Quyết định 1008/QĐ-TTg 2016 về Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em vùng dân tộc thiểu số
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1008/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1008/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Đức Đam |
Ngày ban hành: | 02/06/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tăng cường dạy tiếng Việt cho trẻ em mầm non, tiểu học
Thủ tướng Chính phủ vừa ký Quyết định số 1008/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến 2025; đảm bảo các em có kỹ năng cơ bản trong việc sử dụng tiếng Việt để hoàn thành chương trình giáo dục mầm non và chương trình giáo dục tiểu học, tạo tiền đề để học tập, lĩnh hội tri thức của các cấp học tiếp theo; góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững các dân tộc thiểu số, đóng góp vào sự tiến bộ, phát triển của đất nước.
Mục tiêu của Đề án này là đến năm 2020, có ít nhất 35% trẻ em người dân tộc thiểu số trong độ tuổi nhà trẻ và 90% trẻ em người dân tộc thiểu số trong độ tuổi mẫu giáo được tập trung tăng cường tiếng Việt phù hợp theo độ tuổi; đến năm 2025, các chỉ tiêu này được nâng lên thành 50% và 95%. Hàng năm, 100% học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số được tập trung tăng cường tiếng Việt…
Các nhiệm vụ và giải pháp cần phải thực hiện để hoàn thành mục tiêu trên bao gồm: Đẩy mạnh công tác truyền thông; Tăng cường học liệu, trang thiết bị dạy học, đồ dùng, đồ chơi, xây dựng môi trường tiếng Việt; Nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục của các cơ sở giáo dục mầm non và tiểu học có trẻ em người dân tộc thiểu số, bồi dưỡng đội ngũ cộng tác viên hỗ trợ ngôn ngữ cho trẻ em người dân tộc thiểu số; Nghiên cứu xây dựng và thực hiện một số chính sách đặc thù đối với đội ngũ giáo viên tham gia tăng cường tiếng Việt cho trẻ em người dân tộc thiểu số…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1008/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1008/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ---------- Số: 1008/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Hội Khuyến học Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, TTK HĐGD, các Vụ: TH, KTTH, V.III; - Lưu: VT, KGVX (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Vũ Đức Đam |
(Kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tưởng Chính phủ)
STT | Tên tỉnh, thành phố | STT | Tên tỉnh, thành phố | STT | Tên tỉnh, thành phố |
1 | Điện Biên | 15 | Phú Thọ | 29 | Kom Tum |
2 | Sơn La | 16 | Vĩnh Phúc | 30 | Đắk Lắk |
3 | Lai Châu | 17 | Thanh Hóa | 31 | Đắk Nông |
4 | Hòa Bình | 18 | Nghệ An | 32 | Lâm Đồng |
5 | Cao Bằng | 19 | Hà Tĩnh | 33 | Đồng Nai |
6 | Bắc Kạn | 20 | Quảng Bình | 34 | Bình Phước |
7 | Hà Giang | 21 | Quảng Trị | 35 | Ninh Thuận |
8 | Tuyên Quang | 22 | Thừa Thiên-Huế | 36 | Bình Thuận |
9 | Lào Cai | 23 | Quảng Nam | 37 | Vĩnh Long |
10 | Yên Bái | 24 | Quảng Ngãi | 38 | Trà Vinh |
11 | Quảng Ninh | 25 | Bình Định | 39 | Hậu Giang |
12 | Lạng Sơn | 26 | Phú Yên | 40 | Sóc Trăng |
13 | Bắc Giang | 27 | Khánh Hòa | 41 | Bạc Liêu |
14 | Thái Nguyên | 28 | Gia Lai | 42 | Đà Nẵng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây