Thông tư 61/2011/TT-BGTVT về nhân viên hàng không
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 61/2011/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 61/2011/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 21/12/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 61/2011/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 61/2011/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG, CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG VÀ CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không như sau:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh, tiêu chuẩn của nhân viên hàng không; thủ tục cấp giấy phép cho nhân viên hàng không; thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không.
CHỨC DANH, NHIỆM VỤ, GIẤY PHÉP VÀ CHỨNG CHỈ
CHUYÊN MÔN NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép có thẩm quyền thu hồi giấy phép.
CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG TẠI VIỆT NAM
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận.
CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Cơ quan có thẩm quyền giấy chứng nhận thì có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và Thông tư số 11/2011/TT-BGTVT ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CÔNG NHẬN GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(Dùng cho cá nhân không thuộc tổ chức)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CÔNG NHẬN GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Họ và tên người đề nghị cấp giấy phép:.......................................................................
Ngày sinh:...................................................................................................................
Địa chỉ, quốc tịch:........................................................................................................
Đơn vị công tác:..........................................................................................................
Trình độ đào tạo:.........................................................................................................
Chứng chỉ chuyên môn:...............................................................................................
Do cơ sở:…………………………………….cấp ngày.......................................................
Kết quả huấn luyện phù hợp:........................................................................................
Các tài liệu khác theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành về hàng không dân dụng.
Điện thoại: …………………………… Fax: ……………………… E.mail:.............................
Nghề, công việc đang làm (theo các chức danh nhân viên hàng không quy định tại Thông tư này):
(Kèm theo hồ sơ đề nghị)
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam ……………. giấy phép nhân viên hàng không chức danh ……………, làm việc ở vị trí năng định……………………..
|
………., ngày tháng năm 20… |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp không được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành liên quan đến thủ tục cấp giấy phép nhân viên hàng không.
PHỤ LỤC Ia
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CÔNG NHẬN GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(Dùng cho tổ chức)
TÊN CƠ SỞ:……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CÔNG NHẬN GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên cơ sở (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):........
Tên cơ sở viết tắt (nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):.....................
...................................................................................................................................
Đại diện theo pháp luật
Họ và tên: ……………………………………..Chức vụ:.....................................................
Quốc tịch:...................................................................................................................
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam ………………giấy phép nhân viên hàng không cho (số lượng……) nhân viên của công ty (có danh sách và hồ sơ nhân viên kèm theo).
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp không được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành liên quan đến thủ tục cấp giấy phép nhân viên hàng không.
PHỤ LỤC Ib
MẪU DANH SÁCH XIN CẤP, CÔNG NHẬN GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ SỞ:……………
DANH SÁCH XIN CẤP/CÔNG NHẬN GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Kèm theo đơn đề nghị của tổ chức…………)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Vị trí công tác hiện tại |
Nghề, công việc đang làm |
Trình độ đào tạo |
Bằng cấp/ Chứng chỉ chuyên môn |
Cấp tại cơ sở……. ngày cấp…. |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp không được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành liên quan đến thủ tục cấp giấy phép nhân viên hàng không.
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(Dùng cho cá nhân không thuộc tổ chức)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Họ và tên người đề nghị cấp lại giấy phép:...................................................................
Ngày sinh:...................................................................................................................
Đơn vị công tác:..........................................................................................................
Nghề, công việc đang làm:...........................................................................................
Số giấy phép:..............................................................................................................
Lý do xin cấp lại giấy phép:.........................................................................................
Điện thoại: …………………………… Fax: ……………………… E.mail:.............................
(Kèm theo hồ sơ đề nghị)
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp lại giấy phép nhân viên hàng không số……………;
|
………., ngày tháng năm 20… |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp không được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành liên quan đến thủ tục cấp giấy phép nhân viên hàng không.
PHỤ LỤC IIa
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(Dùng cho tổ chức)
TÊN CƠ SỞ:……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên cơ sở (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):........
Tên cơ sở viết tắt (nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):.....................
Đại diện theo pháp luật
Họ và tên:...................................................................................................................
Chức vụ:.....................................................................................................................
Quốc tịch:...................................................................................................................
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp lại giấy phép nhân viên hàng không cho (số lượng……) nhân viên của công ty (có danh sách và hồ sơ nhân viên kèm theo).
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp không được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành liên quan đến thủ tục cấp lại giấy phép nhân viên hàng không.
PHỤ LỤC IIb
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ SỞ:……………
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG.............
(Kèm theo đơn đề nghị của tổ chức…)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Vị trí công tác hiện tại |
Bằng cấp/ Chứng chỉ chuyên môn |
Số Giấy phép |
Loại giấy phép |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp không được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành liên quan đến thủ tục cấp lại giấy phép nhân viên hàng không.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC NĂNG ĐỊNH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I. Năng định nhân viên hàng không nhóm khai thác, bảo dưỡng tàu bay và thiết bị tàu bay
1. Thành viên tổ lái:
a) Năng định loại và năng định bay bằng thiết bị đối với lái chính tàu bay;
b) Năng định loại và năng định bay bằng thiết bị đối với lái phụ tàu bay;
c) Năng định cơ giới trên không theo loại tàu bay;
d) Năng định dẫn đường trên không theo loại tàu bay.
2. Giáo viên huấn luyện bay:
Năng định giáo viên huấn luyện bay.
3. Nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay và thiết bị tàu bay:
a) Năng định bảo dưỡng, sửa chữa theo loại tàu bay;
b) Năng định bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tàu bay.
II. Năng định nhân viên hàng không nhóm quản lý hoạt động bay
1. Nhân viên không lưu:
a) Năng định thủ tục bay;
b) Năng định kiểm soát mặt đất tại sân bay;
c) Năng định kiểm soát tại sân bay;
d) Năng định kiểm soát tiếp cận không ra đa;
đ) Năng định kiểm soát tiếp cận ra đa;
e) Năng định kiểm soát đường dài không ra đa;
g) Năng định kiểm soát đường dài ra đa;
h) Năng định kíp trưởng không lưu ở các vị trí: kíp trưởng thủ tục bay; kíp trưởng kiểm soát mặt đất tại sân bay; kíp trưởng đài kiểm soát tại sân bay; kíp trưởng kiểm soát tiếp cận và kíp trưởng kiểm soát đường dài;
i) Năng định huấn luyện viên không lưu;
k) Năng định thông báo, hiệp đồng bay;
l) Năng định đánh tín hiệu;
m) Năng định xử lý hệ thống dữ liệu bay (FDP).
2. Nhân viên thông báo tin tức hàng không:
a) Năng định thông báo tin tức hàng không tại cảng hàng không sân bay;
b) Năng định thông báo tin tức hàng không tại phòng NOTAM quốc tế.
3. Nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát:
a) Năng định khai thác mạng viễn thông cố định hàng không (AFTN);
b) Năng định khai thác thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G);
c) Thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF);
d) Hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS);
đ) Thiết bị ghi âm;
e) Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn (VOR);
h) Đài đo cự ly bằng vô tuyến (DME);
i) Đài dẫn đường vô hướng (NDB);
k) Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị (ILS/DME/Marker);
l) Hệ thống ra đa giám sát sơ cấp (PSR);
m) Hệ thống ra đa giám sát thứ cấp (SSR);
n) Hệ thống xử lý dữ liệu bay (FDP);
o) Hệ thống xử lý dữ liệu ra đa (RDP);
p) Nguồn điện và đèn tín hiệu sân bay;
q) Bay kiểm tra hiệu chuẩn thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS) và phương thức bay.
4. Nhân viên khí tượng HK:
a) Năng định dự báo khí tượng hàng không;
b) Năng định quan trắc khí tượng hàng không.
5. Nhân viên điều độ, khai thác bay:
a) Năng định khai thác bay;
b) Năng định điều độ bay.
6. Nhân viên thiết kế phương thức bay:
Năng định thiết kế phương thức bay.
III. Năng định nhân viên hàng không nhóm giám sát, điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay:
1. Năng định giám sát thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
2. Năng định điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
IV. Năng định nhân viên hàng không nhóm an ninh hàng không:
a) Năng định an ninh soi chiếu;
b) Năng định an ninh kiểm soát;
c) Năng định an ninh cơ động;
d) Năng định an ninh trên không.
V. Trường hợp năng định nhân viên hàng không được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành hàng không thì áp dụng quy định tại văn bản đó.
PHỤ LỤC IV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(Dùng cho cá nhân không thuộc tổ chức)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI/BỔ SUNG, PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Họ và tên người đề nghị:.............................................................................................
Ngày sinh:...................................................................................................................
Đơn vị công tác:..........................................................................................................
Nghề, công việc đang làm:...........................................................................................
Số giấy phép:..............................................................................................................
Lý do xin cấp lại/bổ sung, phục hồi năng định:..............................................................
Điện thoại: …………………………… Fax: ……………………… E.mail:.............................
(Kèm theo hồ sơ đề nghị)
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp lại, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên hàng không tại giấy phép số ……………………..
|
………., ngày tháng năm 20… |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp không được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành liên quan đến thủ tục cấp giấy phép nhân viên hàng không.
PHỤ LỤC IVa
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, BỔ SUNG, PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(Dùng cho tổ chức)
TÊN CƠ SỞ:……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI/BỔ SUNG, PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên cơ sở (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):........
...................................................................................................................................
Tên cơ sở viết tắt (nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):.....................
...................................................................................................................................
Đại diện theo pháp luật
Họ và tên: ……………………………………..Chức vụ:.....................................................
Quốc tịch:...................................................................................................................
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp lại/bổ sung, phục hồi năng định nhân viên hàng không cho (số lượng……) nhân viên của công ty (có danh sách và hồ sơ nhân viên kèm theo).
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp không được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành liên quan đến thủ tục cấp giấy phép nhân viên hàng không.
PHỤ LỤC IVb
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, BỔ SUNG, PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH
NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(Kèm theo đơn đề nghị của đơn vị.............)
TÊN CƠ SỞ:……………
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, BỔ SUNG, PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG.............
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Vị trí công tác hiện tại |
Bằng cấp/ Chứng chỉ chuyên môn |
Số Giấy phép |
Loại năng định/giấy phép |
Hình thức năng định (cấp lại, bổ sung, phục hồi) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp không được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành liên quan đến thủ tục cấp lại giấy phép nhân viên hàng không.
PHỤ LỤC V
MẪU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ ĐỂ CẤP CHỨNG
CHỈ CHUYÊN MÔN NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên cơ sở……………
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ
CHUYÊN MÔN NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
1. Mục tiêu chương trình:...........................................................................................
2. Đối tượng chương trình: ........................................................................................
3. Thời lượng: …..giờ, gồm:
- Kiến thức chung về hàng không: giờ
- Kiến thức nghiệp vụ: giờ
- Thực hành: giờ
- Ôn tập, kiểm tra, dự phòng: giờ
(Một giờ học thực hành là 60 phút, một giờ học lý thuyết là 45 phút)
4. Những căn cứ xây dựng chương trình
5. Chương trình đào tạo, huấn luyện
STT |
Môn học |
Thời lượng (giờ) |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I |
Kiến thức chung về hàng không |
XX |
X |
X |
1 |
Khái quát chung về hàng không dân dụng |
|
|
|
1.1 |
Lịch sử và sự phát triển ngành hàng không dân dụng (Thế giới và Việt Nam) |
|
|
|
1.2 |
Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO). |
|
|
|
1.3 |
Tổ chức ngành HKDD Việt Nam; chức năng, nhiệm vụ chính của các cơ quan, đơn vị trong ngành Hàng không dân dụng Việt Nam. |
|
|
|
1.4 |
Hệ thống quản lý nhà nước về hàng không dân dụng Việt Nam. |
|
|
|
2 |
Hệ thống pháp luật về hàng không dân dụng |
|
|
|
2.1 |
Giới thiệu chung về Luật Hàng không dân dụng và các văn bản hướng dẫn thi hành; các điều ước quốc tế. |
|
|
|
2.2 |
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực chuyên môn. |
|
|
|
PHỤ LỤC VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO,
HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ SỞ:……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO,
HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên cơ sở (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):........
...................................................................................................................................
Tên cơ sở viết tắt (nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):.....................
...................................................................................................................................
Đại diện theo pháp luật
Họ và tên: ……………………………………..Chức vụ:.....................................................
Quốc tịch:...................................................................................................................
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ hàng không: …(tên chương trình) ......................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành giảng dạy theo đúng chương trình đào tạo huấn luyện nghiệp vụ hàng không được Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
PHỤ LỤC VII
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG/ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số/No: /GCN-CHK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG/CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
CERTIFICATE
OF COMPETENCE TO PROVIDE PROFESSIONAL TRAINING FOR AVIATION PERSONNEL/LANGUAGE ASSESSMENT
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN
DIRECTOR GENERAL OF CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIETNAM
CERTIFIES THAT
Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ/đánh giá……..
Đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không/đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không theo quy định tại Thông tư số …….của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không/ cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không đối với (các) chức danh:
...................................................................................................................................
Training/Language Proficiency Assessment Organization ……….
Is qualified to provide professional training for aviation personnel/Language Proficiency Assessment in accordance with the Circular No……… TT-BGTVT date ……by Minister of Transport on Aviation Personnel, Professional Training Organizations and Language Proficiency Assessment Organizations for the following position (s):
...................................................................................................................................
Hà Nội, ngày tháng năm 20…
Ha Noi, day month year 20…
Số QĐ/Decision No: ……../QĐ-CHK |
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC VIII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO,
HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG/ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ
TIẾNG ANH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ SỞ:……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO,
HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG/ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ
THÔNG THẠO TIẾNG ANH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên cơ sở (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
...................................................................................................................................
Tên cơ sở viết tắt (nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
...................................................................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:.................................................................
Do: …………………… cấp ngày ……..tháng……..năm…….tại........................................
Lĩnh vực hoạt động chính:............................................................................................
Vốn điều lệ:…………..Số tài khoản:…………..Tại Ngân hàng:.........................................
Điện thoại: …………….Fax:……………., Email: ………………….. Website (nếu có):.........
Đại diện theo pháp luật
Họ và tên:…………………………. Chức vụ:……………………..Quốc tịch:........................
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không/đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không cho (phần dành cho cơ sở là tổ chức trực thuộc pháp nhân)
- Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ/đánh giá:.....................................................
- Địa chỉ cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ/đánh giá hoặc chi nhánh (nếu có):
+ Cơ sở 1: ……………………………………. + Cơ sở 2:..................................................
được thành lập theo Quyết định số ……., ngày ……………của .....................................
- Điện thoại: ……………………. Fax: ……………………..E.mail:......................................
- Phạm vi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ/đánh giá:........................................................
- Quy mô đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ/đánh giá:........................................................
Chúng tôi cam kết:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị, hồ sơ kèm theo và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến hoạt động nói chung và phạm vi hoạt động được quy định trong Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không/đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
PHỤ LỤC IX
MẪU CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Ông/Bà (Mr/Ms):............................................................................................................................................................................................................ Ngày sinh (Date of birth): ............................................................................................................................................................................................. Nơi sinh (Place of birth): ............................................................................................................................................................................................... Đã hoàn thành khóa học ............................................................... Has successfully completed the cource of: ............................ (tên khóa học/name of the Course) Thời gian khóa học từ ngày (from): .................................................... đến ngày (to):............................................................ Tốt nghiệp loại (Grade):..............................................................
|
PHỤ LỤC X
MẪU PHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP
VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Số TT |
Nội dung đánh giá |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Điều kiện tối thiểu |
Kết quả đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
|||||
I |
Tổ chức đào tạo |
|||||
1 |
Hệ thống Tổ chức bộ máy và cán bộ quản lý đào tạo |
|
|
Phù hợp với mục tiêu, quy mô của cơ sở ĐTHL |
|
|
2 |
Hệ thống văn bản quản lý đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ (Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở; các quy định về giáo viên, học viên, thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp, cấp CCCM…); |
|
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, tổ chức, triển khai hoạt động đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ NVHK theo quy định |
|
|
3 |
Nhu cầu và quy mô đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ (tính bình quân người/năm trong 5 năm tới) |
|
|
Phù hợp/không phù hợp với nhu cầu và năng lực của cơ sở ĐTHL |
|
|
II |
Phòng học |
|||||
1 |
+ Số lượng phòng học |
phòng |
|
Phù hợp với quy mô đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ |
|
|
2 |
+ Tổng chỗ ngồi của các phòng học |
phòng |
|
Phù hợp/không phù hợp với quy mô đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ |
|
|
3 |
+ Trang thiết bị phòng học |
phòng |
|
Đủ điều kiện theo chuyên môn đào tạo |
|
|
4 |
+ Ánh sáng |
thực tế |
|
Đủ điều kiện |
|
|
5 |
+ Độ thông thoáng |
thực tế |
|
Đủ điều kiện |
|
|
III |
Phòng, xưởng, nơi thực hành |
|||||
|
+ Số lượng (Phòng, xưởng/nơi thực hành) |
|
|
|
|
|
+ Diện tích |
m2 |
|
Đủ/không đủ điều kiện |
|
|
|
+ Các trang thiết bị thực hành (thiết bị thật, giả định, sở hữu, thuê…) |
thực tế |
|
Đủ tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng với yêu cầu đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ theo quy định. |
|
|
|
IV |
Thư viện |
|||||
+ Diện tích |
m2 |
|
Thực tế |
|
|
|
+ Đầu sách và tài liệu tham khảo, nghiên cứu, học tập |
đầu sách |
|
Phù hợp mục tiêu, chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ |
|
|
|
V |
Hệ thống chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ |
|||||
1 |
Chương trình |
|
|
Theo phê duyệt |
|
|
2 |
Giáo trình chuyên ngành HK |
|
|
|
|
|
|
+ Giáo trình theo môn học (tên, loại, nguồn gốc…) |
Bộ |
|
Số lượng đủ đáp ứng yêu cầu theo nội dung chương trình ĐT-HL được phê duyệt |
|
|
+ Các tài liệu khác liên quan |
Bộ |
|
Phù hợp với nội dung chương trình ĐT-HL |
|
|
|
VI |
Giáo viên |
|||||
|
+ Số lượng: (báo cáo danh sách theo từng loại giáo viên chuyên nghiệp, kiêm nhiệm, thỉnh giảng) |
người |
|
|
|
|
+ Số lượng giáo viên thực tế theo môn học (báo cáo danh sách) |
lượt GV |
|
Đủ và phù hợp với từng môn học |
|
|
|
+ Hồ sơ giáo viên (các văn bằng, chứng chỉ theo quy định) |
|
|
Đủ điều kiện theo quy định |
|
|
|
VII |
Hệ thống lưu trữ, quản lý hồ sơ đào tạo |
Thực tế |
|
|
||
VIII |
Các nội dung khác liên quan |
|
|
|
||
IX |
Đánh giá chung (nhận xét, đánh giá bằng lời) |
|
|
Thực tế |
|
|
Đại diện |
Đại diện |
Ghi chú: Ngoài các tiêu chí đánh giá nêu tại Phụ lục này, người kiểm tra, đánh giá có thể ghi thêm những nội dung cần thiết khác liên quan đến cơ sở theo các quy định của ICAO, các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành có liên quan.
PHỤ LỤC XI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG/ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ SỞ:……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI, CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG/ĐÁNH GIÁ
TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên cơ sở (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
...................................................................................................................................
Tên cơ sở viết tắt (nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):.....................
Điện thoại: …………….Fax: …………………., Email: ……………………Website (nếu có)..
Đại diện theo pháp luật:...............................................................................................
Họ và tên: ……………………………………..Chức vụ:.....................................................
Quốc tịch:...................................................................................................................
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp lại/sửa đổi/bổ sung nội dung Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không/cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không cho (Phần dành cho cơ sở là tổ chức trực thuộc pháp nhân)
- Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ:...................................................................
- Giấy chứng nhận được cấp số: ………………..ngày …………….nơi cấp.......................
- Lý do xin cấp lại:.......................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến hoạt động nói chung và phạm vi hoạt động được quy định trong Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không/cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
PHỤ LỤC XII
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên cơ sở (Unit): …………………….
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH HÀNG KHÔNG |
|||||||
Assessment Body - Cơ sở đánh giá: |
|||||||
Test Date - Ngày kiểm tra: |
|||||||
Test Type - Hình thức kiểm tra |
Oral Proficiency Interview - Phỏng vấn trực tiếp □ |
||||||
Test Taker’s name - Tên thí sinh được kiểm tra |
Date of birth - Ngày, tháng, năm sinh: ID - Số báo danh: |
||||||
Function - Nghề nghiệp: Organization - Đơn vị: |
|||||||
Rater 1 - Giáo viên 1 |
Rater 2 - Giáo viên 2 |
||||||
LEVELS (CÁC MỨC) |
|||||||
Discriptors |
Rater 1 |
Rater 2 |
Average Score (Điểm trung bình cộng) |
Comments (Nhận xét) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|||
Pronunciation (Phát âm) |
3 |
4 |
3.5 |
|
|||
Structure (Cấu trúc câu) |
4 |
5 |
4.5 |
|
|||
Vocabulary (Từ vựng) |
4 |
4 |
4 |
|
|||
Fluency (Trôi chảy) |
6 |
5 |
5.5 |
|
|||
Comprehension (Hiểu) |
5 |
3 |
4 |
|
|||
Interaction (Phản ứng) |
4 |
5 |
4.5 |
|
|||
Overall Score (Điểm xếp loại) |
3.5 |
|
|||||
Note (Ghi chú): - The overall score will be the lowest rating among average score (column 4) of individual ratings (Điểm xếp loại là điểm thấp nhất trong số điểm trung bình cộng (cột 4) của từng tiêu chí được đánh giá). - Raters must follow the ICAO Rating Scale and Holistic Discriptors contained in ICAO – Doc.9858 - AN/453 (Giáo viên kiểm tra phải tuân thủ thang đánh giá và các tiêu chí ngôn ngữ tại tài liệu của ICAO-Doc.9835). |
|||||||
Rater 1 - Giáo viên 1 |
Rater 2 - Giáo viên 2 Day (ngày) … month (tháng) … year (năm) … |
||||||
Ghi chú: Số liệu ghi trong biểu đánh giá chỉ là giả định để làm ví dụ.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây