Quyết định 5514/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phân công nhiệm vụ thực hiện Chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5514/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5514/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: | 18/06/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5514/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG -------- Số: 5514/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên và Môi trường (để phối hợp); - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, KH (2b). | BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
(Kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Đơn vị chủ trì/phối hợp thực hiện |
I | Chương trình phát triển ngành công nghiệp cơ khí - luyện kim | ||
1 | Chương trình phát triển các máy móc thiết bị kỹ thuật điện, máy công cụ, thiết bị nâng hạ, máy chuyên dùng. | 2015-2020 | Vụ Công nghiệp nặng/ Các đơn vị liên quan |
2 | Chương trình chế tạo xe có động cơ và các sản phẩm cơ khí phụ trợ | 2015-2020 | Vụ Công nghiệp nặng/ Các đơn vị liên quan |
3 | Chương trình phát triển các phương tiện vận tải (đường bộ, đường thủy) | 2015-2020 | Vụ Công nghiệp nặng/ Bộ Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan |
4 | Chương trình phát triển các loại máy móc, thiết bị phục vụ nông nghiệp: Động cơ diesel cỡ trung và cỡ nhỏ, động cơ xăng công suất nhỏ, máy canh tác, thiết bị bảo quản, chế biến thực phẩm, đồ uống. | 2015-2020 | Vụ Công nghiệp nặng/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị liên quan |
5 | Chương trình phát triển các thiết bị siêu trường, siêu trọng và giàn khoan dầu khí di động | 2015-2025 | Vụ Công nghiệp nặng/ Các đơn vị liên quan |
6 | Chương trình phát triển công nghiệp nhôm và các loại kim loại khác | 2017-2025 | Vụ Công nghiệp nặng/ Các đơn vị liên quan |
II | Chương trình phát triển ngành công nghiệp hóa chất | ||
1 | Chương trình phát triển sản xuất nhóm hóa chất cơ bản | 2015-2020 | Cục Hóa chất/ Các đơn vị liên quan |
2 | Chương trình phát triển sản xuất nhóm sản phẩm điện hóa | 2015-2020 | Cục Hóa chất/ Các đơn vị liên quan |
3 | Chương trình phát triển sản xuất nhóm hóa dầu, hóa dược | 2015-2025 | Cục Hóa chất/ Các đơn vị liên quan |
III | Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin | ||
1 | Chương trình sản xuất máy tính, máy in, linh kiện điện tử, đồ điện tử dân dụng, điện tử công nghiệp, điện tử y tế và các loại linh kiện hỗ trợ | 2015-2025 | Vụ Công nghiệp nặng/ Các đơn vị liên quan |
2 | Chương trình phát triển phần mềm thương mại, đào tạo nhân lực, nâng cấp hạ tầng CNTT quốc gia, xây dựng các Trung tâm phần mềm, xây dựng dữ liệu quốc gia điện tử, phát triển sản phẩm CNTT trọng điểm và chuyên ngành | 2015-2025 | Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin/ Bộ Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan |
3 | Xây dựng hệ thống kiểm định, giám sát chất lượng và an toàn điện tử, hỗ trợ các Trung tâm R&D đầu ngành | 2015-2025 | Cục Kỹ thuật An toàn và Môi trường công nghiệp/ Bộ Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan |
IV | Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng | ||
1 | Chương trình phát triển xi măng, gạch ốp lát, sứ vệ sinh, vật liệu xây dựng cao cấp | 2015-2025 | Bộ Xây dựng/ Vụ Công nghiệp nặng là đơn vị đầu mối phối hợp |
2 | Chương trình phát triển vật liệu xây không nung | 2015-2025 | Bộ Xây dựng/Vụ Công nghiệp nặng là đơn vị đầu mối phối hợp |
3 | Hoàn thành việc chuyển đổi công nghệ các nhà máy sản xuất xi măng lò đứng sang lò quay | Đến 2018 | Bộ Xây dựng/Vụ Công nghiệp nặng là đơn vị đầu mối phối hợp |
V | Chương trình phát triển ngành công nghiệp dệt may- da giầy | ||
1 | Chương trình xây dựng các nhà máy may với các dây chuyền sản xuất sản phẩm cao cấp; Xây dựng các trung tâm thiết kế mẫu mốt thời trang, quy mô hiện đại | 2015-2030 | Vụ Công nghiệp nhẹ/ Các đơn vị liên quan |
2 | Chương trình xây dựng có chọn lọc một số khu công nghiệp may xuất khẩu với các dây chuyền sản xuất sản phẩm cao cấp, thời trang. | 2015-2020 | Vụ Công nghiệp nhẹ/ Các đơn vị liên quan |
3 | Chương trình nghiên cứu phát triển các loại quần áo thời trang, giày cao cấp phục vụ các thị trường đòi hỏi chất lượng cao | 2015-2030 | Vụ Công nghiệp nhẹ/ Các đơn vị liên quan |
VI | Chương trình phát triển ngành công nghiệp chế biến nông-lâm-thủy sản, thực phẩm đồ uống | ||
1 | Chương trình đầu tư và mở rộng nâng công suất các nhà máy chế biến thực phẩm, đồ uống tại các vùng nguyên liệu và các địa điểm thích hợp | 2015-2020 | Vụ Công nghiệp nhẹ/ Các đơn vị liên quan |
2 | Chương trình đầu tư xây dựng các nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu; Chương trình đầu tư các Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản | 2015-2025 | Vụ Công nghiệp nhẹ/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị liên quan |
3 | Chương trình đầu tư sản xuất đồ gỗ nội thất xuất khẩu | 2015-2020 | Vụ Công nghiệp nhẹ/ Các đơn vị liên quan |
VII | Chương trình phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến quặng kim loại | | |
1 | Chương trình đầu tư thăm dò các mỏ boxit, quặng sắt, titan, chì kẽm, quặng thiếc, vàng, đồng, niken, molipden, serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit talc, diatomit v.v... | 2015-2030 | Vụ Công nghiệp nặng/ Các đơn vị liên quan |
2 | Chương trình đầu tư sản xuất các mỏ đã được thăm dò ở mức độ chi tiết và có trữ lượng công nghiệp | 2015-2030 | Vụ Công nghiệp nặng/ Các đơn vị liên quan |
VIII | Chương trình phát triển công nghiệp điện | ||
1 | Chương trình phát triển các dự án thủy điện, nhiệt điện than, nhiệt điện khí | 2015-2025 | Tổng cục Năng lượng/ Các đơn vị liên quan |
2 | Chương trình phát triển các dự án năng lượng mới và tái tạo | 2015-2030 | Tổng cục Năng lượng/ Các đơn vị liên quan |
3 | Chương trình phát triển điện hạt nhân | 2020-2030 | Tổng cục Năng lượng/ Các đơn vị liên quan |
IX | Chương trình phát triển ngành công nghiệp than | ||
1 | Chương trình khảo sát thăm dò bổ sung than vùng Quảng Ninh và một phần bể than Đồng bằng sông Hồng | 2015-2020 | Tổng cục Năng lượng/ Các đơn vị liên quan |
2 | Chương trình khai thác và sử dụng than Đồng bằng sông Hồng | 2020-2030 | Tổng cục Năng lượng/ Các đơn vị liên quan |
X | Chương trình phát triển ngành công nghiệp dầu khí | ||
1 | Chương trình tìm kiếm thăm dò (bao gồm cả ngoài nước) | 2015-2030 | Tổng cục Năng lượng/ Các đơn vị liên quan |
2 | Chương trình phát triển các nhà máy lọc hóa dầu | 2015-2030 | Tổng cục Năng lượng/ Các đơn vị liên quan |
3 | Chương trình phát triển dịch vụ dầu khí | 2015-2030 | Tổng cục Năng lượng/ Các đơn vị liên quan |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây