Quyết định 880/QĐ-BCT bổ sung Danh mục máy móc trong nước đã sản xuất được

thuộc tính Quyết định 880/QĐ-BCT

Quyết định 880/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:880/QĐ-BCT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:11/03/2021
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Công Thương bổ sung 7 máy móc trong nước đã sản suất được

Ngày 11/03/2021, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 880/QĐ-BCT bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được bổ sung lần này thuộc Công ty TNHH Hữu Toàn Group gồm: Tổ máy phát điện xăng có công suất không quá 75 kVA, trong đó tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 56%; Tổ máy phát điện dầu có công suất không quá 75 kVA với tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 49%; Tổ máy phát điện có công suất trên 75 kVA nhưng không quá 125 kVA với tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 45%.

Ngoài ra còn có Tổ máy phát điện có công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVA với tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 41%; Tổ máy phát điện có công suất trên 375 kVA nhưng không quá 12.500 kVA với tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 29%... Đặc biệt, Tổ máy phát điện có công suất không quá 12.5 KVA và Tổ máy phát điện có công suất trên 12.5 KVA nhưng không quá 75 KVA đã đạt tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 100%.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định880/QĐ-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG

_________

Số: 880/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư; nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư; nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Quảng Nam tại Công văn số 216/SCT-QLCN ngày 09 tháng 02 năm 2021 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty TNHH Hữu Toàn Group vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);

- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN; UBQLVNN;

- Ngân hàng Nhà nước;

- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Các TĐ, TCT 90,91;

- Website BCT;

- Lưu: VT, KH

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Cao Quốc Hưng

Phụ lục
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY TNHH HƯU TOÀN GROUP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-BCT ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Tên sản phẩm

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước1 (%)

Nhóm

Phân nhóm

1

Tổ máy phát điện xăng có công suất không quá 75kVA

8502

11

 

 

Công suất liên tục: 8 - 60kVA

Công suất dự phòng: 8.8 - 66kVA

Điện áp: 220/380V

Tần số: 50/60HZ

56%

2

Tổ máy phát điện dầu có công suất không quá 75kVA

8502

11

 

 

Công suất liên tục: 8 - 60kVA

Công suất dự phòng: 8.8 - 66kVA

Điện áp: 220/380V

Tần số: 50/60HZ

49%

3

Tổ máy phát điện có công suất trên 75 kVA nhưng không quá 125 kVA

8520

12

10

 

Công suất liên tục: 80 - 122kVA

Công suất dự phòng: 88 - 134kVA

Điện áp: 220/380V

Tần số: 50/60HZ

45%

4

Tổ máy phát điện có công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVA

8520

12

20

 

Công suất liên tục: 150 - 350kVA

Công suất dự phòng: 165 - 385kVA

Điện áp: 220/380V

Tần số: 50/60HZ

41%

5

Tổ máy phát điện có công suất trên 375 kVA nhưng không quá 12.500 kVA2

8520

13

90

 

Công suất liên tục: 400 - 3.000kVA

Công suất dự phòng: 440 - 3.300kVA

Điện áp: 220/380V

Tần số: 50/60HZ

29%

6

Đầu máy phát điện có công suất không quá 12.5 kVA

8510

61

10

 

Công suất liên tục: 2.5 - 11.3kVA

Công suất dự phòng: 2.8 - 12.5kVA

Điện áp: 220/380V

Tần số: 50/60HZ

100%

7

Đầu máy phát điện có công suất trên 12.5 KVA nhưng không quá 75 KVA

8510

61

20

 

Công suất liên tục: 14.5kVA

Công suất dự phòng: 16kVA

Điện áp: 220/380V

Tần số: 50/60Hz

100%

1 Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước được xác nhận tại thời điểm ban hành Quyết định.
2 Đã sản xuất được Tổ máy phát điện có công suất đến 2.500 kVA.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất