114/2010/NĐ-CP ngày 06/12/2010 Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ GTVT. | |
9.2 | Công tác quan trắc trong quá trình khai thác (nếu có) | | | | |
10 | Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 20 Thông tư số 10/2013/NĐ-CP. | |
11 | Biên bản nghiệm thu giai đoạn thi công hoặc hoàn thành, bộ phận công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 21 Thông tư số 10/2013/NĐ-CP. | |
STT | Tên bản vẽ | Số hiệu bản vẽ | Ghi chú |
| | | |
| | | |
STT | CÔNG VIỆC NGHIỆM THU | NGÀY NGHIỆM THU | SỐ BIÊN BẢN | Ghi chú |
| | | | |
| | | | |
STT | Tên vật liệu | BB lấy mẫu | Chứng chỉ xuất xưởng CQ | Kết quả TN chất lượng | Ghi chú |
| | Số Biên bản Ngày tháng năm | Số chứng chỉ Ngày TN Tên nhà SX | Số phiếu KQ Ngày TN Tên PTN | |
| | | | | |
| | | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây