Quyết định 945/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt chiến lược phát triển Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải miền Trung đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 945/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 945/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 28/03/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 945/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ---------------------- Số: 945/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Lưu: VT, TCCB (Nđt). | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
Danh mục | Năm học | ||||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
1. Hệ Đại học | | | | | | | |
+ Đại học chính quy | | | | | | | 700 |
+ Đại học liên thông | | | | | | | 0 |
Tổng | | | | | | | 700 |
2. Hệ Cao đẳng | | | | | | | |
+ Cao đẳng chính quy | 500 | 500 | 700 | 700 | 1.000 | 1.100 | 800 |
+ Cao đẳng liên thông | 50 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Tổng | 550 | 600 | 800 | 800 | 1.100 | 1.200 | 900 |
3. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0 |
4. Đào tạo nghề | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 0 |
Tổng cộng | 1050 | 1050 | 1300 | 1300 | 1600 | 1700 | 1600 |
Danh mục | Năm học | |||||||
2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
I. Số HS-SV có mặt đầu năm | | | | | | | | |
1. Hệ Đại học | | | | | | | | |
+ Đại học chính quy | | | | | | | 0 | 0 |
+ Đại học liên thông | | | | | | | 0 | 0 |
Tổng | | | | | | | 0 | 0 |
2. Hệ Cao đẳng | | | | | | | | |
+ Cao đẳng chính quy | 1.288 | 1.364 | 1.350 | 1.450 | 1.750 | 1.950 | 2.450 | 2.850 |
+ Cao đẳng liên thông | 65 | 60 | 50 | 100 | 150 | 150 | 150 | 150 |
+ Cao đẳng tại chức | | | | | | | | |
Tổng | 1.353 | 1.424 | 1.400 | 1.550 | 1.900 | 2.100 | 2.600 | 3.000 |
3. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp | 327 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
4. Đào tạo nghề | 119 | 355 | 480 | 480 | 480 | 480 | 480 | 580 |
II. Tuyển mới trong năm | | | | | | | | |
1. Hệ Đại học | | | | | | | | |
+ Đại học chính quy | | | | | | | | 700 |
+ Đại học liên thông | | | | | | | | 0 |
Tổng | | | | | | | | 700 |
2. Hệ Cao đẳng | | | | | | | | |
+ Cao đẳng chính quy | 400 | 500 | 500 | 700 | 700 | 1.000 | 1.100 | 800 |
+ Cao đẳng liên thông | 50 | 50 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Tổng | 450 | 550 | 600 | 800 | 800 | 1.100 | 1.200 | 900 |
3. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0 |
4. Đào tạo nghề | 450 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 0 |
III. Tốt nghiệp hàng năm | | | | | | | | |
1. Hệ Đại học | | | | | | | | |
+ Đại học chính quy | | | | | | | | |
+ Đại học liên thông | | | | | | | | |
Tổng | | | | | | | | |
2. Hệ Cao đẳng | | | | | | | | |
+ Cao đẳng chính quy | 324 | 514 | 400 | 400 | 500 | 500 | 700 | 700 |
+ Cao đẳng liên thông | 55 | 60 | 50 | 50 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Tổng | 379 | 574 | 450 | 450 | 600 | 600 | 800 | 800 |
3. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp | 227 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4. Đào tạo nghề | 214 | 275 | 400 | 400 | 400 | 400 | 300 | 300 |
IV. Số HS-SV có mặt 01/01/năm sau (TS) | | | | | | | | |
1. Hệ Đại học | | | | | | | | |
+ Đại học chính quy | | | | | | 0 | 0 | 700 |
+ Đại học liên thông | | | | | | 0 | 0 | 0 |
Tổng | | | | | | 0 | 0 | 700 |
2. Hệ Cao đẳng | | | | | | | | |
+ Cao đẳng chính quy | 1.364 | 1.350 | 1.450 | 1.750 | 1.950 | 2.450 | 2.850 | 2.950 |
+ Cao đẳng liên thông | 60 | 50 | 100 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
Tổng | 1.424 | 1.400 | 1.550 | 1.900 | 2.100 | 2.600 | 3.000 | 3.100 |
3. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 100 |
4. Đào tạo nghề | 355 | 480 | 480 | 480 | 480 | 480 | 580 | 280 |
Tổng Quy mô HS-SV chính quy | 1.979 | 2.080 | 2.230 | 2.580 | 2.780 | 3.280 | 3.780 | 4.180 |
TT | Số lượng | Năm | |||||||
2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||
1 | Học sinh, sinh viên | 1.979 | 2.080 | 2.230 | 2.580 | 2.780 | 3.280 | 3.780 | 4.180 |
2 | Giảng viên | 73 | 83 | 89 | 103 | 111 | 131 | 151 | 167 |
3 | Thạc sĩ | 37 | 43 | 49 | 60 | 67 | 81 | 98 | 117 |
% | 50 | 52 | 55 | 58 | 60 | 62 | 65 | 70 | |
4 | Tiến sĩ | | | | 2 | 4 | 5 | 8 | 10 |
% | | | | 2 | 4 | 4 | 5 | 6 | |
5 | Cán bộ, viên chức | 125 | 134 | 139 | 154 | 159 | 187 | 216 | 239 |
TT | Các hạng mục | Quy mô HSSV | Định mức (m2/SV) | Diện tích yêu cầu (m2) | Diện tích đã có | Yêu cầu bổ sung |
1 | Diện tích đất | 4180 | 25 | 104.500 | 65.000 | 39.500 |
2 | Giảng đường | 3 | 12.540 | 4.780 | 7.760 | |
3 | Phòng thí nghiệm | 1 | 4.180 | 4.300 | 1.050 | |
4 | Thư viện | 0,5 | 2.090 | 450 | 1.640 | |
5 | Khu thực hành | 1,5 | 6.270 | 5.000 | | |
6 | Nhà GD TC | 0,25 | 1.045 | - | 1.045 | |
7 | Sân học thể thao | 0,25 | 1.045 | 3.200 | | |
8 | Sân bóng đá | 1,5 | 6.270 | 4.800 | | |
9 | Ký túc xá (dự trù 50%) | 3,5 | 14.630 | 3.350 | 11.280 | |
10 | Nhà ăn HSSV (dự trù 30%) | 0,8 | 3.344 | 720 | 2.624 |
TT | Tên phòng | Số lượng yêu cầu | Số lượng đã cố | Xây dựng thêm |
I | Khoa khoa học cơ bản | 3 | 1 | |
1 | Phòng thí nghiệm vật lý | 1 | 0 | 1 |
2 | Phòng thí nghiệm hóa | 1 | 0 | 1 |
3 | Phòng thực hành ngoại ngữ | 1 | 1 | |
II | Cơ sở kỹ thuật | 4 | 3 | |
1 | Phòng học vẽ trên máy tính | 3 | 3 | |
2 | Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu | 1 | 0 | 1 |
III | Chuyên ngành | | | |
3.1 | Công nghệ kỹ thuật giao thông và xây dựng | 11 | 12 | |
| Thực tập cơ bản | | | |
1 | Thực tập xưởng | 1 | 2 | |
2 | Mô hình dạy và học xây dựng cầu | 1 | 2 | |
3 | Phòng mô hình nhà | 1 | 1 | |
| Các phòng học chuyên ngành | | | |
1 | Phòng thực hành Trắc địa | 1 | 1 | |
2 | Phòng thí nghiệm Bê tông xi măng | 1 | 2 | |
3 | Phòng thí nghiệm Nhựa - Bê tông nhựa | 1 | 0 | 1 |
4 | Phòng thí nghiệm Địa chất- Cơ học đất | 1 | 1 | |
5 | P. thí nghiệm Dự ứng lực (dùng chung) | 1 | 1 | |
7 | Phòng thí nghiệm Kiểm định cầu đường | 1 | 1 | |
8 | Phòng thí nghiệm Kéo nén vạn năng | 1 | 1 | |
3.2 | Thực tập cơ khí | 8 | 6 | |
1 | Phòng thực hành Gò | 1 | 1 | |
2 | Phòng gia công cơ khí | 1 | 1 | |
3 | Phòng thực hành hàn công nghệ cao | 1 | 2 | |
5 | Phòng thực hành công nghệ CNC | 1 | 0 | 1 |
6 | Phòng thực hành CAD/CAM | 1 | 0 | 1 |
7 | Phòng thí nghiệm thủy lực khí nén | 1 | 0 | 1 |
8 | Phòng thực hành Rèn | 1 | 1 | |
9 | Phòng thực hành Nguội | 1 | 1 | |
3.3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7 | 8 | |
2 | Phòng thực hành động cơ | 1 | 2 | |
4 | Phòng thực hành Gầm | 1 | 2 | |
5 | Phòng thực hành Điện - nhiên liệu | 1 | 1 | |
6 | Phòng thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng | 1 | 2 | |
7 | Phòng thực hành thí nghiệm ô tô | 1 | 1 | |
8 | Phòng thí nghiệm công suất động cơ | 1 | 0 | 1 |
9 | Phòng thực hành kiểm định ô tô | 1 | 0 | 1 |
3.4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 3 | 2 | |
1 | Phòng thí nghiệm Kỹ thuật điện cơ sở | 1 | 1 | |
2 | Phòng máy điện cơ | 1 | 1 | |
3 | Phòng thí nghiệm Điện tử cơ bản | 1 | 0 | 1 |
3.5 | Kế toán | 1 | 1 | |
1 | Phòng thực hành kế toán máy | 1 | 1 | |
3.6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 2 | 0 | |
1 | Phòng thí nghiệm môi trường cơ bản | 1 | 0 | 1 |
2 | Phòng thí nghiệm chuyên ngành | 1 | 0 | 1 |
| Cộng | 39 | 33 | 12 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây