Thông tư liên tịch 123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH của Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư liên tịch 123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Bộ Quốc phòng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Người ký: | Bùi Văn Ga; Đỗ Bá Tỵ; Huỳnh Văn Tí |
Ngày ban hành: | 05/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, An ninh quốc gia |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH
BỘ QUỐC PHÒNG - BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2015 |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỨ TRƯỞNG Huỳnh Văn Tí | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG Bùi Văn Ga | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG THỨ TRƯỞNG Đại tướng Đỗ Bá Tỵ |
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP;
- Bộ trưởng các bộ: Quốc phòng, Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP, BGDĐT, BLĐTBXH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- CTTĐT: Chính phủ, BQP, BGDĐT, BLĐTBXH;
- Các Vụ Pháp chế: Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Lưu: VT 03 Bộ, NCTH;
(Kèm theo Thông tư Liên tịch số 123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày05tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Đơn vị chủ quản | Đơn vị liên kếtĐơn vị liên kết | Ghi chú | |
TT | Tên trường | | ||
1 | TTGDQPAN ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội | 1 | Trường ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội | |
2 | Học viện Y dược cổ truyền Việt Nam | | ||
3 | Trường ĐH Thành Tây | | ||
4 | Trường CĐ Nghệ thuật Hà Nội | | ||
5 | Trường ĐH Luật Hà Nội | | ||
6 | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | | ||
7 | Trường ĐH Công đoàn | | ||
8 | Trường CĐ Xây dựng số 1 | | ||
9 | Trường ĐH Dân lập Đông Đô | | ||
10 | Trường ĐH Sư phạm nghệ thuật Trung ương | | ||
11 | Trường Đại học Hà Nội | | ||
12 | Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp | | ||
13 | Trường CĐ Kỹ thuật công nghệ Bách khoa | | ||
14 | Trường CĐ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ | | ||
15 | Trường CĐN Nguyễn Trãi | | ||
16 | Học viện Ngân hàng | | ||
| 16 | | ||
2 | TTGDQPAN ĐH Sư phạm Hà Nội 2 (Đặt tại tỉnh Vĩnh Phúc) | 1 | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | |
2 | Trường ĐH Ngoại thương | | ||
3 | Trường ĐH Dân lập Phương Đông | | ||
4 | Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên | | ||
5 | Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc | | ||
6 | Trường CĐN Điện | | ||
7 | Viện ĐH Mở Hà Nội | | ||
8 | Trường ĐH Thương mại | | ||
9 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội | | ||
10 | Trường ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội | | ||
11 | Trường CĐN Việt Nam - Hàn Quốc | | ||
12 | Trường CĐN Việt Xô số 1 | | ||
13 | Trường Cao đẳng nghề FLC | | ||
| 13 | | ||
3 | TTGDQPAN ĐH Quốc gia Hà Nội | 1 | Trường ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội | |
2 | Trường ĐH Công nghệ thuộc ĐHQG Hà Nội | | ||
3 | Trường ĐH Khoa học tự nhiên thuộc ĐHQG Hà Nội | | ||
4 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | | ||
5 | Trường ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐHQG Hà Nội | | ||
6 | Khoa Y - Dược thuộc ĐHQG Hà Nội | | ||
7 | Khoa Luật thuộc ĐHQG Hà Nội | | ||
8 | Khoa Quốc tế thuộc ĐHQG Hà Nội | | ||
9 | Trường ĐH Giáo dục thuộc ĐHQG Hà Nội | | ||
10 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Hà Nội | | ||
11 | Trường ĐH Đại Nam | | ||
12 | Trường ĐH Lao động - Xã hội | | ||
13 | Trường CĐN Kỹ thuật thiết bị y tế | | ||
14 | Trường CĐN Văn Lang Hà Nội | | ||
15 | Trường ĐH Răng hàm mặt Hà Nội | | ||
16 | Trường ĐH Y tế cộng đồng | | ||
17 | Trường CĐ Y tế Hà Nội | | ||
18 | Học viện Quản lý giáo dục | | ||
19 | Trường ĐH Thủy Lợi | | ||
| 19 | | ||
4 | TTGDQPAN Trường quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 1 | Trường CĐ Giao thông vận tải Trung ương I | |
2 | Trường CĐN Bách Khoa | | ||
3 | Trường CĐN Phú Châu | | ||
| 03 | | ||
5 | TTGDQPAN Trường CĐ Công nghệ và Kỹ thuật ô tô | 1 | Trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung | |
2 | Học viện Ngân hàng (cơ sở Sơn Tây) | | ||
3 | Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà | | ||
4 | Trường CĐ Công nghệ Hà Nội | | ||
5 | Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội | | ||
6 | Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội | | ||
7 | Trường CĐN Công nghiệp Hà Nội | | ||
| 07 | | ||
6 | TTGDQPAN Học viện Phòng không - Không quân | 1 | Trường ĐH Nguyễn Trãi | |
2 | Trường ĐH Công nghệ và Quản lý hữu nghị | | ||
3 | Trường CĐN Viglacera | | ||
4 | Trường CĐN Bách khoa Hà Nội | | ||
5 | Trường CĐN Công nghệ cao Hà Nội | | ||
6 | Trường CĐN Trần Hưng Đạo | | ||
| 06 | | ||
7 | TTGDQPAN Trường sĩ quan Pháo binh | 1 | Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ-Kinh tế Simco Sông Đà | |
2 | Trường CĐN Công nghệ và Kinh tế Hà Nội | | ||
3 | Trường CĐ Đại Việt | | ||
4 | Trường CĐN Cơ điện Hà Nội | | ||
5 | Trường CĐN An ninh công nghệ | | ||
| 05 | | ||
8 | TTGDQPAN Trường sĩ quan Lục quân 1 (Trường ĐH Trần Quốc Tuấn) | 1 | Trường ĐH Điện lực | |
2 | Trường ĐH Thăng Long | | ||
3 | Học viện Hành chính Quốc gia | | ||
4 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | | ||
5 | Trường CĐ Cộng đồng Hà Nội | | ||
6 | Học viện Chính sách và Phát triển | | ||
| 06 | | ||
9 | TTGDQPAN Trường sĩ quan Phòng hóa | 1 | Trường CĐ Sư phạm Hòa Bình | |
2 | Trường CĐN Sông Đà | | ||
3 | Trường CĐN Hòa Bình | | ||
4 | Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây | | ||
5 | Trường Đại học FPT (cơ sở Hà Nội) | | ||
| 05 | | ||
10 | TTGDQPAN Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự (Tỉnh Bắc Giang) | 1 | Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang | |
2 | Học viện Chính sách và Phát triển (cơ sở Bắc Giang) | | ||
3 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghiệp Bắc Giang | | ||
4 | Trường CĐN Bắc Giang | | ||
5 | Trường CĐN Công nghệ Việt - Hàn | | ||
6 | Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn | | ||
7 | Trường CĐ Y tế Lạng Sơn | | ||
8 | Trường CĐN Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | | ||
9 | Trường CĐ Ngô Gia Tự Bắc Giang | | ||
| 09 | | ||
11 | TTGDQPAN ĐH Thái Nguyên | 1 | Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | |
2 | Trường ĐH Nông Lâm | | ||
3 | Trường ĐH Khoa học | | ||
4 | Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh | | ||
5 | Khoa Ngoại ngữ thuộc Đại học Thái Nguyên | | ||
6 | Khoa Quốc tế thuộc Đại học Thái Nguyên | | ||
7 | Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc | | ||
8 | Trường CĐ Thương mại và Du lịch | | ||
9 | Trường CĐ Y tế Thái Nguyên | | ||
10 | Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông | | ||
11 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật | | ||
12 | Trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên | | ||
13 | Trường ĐH Y - Dược Thái Nguyên | | ||
14 | Trường CĐ Công nghệ và Kỹ thuật công nghiệp | | ||
15 | Trường ĐH Công nghệ GTVT (cơ sở Thái Nguyên) | | ||
16 | Trường CĐN Số 1 Bộ Quốc Phòng | | ||
17 | Trường ĐH Việt Bắc | | ||
| 17 | | ||
12 | TTGDQPAN Trường quân sự Quân khu 1 | 1 | Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức | |
2 | Trường CĐ Cơ khí luyện kim | | ||
3 | Trường CĐN Cơ điện luyện kim | | ||
4 | Trường CĐN Công nghiệp Việt Bắc Vinacomin | | ||
5 | Trường CĐN Công thương Việt Nam | | ||
| 05 | | ||
13 | TTGDQPAN Đại học TDTT Bắc Ninh | 1 | Trường ĐH Thể dục - Thể thao Bắc Ninh | |
2 | Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà | | ||
3 | Trường CĐ Thủy sản | | ||
4 | Trường CĐ Ngoại ngữ Công nghệ Việt Nhật | | ||
5 | Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên (cơ sở Bắc Ninh) | | ||
6 | Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh | | ||
7 | Trường CĐ Thống kê | | ||
8 | Trường ĐH Kinh Bắc | | ||
9 | Trường CĐN Quản lý và Công nghệ | | ||
10 | Trường CĐN Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh | | ||
11 | Trường CĐN Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Ninh | | ||
12 | Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | | ||
13 | Trường ĐH Công nghiệp dệt may Thời trang Hà Nội | | ||
14 | Học viện Ngân hàng (cơ sở Bắc Ninh) | | ||
15 | Trường CĐ Du lịch Hà Nội | | ||
16 | Trường CĐ Múa Việt Nam | | ||
17 | Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam | | ||
| 17 | | ||
14 | TTGDQPAN Trường sĩ quan Chính trị (Trường ĐH Chính trị) | 1 | Trường CĐN Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | |
2 | Trường CĐ Điện tử điện lạnh | | ||
3 | Trường CĐN Long Biên | | ||
4 | Trường CĐN Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam | | ||
5 | Trường CĐN Đường sắt | | ||
6 | Trường CĐN Kỹ thuật công nghệ | | ||
| 06 | | ||
15 | TTGDQPAN ĐH Tây Bắc | 1 | Trường ĐH Tây Bắc | |
2 | Trường CĐ Y tế Sơn La | | ||
3 | Trường CĐN Sơn La | | ||
4 | Trường CĐ Nông lâm Sơn La | | ||
5 | Trường CĐ Sơn La | | ||
| 05 | | ||
16 | TTGDQPAN Trường quân sự Quân khu 2 | 1 | Học viện Ngoại giao | |
2 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | | ||
3 | Trường ĐH Nội vụ Hà Nội | | ||
4 | Trường CĐN Thăng Long | | ||
5 | Trường CĐN Hùng Vương | | ||
6 | Trường CĐN Thiết kế và Thời trang London | | ||
| 06 | | ||
17 | TTGDQPAN Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng | 1 | Trường CĐ Công nghiệp quốc phòng | |
2 | Trường CĐ Sư phạm Yên Bái | | ||
3 | Trường CĐ VHNT và Du lịch Yên Bái | | ||
4 | Trường CĐ Y tế Yên Bái | | ||
5 | Trường CĐN Âu Lạc | | ||
6 | Trường CĐN Yên Bái | | ||
7 | Trường ĐH Tân Trào Tuyên Quang | | ||
8 | Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang | | ||
9 | Trường CĐN Cơ điện Phú Thọ | | ||
10 | Trường CĐN Công nghệ Giấy và Cơ điện | | ||
11 | Trường CĐN Công nghệ và Nông lâm | | ||
12 | Trường CĐ Y tế Phú Thọ | | ||
| 12 | | ||
18 | TTGDQPAN ĐH Hùng Vương (Tỉnh Phú Thọ) | 1 | Trường ĐH Hùng Vương | |
2 | Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì | | ||
3 | Trường CĐN Phú Thọ | | ||
4 | Trường CĐ Kinh tế Phú Thọ | | ||
5 | Trường ĐH Dầu khí Việt Nam | | ||
6 | Trường CĐ Công nghiệp thực phẩm | | ||
7 | Trường CĐ Dược Phú Thọ | | ||
| 07 | | ||
19 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Điện Biên | 1 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên | |
2 | Trường CĐ Sư phạm Điện Biên | | ||
3 | Trường CĐ Y tế Điện Biên | | ||
4 | Trường CĐN Điện Biên | | ||
| 04 | | ||
20 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Vĩnh Phúc | 1 | Trường CĐN Việt - Đức Vĩnh Phúc | |
2 | Trường CĐN Cơ khí Nông nghiệp | | ||
3 | Trường ĐH Trưng Vương | | ||
4 | Trường ĐH Công nghệ GTVT (cơ sở Vĩnh Phúc) | | ||
5 | Trường CĐN Số 2 Bộ Quốc phòng | | ||
| 05 | | ||
21 | TTGDQPAN Trường quân sự Quân khu 3 | 1 | Trường ĐH Sao Đỏ | |
2 | Trường ĐH Hải Dương | | ||
3 | Trường CĐN LICOGI | | ||
4 | Trường CĐN Giao thông vận tải đường thủy 1 | | ||
5 | Trường CĐN Hải Dương | | ||
| 05 | | ||
22 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Hải Dương | 1 | Trường ĐH Thành Đông | |
2 | Trường CĐ Dược Trung ương | | ||
3 | Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | | ||
4 | Trường CĐ Hải Dương | | ||
5 | Trường CĐ Du lịch và Khách sạn | | ||
6 | Trường CĐN Thương mại và Công nghiệp | | ||
7 | Trường CĐN Đại An | | ||
| 07 | | ||
23 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Hưng Yên | 1 | Trường ĐH Chu Văn An | |
2 | Trường Cao đẳng ASEAN | | ||
3 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu | | ||
4 | Trường CĐ Sư phạm Hưng Yên | | ||
5 | Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh | | ||
6 | Trường CĐ Y tế Hưng Yên | | ||
7 | Trường CĐN Cơ điện và Thủy lợi | | ||
8 | Trường CĐN Dịch vụ hàng không Airserco | | ||
9 | Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ LOD | | ||
10 | Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên | | ||
11 | Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên | | ||
12 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (cơ sở Hưng Yên) | | ||
| 12 | | ||
24 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Quảng Ninh | 1 | Trường CĐ Y tế Quảng Ninh | |
2 | Trường CĐN Mỏ Hồng Cẩm vinacomin | | ||
3 | Trường CĐN Mỏ Hữu Nghị - Vinacomin | | ||
4 | Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng Quảng Ninh | | ||
5 | Trường ĐH Ngoại thương Hà Nội (cơ sở Quảng Ninh) | | ||
6 | Trường CĐN Việt - Hàn Quảng Ninh | | ||
7 | Trường CĐN Than Khoáng sản Việt Nam | | ||
| 07 | | ||
25 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Thái Bình | 1 | Trường CĐ Y tế Thái Bình | |
2 | Trường ĐH Công nghệ TP Hồ Chí Minh (cơ sở Thái Bình) | | ||
3 | Trường ĐH Thái Bình | | ||
4 | Trường CĐN Thái Bình | | ||
5 | Trường CĐN Số 19 Bộ Quốc phòng | | ||
| 05 | | ||
26 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Nam Định | 1 | Trường CĐ Sư phạm Nam Định | |
2 | Trường CĐ Xây dựng Nam Định | | ||
3 | Trường CĐN Nam Định | | ||
4 | Trường CĐN Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex | | ||
5 | Trường ĐH Kinh tế -Kỹ thuật công nghiệp | | ||
6 | Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh | | ||
7 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | | ||
8 | Trường CĐ Công nghiệp Nam Định | | ||
9 | Trường CĐN Số 20 Bộ Quốc phòng | | ||
| 09 | | ||
27 | TTGDQPAN ĐH Hàng hải Việt Nam | 1 | Trường ĐH Hàng hải Việt Nam | |
2 | Trường ĐH Y Dược Hải Phòng | | ||
3 | Trường CĐ Công nghệ | | ||
4 | Trường CĐN Lao động - Xã hội | | ||
5 | Trường CĐN Kinh tế, kỹ thuật Bắc bộ | | ||
6 | Trường CĐ Hàng hải I | | ||
7 | Trường CĐN Số 3, Bộ Quốc phòng | | ||
| 07 | | ||
28 | TTGDQPAN ĐH Hải Phòng | 1 | Trường ĐH Hải Phòng | |
2 | Trường ĐH Dân lập Hải Phòng | | ||
3 | Trường CĐ Giao thông vận tải TW 2 | | ||
4 | Trường CĐ Công nghệ Viettronics | | ||
5 | Trường CĐN Công nghiệp Hải phòng | | ||
6 | Trường CĐN Bách Nghệ Hải Phòng | | ||
7 | Trường CĐN Duyên Hải | | ||
8 | Trường CĐN Thủy sản Miền Bắc | | ||
9 | Trường CĐ Y tế Hải Phòng | | ||
10 | Trường CĐ Cộng đồng Hải Phòng | | ||
11 | Trường CĐN Du lịch, Dịch vụ | | ||
12 | Trường CĐN ViNaSin | | ||
13 | Trường CĐN Bắc Nam | | ||
| 13 | | ||
29 | TTGDQPAN ĐH Công Nghiệp Hà Nội (Đặt tại tỉnh Hà Nam) | 1 | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | |
2 | Trường ĐH Hà Hoa Tiên | | ||
3 | Trường CĐ Phát thanh - Truyền hình I | | ||
4 | Trường CĐ Sư phạm Hà Nam | | ||
5 | Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ | | ||
6 | Trường CĐ Y tế Hà Nam | | ||
7 | Trường CĐN Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản | | ||
8 | Trường CĐN Hà Nam | | ||
9 | Trường CĐ Cơ điện 2 Hà Nội | | ||
10 | Trường CĐN Cơ điện và Công nghệ thực phẩm | | ||
11 | Trường CĐ Truyền hình Hà Tây | | ||
12 | Trường CĐ Sư phạm Hà Tây | | ||
13 | Trường ĐH Hoa Lư - Ninh Bình | | ||
14 | Trường CĐ Y tế Ninh Bình | | ||
15 | Trường CĐN Cơ điện Xây dựng Việt Xô | | ||
16 | Trường CĐN Cơ giới Ninh Bình | | ||
17 | Trường CĐN LiLama - 1 | | ||
18 | Trường CĐN Cơ điện Tây Bắc | | ||
| 18 | | ||
30 | TTGDQPAN Trường quân sự Quân khu 4 | 1 | Trường CĐN Kỹ thuật Việt - Đức | |
2 | Trường CĐN Kỹ thuật công nghiệp Việt - Hàn | | ||
3 | Trường CĐN Du lịch - Thương mại | | ||
4 | Trường CĐN Kinh tế - Kỹ thuật số 1 | | ||
5 | Trường CĐN Hàng hải Vinalines | | ||
6 | Trường CĐ Sư phạm Nghệ An | | ||
7 | Trường CĐN Số 4 - Bộ Quốc Phòng | | ||
8 | Trường CĐN Công nghệ Hà Tĩnh | | ||
9 | Trường CĐ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du | | ||
10 | Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh | | ||
11 | Trường CĐN Việt Đức - Hà Tĩnh | | ||
12 | Trường ĐH Hà Tĩnh | | ||
| 12 | | ||
31 | TTGDQPAN ĐH Hồng Đức (tỉnh Thanh Hóa) | 1 | Trường ĐH Hồng Đức | |
2 | Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | | ||
3 | Trường CĐ Thể dục thể thao Thanh Hóa | | ||
4 | Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường miền Trung | | ||
5 | Trường CĐ Y tế Thanh Hóa | | ||
6 | Trường CĐN Công nghiệp Thanh Hóa | | ||
7 | Trường CĐN Lam Kinh | | ||
8 | Trường CĐN Công nghệ LICOGI | | ||
9 | Trường CĐN An Nhất Vinh | | ||
10 | Trường CĐN Kinh tế - Công nghệ VICET | | ||
11 | Trường ĐH Công nghiệp TPHCM (cơ sở Thanh Hóa) | | ||
12 | Trường CĐ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | ||
| 12 | | ||
32 | TTGDQPAN ĐH Vinh | 1 | Trường ĐH Vinh | |
2 | Trường CĐ Y tế Nghệ An | | ||
3 | Trường CĐ Văn hóa - Nghệ thuật Nghệ An | | ||
4 | Trường ĐH Y khoa Vinh | | ||
5 | Trường ĐH Vạn Xuân | | ||
| 05 | | ||
33 | TTGDQPAN Đại học Huế | 1 | Trường ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐH Huế | |
2 | Khoa Luật thuộc ĐH Huế | | ||
3 | Khoa Giáo dục thể chất thuộc ĐH Huế | | ||
4 | Khoa Du Lịch thuộc ĐH Huế | | ||
5 | Trường ĐH Kinh tế thuộc ĐH Huế | | ||
6 | Trường ĐH Nông lâm thuộc ĐH Huế | | ||
7 | Trường ĐH Nghệ Thuật thuộc ĐH Huế | | ||
8 | Trường ĐH Sư phạm thuộc ĐH Huế | | ||
9 | Trường ĐH Khoa học thuộc ĐH Huế | | ||
10 | Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế | | ||
11 | Đại học Huế (cơ sở Quảng Trị) | | ||
12 | Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị | | ||
13 | Trường ĐH Phú Xuân | | ||
14 | Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế | | ||
15 | Trường CĐ Công nghiệp Huế | | ||
16 | Trường CĐ Xây dựng Thừa Thiên Huế | | ||
17 | Trường CĐN Du lịch Huế | | ||
18 | Trường CĐN Nguyễn Tri Phương | | ||
19 | Trường CĐN Thừa Thiên Huế | | ||
20 | Trường CĐN Số 23 - Bộ Quốc phòng | | ||
| 20 | | ||
34 | TTGDQPAN Trường quân sự Quân khu 5 | 1 | Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | |
2 | Trường ĐH Đông Á | | ||
3 | Trường CĐ Công nghệ Thông tin hữu nghị Việt Hàn | | ||
4 | Trường CĐ Dân lập Kinh tế, kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng | | ||
5 | Trường CĐ Giao thông vận tải II | | ||
6 | Trường CĐ Thương mại Đà Nẵng | | ||
7 | Trường CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng | | ||
8 | Trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng | | ||
9 | Trường CĐ Lương thực, thực phẩm | | ||
10 | Trường ĐH Duy Tân | | ||
| 10 | | ||
35 | TTGDQPAN Đại học TDTT Đà Nẵng (Đặt tại tỉnh Quảng Nam) | 1 | Trường ĐH Thể dục - Thể thao Đà Nẵng | |
2 | Trường ĐH Bách khoa thuộc ĐH Đà Nẵng | | ||
3 | Trường ĐH Kinh tế thuộc ĐH Đà Nẵng | | ||
4 | Trường ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐH Đà Nẵng | | ||
5 | Trường ĐH Sư phạm thuộc ĐH Đà Nẵng | | ||
6 | Khoa Y - Dược ĐH thuộc Đà Nẵng | | ||
7 | Trường ĐH Phan Chu Trinh | | ||
8 | Trường ĐH Nội vụ (cơ sở miền trung) | | ||
9 | Trường CĐ Công nghệ thuộc ĐH Đà Nẵng | | ||
10 | Trường CĐ Công nghệ thông tin | | ||
11 | Trường CĐ Bách khoa Đà Nẵng | | ||
12 | Trường CĐ Công nghệ kinh doanh Việt Tiến | | ||
13 | Trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng | | ||
14 | Trường CĐ Lạc Việt | | ||
15 | Trường CĐN Du lịch Đà Nẵng | | ||
16 | Trường CĐN Đà Nẵng | | ||
17 | Trường CĐ Đức Trí | | ||
18 | Trường CĐN Hoàng Diệu | | ||
19 | Trường CĐN Nguyễn Văn Trỗi | | ||
20 | Trường CĐN Việt - Úc | | ||
21 | Trường CĐ Công kỹ nghệ Đông Á | | ||
22 | Trường CĐ Điện lực Miền Trung | | ||
23 | Trường CĐ Phương đông Quảng Nam | | ||
24 | Trường CĐ Y tế Quảng Nam | | ||
25 | Trường CĐN Quảng Nam | | ||
26 | Trường CĐN Chu Lai | | ||
27 | Trường CĐN Số 5 - Bộ Quốc phòng | | ||
| 27 | | ||
36 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Quảng Ngãi | 1 | Trường CĐ Cộng đồng Quảng Ngãi | |
2 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Ngãi | | ||
3 | Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất | | ||
4 | Trường CĐN Cơ giới | | ||
5 | Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm | | ||
| 05 | | ||
37 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Bình Định | 1 | Trường ĐH Quang Trung | |
2 | Trường CĐ Sư phạm Bình Định | | ||
3 | Trường CĐ Y tế Bình Định | | ||
4 | Trường CĐN Cơ điện, Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ | | ||
5 | Trường CĐN Quy Nhơn | | ||
| 05 | | ||
38 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Phú Yên | 1 | Trường ĐH Phú Yên | |
2 | Trường ĐH Xây dựng Miền Trung | | ||
3 | Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa | | ||
4 | Trường CĐ Xây dựng số 3 | | ||
5 | Trường CĐN Phú Yên | | ||
6 | Trường CĐ Y tế Phú Yên | | ||
| 06 | | ||
39 | TTGDQPAN Trường sĩ quan Thông Tin | 1 | Trường Sĩ quan Thông Tin | |
2 | Trường CĐN Nha Trang | | ||
3 | Trường CĐN Du lịch Nha Trang | | ||
4 | Trường ĐH Thái Bình Dương | | ||
5 | Trường CĐ Sư phạm Ninh Thuận | | ||
6 | Trường ĐH Nông Lâm TP HCM (cơ sở Ninh Thuận) | | ||
7 | Trường CĐN Ninh Thuận | | ||
8 | Trường CĐN Quốc tế Việt Nam | | ||
| 08 | | ||
40 | TTGDQPAN ĐH Nha Trang | 1 | Trường ĐH Nha Trang | |
2 | Trường CĐ VHNT và Du lịch Nha Trang | | ||
3 | Trường CĐ Y tế Khánh Hòa | | ||
| 03 | | ||
41 | TTGDQPAN ĐH Tây Nguyên | 1 | Trường ĐH Tây Nguyên | |
2 | Trường CĐ Y tế Đắk Lắk | | ||
3 | Trường CĐ Văn hóa - Nghệ Thuật Đắk Lắk | | ||
4 | Trường CĐ Sư phạm Đắk Lắk | | ||
5 | Trường ĐH Nông Lâm TPHCM (cơ sở Đắk Nông) | | ||
6 | Trường CĐN Thanh niên Dân tộc Tây Nguyên | | ||
7 | Trường CĐN Đắk Lắk | | ||
| 07 | | ||
42 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Gia Lai | 1 | Trường CĐN Gia Lai | |
2 | Trường ĐH Nông Lâm TPHCM (cơ sở Gia lai) | | ||
3 | Đại học Đà Nẵng (Cơ sở Kon Tum) | | ||
4 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum | | ||
5 | Trường CĐ Sư phạm Kon Tum | | ||
6 | Trường CĐN Số 5 - Bộ Quốc phòng (cơ sở Gia Lai) | | ||
| 06 | | ||
43 | TTGDQPAN Trường quân sự Quân khu 7 | 1 | Trường CĐ VHNT và Du lịch TP HCM | |
2 | Trường CĐ Phát thanh Truyền hình II | | ||
3 | Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP HCM | | ||
4 | Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học | | ||
5 | Trường ĐH Sư phạm TDTT thành phố HCM | | ||
6 | Trường ĐH Lao động - Xã hội (cơ sở TP Hồ Chí Minh) | | ||
7 | Trường CĐ Điện Lực TP HCM | | ||
8 | Trường CĐN số 7 - Bộ Quốc phòng | | ||
9 | Trường CĐN Sài Gòn | | ||
10 | Trường Đại học FPT (cơ sở TP Hồ Chí Minh) | | ||
| 10 | | ||
44 | TTGDQPAN Trường quân sự TP.HCM | 1 | Trường CĐN Nguyễn Trường Tộ | |
2 | Trường CĐN Tây Ninh | | ||
3 | Trường CĐ Dân lập Kỹ nghệ | | ||
4 | Trường ĐH Thủy lợi TP Hồ Chí Minh (cơ sở 2) | | ||
5 | Trường CĐ Sư phạm Trung ương TP HCM | | ||
6 | Trường CĐN TP Hồ Chí Minh | | ||
7 | Trường CĐN Việt Mỹ | | ||
8 | Học viện Hành chính Quốc gia (cơ sở TP Hồ Chí Minh) | | ||
| 08 | | ||
45 | TTGDQPAN Trường sĩ quan Kỹ thuật quân sự | 1 | Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự | |
2 | Trường ĐH Hoa Sen | | ||
3 | Trường CĐ Kinh tế | | ||
4 | Trường ĐH Mỹ thuật TP HCM | | ||
5 | Trường ĐH Dân lập Văn Lang | | ||
6 | Trường CĐN Hàng hải TP HCM | | ||
7 | Trường CĐN Giao thông vận tải TW III | | ||
8 | Trường CĐN Kinh tế công nghệ TP HCM | | ||
9 | Trường CĐN Du lịch Sài Gòn | | ||
10 | Trường CĐN Kỹ thuật công nghệ TP HCM | | ||
| 10 | | ||
46 | TTGDQPAN Đại học Quốc gia TP HCM | 1 | Trường ĐH Bách khoa TPHCM | |
2 | Trường ĐH Công nghệ thông tin | | ||
3 | Trường ĐH Kinh tế - Luật | | ||
4 | Trường ĐH Quốc tế | | ||
5 | Trường ĐH Khoa học tự nhiên | | ||
6 | Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn | | ||
7 | Khoa Y ĐH Quốc gia TPHCM | | ||
8 | Trường ĐH Nông Lâm TP HCM | | ||
9 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | | ||
10 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn Thông | | ||
11 | Trường ĐH Văn hóa TP HCM | | ||
12 | Trường ĐH Kiến trúc TP HCM | | ||
13 | Trường ĐH Kinh tế TP HCM | | ||
14 | Trường ĐH Luật TP HCM | | ||
15 | Trường CĐ Tài chính Hải quan | | ||
16 | Trường CĐ Viễn Đông | | ||
17 | Trường CĐN Công nghệ Thông Tin ISPACE | | ||
18 | Trường ĐH Việt Đức | | ||
19 | Trường ĐH Văn Hiến | | ||
20 | Trường CĐN Công nghệ cao Đồng An | | ||
| 20 | | ||
47 | TTGDQPAN Trường Cao đẳng nghề số 8 | 1 | Trường CĐN Số 8 - Bộ Quốc phòng | |
2 | Trường ĐH Ngân hàng | | ||
3 | Trường CĐ Cao Thắng | | ||
4 | Trường ĐH Mở TP HCM | | ||
5 | Trường CĐ Công nghệ dệt may thời trang | | ||
6 | Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật miền Nam | | ||
7 | Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM | | ||
8 | Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh TP HCM | | ||
9 | Nhạc viện TP Hồ Chí Minh | | ||
10 | Trường CĐN Quận 2 TP Hồ Chí Minh | | ||
11 | Trường ĐH Công nghiệp TPHCM (cơ sở Đồng Nai) | | ||
12 | Trường CĐN LiLama - 2 | | ||
13 | Trường ĐH Đồng Nai | | ||
14 | Trường CĐN Đồng Nai | | ||
15 | Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai | | ||
16 | Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu | | ||
17 | Trường ĐH Dầu khí | | ||
| 17 | | ||
48 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Đồng Nai | 1 | Trường ĐH Công nghệ Miền Đông | |
2 | Trường CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai | | ||
3 | Trường CĐ Y tế Đồng Nai | | ||
4 | Trường ĐH Lâm nghiệp TP HCM (cơ sở Đồng Nai) | | ||
5 | Trường CĐN Cơ giới và Thủy lợi | | ||
6 | Trường CĐN Khu vực Long Thành - Nhơn Trạch | | ||
| 06 | | ||
49 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Bình Dương | 1 | Trường ĐH Quốc tế Miền Đông | |
2 | Trường ĐH Thủy lợi (cơ sở Bình Dương) | | ||
3 | Trường CĐ Y tế Bình Dương | | ||
4 | Trường CĐN Việt Nam - Singapore | | ||
5 | Trường CĐN Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ | | ||
6 | Trường CĐ Công nghiệp Cao su | | ||
7 | Trường ĐH Mở TPHCM (cơ sở Bình Dương) | | ||
8 | Trường ĐH Việt Đức | | ||
9 | Trường CĐN Thiết bị y tế Bình Dương | | ||
| 09 | | ||
50 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Lâm Đồng | 1 | Trường ĐH Đà Lạt | |
2 | Trường ĐH Yesin Đà Lạt | | ||
3 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | | ||
4 | Trường CĐ Y tế Lâm Đồng | | ||
5 | Trường CĐN Đà Lạt | | ||
6 | Trường CĐN Du lịch Đà Lạt | | ||
7 | Trường ĐH Kiến trúc TPHCM (cơ sở Đà Lạt) | | ||
| 07 | | ||
51 | TTGDQPAN Trường quân sự Quân đoàn 4 | 1 | Trường CĐ Giao thông vận tải III | |
2 | Trường CĐ Kinh tế Công nghệ TP HCM | | ||
3 | Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn | | ||
4 | Trường ĐH Ngoại thương TP HCM (cơ sở 2) | | ||
5 | Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | | ||
6 | Trường CĐ Công nghệ thông tin TP HCM | | ||
7 | Trường ĐH Hùng Vương TP HCM | | ||
8 | Trường ĐH Quốc tế RMits | | ||
9 | Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia định | | ||
10 | Trường CĐN Giao thông vận Tải thủy II | | ||
| 10 | | ||
52 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | 1 | Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu | |
2 | Trường CĐ Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu | | ||
3 | Trường CĐN Dầu Khí | | ||
4 | Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu | | ||
5 | Trường CĐN Bà Rịa - Vũng Tàu | | ||
6 | Trường CĐN Quốc tế Vabis Hồng Lam | | ||
| 06 | | ||
53 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Bình Thuận | 1 | Trường ĐH Phan Thiết | |
2 | Trường CĐ Cộng đồng Bình Thuận | | ||
3 | Trường CĐ Y tế Bình Thuận | | ||
4 | Trường CĐN Bình Thuận | | ||
| 04 | | ||
54 | TTGDQPAN Trường quân sự Quân khu 9 | 1 | Trường CĐN Sóc Trăng | |
2 | Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng | | ||
| 02 | | ||
55 | TTGDQPAN Trường quân sự thành phố Cần Thơ | 1 | Trường CĐ Kinh tế- Kỹ thuật Cần Thơ | |
2 | Trường CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ | | ||
3 | Trường ĐH Tây Đô | | ||
4 | Trường ĐH Y - Dược Cần Thơ | | ||
5 | Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | | ||
6 | Trường CĐN Cần Thơ | | ||
7 | Trường CĐ Kinh tế đối ngoại Cần Thơ | | ||
8 | Trường CĐ Sư phạm Cần Thơ | | ||
9 | Trường ĐH Kiến trúc TPHCM (cơ sở Cần Thơ) | | ||
| 09 | | ||
56 | TTGDQPAN ĐH Cần Thơ (Đặt tại tỉnh Hậu Giang) | 1 | Trường ĐH Cần Thơ | |
2 | Trường CĐ Y tế Cần Thơ | | ||
3 | Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang | | ||
4 | Trường CĐN Trần Đại Nghĩa | | ||
5 | Trường CĐ Y tế Đồng Tháp | | ||
6 | Trường CĐN Đồng Tháp | | ||
7 | Trường CĐN Du lịch Cần Thơ | | ||
| 07 | | ||
57 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh An Giang | 1 | Trường CĐN An Giang | |
| 01 | | ||
58 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Tiền Giang | 1 | Trường CĐ Y tế Tiền Giang | |
2 | Trường CĐN Tiền Giang | | ||
3 | Trường ĐH Kinh tế - Công nghiệp Long An | | ||
4 | Trường ĐH Tư thục Tân Tạo | | ||
5 | Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ LaDec | | ||
6 | Trường CĐN Long An | | ||
7 | Trường CĐN Tây Sài Gòn | | ||
| 07 | | ||
59 | TTGDQPAN ĐH Trà Vinh | 1 | Trường ĐH Trà Vinh | |
2 | Trường CĐ Y tế Trà Vinh | | ||
3 | Trường CĐN Trà Vinh | | ||
4 | Trường CĐN Đồng Khởi | | ||
| 04 | | ||
60 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Vĩnh Long | 1 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | |
2 | Trường ĐH Xây dựng Miền Tây | | ||
3 | Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long | | ||
4 | Trường CĐ Cộng đồng Vĩnh Long | | ||
5 | Trường CĐN Số 9 - Bộ Quốc phòng | | ||
| 05 | | ||
61 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Kiên Giang | 1 | Trường ĐH Kiên Giang | |
2 | Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang | | ||
3 | Trường CĐ Y tế Kiên Giang | | ||
4 | Trường CĐN Kiên Giang | | ||
5 | Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang | | ||
6 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật | | ||
| 06 | | ||
62 | TTGDQPAN Trường quân sự tỉnh Bạc Liêu | 1 | Trường ĐH Bạc Liêu | |
2 | Trường CĐN Bạc Liêu | | ||
3 | Trường CĐ Cộng đồng Cà Mau | | ||
4 | Trường ĐH Bình Dương (cơ sở Cà Mau) | | ||
5 | Trường CĐ Sư phạm Cà Mau | | ||
6 | Trường CĐ Y tế Bạc Liêu | | ||
| 06 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây