Quyết định 753/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt thông số kỹ thuật thiết bị và kế hoạch đấu thầu Dự án: Tăng cường trang thiết bị khoa học công nghệ cho phòng thí nghiệm tổng hợp thuộc Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường quả - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 753/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 753/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 18/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đấu thầu-Cạnh tranh, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 753/QĐ-BNN-KHCN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 753/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Kho bạc nơi giao dịch; - Lưu: VT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
(Kèm theo Quyết định số 753/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên thiết bị | Tính năng kỹ thuật | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tính năng chung | Là hệ thống AAS hoàn chỉnh, bao gồm 2 hệ quang học, khuyếch đại và Detector độc lập cho hệ ngọn lửa và hệ lò Graphit, cho phép thực hiện phân tích đồng thời cùng lúc cả hệ thống ngọn lửa và lò Graphit, làm tăng hiệu quả sử dụng của hệ thống AAS. | 01 | 2.100.000.000 đồng (giá dự kiến) |
| Hệ quang học | - Hệ thống quang học hai chùm tia được gắn kín để chống ẩm, các gương được phủ thạch anh bảo vệ, có bộ tạo tia đơn sắc tự động, tự hiệu chuẩn, có độ phân giải cao. Chọn bước sóng & pic tự động qua PC. - Cách tử: 1200 vạch/mm - Khe đo: 0.2nm, 0.5nm và 1.0nm - Dải bước sóng: 185 – 900 nm. - Detector: Ống nhân quang dải rộng. | 02 | Bao gồm |
| Hệ thống ngọn lửa | - Có hệ thống điều khiển khí bằng chương trình hóa, tối ưu cho từng nguyên tố qua PC. - Hệ thống khóa liên động tự động. - Buồng đốt bằng chất liệu chống ăn mòn. - Có ≥ 4 vị trí lắp đèn HCL cố định, trong đó có 2 vị trí có thể lắp đèn siêu nhạy. - Có chức năng phân tích nhanh (Fast Sequential) cho phép phân tích liên tục ≥ 4 nguyên tố trong 1 mẫu, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí phân tích. - Hiệu chỉnh nền bằng đèn Deuteri. | 01 | Bao gồm |
| Hệ thống hóa hơi lạnh VHG | Dùng để xác định Hg và các nguyên tố nhóm hydrua hóa như: As, Se, Sn, Sb, Te, Bi ở mức µg/l theo phương pháp hóa hơi lạnh. | 01 | Bao gồm |
| Hệ thống lò Graphit | - Có ≥ 4 vị trí lắp đèn HCL cố định, trong đó có 2 vị trí có thể lắp đèn siêu nhạy. - Tự động hoàn toàn, có hiệu chỉnh nền Zeeman. - Điều khiển nhiệt độ qua chương trình hóa từ 400C đến 30000C. Có khả năng tối ưu hóa các thông số hoạt động của lò. - Có khóa an toàn cho nguồn và cho lò. - Có chế độ 2 dòng khí Argon cấp cho lò. - Có bộ tự động nạp mẫu cho lò được điều khiển theo chương trình hóa, có khả năng thêm tới 3 dung dịch modifier, có khả năng tự động pha loãng mẫu. Có camera để theo dõi trực tiếp toàn bộ quá trình vận hành lò. | 01 | Bao gồm |
| Phần mềm | - Phần mềm cơ sở và nâng cao chạy trên môi trường Windows XP, có bản quyền, điều khiển hệ thống hoàn toàn tự động, đầy đủ, không cần nâng cấp khi đầu tư thêm phụ kiện. - Có khả năng tự chẩn đoán sự cố | 01 | Bao gồm |
| Phụ kiện đi kèm | - Đầu đốt C2H2/KK - Đèn HCL coded: Cd, Pb, Sn, Zn, Hg. - Đèn HCL Multi coded: Al/Ca/Mg; Co/Cr/Cu/Fe/Mn/Ni - Đèn HCL coded certified: As - Cuvet xác định Hg cho bộ hóa hơi lạnh - Bình khí C2H2 và van điều áp - Bình khí Argon và van điều áp - Máy nén khí không dầu. - Thiết bị làm mát cho lò graphite - Máy vi tính kết nối, màn hình LCD, máy in lazer. - Hệ thống hút khí thải cho ngọn lửa. - Hệ thống hút khí thải cho lò Graphit - Ổn áp 90-250V, 20 KVA. - Thiết bị lưu điện (UPS) 2KVA - NaBH4 (lọ 100g). - SnCl2 (lọ 250 g) - Kl (lọ 1 kg) | 01 c 04 c 02 c 01 c 01 c 01 bộ 02 bộ 01 c 01 bộ 01 bộ 01 hệ 01 hệ 01 c 01 c 01 lọ 01 lọ 01 lọ | Bao gồm |
| Vật tư tiêu hao trong 1 năm đầu | - Cuvet tiêu chuẩn cho bộ hóa hơi lạnh - Ống Graphit (hộp 10 c) | 01 hộp 01 hộp | Bao gồm |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây