Quyết định 1881/QĐ-BGTVT 2021 giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư đã giao chi tiết vốn NSNN
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1881/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1881/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Thể |
Ngày ban hành: | 28/10/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1881/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ |
Số: 1881 /QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư
đã giao chi tiết vốn ngân sách nhà nước năm 2021
__________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2542/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 553/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư đã giao chi tiết vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1638/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư đã giao chi tiết vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư đã giao chi tiết vốn ngân sách nhà nước năm 2021 cho một số dự án tại Phụ lục I (vốn nước ngoài dự án ODA) và Phụ lục II (vốn trong nước).
Điều 2. Các các chủ đầu tư, ban quản lý dự án
1. Khẩn trương triển khai kế hoạch, đặc biệt là công tác phân khai dự toán chi (TABMIS); giải ngân ngay cho các dự án theo mức vốn kế hoạch được giao.
2. Rà soát chặt chẽ, thanh toán đúng quy định pháp luật đối với các chi phí phát sinh, đặc biệt chịu toàn bộ trách nhiệm rà soát đúng quy định pháp luật đối với các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh trước ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Đối với các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh sau ngày 01 tháng 01 năm 2015 chỉ giao vốn và thanh toán sau khi báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định.
3. Định kỳ hàng tháng, quý và cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2021 theo quy định.
4. Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước Bộ trưởng về tính chính xác các thông tin, số liệu và kết quả giải ngân của các dự án được giao quản lý.
Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư công.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Đầu tư, Đối tác công - tư, Tài chính; Cục trưởng Cục quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông, Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Thủ trưởng các chủ đầu tư, ban quản lý dự án và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể
|
Phụ lục II
GIAO VÀ ĐIỀU CHỈNH GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Quyết định số: /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2021)
| Danh mục dự án | Chủ đầu tư, Ban QLDA | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư hoặc Quyết định duyệt dự toán CBĐT | Kế hoạch vốn NSTW năm 2021 đã được giao chi tiết | Giao và điều chỉnh kế hoạch vốn NSTW năm 2021 | Kế hoạch vốn NSTW năm 2021 sau điều chỉnh | Ghi chú | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| 6.736.481 | 23.760 | 6.760.241 | Giao hết số 23,76 tỷ đồng còn lại của KH2021 được TTgCP giao |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.195.236 | -432.628 | 4.762.608 |
|
|
| Ban QLDA đường Hồ Chí Minh | Quảng Trị - Thừa Thiên Huế | 2019-2021 | 1710/QĐ-BGTVT 31/8/2020 | 7.669.307 | 7.669.307 | 2.720.000 | -203.688 | 2.516.312 | Điều chỉnh giảm kế hoạch so với Quyết định số 553/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2021 |
|
| Ban QLDA 2 | Hải phòng | 2014-2017 | 1482/QĐ-BGTVT 03/8/2020 | 11.849.195 | 1.800.372 | 86.236 | -28.940 | 57.296 | Điều chỉnh giảm kế hoạch so với Quyết định số 2542/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2020 |
|
| Ban QLDA 7 | Bình Thuận | 2019-2022 | 1467/QĐ-BGTVT 30/7/2020 | 10.853.900 | 10.853.900 | 2.389.000 | -200.000 | 2.189.000 | Điều chỉnh giảm kế hoạch so với Quyết định số 1638/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.541.245 | 456.388 | 1.997.633 |
|
|
| Sở GTVT Cao Bằng | Cao Bằng |
| 1626/QĐ-BGTVT 06/9/2021 | 603.771 | 603.771 |
| 18.530 | 18.530 | Giao kế hoạch để trả nợ đọng XDCB trước 01/01/2015 |
|
| Sở GTVT Cao Bằng | Cao Bằng |
| 1614/QĐ-BGTVT 01/9/2021 | 91.308 | 91.308 |
| 1.718 | 1.718 | Giao kế hoạch để trả nợ đọng XDCB trước 01/01/2015 |
| đoạn Km0-Km36 và xử lý sụt trượt do bão , tỉnh Nghệ An | Tổng cục ĐBVN/Ban QLDA4 | Nghệ An | 2022-2024 | 1338/QĐ-BGTVT 20/7/2021 | 1.300.300 | 1.300.300 |
| 1.500 | 1.500 | Giao kế hoạch để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư Dự án |
|
| Ban QLDA Mỹ Thuận | Tiền Giang, Bến Tre | 2021-2025 | 1730/QĐ-BGTVT 29/9/2021 | 5.175.127 | 5.175.127 | 5.000 | 25.800 | 30.800 | Điều chỉnh tăng kế hoạch so với Quyết định số 553/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2021 |
|
| Ban QLDA đường Hồ Chí Minh | Khánh Hòa | 2022-2024 | 2351/QĐ-BGTVT 31/10/2018 | 7.615.000 | 7.615.000 | 336.000 | 180.700 | 516.700 | Điều chỉnh tăng kế hoạch so với Quyết định số 2542/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2020 |
|
| Ban QLCDA Đường thủy | Khu vực đồng bằng Bắc bộ | 2008-2022 | 2329/QĐ-BGTVT 13/12/2019 | 6.866.025 | 6.866.025 | 40.000 | 25.000 | 65.000 | Điều chỉnh tăng kế hoạch so với Quyết định số 2542/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2020 |
|
| Ban QLDA 7 | Tiền Giang và Vĩnh Long | 2019-2023 | 2199/QĐ-BGTVT 10/10/2018 | 5.003.064 | 5.003.064 | 1.150.000 | 200.000 | 1.350.000 | Điều chỉnh tăng kế hoạch so với Quyết định số 2542/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2020 |
|
| Ban QLDA 2 | Các tỉnh Tây Nguyên | 2020-2023 | 982/QĐ-BGTVT 22/5/2019 | 3.654.440 | 86.790 | 10.245 | 3.140 | 13.385 | Điều chỉnh tăng kế hoạch so với Quyết định số 2542/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2020 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây