Quyết định 3005/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án Hiện đại hóa hệ thống thủy lợi Đá Bàn, tỉnh Khánh Hòa thuộc Dự án Hỗ trợ thủy lợi Việt Nam (VWRAP)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3005/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3005/QĐ-BNN-TCTL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 10/11/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3005/QĐ-BNN-TCTL
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 3005/QĐ-BNN-TCTL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2010 |
TT | Đoạn kênh | L (m) | QTK (m3/s) | m | B (m) |
1 | Kênh chính K0+000 - K0+950 | 950 | 10,00 | 1,5 | 4,0-5,0 |
2 | Kênh chính đông K0 - K9+084 | 10.575 | 5,67 | 1,5 | 4,0-3,0 |
3 | Kênh chính tây K0 - K10+575 | 9.084 | 4,33 | 1,5 | 3,5-2,5 |
TT | Đoạn kênh | Ftưới (ha) | L (m) | QTK (m3/s) | m | B (m) |
1 | Kênh N3 | 2.100 | 6.945 | 2,2-1,84 | 1,5&0 | 2,5-1,2 |
2 | Kênh N4 | 1.790 | 8.645 | 1,87-0,42 | 1,5&0 | 2,0-0,9 |
3 | Kênh N1T | 950 | 2.087 | 1,16-1,12 | 0&1,5 | 1,5 |
+ Xây lắp: + Chi Quản lý dự án và chi khác: + Dự phòng: + Nông dân đóng góp: | 203.146.619.000 đ 41.952.620.000 đ 2.964.649.000 đ 1.766.351.000 đ |
+ Vốn vay WB: + Vốn đối ứng: + Vốn hỗ trợ không hoàn lại: + Đóng góp của nông dân: | 212.608.150.000 đ 32.611.135.000 đ 2.844.603.000 đ 1.766.351.000 đ |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính (Vụ ĐT); - UBND tỉnh Khánh Hòa; - Kho bạc Nhà nước tỉnh Khánh Hòa; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa; - Ban CPO, Vụ KH, Vụ TC, Cục QLXDCT; - Ban 7, Ban PMU Đá Bàn - Lưu: VT, TCTL. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây